Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ hóa và đáp án THPT CHUYÊN KHTN lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.74 KB, 20 trang )

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c


ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG
NG THPT CHUYÊN KHTN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC
C GIA NĂM 2017 - LẦN 1
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thờii gian làm bài 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
m)

Họ và tên thí sinh………………..Số
ố báo danh

Mã đề thi 357

Cho biếtt H=1; C=12; N=14; O=16; Na =23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sr=88; Ag=108; Ba = 137

Môn hóa học

Câu 1(ID:160457): Đốtt cháy hoàn toàn este no, đơn ch
chức, mạch hở (X) thấy
y thể
th tích khí O2 cần đốt
gấp 1,25 lần thể tích CO2 tạo
o ra. Số
S lượng công thức cấu tạo của X là:
A. 4


B. 3

C.5

D.6

Câu 2(ID:160459): Lấy
y 7,8 gam kali tác ddụng hoàn toàn với nước thu đượcc V lít khí (đktc). Giá trị
tr của
V là:
A. 2,24 lít

B. 1,12 lít

C. 0,56 lít

D. 4,48 lít

Câu 3(ID:160461): Chấtt nào sau đây không có phản
ph ứng thủy phân?
A. Gly-Ala

B.. Sacarozơ

C. Tristearin

D. Fructozơ

Câu 4(ID:160462): Cho m gam fructozơ tác dụng
d

với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4
gam sobitol. Giá trị của m là:
A. 45,0

B. 36,0

C. 45,5

D. 40,5

Câu 5(ID:160463): Hòa tan hếtt a mol Al vào dung dịch chứaa 2a mol NaOH thu đư
được dung dịch X.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Sục CO2 dư vào dung dịch
ch X thu được
đư a mol kết tủa.
B. Dung dịch X không phản ứng
ng với
v dung dịch CuSO4

C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịịch X thu được 2a/3 mol kết tủa
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển
chuy sang màu đỏ

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
Câu 6(ID:160464): Nước thải công nghiệp thường chưa các ion kim loại nặng như Hg2+,Pb2+ ,Fe3+,…
Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử
dụng chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2

B. NaCl

C.HCl

D. KOH

Câu 7(ID:160466): Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có
khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân
lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2 . Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí
nghiệm trên : NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2, FeS2.
A. 5

B.6

C.4

D.3

Câu 8(ID:160467): Thành phần chính của quặng Manhetit là:
A. FeCO3.

B. FeCO3

C. FeS2


B. Fe3O4

Câu 9(ID:160469): Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2/ NaOH tạo dung dịch màu tím?
A. Albumin

B. Glucozơ

C. Glyxyl alanin

D. Axit axetic

Câu 10(ID:160470): Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z
vào dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và
Y lần lượt là:
A. AgNO3 và Fe(NO3)2

B. AgNO3 và FeCl2

C. AgNO3 và FeCl3

D. Na2CO3 và BaCl2

Câu 11(ID:160472): Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để
chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
A. CH2= C(CH3)COOCH3

B. CH2= CH-CN

C. CH2= CH-Cl


D. H2N-[CH2 ]-COOH

Câu 12(ID:160474): Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?
A. anilin

B. iso propyl amin

C.butyl amin

D. trimetyl amin

Câu 13(ID:160475): Phát biểu không đúng là:

A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.

Câu 14(ID:160477): Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước
được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

2



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
A.Al và AgCl

B. Fe và AgCl

C. Cu và AgBr

D. Fe và AgF

Câu 15(ID:160478): Cho các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)

Cu + H2SO4 đặc, nguội →
Cu(OH)2 + glucozơ →
Gly-Gly-Gly + CuOH)2/NaOH →
Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl →
Cu + HNO3 đặc, nguội →
Axit axetic + NaOH →
AgNO3 + FeCl3 →
Al + Cr2(SO4)3 →

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là:

A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

Câu 16(ID:160480): Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí Clo thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X
vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỏi dung dịch Y không tác dụng
với chất nào sau đây.
A. AgNO3

B. Cu

C. NaOH

D. Cl2

Câu 17(ID:160481): Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu
được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng.
Axit HX và chất rắn trong Q là:
A. HCl và Ag

B. HCl và AgCl; Ag
C. HCl và AgCl

D. HBr và AgBr; Ag


Câu 18(ID:160483): Phản ứng nào sau đây sai

A. Cu + 4HNO3 đặc,nguội  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
C. 3Zn + 2CrCl3  2Cr + 3ZnCl2
D. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

Câu 19(ID:160484): Cho các kim loại Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại
này là
A. Ag

B. Cu

C. Al

D. Au

Câu 20(ID:160486): Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

3


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o

thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
A. Glyxin

B. Triolein


C. Etyl aminoaxetat

D. Anilin

Câu 21(ID:160488): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (Gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol
Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy có khí bay ra khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối.
Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là
A. x + y = 2z + 2t

B. x + y = z + t

C. x + y = 2z + 2t

D. x + y = 2z + 3t

Câu 22(ID:160493): Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol
Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào
dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2. (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ
giữa a và b là.
A. a = 0,75b

B. a = 0,8b

C. a = 0,35b

D. a = 0,5b

Câu 23(ID:160494): Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho các loài hoa. Để điều
chế 800 gam dung dịch CuSO4 5% người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Lượng CuSO4.5H2O cần
dùng là?

A. 32 gam

B. 40 gam

C. 62,5 gam

D. 25,6 gam

Câu 24(ID:160496): Thủy phân 14,6 gam Gly – Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 20,8

B. 18,6

C. 22,6

D. 20,6

Câu 25(ID:160497): Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất
gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. Mophin

B. Heroin

C. Cafein

D. Nicotin

Câu 26(ID:160499): Nhận xét nào sau đây không đúng


A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit
cacboxylic
B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.

C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.

D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.

Câu 27(ID:160503): Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư).
Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá
trị của m là?
A. 25,4 gam

B. 31,8 gam

C. 24,7 gam

D. 21,7 gam

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

4


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o

thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 28(ID:160504): Chất X ( có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và
NaHCO3. Tên gọi của X là :
A. Axit axetic


B. axit fomic

C. metyl fomiat

D. metyl axetat

Câu 29(ID:160506): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ , tinh bột, glucôzơ và
saccarozơ cần 2,52 lít khi O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là?
A. 6,2

B. 5,25

C. 3,6

D. 3,15

Câu 30(ID:160510): Benzyl axetat là một este có mùi thơm của loài hoa nhài. Công thức cấu tạo của
benzyl axetat là:
A. CH3COOC6H5

B. CH3COOCH2C6H5

C. C6H5CH2COOCH3

D. C6H5COOCH3

Câu 31(ID:160514): Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao
điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch
giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là.
A. 8,7


B. 18,9

C. 7,3

D. 13,2

Câu 32(ID:160516): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục
khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau.

Giá trị của m và x lần lượt là

A. 228,75 và 3,0

B. 228,75 và 3,25

C. 200 và 2,75

D. 200,0 và 3,25

Câu 33(ID:160518): Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2 . Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu
được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và
9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6

B. 19,5

C. 27,3

D. 16,9


Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

5


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 34(ID:160520): Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm dipeptit X, tripeptit Y,
tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q
gồm muối Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và
hơi, đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84
lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây.
A. 6,0

B. 6,9

C. 7,0

D. 6,08

Câu 35(ID:160521): Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X
với dung dịch bazơ tạo ra 2 muối và 1 ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với
400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 28,9 gam

B. 24,1 gam

C. 24,4 gam


D. 24.9 gam

Câu 36(ID:160526): Lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu
được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A.11,20

B. 5,60

C. 8,96

D. 4,48

Câu 37(ID:160527): X gồm hai  - aminoaxit no, hở ( chứa một nhóm - NH2, một nhóm - COOH) là
Y và Z ( Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch
A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác , đốt cháy
hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là:
A.117

B. 139

C. 147

D. 123

Câu 38(ID:160528): Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐGN) tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan
khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxy dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54
gam Na2CO3, 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng thu
được hai chất hữu cơ X, Y ( biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y là

A.6

B.8

C.10

D.2

Câu 39(ID:160530): Đề hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol
dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam muối sunfat trung
hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có
một khí không màu hóa nâu ngoài không khí ). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị
nào sau đây:
A.31,28

B. 10,8

C. 28,15

D. 25,51

Câu 40(ID:160531): Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch
HCl 1M( vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là:
A.0,90

B. 1,20

C. 0,72

D. 1,08


-------------HẾT-------------

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

6


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
A
D
A
A
A
C
D

A
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
D
D
B
C
B
B
C
A
A

21
22
23
24
25

26
27
28
29
30

B
A
C
A
D
D
A
A
D
B

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
D

D
D
A
C
A
A
C
D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Câu 1:

Phương pháp:

Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2

Công thức tính nhanh số đồng phân CnH2nO2 = 2(n- 2) ( 1 < n < 5 )
Este no đơn chức có công thức tổng quát CnH2nO2
CnH2nO2 + (1,5n - 1)O2 → nCO2+ nH2O

Ta có 1,5n – 1 = 1,25n => 0,25n = 1 => n = 4
=> công thức phân tử C4H8O2

Số đồng phân este no đơn chức mạch hở: 2(n- 2) ( 1 < n < 5 )
C4H8O2 = 2(4-2) = 4
Đáp án A
Câu 2:


Phương pháp:
Ta luôn có

2
nH
n 2
 nOH   2nH 2

nKL 
nH 2O

Với n là hóa trị của kim loại
2K + H2O → 2KOH + H2

nH2 = ½ nK = ½ (7,8 : 39) = 0,1 mol

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

7


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww

. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
=> V = 2,24 lít
Đáp án A
Câu 3:

Đáp án D
Câu 4:


C6H12O6

+

H2

→ C6H14O6

(sobitol)

n C6H14O6 = 36,4 : 182 = 0,2 mol
=> mC6H12O6 = 0,2.180.(100 : 80) = 45g
Đáp án A
Câu 5:

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2
a

a

a (mol)

A. 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
a

a

a (mol)

NaOH + CO2 → Na2CO3


B. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
a

a

H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
a

a

a

D. dd X chứa NaOH dư do đó làm quỳ hóa xanh
Đáp án A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

8


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww

ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 6:

Đáp án A

Câu 7: Ta có m1 < m3 < m2 => X bị nhiệt phân hoặc bị thăng hoa
Nhận xét:


Tất cả các muối nitrat, muối hiđrocacbonat đều kém bền nhiệt và bị phân huỷ khi đun nóng
Các muối cacbonat không tan (trừ muối amoni) đều bị phân huỷ bởi nhiệt.
Các bazơ không tan đều bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
=> các chất K2CO3, Fe không bị nhiệt phân
I2 (thăng hoa) và NH4Cl (giả thăng hoa)

Các chất thỏa mãn : NaHCO3 ; NaNO3 ; Fe(OH)2 ; FeS2.
Đáp án C
Câu 8:

Đáp án D
Câu 9:

Phản ứng màu biure của protein và các peptit (trừ đipeptit)
Đáp án A
Câu 10:

Phương pháp: chú ý phản ứng Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Đáp án B
Câu 11:

Đáp án A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


9


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 12:

Đáp án D
Câu 13:

- Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ:

- Mg không tan trong nước lạnh, tan chậm trong nước nóng tạo thành MgO.

- Be không tan trong nước dù ở nhiệt độ cao vì có lớp oxit bền bảo vệ. Nhưng Be có thể tan trong dung
dịch kiềm mạnh hoặc kiềm nóng chảy tạo berilat:
Đáp án D
Câu 14:

Phương pháp: chú ý phản ứng Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
Cl2 + Fe → FeCl2

2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Đáp án B
Câu 15:

Tất cả các phản ứng.

Đáp án C
Câu 16:

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2/3a

a

2/3a (mol)

Chất rắn bao gồm FeCl3 và Fe dư
Khi hòa tan trong nước
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
2/3a

1/3a

Dd bao gồm FeCl2
Đáp án B
Câu 17:

M + HX thu được dd Y, kim loại không tan và khí T
=> kim loại không tan Z là Fe, khí T là H2
=> muối trong Y là muối sắt 2

Y tác dụng tác dụng với AgNO3 thu được chất rắn Q, Q tác dụng với HNO3 thu được kết tủa trắng
=> G là AgCl

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


10


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
=> Chất rắn trong Q là AgCl và Ag
Axit là HCl
Đáp án B
Câu 18:

Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2
Đáp án C
Câu 19:

Đáp án A
Câu 20:

Đáp án A
Câu 21:

Do phản ứng không có khí thoát ra do đó không xảy ra phản ứng của Fe với HCl

Mặt khác sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối => 2 muối là FeCl2 và CuCl2
Cu và Fe phản ứng hết

Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3
z

2z


8HCl+ Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3
t

2t

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
x

2x

Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
y

2y

ta có 2x + 2y = 2z + 2t hay x + y = z + t
Đáp án B
Câu 22:

* Nếu b  2a thì 2 TN sẽ sinh ra lượng CO2 như nhau. Vì vậy chắc chắn b < 2a  H+ thiếu
TN1: Cho H+ vào dd CO32-

H+ + CO32-  HCO3a

2H+ + CO32-  H2O + CO2 

a mol

a


Cho dd CO32- vào H+

TN2:

b

0,5b mol

H+ + HCO3-  H2O + CO2 

(b-a) mol

(b-a)

Vậy:

0,5b = 2(b – a)

 2a = 1,5b  a = 0,75b

Đáp án A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

11


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Câu 23:


m chất tan CuSO4 = 800 . 5% = 40g
nCuSO4 = 0,25 mol
=> Đáp án C
Câu 24:

n Gly – Ala = 14,6 : 146 = 0,1 mol

Gly – Ala + 2NaOH → muối + H2O
0,1

0,2

0,1

m muối = m Gly – Ala + mNaOH – mH2O = 14,6 + 0,2 . 40 – 0,1 . 18 = 20,8g
Đáp án A
Câu 25:

Đáp án D
Câu 26:

Thủy phân trong môi trường bazo ta có thể thu được muối và ancol hoặc xeton hoặc andehit
Đáp án D
Câu 27:

nH2 = 0,2 mol

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,2


0,2

m = 0,2 . 127 = 25,4g
Đáp án A
Câu 28:

X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3 => X là axit

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

12


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Mặt khác X có M = 60 => CH3COOH
Đáp án A
Câu 29:

Công thức tổng quát của cacbohidrat Cn(H2O)m hay CnH2mOm
CnH2mOm + nO2 → nCO2 + mH2O
nO2 = 0,1125 mol

có nCO2 = nO2 = 0,1125 mol
bảo toàn khối lượng ta có

m = mCO2 + mH2O – mO2 = 0,1125 . 44 + 1,8 – 0,1125.32 = 3,15g
Đáp án D
Câu 30:


Đáp án B
Câu 31 :

Phương pháp :

- Tại Catot luôn xảy ra quá trình khử : Mn+ + ne -> M

và tại Anot luôn xảy ra quá trình oxi hóa : Mn- -> M + ne

- Chú ý : Mg2+ không bị điện phân. Vì vậy tại Catot sẽ có sự điện phân nước.
Catot : 2H2O + 2e -> H2 + 2OH( Mg2+ không bị điện phân)
Anot : 2Cl- -> Cl2 + 2e

Có : ne = It/F = 0,2 mol = 2nH2 = 2nCl2 => nH2 = nCl2 = 0,1 mol
Mg2+ + 2OH- -> Mg(OH)2

=> nMg(OH)2 = ½ nOH- = 0,1 mol

=> m = mMg(OH)2 + mH2 + mCl2 = 13,1g
Đáp án D
Câu 32 :

Phương pháp :

- Với bài tập Kiềm + CO2 có hình vẽ như đề bài :

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


13


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
+) Đồ thị đi lên : Lượng kết tủa tăng dần => Chứng tỏ CO2 phải thiếu

+) Đồ thị nằm ngang : Lượng kết tủa không đổi => Chứng tỏ CO2 chưa phản ứng với BaCO3 mà phản
ứng với chất khác trong dung dịch ( VD : NaOH, Na2CO3..)
+) Đồ thị đi xuống : Lượng kết tủa giảm dần => Chứng tỏ BaCO3 đang bị hòa tan bởi CO2.
- Công thức giải nhanh : Với trường hợp kết tủa tan 1 phần thì : nBaCO3 = nOH- - nCO2

Tại nCO2 = 0,4a thì kết tủa vẫn tăng => OH- và Ba2+ dư
=> nBaCO3 = nCO2 = 0,5 mol => a = 1,25 mol

Tại nCO2 = a thì kết tủa đạt tối đa lần đầu tiên => Lúc này có BaCO3(max) và NaOH
=> nBaCO3(max) = nBa = a = 1,25 mol

Tại nCO2 = 2a thì kết tủa đạt max lần cuối cùng => Lúc này có BaCO3(max) và NaHCO3
=> nCO2 = nBaCO3(max) + nNaHCO3 => nNaHCO3 = 1,25 mol = nNa
=> m = mBa + mNa = 200g

Tại nCO2 = x mol thì kết tủa tan 1 phần

=> nCO2 = nNaHCO3 + nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2

Bảo toàn Ba : nBa = nBaCO3 + nBa(HCO3)2 => nBa(HCO3)2 = 0,75 mol
=> nCO2 = x = 3,25 mol
Đáp án D
Câu 33 :


Phương pháp :

- Qui đổi hỗn hợp về dạng các nguyên tố.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

14


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Vì trong trường hợp đề bài , nếu để 4 chất phản ứng thì rất phức tạp. Thay vào đó, Ta chuyển về
dạng nguyên tố => chỉ còn 3 nguyên tố => phản ứng đơn giản hơn và tính toàn đơn giản hơn.
- Công thức giải nhanh : Với bài toán (AlO2-,OH-) + H+ tạo kết tủa nhưng kết tủa tan 1 phần thì :
3nAl(OH)3 = 4nAlO2 – (nH+ - nOH-)

B1 : Qui đổi hỗn hợp thành hỗn hợp các nguyên tố và tính số mol các nguyên tố trong X. Từ đó xác
định các chất có trong Y.
X + H2O chỉ thu được dung dịch Y và khí => chứng tỏ Al và Al(OH)3 bị hòa tan hết.
Dung dịch sau phản ứng gồm Ca(AlO2)2 và Ca(OH)2 (Nếu có)
Khi đốt cháy Z : nCO2 = 0,2 mol ; nH2O = 0,525 mol

Qui hỗn hợp ban đầu về : a mol Al ; b mol Ca ; 0,2 mol C

=> Khi đó hỗn hợp khí sẽ qui về H2 và C => đốt cháy tạo H2O và CO2
=> mX = 27a + 40b + 0,2.12 = 15,15
Và : 3a + 2b = 2nH2O = 1,05 mol
=> a = 0,25 ; b = 0,15 mol

=> Dung dịch Y gồm : 0,125 mol Ca(AlO2)2 và 0,025 mol Ca(OH)2

B2 : Tính lượng kết tủa khi cho Y phản ứng với HCl
Khi phản ứng với 0,4 mol HCl

Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O

Ca(AlO2)2 + 2HCl + 3H2O -> 2Al(OH)3 + CaCl2
Al(OH)3 + 3HCl -> AlCl3 + 3H2O
=> nAl(OH)3 = 0,217 mol
=> m = 16,9g
Đáp án D
Câu 34 :

Phương pháp :

- Khi đề bài cho Các peptit thủy phân tạo muối của amino axit Gly,Ala,Val thì qui về dạng chung là
amino axit no mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2
- Khi đốt cháy Muối của amino axit :

CnH2nO2NNa + (1,5n – 0,75)O2 -> 0,5Na2CO3 + (n – 0,5)CO2 + nH2O + 0,5N2

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

15


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m

o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Ta có : nCO2 – nH2O = nN2 = ½ nMuối

- Khi peptit + NaOH thì : nNaOH = nPeptit.(số mắt xích) ; nH2O = nPeptit


B1 : Xác định số mol các sản phẩm đốt cháy muối Q

Xét : Sản phẩm khí sau khi đốt cháy hoàn toàn Q cho vào bình Ca(OH)2 dư :
Có : mbình tăng = mCO2 + mH2O = 13,23g (1) ; nKhí = nN2 = 0,0375 mol

Q gồm toàn muối của amino axit no mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 nên có dạng :
CnH2nO2NNa + (1,5n – 0,75)O2 -> 0,5Na2CO3 + (n – 0,5)CO2 + nH2O + 0,5N2
=> nH2O – nCO2 = nN2 = 0,0375 mol(2)

Từ (1) và (2) => nCO2 = 0,2025 ; nH2O = 0,24 mol

Lại có : nNa2CO3 = nN2 = 0,0375 mol = 0,5nmuối => nmuối = 0,075 mol

=> Bảo toàn O : 2nmuối + 2nO2 = 3nNa2CO3 + 2nCO2 + nH2O => nO2 = 0,30375 mol
B2 : Tính khối lượng muối Q và sau đó tính khối lượng M.

Bảo toàn khối lượng : mmuối + mO2 = mNa2CO3 + mCO2 + mH2O + mN2
=> mmuối = 8,535g

Ban đầu : M + NaOH -> Muối Q + H2O

Thì : nNaOH = nmắt xích amino axit = nCOONa = 0,075 mol ; nH2O = nM = 0,03 mol
Bảo toàn khối lượng : mM + mNaOH = mQ + mH2O
=> mM = 6,075g
Đáp án D
Câu 35 :

X + Bazo => 2 muối và 1 ancol no đơn chức mạch hở
=> X chỉ có thể là : HCOO-CH2-COOCH3

=> nX = 0,15 mol ; nNaOH = 0,4 mol

HCOO-CH2-COOCH3 + 2NaOH -> HCOONa + HO-CH2-COONa + CH3OH
=> Sau phản ứng chất rắn gồm :

0,15 mol HCOONa ; 0,15 mol HO-CH2-COONa ; 0,1 mol NaOH dư
=> mrắn = 28,9g

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

16


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Đáp án A
Câu 36 :

Phương pháp :

- Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng :
Có : nLý thuyết.H% = nthực tế

C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2

=> nCO2(thực) = 2nGlucozo . H% = 0,4 mol
=> VCO2 = 8,96 lit
Đáp án C
Câu 37 :


Phương pháp :

- Khi đốt cháy amino axit :

CnH2n+1O2N +(1,5n – 0,75) O2 -> nCO2 + (n + 0,5)H2O + 0,5N2
Ta có : nCO2 – nH2O = nN2 = ½ namino axit

B1: Xác định số mol các sản phẩm của phản ứng cháy amino axit

Khi X + HCl rồi phản ứng tiếp với KOH thì khi xét cả quá trình :

Có : nKOH = nHCl + nCOOH(X) => nCOOH(X) = 0,2 mol = nNH2(X) = nX
(Vì Y và Z đều có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH)

Khi đốt cháy A : mbình tăng = mCO2 + mH2O = 32,8g(1)
Và : nN2 = ½ nNH2(X) = 0,1 mol

Y và Z đều no đơn chức và có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH

=> Dạng chung : CnH2n+1O2N + O2 -> nCO2 + (n + 0,5)H2O + 0,5N2
=> nH2O – nCO2 = 0,5nX = 0,1 mol(2)

Từ (1) và (2) => nCO2 = 0,5 ; nH2O = 0,6 mol

B2 : Xác định số mol O2 và tính ra khối lượng X bằng phương pháp bảo toàn khối lượng.
Bảo toàn O : 2nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


17


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
=> nO2 = 0,6 mol

Bảo toàn khối lượng : mX + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2
=> mX = 16,4g

B3 : Tính M trung bình của 2 amino axit để tìm amino axit có M nhỏ hơn
=> Mtb X = 82g => Chắc chắn Y là H2N-CH2-COOH (M = 75g)
=> MZ = 1,56MY = 117g
Đáp án A
Câu 38 :

Phương pháp : Khi 1 este phản ứng với Kiềm nhưng chỉ tạo chất rắn và nước mà không tạo ancol thì
este đó là este của phenol.
B1 : Xác định số mol các nguyên tố có trong chất rắn.
Khi nung chất rắn trong oxi dư :

Bảo toàn khối lượng : mrắn + mO2 = mNa2CO3 + mCO2 + mH2O

=> nO2 = 0,42 mol. Và : nNa2CO3 = 0,09 mol ; nCO2 = 0,33 mol ; nH2O = 0,15 mol.
Bảo toàn O : nO(rắn) = 3nNa2CO3 + 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,24 mol

=> Trong chất rắn có : nC : nH : nO : nNa = 0,42 : 0,3 : 0,24 : 0,18 = 7 : 5 : 4 : 3
Chất rắn là C7H5O4Na3.

B2 : Xác định CTPT của A dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố trong A.
Bảo toàn Na : nNa(rắn) = nNaOH = 0,18 mol


Bảo toàn khối lượng : mA + mNaOH = mrắn + mH2O => nH2O = 0,12 mol < nNaOH (pứ)
Bảo toàn nguyên tố : nO(A) = nO(rắn) + nH2O – nNaOH = 0,18 mol
, nH(A) = nH(rắn) + 2nH2O – nNaOH = 0,36 mol

=> Trong A có nC : nH : nO = 0,42 : 0,36 : 0,18 = 7 : 6 : 3
A có CTPT trùng với CTĐG nhất : C7H6O3

B3 : Biện luận để tìm CTCT của A => Từ đó tìm được CTCT của X và Y
Vì A + NaOH chỉ tạo ra 1 chất rắn và nước => A là este của phenol
A là : HCOOC6H4OH

A + H2SO4 loãng dư thì bị thủy phân thành : HCOOH(X) và C6H5OH(Y)

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

18


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Vậy số H trong Y là 6
Đáp án A
Câu 39 :

Phương pháp :

- Dựa vào Mkhí = 7,6 thì chỉ có khí H2 (MH2 = 2) là có M < 7,6.

- Khi phản ứng NO3- và H+ thì cần kiểm tra xem có tạo ra NH4+ hay không.


B1 : Xác định số mol các khí trong X

Có : nX = 0,25 mol ; MX = 7,6g => Có khí H2.

Mặt khác, có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí => NO
=> nH2 + nNO = 0,25 và mH2 + mNO = 0,25.7,6 = 1,9g
=> nH2 = 0,2 ; nNO = 0,05 mol

B2 : Tìm số mol NH4+ dựa vào bảo toàn nguyên tố Hidro

Tổng quát ta có : R + H2SO4 -> Muối Sunfat + (H2,NO) + H2O
Bảo toàn khối lượng : mR + mH2SO4 = mmuối + mX + mH2O tạo ra
=> nH2O tạo ra = 0,57 mol

Giả sử có x mol NH4+ trong dung dịch sau phản ứng.

Bảo toàn H : 2nH2SO4 = 4nNH4 + 2nH2 + 2nH2O => nNH4 = 0,05 mol
B3 : Xác định lượng các chất trong hỗn hợp đầu.

Vì dung dịch sau phản ứng chỉ có muối sunfat trung hòa nên :
=> nNO + nNH4 = 2nFe(NO3)2

=> nFe(NO3)2 = 0,05 mol (Bảo toàn N)

Bảo toàn Oxi : 4nFe3O4 + 6nFe(NO3)2 + 4nH2SO4 = 4nSO4(muối) + nNO + nH2O
( nH2SO4 = nSO4(muối) )

=> nFe3O4 = 0,08 mol


=> %mMg(R) = 28,15%
Đáp án C
Câu 40 :

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

19


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố

- Chú ý : 2 chất MgO và Ca có M bằng nhau => có thể tính tổng số mol 2 chất.
Bảo toàn Na : nNa2O = ½ nNaCl = 0,2 mol
=> mCa + mMgO = 26 – 0,2.62 = 13,6g

Vì MCa = MMgO = 40g => nCa + nMgO = 0,34 mol
Phản ứng :

Ca + 2HCl -> CaCl2 + H2

MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O

Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O

=> nHCl = 2(nCa + nMgO + nNa2O) = 1,08 mol
=> Vdd HCl = 1,08 lit
Đáp án D


Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

20



×