Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ hóa và đáp án THPT CHUYÊN DHKH HUẾ lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459 KB, 16 trang )

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌ
ỌC

ĐỀ THI THỬ THPT QU
QUỐC GIA

KHỐI CHUYÊN THPT

NĂM HỌC:
C: 2016 - 2017
Môn: HÓA HỌC
H

Thờii gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắcc nghiệm)
nghi

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố
t H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K= 39; Mg=24;
Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108.

Câu 1(ID:177792): Điện
n phân dung dịch
d chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ,màng ngăn
xốp) sau một thời gian thu đượcc dung dịch
d X và khối lượng dung dịch giảm
m 21,5 gam. Cho thanh sắt
s vào
dung dịch X đến khi các phản ứng
ng xảy

x ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảảm 2,6 gam và thấy thoát ra
khí NO duy nhất. Giá trị của x là :
A. 0,4

B. 0,2

C. 0,3

D. 0,5

Câu 2(ID:177793) : Cho dãy các chất
ch t : glucozo, fructozo, saccarozo , xenlulozo, tinh bbột. Số chất trong dãy
không tham gia phản ứng thủy
y phân là :
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 3(ID:177794) : Cho Ba kim loạại lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3 ,
NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo
o thành kết
k tủa là :
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 4(ID:177795) : Cho sơ đồ phản
n ứng : NaCl -> X -> NaHCO3 -> Y ->
> NaNO3. X và Y có thể là :
A. NaOH và NaClO

B. Na2CO3 và NaClO

C. NaClO3 và Na2CO3

D. NaOH và Na2CO3

Câu 5(ID:177796) : Cho 500 ml dung dịch
d Ba(OH)2 vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu đượcc 12,045g k
kết tủa. Giá trị của V là :
A. 75

B. 150

C. 300

D. 200

Câu 6(ID:177797) : Để tác dụng vừ
ừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm
m Cr và kim loại

lo M có hóa trị không đổi
cần vừa đủ 2,24 lit hỗn hợp
p khí Y(dktc) gồm
g
O2 và Cl2 có tỉ khối so với H2 là 27,7 thu được
đư 11,91g hỗn hợp
Z gồm các oxit và muối clorua. Mặtt khác, cho m gam hỗn
h hợp X tác dụng vớii 1 lượng

dư dung dịch HNO3
đặc nguội thu được 2,24 lit khí NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Các phản ứng
ứ xảy ra hoàn toàn. Kim
loại M là :
A. Ca

B. Cu

C. Mg

D. Zn

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep

u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 7(ID:177798) : Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Saccarozo làm mất màu nước Brom
C. Glucozo bị khử bởi AgNO3/NH3

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 8(ID:177799) : Thủy phân 0,02 mol saccarozo một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng
là h%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với 1 lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 6,048 g Ag.
Giá trị của h là :
A. 65

B. 70

C. 50

D. 75

Câu 9(ID:177800) : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là ;
A. dung dịch HCl

B. Cu(OH)2/OH-

C. dung dịch NaCl

D. dung dịch NaOH

Câu 10(ID:177801) : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đơn chức no , mạch hở cần 4,256 lit O2
(dktc) thu được 7,04g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được một ancol và 4,3g hỗn
hợp muối của 2 axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp. Công thức của 2 chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là :
A. C2H5COOC2H5 và CH3COOC2H5


B. HCOOC3H7 và CH3COOC3H7

C. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5

D. CH3COOCH3 và C2H5COOOCH3

Câu 11(ID:177802) : Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 240 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng. Sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 12,2

B. 10,6

C. 18,6

D. 1,6

Câu 12(ID:177803) : Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí
trong số các khí sau : Cl2 ; NO ; SO2 ; CO2 ; C2H4 ; H2 ; NH3.

A. 3

B. 2

C.5

D. 4

Câu 13(ID:177804) : Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 ; Na2CO3) ; Y(NaHCO3 ; Na2SO4) ; Z(Na2CO3 ;
Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết 3 dung dịch trên :

A. NH3 và NH4Cl

B. HCl và NaCl

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

2


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
C. NaOH và HCl

D. HNO3 và Ba(NO3)2

Câu 14(ID:177805) : Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thủy tinh hữu cơ) là :
A. CH2 = CH – CH3

B. CH2 = C(CH3) – COOCH3

C. CH2 = CH – COOCH3

D. CH3COOCH = CH2

Câu 15(ID:177806) : Cho các hợp chất hữu cơ sau : C6H5NH2(1) ; C2H5NH2 (2) ; (C2H5)2NH (3) ; NaOH (4)
; NH3 (5). Độ mạnh của các bazo được sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
A. 1 < 5 < 3 < 2 < 4

B. 1 < 2 < 3 < 4 < 5


C. 1 < 5 < 2 < 3 < 4

D. 5 < 1 < 2 < 4 < 3

Câu 16(ID:177807) :Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O2; sau một thời
gian thu được (136a +11,36) g hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3 sản
phẩm khử có cùng số mol gồm NO;N2O;NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam chất
rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối
clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,4 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T.
Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa. Giá trị của V là:
A. 12,32
B.14,56
C.8,64
D.16,80
Câu 17(ID:177808) : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân
nóng chảy hợp chất của chúng là :
A. Na,Ca,Al

B. Na,Ca,Zn

C. Fe,Ca,Al

D. Na,Cu,Al

Câu 18(ID:177809) : Cho 1,35g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư , thu được 1,12 lit (dktc) hỗn
hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 20 (không có sản phẩm khử nào khác). Khối lượng muối nitrat
tạo thành là :
A. 66,75

B. 33,35


C. 6,775

D. 3,335

Câu 19(ID:177810) : Để phân biệt các kim loại Ba, Cu, Al, Ag thì phương pháp hóa học hay dùng là :
A. dd HCl

B. dd NaOH

C. H2O

D. dd FeCl3

Câu 20(ID:177811) : Trong ăn mòn điện hóa xảy ra :
A. sự OXH ở cực dương, sự OXH ở cực âm
B. sự OXH ở cực dương, sự khử ở cực âm

C. sự OXH ở cực âm, sự khử ở cực dương

D. sự khử ở cực dương, sự OXH ở cực dương

Câu 21(ID:177812) : 100 ml dung dịch X chứa 2,17g hỗn hợp gồm NaOH, Na2CO3 , Na2SO4. Cho BaCl2
vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y thì cần 20 ml dung
dịch HCl 0,5M. Mặt khác , 50 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 112 ml khí (dktc).
Nồng độ mol của Na2SO4 trong X là :

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


3


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
A. 0,06M

B. 0,5M

C. 0,12M

D. 0,05M

Câu 22(ID:177813) : Cho luồng khí H2(dư) qua hỗn hợp oxit : CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt dộ cao.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp :
A. Cu, Fe, ZnO, MgO

B. Cu, Fe, Zn, Mg

C. Cu, Fe, Zn, MgO

D. Cu, FeO, ZnO, MgO

Câu 23(ID:177814) : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

 Cl2  KOH
H 2 SO4
 FeSO4  H 2 SO4
 KOH
Cr (OH )3 
 X 

 Y 
 Z 
T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là :

A. K2CrO4, KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3

B. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4,Cr2(SO4)3

C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4,CrSO4

D. KCrO2, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3

Câu 24(ID:177815) : Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH2=CHOOCCH3 là :
A. vinyl axetat

B. vinyl fomat

C. etyl fomat

D. anlyl fomat

Câu 25(ID:177816) : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư),
sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125)g muối khan. Nếu cho m gam
X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là :
A. 32,25

B. 39,60


C. 33,75

D. 26,40

Câu 26(ID:177817) : Cho các este : vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat,
anlyl axetat, metyl benzoat. Số este có thể được điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol là :
A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 27(ID:177818) : Quặng sắt có hàm lượng sắt lớn nhất là :
A. Xiderit

B. Hematit

C. Manhetit

D. Pirit

Câu 28(ID:177819) : Cho : C4H11O2N + NaOH -> A + CH3NH2 + H2O
Vậy CTCT của C4H11O2N là :
A. C2H5COONH3CH3

B. CH3COONH3CH2CH3

C. CH3CH2CH2COONH4


D. C2H5COOCH2CH2NH2

Câu 29(ID:177820) : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt
cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (dktc) . Cho dư dung dịch
Ba(OH)2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là :
A. 19,7 và 4,48

B. 39,4 và 1,12

C. 19,7 và 2,24

D. 39,4 và 3,36

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

4


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 30(ID:177821) : Có các nhận định sau :
(1) Lipit và chất béo

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroid…
(3) chất béo là các chất lỏng

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường

(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch

(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động thực vật
Số nhận định đúng là :
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 31(ID:177822) : Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 10,08 lit khí oxi (dktc)
sinh ra 8,96 lit khí CO2. Mặt khác m gam X phản ứng với vừa hết 100 ml dung dịch NaOH 1M. Số đồng
phân X có dạng CxHy-OOCH là :
A. 7

B. 3

C. 4

D. 8

Câu 32(ID:177823) : Dãy các chất đều tác dụng được với H2SO4 đặc nóng sinh ra SO2 là :
A. S, Fe3O4

B. CuCO3, Fe

C. Cu, Fe2O3

D. Al, CuO


Câu 33(ID:177824) : Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra. Cho
kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa Y. Mặt khác, kim loại X vào dung dịch
muối của Z không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều cao tăng dần tính
kim loại :
A. Y < X < M < Z

B. Y < X < Z < M

C. Z < X < M < Y

D. Z < X < Y < M

Câu 34(ID:177825) : Nhúng thanh kim loại R hoá trị 2 vào dung dịch CuSO4.Sau 1 thời gian lấy thanh kim
loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%.Mặt khác nhúng thanh kim loại này vào dung dịch Pb(NO3)2,sau 1 thời
gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng tăng 7,1%.Biết rằng số mol R tham gia vào cả hai phản ứng là như
nhau.Tìm R
A. Zn

B. Mg

C. Cd

D. Fe

Câu 35(ID:177826) : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với
dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin.
Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng
của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là :
A. 32


B . 18

C. 24

D. 28

Câu 36(ID:177827) : Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch
HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

5


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là:
A. 111,48g và 157,44g

B. 111,84g và 157,44g

C. 112,84g và 157,44g

D. 112,84g và 167,44g

Câu 37(ID:177828) : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là :
A. W

B. Cr


C. Fe

D. Hg

Câu 38(ID:177829) : Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2
g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu
được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng
tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước.
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3

D. C2H5COOCH3

Câu 39(ID:177830) : Chất hữu cơ P tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ có
mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Axit Q có ứng dụng trong phản ứng tạo thành tơ nilon-6,6.
Cấu tạo thu gọn của P là :
A. CH3CH2OOC-[CH2]4-COOCH2CH2CH3

B. CH3CH2OOC-[CH2]6-COOCH2CH(CH3)2
C. CH3CH2OOC-[CH2]4-COOCH2CH(CH3)2

D. CH3CH2OOC-[CH2]4-OOCCH2CH(CH3)2

Câu 40(ID:177831) : Phát biể nào sau đây không đúng :
A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glycin

B. Amino axit là những hợp chất tạp chức , phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm caboxyl

C. Trong dung dịch , H2NCH2COOH tồn tại ở dạng H3N+-CH2-COO-

D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

6


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
ĐÁP ÁN
1

A

11

A

21

D

31

B

2


B

12

C

22

C

32

A

3

D

13

D

23

D

33

B


4

D

14

B

24

A

34

A

5

B

15

C

25

A

35


D

6

D

16

C

26

C

36

B

7

D

17

A

27

C


37

A

8

B

18

C

28

A

38

B

9

B

19

D

29


B

39

C

10

C

20

C

30

A

40

A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Câu 1 :

Ta có Cu(NO3)2 + 2NaCl → Cu + Cl2 + 2NaNO3
0,1
0,2

0,1 0,1
Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 1/ O2 + 2HNO3
a
a
0,5a
ta có m dung dịch giảm =(0,1 + 0,5a) . 64 + 0,1.71 + 0,5a . 32 = 21,5
=> a = 0,1
3Fe + 8H+ +2NO3- → 2Fe2+ + 2NO + 4H20
0,075
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
b
b
b
m Fe giảm = 56(0,075 + b) - 64b = 2,6
b = 0,2
Vậy x=0,4
Đáp án A
Câu 2 :

Các chất thỏa mãn : Glucozo ; Fructozo
Đáp án B

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

7


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 3 :


Các dung dịch tạo kết tủa : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3 ; MgCl2
Đáp án D
Câu 4 :

X : NaOH ; Y : Na2CO3
Đáp án D
Câu 5 :

Phương pháp : Cho biết nAl3+ = a và nOH- = b, tính số mol kết tủa:
+ Với muối nhôm
Các phản ứng xảy ra:

Al3+ + 3OH-  Al(OH)3 (1)

Al(OH)3 + OH-  [Al(OH)4]- (2)

Từ (1) và (2) ta rút ra kết luận:

+ Nếu b/a ≤ 3 thì kết tủa chưa bị hoà tan và
nAl(OH)3= b/3

+ Nếu 3 < b/a < 4 thì kết tủa bị hoà tan 1 phần
Al3+ + 3OH-  Al(OH)3 (1)

mol

a  3a

a


Al(OH)3 + OH-  [Al(OH)4]- (2)

Mol

b-3a

b-3a

nAl(OH)3= 4a-b

+ Nếu b/a ≥ 4 thì kết tủa bị hoà tan hoàn toàn

Lời giải :

nBa(OH)2 = 0,05 mol

+) Nếu tạo 0,05 mol BaSO4 => nAl(OH)3 = 0,005 mol << nOH => Loại
=> nBa2+> nSO4 => kết tủa gồm : BaSO4 và Al(OH)3
nAl(OH)3 = 4nAl3+ - nOH- = 0,8V – 0,1

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

8


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep

u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
=> mrắn = 233.0,3V + 78.(0,8V – 0,1) = 12,045
=> V = 0,15 lit = 150 ml

Đáp án B
Câu 6 :

Cr không tác dụng được với HNO3 đặc nguội => M phản ứng tạo NO2
=> me M = nNO2 = 0,1 mol

Có : nkhí = 0,1 mol ; Mkhí = 55,4g
=> nCl2 = 0,06 ; nO2 = 0,04 mol

Bảo toàn e : 3nCr + ne M = 2nCl2 + 4nO2
=> nCr = 0,06 mol

Bảo toàn khối lượng : mKL = mmuối – mPK = 6,37g
=> mM = 3,25g

Gọi hóa trị của M là n => nM = 0,1 / n => MM = 32,5n
Với n = 2 thì M = 65g (Zn)
Đáp án D
Câu 7 :

Đáp án D
Câu 8 :

Saccarozo -> Fructozo + Glucozo
0,02h ->

0,02h -> 0,02h

Fructozo -> 2Ag
Glucozo -> 2Ag


=> nAg = 2.(0,02h + 0,02h) => h = 0,7 = 70%

=> Đáp án B

Câu 9 :

Chỉ có tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
Đáp án B
Câu 10 :

nO2 = 0,19 mol ; nCO2 = 0,16 mol

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

9


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Đốt cháy este đơn chức no mạch hở => nCO2 = nH2O = 0,16 mol
Bảo toàn khối lượng : meste = mCO2 + mH2O – mO2 = 3,84g

Bảo toàn O : neste.2 + 2nO2 = 2CO2 + nH2O => neste = 0,05 mol
=> nKOH = 0,05 mol = nmuối = nancol

=> Mmuối = 86g => 2 muối là HCOOK và CH3COOK

Bảo toàn khối lượng : mancol = meste + mKOH - mmuối = 2,3g
=> Mancol = 46g (C2H5OH)


2 este là HCOOC2H5 và CH3COOC2H5
Đáp án C
Câu 11 :

X + NaOH tạo khí mùi khai + chất rắn

CT phù hợp : NH4OCOONH3C2H5 + 2NaOH -> NH3 + C2H5NH2 + Na2CO3 + H2O
chất rắn là : NaOH dư, Na2CO3 có m = 12,2g
Đáp án B
Câu 12 :

Cl2 ; NO ; SO2 ; CO2 ; NH3
Đáp án C
Câu 13 :

- Dùng HNO3 đến dư vào 3 dung dịch, sau đó cho Ba(NO3)2 vào
+) Có kết tủa : Y hoặc Z (có SO42-)
+) Không có kết tủa : X

- nhỏ từ từ HNO vào Y và Z :

+) sủi bọt khí ngay => Y (vì có NaHCO3)

+) 1 lúc sau mới sủi bọt khí Z (vì có Na2CO3)
Đáp án D
Câu 14 :

Đáp án B
Câu 15 :


Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

10


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Phương pháp : So sánh tính bazơ của các amin

(Rthơm)3N < (R thơm)2NH < RthơmNH2 < NH3 < Rno NH2 < (Rno)2NH < (Rno)3N

Chú ý rằng với gốc Rno càng cồng kềnh thì ảnh hưởng không gian của nó càng lớn làm cản trở quá trình
H+ tiến lại gần nguyên tử N nên (Rno)2NH < (Rno)3N sẽ không còn đúng nữa.
Đáp án C
Câu 16 :

Phương pháp : Bảo toàn e
Lời giải :

Y + HNO3 dư => muối gồm : Mg(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; NH4NO3

Có : mmuối = 647a (g) => nNH4NO3 = 0,1875a (mol) = nNO = nN2O

Bảo toàn khối lượng : mY = mMg + mFe + mO => nO = 0,71 mol
Bảo toàn e : 2nMg + 3nFe = 2nO + 3nNO + 8nN2O + 8nNH4NO3
=> 2a + 6a = 0,71 + 19.0,1875a
=> a = 0,16 mol

Khi đốt X (0,16 mol Mg ; 0,32 mol Fe)


Ta thấy : (2nCl2 + 4nO2) đạt lớn nhất khi = 3nFe + 2nMg = 1,28 mol
Lại có : nO(Z) = ½ nHCl = 0,4 mol => nO2 = 0,2 mol
=> nCl2 (max) = 0,24 mol
=> V max = 9,856 lit
Đáp án C
Câu 17 :

Đáp án A

Câu 18 :

Có : nNO + nNO2 = 0,05 mol ; M = 40g

=> nNO = 0,01875; nNO2 = 0,03125 mol

Ta có : nNO3 = 3nNO + nNO2 = 0,0875 mol
=> mmuối = mKL + mNO3 = 6,775g

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

11


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o

thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Đáp án C
Câu 19 :

Khi dùng dung dịch FeCl3 :


- có khí , kết tủa nâu đỏ : Ba

- Dung dịch từ nâu đỏ chuyển xanh lam : Cu

- Dung dịch chuyển từ nâu đỏ -> không màu : Al
- dung dịch không đổi màu : Ag
Đáp án D
Câu 20 :

Đáp án C
Câu 21 :

nNaOH = nHCl = 0,01 mol

(trong 50 ml) nNa2CO3 = nCO2 = 0,005 mol
=> trong 100 ml có : nNa2CO3 = 0,01 mol
=> nNa2SO4 = 0,005 mol

=> CM (Na2SO4) = 0,05M
Đáp án D
Câu 22 :

Oxit của kim loại đứng sau Al mới bị các tác nhân trung bình (CO, C, H2) khử
Đáp án C
Câu 23 :

Đáp án D

Câu 24 :


Đáp án A
Câu 25 :

X gồm : a mol Glutamic và b mol Valin
Khi X + HCl : mmuối – mX = mHCl pứ

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

12


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
=> a + b = 0,25 mol

Khi X + NaOH : mmuối – mX = nNaOH.(23 – 1)
=> 2a + b = 0,35 mol
=> a = 0,1 ; b = 0,15
=> m = 32,25g
Đáp án A
Câu 26 :

Các chất thỏa mãn : etylaxetat ; isoamylaxetat ; anlylyaxetat ; metylbenzoat
Đáp án C
Câu 27 :

Đáp án C
Câu 28 :


Đáp án A
Câu 29 :

Thứ tự phản ứng :

CO32- + H+ -> HCO3-

HCO3- + H+ -> CO2 + H2O
=> nHCO3 còn

lại

= 0,2 mol

nCO2 = 0,05 mol => V = 1,12 lit

Khi cho Ba(OH)2 dư thì nBaCO3 = 0,2 mol => m = 39,4g
Đáp án B
Câu 30 :
(1) Sai.

(3) Sai. Chất béo cũng có thể ở dạng rắn
(5) Sai. là phản ứng 1 chiều
Đáp án A
Câu 31 :

Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


13


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Lời giải :

nO2 = 0,45 mol ; nCO2 = 0,4 mol
nNaOH = nCOO = nX = 0,1 mol

Bảo toàn O : nO(X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O => nH2O = 0,3 mol

=> nC : nH : nO = 0,4 : 0,6 : 0,2 = 4 : 6 : 2 => X là C4H6O2 (vì X đơn chức => chỉ có 2 O)
Các CT thỏa mãn : HCOOC=C-CH3 ; HCOOC-C=CH2 ; HCOOC(CH3)=CH2
Đáp án B
Câu 32 :

Đáp án A
Câu 33 :

M + dd X => khí bay lên => M là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ => mạnh nhất
=> Loại A và C

X + dd muối của Y => kết tủa Y => X mạnh hơn Y
=> Loại D
Đáp án B
Câu 34 :

Phương pháp : Tăng giảm khối lượng.
Lời giải :


Gọi x là số mol R phản ứng
R + CuSO4 -> RSO4 + Cu

=> mgiảm = x.(R – 64) = 0,05%m(1)
R + Pb(NO3)2 -> R(NO3)2 + Pb

=> mtăng = x.(207 – R) = 7,1%m(2)
Từ (1) và (2) => R = 65g (Zn)
Đáp án A
Câu 35 :

Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố , Bảo toàn khối lượng

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

14


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Lời giải :

B1 : Xác định số mol các chất trong A

Vì thủy phân chỉ tạo Gly và Ala là những amino axit có 1 NH2 và 1 COOH
=> Số O = 2.(Số N) – (số N – 1) = số N + 1

=> A gồm CxHyO5N4 : a mol và CnHmO7N6 : b mol
=> Bảo toàn N : 4a + 6b = nGly + nAla = 0,68 mol

Lại có : a + b = 0,14 mol

=> a = 0,08 ; b = 0,06 mol => nX: nY = 4 : 3
B2 : Tính khối lượng tính m

Khi đốt cháy A thu được : nCO2 = 2nGly + 3nAla = 1,76 mol

Khi phản ứng NaOH => nH2O = nA = 0,14 mol và nNaOH = nmuối Ala + Gly = 0,68 mol
Bảo toàn khối lượng : mA = mmuối + mH2O - mNaOH
=> mA = 46,88g

=> nH = mA – mC – mO – mN = 3,12 mol => nH2O = 1,56 mol
=> mCO2 + mH2O = 105,52g

Xét m gam A : mCO2 + mH2O = 63,312g
=> mspk(1) : mspk(2) = 5 : 3

=> mA(1) : mA(2) = 5 : 3 => mA(2) = m = 28,008g
Đáp án D
Câu 36 :

Phương pháp : Bảo toàn e
Lời giải :

B1 : Tính m

Cho hỗn hợp đầu vào HNO3 thu được dung dịch X và khí Y gồm NO và NO2
=> S trong 2 chất chuyển thành SO42-

Vì HNO3 là chất oxi hóa mạnh nên các chất Cu, Fe, S lên số oxi hóa cao nhất

CuFeS2 -> Fe3+ + Cu2+ + 2SO42-

Cu2FeS2 -> 2Cu2+ + Fe3+ + 2SO42-

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

15


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Sau phản ứng sẽ có : 0,48 mol SO42- ; 0,33 mol Cu2+ ; 0,24 mol Fe3+
Khi cho BaCl2 dư vào thì sẽ có kết tủa BaSO4 (n = 0,48 mol)
=> m = 111,84g
B2 : Tính a

Nếu cho Ba(OH)2 dư vào thì kết tủa gồm BaSO4 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3

Khi nung thu được : 0,48 mol BaSO4 ; 0,33 mol CuO ; 0,12 mol Fe2O3
=> a = 157,44g
Đáp án B
Câu 37 :

Đáp án A
Câu 38 :

nX = 0,1 mol. Vì X là este no đơn chức mạch hở
=> nZ = 0,1 mol => MZ = 46g (C2H5OH)
=> Chọn luôn đáp án B
Đáp án B

Câu 39 :

Đáp án C
Câu 40 :

A sai. hợp chất trong đề bài là muối của glyxin, không phải este.
Đáp án A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

16



×