ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử
1. Hai mạch của phân tử ADN đợc liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô giữa:
A. Đờng và gốc phôtphát
B. Nhóm phôtphát và bazơ nitric
C. Đờng và bazơ nitric D. Các bazơ nitric
2. Trong mạch đơn của phân tử ADN, các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ mối liên kết hoá trị giữa:
A. Đờng và gốc phôtphát B. Nhóm phôtphát và bazơ nitric
C. Đờng và bazơ nitric D. Các bazơ nitric
3. Trên một mạch pôlyribônuclêôtit (ARN), các ribônuclêôtit liên kết với nhau bởi mối liên kết nào:
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết iôn
D. Cả A và B đều đúng
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết iôn
D. Cả A và B đều đúng
4. Loại liên kết nào dới đây tham gia cấu tạo các dạng cấu trúc của phân tử ARN:
5. Tính đa dạng của phân tử ADN đợc quyết định bởi:
A. Số lợng các nu
B. Thành phần nu tham gia
C. Trật tự sắp xếp các nu
6. Nguyên tắc bổ sung trong ADN dẫn đến kêt quả:
A. A = G, T = X
B. A = X, T = G
D. Cả A, B và C đều đúng
C. A = T, G = X
D. A + T = G + X
7. Enzim nào tham gia cắt đứt các lk hiđrô giữa hai mạch của ADN khi thực hiện quá trình nhân đôi?
A. ADN - pôlimeraza
B. ARN - pôlimeraza
C. Lipaza
D. Ligaza
8. Enzim tham gia cắt các lk hiđrô giữa 2 mạch trong đoạn ADN khi thực hiện quá trình sao mó l:
A. ADN - pôlimeraza
B. ARN - pôlimeraza
C. Lipaza
A. ADN - pôlimeraza
B. ARN - pôlimeraza
C. Lipaza
D. Ligaza
9. Enzim nào tham gia nối các đoạn Ôkazaki khi ADN thực hiện quá trình nhân đôi?
D. ADN - ligaza
10. Nguyên tắc bán bảo toàn (giữ lại một nửa) trong tổng hợp ADN là:
A. Hai phân tử ADN đợc tạo thành giống hệt ADN mẹ ban đầu
B. Mỗi phân tử ADN mới đợc tổng hợp có một mạch cũ, một mạch mới
C. Một phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ, một phân tử thay đổi cấu trúc
D. Một mach ADN đợc tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp thành các đoạn Ôkazaki
11. Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trên mạch mã gốc của gen theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc bán bảo toàn
C. Nguyên tắc nửa gián đoạn D. Nguyên tắc tự do
12. Phân tử mARN đợc sao từ mạch mã gốc của gen theo nguyên tắc bổ sung, nó đợc sử dụng để:
A. Làm khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin
B. Liên kết với axit amin trong tổng hợp prôtêin
C. Cùng prôtêin tạo nên bào quan Ribôxôm
D. Cấu tạo nên nhân con
13. Mỗi đơn vị axit amin đợc cấu tạo của phân tử prôtêin có cấu tạo gồm 3 thành phần là:
A. bazơ nitric, axit phôtphoric, đờng Đêôxiribô
B. bazơ nitric, axit phôtphoric, đờng Ribô
C. nhóm amin, nhóm cacbôxil, gốc RD. B và C đúng
14. Các axit amin trong phân tử prôtêin liên kết với nhau nhờ mối liên kết gì?
A. liên kết hoá trị
B. liên kết hiđrô
C. liên kết peptit
D. Cả ba loại trên
15. Mỗi axit amin đều có cấu tạo gồm 3 thành phần và có khối lợng phân tử trung bình là:
A. 110 đ.v.C
B. 220 đ.v.C
C. 300 đ.v.C
D. 400 đ.v.C
16. Các axit amin khác nhau trong các phân tử prôtêin thì khác nhau ở thành phần nào?
A. Nhóm cacbôxil
B. Nhóm amin
C. Gốc R-
D. Cả 3 thành phần trên
17. Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Ao . Hỏi đoạn ADN này có KLPT là bao nhiêu đ.v.C?
A. 720.000
B. 360.000
C. 540.000
D. 900.000
C. 4500 nuclêôtit
D. 3000 nuclêôtit
18. Một gen dài 5100Ao và cú 900G. Khi gen nhân đôi 5 lần thì số nu loại A môi trờng cung cấp là:
A. 18600 nuclêôtit
B. 27900 nuclêôtit
19. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Ađênin là 340 và loại Uraxin là 380. Gen tổng hợp ra
phân tử đó có số nuclêôtit loại G=2/3 loại A. Số nuclêôtit loại G của gen là:
A. 480 nuclêôtit
B. 720 nuclêôtit
C. 600 nuclêôtit
D. 900 nuclêôtit
A. 480 nuclêôtit
B. 720 nuclêôtit
C. 600 nuclêôtit
D. 900 nuclêôtit
20. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Guanin là 480 và loại Xitôzin là 420. Gen tổng hợp ra
phân tử đó có số nuclêôtit loại G=1,5 A. Số nuclêôtit loại A của gen là:
21. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Ađênin là 240 và loại Uraxin là 360. Gen tổng hợp ra
phân tử đó có số nuclêôtit loại G=2/3 loại A. Số nuclêôtit loại G của gen là:
A. 400 nuclêôtit
B. 720 nuclêôtit
C. 600 nuclêôtit
D. 800 nuclêôtit
A. 400 nuclêôtit
B. 1000 nuclêôtit
C. 600 nuclêôtit
D. 800 nuclêôtit
22. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Xitôzin là 210 và loại Guanin là 290. Gen tổng hợp ra
phân tử đó có số nuclêôtit loại A=2G. Số nuclêôtit loại T của gen là:
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
1. Câu nào sau đây là đúng:
A. Số NST trong bộ NST phản ánh mức độ tiến hoá của loài
B. Các loài khác nhau có số lợng NST trong bộ NST khác nhau
C. Bộ NST ở thực vật có hình dạng, số lợng, kích thớc ổn định hơn ở động vật
D. Số lợng NST trong bộ không phản ánh mức độ tiến hoá của loài
2. Sự nhân đôi của NST đợc thể hiện trên cơ sở:
A. Sự nhân đôi của ADN
B. Sự nhân đôi của histon
C. Sự nhân đôi của ARN
3. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là:
A. Nuclêôtít
B. Nuclêôxôm
C. Axít nuclêic
D. Axít amin
4. Kích thớc trung bình của một NST là: (L: chiều dài, : đờng kính)
A. L= 0,2 - 50 mm , = 0,2 - 2 mm
B. L= 0,2 - 50 Ao , = 0,2 - 2 Ao
D. Quá trình giải m
C. L= 0,2 50àm , = 0,2 -2 àm
D. L= 0,2 - 50 pm , = 0,2 -2 pm
5. Kết quả của quá trình phõn bo nguyờn phõn là hình thành nên:
A. Hai TB con mang bộ NST 2n
B. Hai TB con mang bộ NST đơn bội kép
C. Hai TB con mang bộ NST đơn bội
D. Tinh trùng và trứng
A. Tế bào sinh dỡng
C. Hợp tử
6. Nguyên phân là hình thức phân bào phổ biến của:
B. Tế bào sinh dục sơ khai
7. Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào (TB) nào?
A. Giao tử
B. TB Xôma
C. TB sinh giao tử
D. Vi khuẩn và virut
8. Trong quá trình phân bào, thoi dây tơ vô sắc là nơi:
A. Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể
B. Xảy ra quá trình nhân đôi của ADN
C. Hình thành nên màng nhân mới cho các TB con
D. Tâm động của NST bám và trợt về các cực của TB
9. Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của:
A. Tế bào sinh dỡng
D. Cả A, B và C đều đúng
B. Tế bào sinh dục chín
C. Hợp tử
D. Cả A, B và C đều đúng
10. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tơng đồng xảy ra ở:
A. Kỳ trung gian
B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kỳ cuối của giảm phân I
D. Kì đầu của giảm phân II
11. Bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài sinh vật đặc trng về:
A. Số lợng, hình dạng, màu sắc, kích thớc
B. Số lợng, cấu trúc, màu sắc, kích thớc
C. Số lợng, hình dạng, kích thớc, trạng thái
D. Số lợng, hình dạng, kích thớc, cấu trúc
12. Cặp nhiễm sắc thể tơng đồng là cặp gồm 2 chiếc giống nhau và có nguồn gốc nh thế nào?
A. 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ
B. Cả hai chiếc có nguồn gốc từ bố
C. Cả hai chiếc có nguồn gốc từ mẹ
D. Tất cả đều sai
13. Nhiễm sắc thể co ngắn cực đại đợc tìm thấy ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
14. Cấu trúc nào sau đây luôn tồn tại trong một nhiễm sắc thể?
A. Thể kèm
B. Eo thứ cấp
C. Tâm động
D. rARN
15. Nuclêôxôm là 1 khối cầu gồm 8 phân tử histôn, ngoài đợc quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa:
A. 130 cặp nuclêôtit
B. 140 cặp nuclêôtit
16. Sợi cơ bản là cấu trúc có đờng kính nh thế nào?
A. 100Ao
B. 250Ao
A. Kì đầu
B. Kì giữa
A. 100Ao
B. 250Ao
C. 150 cặp nuclêôtit
C. 2 àm
17. Nhiễm sắc thể điển hình gặp ở kì nào của nguyên phân?
C. Kì sau
18. Sợi nhiễm sắc là cấu trúc có đờng kính nh thế nào?
C. 2 àm
B. tế bào sinh hạt phấn
D. 500Ao
D. Kì cuối
D. 500Ao
19. Cặp NST tơng đồng không tồn tại ở loại tế bào nào?
A. Tế bàp sinh dục sơ khai
C. tế bào sinh dỡng
20. Cặp NST tơng đồng không tồn tại ở loại tế bào nào?
A. tế bào sinh tinh
Cõu
/ ỏn
Cõu
/ ỏn
1
1
2
3
2
B. tế bào sinh trứng
4
3
5
4
6
5
7
6
C. Tinh trùng
8
9
10 11
12
13
7
8
9
11
12
10
D. 160 cặp nuclêôtit
14
13
D. Tế bào trứng
D. tế bào sinh dỡng
15
14
16
15
17
16
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
18
19 20 21 22
17
18
19
20
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
CC NH LUT DI TRUYN MENEN
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
1. ở đậu Hà Lan, tớnh trng hình dạng hạt có hai trạng thái là vỏ trơn và vỏ nhăn đợc gọi là:
A. Cặp tính trạng tơng đồng
B. Cặp tính trạng tơng ứng
C. Cặp tính trạng tơng phản
D. Cả A và B đều đúng
A. 1 cặp tính trạng tơng phản
B. 1 cặp tính trạng tơng ứng
C. 2 hay nhiều cặp tính trạng tơng phản
D. 2 hay nhiều cặp tính trạng tơng ứng
A. Bố mẹ đem lai thuần chủng
B. Trội và lặn không hoàn toàn
C. Số lợng cá thể sinh ra phải lớn
D. Cả 3 điều kiện đó
2. Lai một cặp tính trạng là phép lai trong đó bố mẹ thuần chủng đem lai khác nhau về:
3. Để Định luật I của Menđen đúng thì cần phải đảm bảo yêu cầu nào?
4. Định luật I của Menđen còn có tên gọi khác là gì?
A. Định luật đồng tính
B. Định luật phân tính
C. Định luật phân li độc lập
5. Phép lai phân tích là gì?
D. Định luật liên kết gen
A. Phép lai trong đó lúc dùng dạng này làm bố, lúc lại dùng chính dạng ấy làm mẹ
B. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cha rõ kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn
C. Phép lai đợc sử dụng chủ yếu trong công tác chọn giống, nhân giống
D. Phép lai bất kì giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
6. Lai hai hay nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó bố mẹ thuần chủng đem lai khác nhau về:
A. 1 cặp tính trạng tơng phản
B. 1 cặp tính trạng tơng ứng
C. 2 hay nhiều cặp tính trạng tơng phản
D. 2 hay nhiều cặp tính trạng tơng ứng
7. Định luật II của Menđen còn có tên gọi khác là gì?
A. Định luật đồng tính
B. Định luật phân tính
C. Định luật phân li độc lập
D. Định luật liên kết gen
8. Để Định luật II của Menđen đúng thì cần phải đảm bảo yêu cầu nào?
A. Bố mẹ đem lai thuần chủng
B. Trội lấn át lặn hoàn toàn
C. Số lợng cá thể sinh ra phải lớn
D. Cả 3 điều kiện đó
9. Định luật III của Menđen còn có tên gọi khác là gì?
A. Định luật đồng tính
B. Địng luật phân tính
C. Định luật phân li độc lập
10. Phép lai thuận nghịch là gì?
D. Định luật liên kết gen
A. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cha rõ kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn
B. Phép lai trong đó lúc dùng dạng này làm bố, lúc lại dùng chính dạng ấy làm mẹ
C. Phép lai đợc sử dụng chủ yếu trong công tác chọn giống, nhân giống
D. Phép lai bất kì giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
11. Một trong các điều kiện nghiệm đúng với định luật I và II của Menđen là:
A. P thuần chủng về các tính trạng
B. Có cá thể lai tạo ra
C. Trội và lặn không hoàn toàn
D. Cả 3 điều kiện đó
12. Một trong các điều kiện nghiệm đúng với định luật I và II của Menđen là:
A. P dị hợp về các tính trạng
B. Có cá thể lai tạo ra
C. Trội và lặn phải hoàn toàn D. Cả 3 điều kiện đó
13. Khi lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tơng phản trong trờng hợp trội
hoàn toàn và trội không hoàn toàn, kết quả nào giống nhau?
A. Số loại kiểu hình ở F2
B. Đồng tính ở F2
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2
D. Số lợng cá thể tạo thành
A. Số loại kiểu hình ở F2
B. Đồng tính ở F1
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 D. Số lợng cá thể tạo thành
14. Khi lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tơng phản trong trờng hợp trội
hoàn toàn và trội không hoàn toàn, kết quả nào giống nhau?
16. Một trong các điều kiện nghiệm đúng với định luật I và II của Menđen là:
A. P dị hợp tử về các tính trạng
B. Số cá thể tạo ra phải lớn
C. Trội và lặn không hoàn toàn
D. Cả 3 điều kiện đó
17. Sự xuất hiện các tổ hợp mới của các tính trạng ở bố mẹ do lai giống đợc gọi là:
A. tính trạng tơng phản
B. Biến dị di truyền
C. Biến dị tổ hợp
D. Hoán vị gen
18. Theo quan điểm của Menđen, các tính trạng đợc xác định bởi các yếu tố nào?
A. Các cặp gen alen
Cõu
ỏp ỏn
1
2
3
B. Các nhân tố di truyền
C. Các tác nhân di truyền
4
9
5
6
7
8
10
11
12
13
D. Các cặp nhiễm sắc thể
14
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
15
16
17
18
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Di truyền Liên kết gen, Hoán vị gen
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
1. Đối tợng nghiên cứu di truyền của Moocgan có bộ nhiễm sắc thể nh thế nào?
A. 2n = 8
B. 2n = 14
C. 2n = 46
D. 2n = 78
2. Ruồi giấm trong công trình nghiên cứu của Moocgan không có đặc điểm gì?
A. Dễ nuôi trong ống nghiệm
B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn
C. Có nhiều biến dị dễ quan sát
D. Bộ nhiễm sắc thể có số lợng nhiều
3. Moocgan kết hợp những phơng pháp nào trong nghiên cứu đã phát hịên ra quy luật di truyền liên
kết gen, hoán vị gen?
A. Lai phân tích và lai thuận nghịch
B. Phơng pháp phân tích cơ thể lai
C. Lai phân tích và lai cải tiến
D. Lai thuận nghịch và lai luân chuyển
4. Ruồi giấm trong công trình nghiên cứu của Moocgan không có đặc điểm gì?
A. Có nhiều biến dị dễ quan sát
B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn
C. Khó nuôi trong ống nghiệm
D. Bộ NST có số lợng ít
5. Hiện tợng hoỏn v gen và phân li độc lập giống nhau ở chỗ:
A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Sinh ra nhiều loại giao tử
C. Giải thích hiện tợng nhiều gen chi phối 1 tính trạng
D. Giải thích hiện tợng gen nằm trên NST X
6. ở ruồi giấm đực, gen quy định tính trạng màu sắc thân và độ dài cánh có đặc điểm:
A. Liên kết chặt chẽ với nhau
B. Liên kết không chặt chẽ với nhau
C. Phân li độc lập nhau
D. Liên kết với nhiễm sắc thể X
A. Liên kết chặt chẽ với nhau
B. Liên kết không chặt chẽ với nhau
C. Phân li độc lập nhau
D. Liên kết với nhiễm sắc thể X
7. ở ruồi giấm cái, gen quy định tính trạng màu sắc thân và độ dài cánh có đặc điểm:
8. Kiểu hình nào không xuất hiện ở FB khi Moocgan lai phân tích ruồi đực F1 mình xám, cánh dài?
A. Mình xám, cánh dài
B. Mình đen, cánh cụt
C. Mình xám, cánh cụt
10. Hiện tợng liên kết gen và hoán vị gen giống nhau ở chỗ:
A. Các gen trên một nhiễm sắc thể đều liên kết chặt chẽ với nhau
B. Các gen trên một NST đều không liên kết chặt chẽ với nhau
D. Cả 3 kiểu hình trên
C. Các gen đều liên kết trên một NST
D. Các gen đó phân li độc lập với nhau
11. Kiểu hình nào không xuất hiện ở FB khi Moocgan lai phân tích ruồi đực F1 mình xám, cánh dài?
A. Mình xám, cánh dài
B. Mình đen, cánh dài
12. Hiện tợng liên kết gen có ý nghĩa gì?
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Mình đen, cánh cụt
D. Cả 3 kiểu hình trên
C. Giải thích hiện tợng nhiều gen chi phối 1 tính trạng
D. Giải thích sự phân li độc lập của các gen
13. Kiểu hình nào xuất hiện ở FB khi Moocgan lai phân tích ruồi cái F1 mình xám, cánh dài?
A. Mình xám, cánh dài
B. Mình đen, cánh cụt C. Mình xám, cánh cụt
14. Hiện tợng hoán vị gen có ý nghĩa gì?
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Cả 3 kiểu hình trên
C. Giải thích hiện tợng nhiều gen chi phối 1 tính trạng
D. Giải thích sự phân li độc lập của các gen
15. Kiểu hình nào không xuất hiện ở FB khi Moocgan lai phân tích ruồi cái F1 mình xám, cánh dài?
A. Mình xám, cánh dài
B. Mình đen, cánh dài
C. Mình xám, cánh cụt
D. Không có câu đúng
16. Tần số hoán vị gen thu đợc trong thí nghiệm lai phân tích ruồi giấm đực F1 là bao nhiêu?
A. không xảy ra
B. 18%
C. 19%
D. 20%
A. không xảy ra
B. 18%
C. 19%
D. 20%
17. Tần số hoán vị gen mà Moocgan thu đợc trong thí nghiệm khi lai phân tích ruồi giấm cái F1 là:
18. Các gen càng xa nhau trên nhiễm sắc thể thì có tần số hoán vị gen:
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Có thể A hoặc B
D. Càng gần giá trị 100%
19. Các gen càng gần nhau trên nhiễm sắc thể thì có tần số hoán vị gen:
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Có thể A hoặc B
D. Càng gần giá trị 50%
20. Hiện tợng liên kết gen và phân li độc lập giống nhau ở chỗ:
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
21. Tần số hoán vị gen có đặc điểm gì?
A. Không vợt quá 100%
C. Xy ra hin tng mi gen chi phối 1 tính trạng
D. Giải thích hiện tợng gen nằm trên NST X
B. Không vợt quá 50%
C. Không vợt quá 10%
D. Không vợt quá 19%
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Tác động qua lại giữa các gen
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
1. Trong sự di truyền có thể xảy ra các hiện tợng nào sau đây?
A. Một gen quy định nhiều tính trạng
B. Nhiều gen quy định một tính trạng
C. Một gen quy định một tính trạng
D. Cả ba trờng hợp trên u cú th xy ra
2. Một trong những kiểu tác động của nhiều gen lên một tính trạng là:
A. Tác động bổ trợ
B. Di truyền trung gian
C. Hiện tợng gen đa hiệu
D. Cả ba trờng hợp trên
3. Một trong những kiểu tác động của nhiều gen lên một tính trạng là:
A. Trội không hoàn toàn
B. Tác động cộng gộp
C. Hiện tợng gen đa hiệu
4. Một trong những kiểu tác động của nhiều gen lên một tính trạng là:
A. Hiện tợng gen đa hiệu
B. Di truyền trung gian
C. Tác động át chế
D. Cả ba trờng hợp trên
D. Cả ba trờng hợp trên
5. Kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen thuộc những lôcut khác nhau làm xuất hiện một tính
trạng mới gọi là:
A. Tác động bổ trợ
B. Tác động cộng gộp
C. Tác động át chế
D. Cả ba trờng hợp trên
A. Tác động bổ trợ
B. Tác động cộng gộp
C. Tác động át chế
D. Cả ba trờng hợp trên
6. Kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần nh nhau vào sự
phát triển của cùng một tính trạng gọi là:
7. Kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen không alen làm xuất hiện một tính trạng mới gọi là:
A. Tác động bổ trợ
B. Tác động cộng gộp
C. Tác động át chế
D. Cả ba trờng hợp trên
A. Tác động bổ trợ
B. Tác động cộng gộp
C. Tác động át chế
D. Cả ba trờng hợp trên
A: 9:3:3:1
B. 9 : 3 : 4
C. 15 : 1
8. Kiểu tác động của nhiều gen trong đó gen này át sự biểu hiện của gen kia không alen đợc gọi là:
9. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động át chế khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
D. Cả ba trờng hợp trên
10. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động bổ trợ khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
A: 9:7
B. 9 : 6 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. Cả ba trờng hợp trên
11. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động cộng gộp khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
A: 9:3:3:1
B. 9 : 3 : 4
C. 15 : 1
D. Cả ba trờng hợp trên
C. 15 : 1
D. Cả ba trờng hợp trên
12. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động át chế khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
A : 12 : 3 : 1
B. 9 : 6 : 1
13. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động bổ trợ khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
A : 13 : 3
B. 9 : 6 : 1
C. 15 : 1
D. Cả ba trờng hợp trên
14. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động bổ trợ khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
A: 9:7
B. 1 : 4 : 6 : 4 : 1
C. 15 : 1
D. Cả ba trờng hợp trên
15. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động át chế khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
A: 9:3:3:1
B. 1 : 4 : 6 : 4 : 1
C. 13 : 3
D. Cả ba trờng hợp trên
16. S di truyn tớnh trng hỡnh dng qu bớ, l vớ d cho kiu tỏc ng no?
A. Tác động bổ trợ
B. Tỏc ng cng gp
C. Tỏc ng ỏt ch
D. Cả ba trờng hợp trên
ỏp ỏn phn liờn kt gen, hoỏn v gen:
Cõu
ỏp
ỏn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14
15
16 17 18 19
20
21
22
ỏp ỏn phn tỏc ng qua li gia cỏc gen:
Cõu
ỏp
ỏn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
13
14
15
16
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
Di truyền giới tính và Di truyền liên kết với giới tính
1. Nhiễm sắc thể thờng là nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?
A. Kí hiệu là A
B. Giống nhau ở cả hai giới
C. Kí hiệu là X hoặc Y
2. Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?
A. Giống nhau ở hai giới
B. Khác nhau ở hai giới
D. Cả A và B đều đúng
C. Luôn tồn tại thành cặp tơng đồng
D. Không tồn tại thành cặp tơng đồng
3. Hiện tợng DT mà các gen xác định các tính trạng thờng nằm trên NST giới tính đợc gọi là:
A. DT liên kết gen
B. DT hoán vị gen
C. DT liên kết với giới tính
D. DT giới tính
4. Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?
A. Khác nhau ở hai giới
B. Luôn tồn tại thành cặp tơng đồng
C. Không bao gi tồn tại thành cặp tơng đồng
D. Cả A, B và C đều đúng
5. ở ngời, đàn ông sinh ra 2 loại giao tử, một loại chứa NST X một loại chứa NST Y đợc gọi là:
A. Giới đồng giao tử
B. Giới dị giao tử
C. Giới đồng hợp tử
A. Giới đồng giao tử
B. Giới dị giao tử
C. Giới đồng hợp tử
D. Giới dị hợp tử
6. ở ngời, phụ nữ ch sinh ra một loại giao tử chứa NST X nên còn đợc gọi là:
7. Tỉ lệ nam : nữ ở ngòi luôn xấp xỉ 1 : 1 là do:
A. Có sự chọn lọc các giao tử đều nhau trong sinh sản
B. Tỉ lệ giao tử mang NST X và Y sinh ra ngang nhau
D. Giới dị hợp tử
C. Có 2 loại trứng mang NST X và Y với tỉ lệ ngang nhau
D. Tất cả các trờng hợp trên
8. Nắm đợc cơ chế xác định giới tính ở sinh vật có ý nghĩa gì trong sản xuất nông nghiệp?
A. Chủ động điều khiển tỉ lệ đực cái ở một số loài cho hiệu quả kinh tế cao
B. Sử dụng các hoocmôn sinh dục để điều khiển giới tính cho các sinh vật
C. Tác động nhiệt độ để điều khiển giới tính cho các vật nuôi
D. Chăm sóc tốt các vật nuôi khi đẻ
9. Phát biểu nào sau đây là luôn đúng về nhiễm sắc thể giới tính?
A. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở con cái
B. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở con đực
C. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở giới đồng giao tử
D. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở giới dị giao tử
10. Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhiễm sắc thể giới tính?
A. Cặp NST giới tính có thể tồn tại thành cặp tơng đồng ở con cái
B. Cặp NST giới tính có thể tồn tại thành cặp tơng đồng ở con đực
C. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở giới đồng giao tử
D. Cặp NST giới tính cú th tồn tại thành cặp tơng đồng ở giới dị giao tử
11. Moocgan đã sử dụng phép lai gì để phát hiện quy luật di truyền liên kết với giới tính?
A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch
A. (3 : 1)
B. (1 : 1 : 1 : 1)
C. Lai phân tích và lai thuận nghịch
D. Lai luân chuyển
12. Trong thí nghiệm tìm ra hiện tợng DTLK với giới tính, phép lai thuận có tỉ lệ phân tính ở F2 l:
C. (9 : 3 : 3 : 1)
D. (3 : 3 : 1 : 1)
C. (9 : 3 : 3 : 1)
D. (3 : 3 : 1 : 1)
13. Trong thí nghiệm tìm ra hiện tợng DTLK với giới tính, phép lai nghịch có tỉ lệ phân tính ở F2 l:
A. (3 : 1)
B. (1 : 1 : 1 : 1)
14. Các ruồi giấm mắt trắng F2 ở phép lai thuận trong thí nghiệm của Moocgan có đặc điểm gì?
A. Toàn ruồi đực
B. Nửa đực, nửa cái
C. Toàn ruồi cái
D. Không có ruồi mắt trắng
15. Các ruồi giấm mắt trắng F2 ở phép lai nghịch trong thí nghiệm của Moocgan có đặc điểm gì?
A. Toàn ruồi đực
B. Nửa đực, nửa cái
C. Toàn ruồi cái
D. Không có ruồi mắt trắng
16. Các ruồi giấm mắt đỏ F2 ở phép lai thuận trong thí nghiệm của Moocgan có đặc điểm gì?
A. 2/3 cái, 1/3 đực
B. Nửa đực, nửa cái
C. Toàn ruồi cái
A. 2/3 cái, 1/3 đực
B. Nửa đực, nửa cái
C. Toàn ruồi cái
D. Không có ruồi mắt đỏ
17. Các ruồi giấm mắt đỏ F2 ở phép lai nghịch trong thí nghiệm của Moocgan có đặc điểm gì?
D. Không có ruồi mắt đỏ
18. Khi lai các ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ x mắt trắng với nhau thì F1 thu đợc tỉ lệ nào?
A. 100% mắt đỏ
B. 100% mắt trắng
C. 1/2 đỏ, 1/2 trắng
D. 1/2 đỏ, 1/2 trắng
C. 1/2 đỏ, 1/2 trắng
D. 1/2 đỏ, 1/2 trắng
19. Khi lai các ruồi giấm thuần chủng mắt trắng x mắt đỏ với nhau thì F1 thu đợc tỉ lệ nào?
A. 100% mắt đỏ
B. 100% mắt trắng
20. Các ruồi giấm cái ở F2 trong phép lai thuận của thí nghiệm lai ruồi giấm khác nhau về màu mắt
của Moocgan có đặc điểm gì?
A. Toàn ruồi mắt đỏ
B. Toàn ruồi mắt trắng
C. Nửa đỏ, nửa trắng
D. Tất cả đều sai
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
21. Các ruồi giấm cái ở F2 trong phép lai nghịch của thí nghiệm lai ruồi giấm khác nhau về màu mắt
của Moocgan có đặc điểm gì?
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
A. Toàn ruồi mắt đỏ
B. Toàn ruồi mắt trắng
22. Trong phép lai sau: X X
A
A. (1 : 1 : 1 : 1)
a
23. Trong phép lai sau: X X
A
A. (1 : 1 : 1 : 1)
C. Nửa đỏ, nửa trắng
x X Y tỉ lệ phân tính ở đời sau là:
a
B. (3 : 1)
a
C. (1 : 1)
D. (3 : :3 : 1 : 1)
x X Y tỉ lệ phân tính ở đời sau là:
A
B. (3 : 1)
C. (1 : 1)
D. (3 : :3 : 1 : 1)
24. Trong phép lai sau: XaXa x XAY tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là:
A. (1 : 1 : 1 : 1)
B. (3 : 1)
D. Tất cả đều sai
C. (1 : 1)
D. (3 : :3 : 1 : 1)
25. ngời, gen M (bình thờng), m (mù màu) liên kết trên NST X. Kiểu gen nào sau đây bị bệnh?
A. XMY
B. XmXm
C. XMXm
D. Cả A và C
26. ở ngời, gen quy định tính trạng nào DT theo quy luật DT chéo do gen lặn trên nhiễm sắc thể X?
A. Bệnh mù màu
B. Tật túm lông trên tai
C. Tật dính ngón tay
D. Tóc xoăn
27. Gen lặn quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X thờng biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ vì:
A. Nam giới chỉ có một NST X
B. Nữ cần gặp trạng thái dị hợp mới biểu hiện
C. Nam giới dễ nhận đợc gen hơn nữ
D. Cả A và B đều đúng
28. ở ngời, tính trạng nào biểu hiện ở cả phụ nữ và nam giới liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính?
A. Bệnh bớu cổ
B. Bệnh mù màu
C. Tật dính ngón tay 2 và 3
D. Tật túm lông trên tai
29. Một đứa trẻ trai bị mù màu, biết bố nó cũng bị bệnh này. Nó cú th nhận gen có nguồn gốc từ:
A. Ông nội
B. Ông ngoại
C. Bà nội
D. Có thể ông nội hoặc ông ngoại
30. Một đứa bé gái sinh ra mắc bệnh mù màu. Hỏi ai đã di truyền gen cho nó?
A. Bố đứa trẻ
B. Mẹ đứa trẻ
C. Cả bố và mẹ
D. Ông nội và ông ngoại
31. ngi, bnh mỏu khú ụng do mt gen ln (m) nm trờn nhim sc th X khụng cú alen tng
ng trờn nhim sc th Y quy nh. Cp b m no sau õy cú th sinh con trai b bnh mỏu khú ụng
vi xỏc sut 25%?
A. XmXm x XmY
B. X M Xm x Xm Y
C. Xm Xm x XM Y
D. XM XM x XM Y
32. ngi gen M quy nh mỏu ụng bỡnh thng, gen m quy nh mỏu khú ụng. Gen ny nm
trờn nhim sc th X, khụng cú alen tng ng trờn Y. Mt cp v chng sinh c mt con trai bỡnh
thng v mt con gỏi mỏu khú ụng. Kiu gen ca cp v chng ny l:
A. XMXM x Xm Y
B. XMXM x XM Y
C. XMXm x XM Y
D. XMXm x Xm Y
33. ngi gen M quy nh mỏu ụng bỡnh thng, gen m quy nh mỏu khú ụng. Gen ny nm
trờn nhim sc th X, khụng cú alen tng ng trờn Y. Mt cp v chng khụng b bnh sinh c
mt con trai mỏu khú ụng v mt con gỏi bỡnh thng. Kiu gen ca cp v chng ny l:
A. XMXM x Xm Y
B. XMXM x XM Y
C. XMXm x XM Y
D. XMXm x Xm Y
34. ngi, bnh mự mu do mt gen ln (m) nm trờn nhim sc th X khụng cú alen tng ng
trờn nhim sc th Y quy nh. Cp b m no sau õy cú th sinh con b bnh mỏu khú ụng vi xỏc
sut 50%?
A. XMXm x XmY
B. X M Xm x XM Y
C. Xm Xm x Xm Y
D. XM XM x XM Y
ỏp ỏn phn di truyn liờn kt vi gii tớnh:
Cõu
ỏp ỏn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Cõu
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
ỏp ỏn
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
đột biến GEN
1. Thể đột biến là gì?
A. Những cơ thể mang đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể
B. Những cơ thể mang đột biến đ biểu hiện ra kiểu hình
C. Những cơ thể có nguy cơ phát sinh ĐB
D. Những cơ thể sống trong môi trờng có nhiều tác nhân ĐB
2. Dng ĐBG cú th lm thay i ớt nht cu trỳc phõn t prụtờin do gen ú ch huy tng hp l
A. o v trớ 2 cp nuclờụtit 2 b ba mó hoỏ cui.
B. thờm mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ th 10.
3. Nguyên nhân chung của cỏc loi đột biến là do:
C. mt mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ th 10
D. thay th mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ cui.
A. Các tác nhân lí, hoá trong ngoại cảnh
B. Rối loạn trong các quá trình sinh lí, sinh hoá của tế bào
4. Hiệu quả gây đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào?
C. Do cả hai nguyên nhân trên
D. Do một nguyên nhân khác
A. Loại tác nhân, cờng độ, liều lợng của tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. Sức đề kháng, chng chu của các cơ thể sinh vật
C. Số lợng gen và nhiễm sắc thể trong tế bào sinh vật
D. Tất cả cỏc trng hp ú đều ỳng
5. Các loại đột biến gen bao gồm:
A. Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế, đảo vị trí
B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
C. Mất, thêm, đảo đoạn, chuyển đoạn
D. Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí
6. Loại B nào sẽ gây dịch khung các bộ ba mã hoá trên gen từ điểm xảy ra B và gây hậu quả
nghiêm trọng?
A. Mất một cặp nu
B. Thay thế một cặp nu
C. Đảo vị trí một vài cặp nu D. Tất cả các loại trên
7. Loại đột biến nào sẽ gây dịch khung các bộ ba mã hoá trên gen từ điểm xảy ra đột biến và gây hậu
quả nghiêm trọng?
A. Thay thế một cặp nu
B. Thêm một cặp nu
C. Đảo vị trí một vài cặp nu
D. Tất cả các loại trên
C. Đảo vị trí một vài cặp nu
D. Tất cả các loại trên
8. Loại đột biến nào chỉ ảnh hởng tới một hoặc một vài axit amin của phân tử prôtêin tơng ứng?
A. Mất một cặp nu
B. Thêm một cặp nu
9. Loại đột biến nào chỉ ảnh hởng tới một hoặc một vài axit amin của phân tử prôtêin tơng ứng?
A. Mất một cặp nu
B. Thay thế một vài cặp nu
C. Thêm một cặp nu
D. Tất cả các loại trên
10. Các tác nhân gây đột biến tác động vào quá trình nào để gây đột biến gen cho sinh vật?
A. Quá trình tự nhân đôi của ADN
B. Quá trình sao m tạo ARN
C. Quá trình giải m tổng hợp prôtêin
D. Quá trình tiếp hợp, trao đổi chéo của NST
11. Một ĐBG sau khi phát sinh có thể biểu hiện ra kiểu hình. Có các dạng ĐBG nào đợc biểu hiện?
A. ĐB Xôma, ĐB giao tử, ĐB hợp tử
B. ĐB Xôma, ĐB giao tử, ĐB tiền phôi
C. ĐB Xôma, ĐB tiền phôi, ĐB hợp tử
D. ĐB Xôma, ĐB tiền phôi, ĐB cá thể
A. Đột biến giao tử
C. Đột biến tiền phôi
12. Loại đột biến gen nào xảy ra trong quá trình giảm phân?
13. Đột biến là gì?
B. Đột biến Xôma
D. Cả 3 loại trên
A. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử
B. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào
C. Cả A và B đều đúng
D. Những biến đổi đồng loạt dới tác dụng của ngoại cảnh
14. Đột biến gen là gì?
A. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử
B. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào
C. Cả A và B đều đúng
D. Những biến đổi đồng loạt dới tác dụng của ngoại cảnh
15. Đột biến Xôma chỉ biểu hiện ở một phần cơ thể nên còn đợc gọi là gì?
A. Thể d hp
B. Thể khảm
C. Thể bào tử
D. Thể giao tử
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
16. Một đột biến gen lặn xảy ra trong giảm phân hình thành giao tử không đợc biểu hiện thành kiểu
hình khi đi vào hợp tử. Điều kiện để đột biến đó biểu hiện đợc là gì?
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
C. Gặp tổ hợp dị hợp khác qua giao phối
D. Gặp tổ hợp đồng hợp tử lặn qua giao phối
A. Gp bt kỡ mt t hp gen no u biu hin
B. Gặp tổ hợp đồng hợp tử trội qua giao phối
17. Những loại đột biến nào sau đây sẽ di truyền qua sinh sản hữu tính?
A. ĐB giao tử, ĐB Xôma B. ĐB giao tử, ĐB tiền phôi
C. ĐB tiền phôi, ĐB Xôma D. C A, B v C u ỳng
18. Mt prụtờin bỡnh thng cú 400 axit amin. Prụtờin ú t bin cú axit amin th 350 b thay th
bng mt axit amin mi. Dng bin i gen cú th sinh ra prụtờin bin i trờn l
A. mt nu b ba mó húa aa th 350
C. thay th hoc o v trớ mt cp nu b ba mó hoỏ aa th 350.
B. o v trớ hoc thờm nu b ba mó húa aa th 350
D. thờm nu b ba mó húa aa th 350
19. B gen tri phỏt sinh trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ca t bo sinh dng khụng cú kh nng:
A. DT qua sinh sn hu tớnh B. to th khm
C. nhõn lờn trong mụ sinh dng
D. DT qua sinh sn vụ tớnh
20. Một gen có 3000 nuclêôtit, với 4050 liên kết hiđrô. Do bị đột biến mà số nuclêôtit loại A tăng thêm
1 nhng chiều dài gen không đổi. Đây là dạng đột biến gì?
A. thay 1 cặp A-T thành cặp G - X
B. thay 1 cặp G-X thành cặp A - T
C. đảo vị trí 1 cặp G-X với cặp A - T
D. mất 1 cặp nuclêôtit
21. Một gen có 2400 nuclêôtit, với 2880 liên kết hiđrô. Do bị đột biến mà số liên kết hiđrô tăng lên
là 2881 nhng chiều dài gen không đổi. Đây là dạng đột biến gì?
A. mất 1 cặp nu
B. thay 1 cặp G - X thành cặp A - T
22. Phỏt biu khụng ỳng v t bin gen l:
C. đảo vị trí 1 cặp nu D. thay 1 cặp A - T thành G-X
A. BG lm thay i v trớ ca gen trờn NST
B. BG lm bin i t ngt mt hoc mt s tớnh trng no ú trờn c th sinh vt.
C. BG lm phỏt sinh cỏc alen mi trong qun th.
D. BG lm bin i mt hoc mt s cp nu trong cu trỳc ca gen
23. Một gen có 3000 nuclêôtit, với 4050 liên kết hiđrô. Do bị đột biến mà số nuclêôtit loại X tăng thêm
2 nhng chiều dài gen không đổi. Đây là dạng đột biến gì?
A. thay 2 cặp A - T thành 2 cặp G - X
B. thay 1 cặp G - X thành cặp A - T
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
D. mất 2 cặp nuclêôtit loại A - T
24. t bin gen l nhng bin i:
A. kiu gen ca c th do lai ging.
B. liờn quan ti mt hoc mt s cp nuclờụtit, xy ra ti mt im no ú ca phõn t ADN.
C. trong vt cht di truyn cp t bo.
D. kiu hỡnh do nh hng ca mụi trng.
25. Gen A t bin thnh gen a, sau t bin chiu di ca gen khụng i, nhng s liờn kt hyrụ
thay i i mt liờn kt. t bin trờn thuc dng
A. thay th mt cp nu cựng loi B. mt mt cp nu
C. thay th mt cp nu khỏc loi D. thờm 1 cp nu
26. Bnh hng cu hỡnh lim ngi l do dng t bin
A. thờm 1 cp nu
B. thay th 1 cp nu
D. o v trớ 1 cp nu
C. mt 1 cp nu
27. Nhng dng BG no khụng lm thay i tng s nu v s liờn kt hirụ so vi gen ban u?
A. o v trớ 1 cp nu v thay th 1 cp nu cú cựng s lk hirụ. C. Thay th 1 cp nuclờụtit v thờm 1 cp nu
B. Mt mt cp nu v thay th 1 cp nu cú cựng s liờn kt hirụ D. Mt mt cp nu v o v trớ 1 cp nu
28. Loại đột biến gen nào xảy ra trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dỡng?
A. Đột biến giao tử
B. Đột biến Xôma
C. Đột biến tiền phôi
D. Cả 3 loại trên
C. Đột biến tiền phôi
D. Cả 3 loại trên
29. Loại đột biến gen nào xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử?
A. Đột biến giao tử
B. Đột biến Xôma
Cõu
ỏp ỏn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Cõu
ỏp ỏn
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
15
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
T BIN CU TRC NHIM SC TH
1. Cỏc dng t bin ch lm thay i v trớ ca gen trong phm vi mt nhim sc th l
A. o on NST v chuyn on trong 1 NST
B. o on NST v mt on NST
C. o on NST v lp on trờn 1 NST
D. mt on NST v lp on NST
A. Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí
B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
C. Mất, thêm, đảo đoạn, chuyển đoạn
D. Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế, đảo vị trí
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
A. mt on ln
B. lp on v mt on ln
C. o on.
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn
2. Các loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
3. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào khi xảy ra thờng gây chết hoặc bất thụ cho sinh vật?
D. Chuyển đoạn
4. Loi t bin cu trỳc nhim sc th ớt gõy hu qu nghiờm trng cho c th l
D. chuyn on ln v o on
5. Loại đột biến cấu trúc NST nào có thể làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng?
6. Loại B cấu trúc NST ít ảnh hởng tới sức sống cho cơ thể và góp phần tạo sự sai khác trong loài l:
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
7. Loại đột biến cấu trúc NST nào có thể gây chết hoặc làm giảm sức sống cho cơ thể sinh vật?
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
8. t bin mt on nhim sc th thng gõy hu qu
A. gim cng biu hin tớnh trng.
B. tng cng biu hin tớnh trng.
C. gim sc sng hoc lm cht sinh vt.
D. mt kh nng sinh sn ca sinh vt.
9. Trong cỏc dng t bin cu trỳc nhim sc th, dng lm cho s lng vt cht di truyn khụng
thay i l:
A. o on.
B. lp on.
C. chuyn on.
10. C ch phỏt sinh t bin s lng nhim sc th l
D. mt on.
A. cu trỳc nhim sc th b phỏ v.
B. s phõn ly khụng bỡnh thng ca nhim sc th k sau ca quỏ trỡnh phõn bo
C. quỏ trỡnh t nhõn ụi nhim sc th b ri lon.
D. quỏ trỡnh tip hp v trao i chộo ca nhim sc th b ri lon.
11. on NST b t ra v quay 180o ri gn vo chớnh NST ban u. õy l loi t bin no?
A. Chuyn on tng h
B. Chuyn on khụng tng h
C. Chuyn on trong mt nhim sc th
D. o on
12. Trờng hợp nào sau đây không phải là thể đột biến:
A. Hội chứng Đao ở ngời
B. Nữ giới có cặp NST giới tính XO
C. Ruồi giấm có mắt rất dẹt
D. Châu chấu đực có cặp NST giới tính XO
13. Hiện tợng lúa đại mạch có hoạt tính amilaza tăng thuộc dạng đột biến:
A. Đột biến chuyển đoạn
B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến đảo đoạn
14. Cấu trúc nào không thể bị mất đi trong đoạn NST do đột biến mất đoạn?
A. Đầu mút NST
B. Eo thứ cấp
C. Thể kèm
D. Tâm động
15. Dng t bin cu trỳc nhim sc th no lm cho mt rui gim tr nờn dt hoc rt dt?
A. Mt on
B. Lp on
C. o on
D. Chuyn on
16. Hai nhim sc th khụng tng ng u b t mt on v cỏc on ú i v trớ cho nhau. õy
l loi t bin chuyn on no?
A. Chuyn on tng h
B. Chuyn on khụng tng h
C. Chuyn on trong mt nhim sc th
D. C A v B u ỳng
A. Chuyn on tng h
B. Chuyn on khụng tng h
C. Chuyn on trong mt nhim sc th
D. C A v B u ỳng
17. Mt on nhim sc th b t ra v gn vo mt nhim sc th khỏc khụng tng ng vi nú.
õy l loi t bin chuyn on no?
Cõu
ỏp ỏn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
14
15
16
17
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
T BIN S LNG NHIM SC TH
1. Đột biến số lợng nhiễm sắc thể xảy ra ở toàn bộ các cặp trong b NST đợc gọi là:
A. Thể dị bội
B. Thể đa bội
C. Thể tăng bội
D. Thể giảm bội
2. Trong các dạng thể đột biến sau, trờng hợp nào đợc xếp vào dạng thể đột biến ba nhiễm?
A. Hội chứng Tơcnơ ở ngời
B. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
C. Da hấu không hạt
D. Hội chứng Đao ở ngời
3. Ngời có biểu hiện: nam, mù màu, thân cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh thuộc dạng
thể đột biến nào?
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng 3X
4. Đột biến số lợng nhiễm sắc thể xảy ra ở một cặp hay một số cặp trong b NST đợc gọi là:
A. Thể dị bội
B. Thể đa bội
C. Thể tăng bội
D. Thể giảm bội
5. Ngời có các biểu hiện: Cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lông mi ngắn và tha, lỡi dài và dày,
ngón tay ngắn, cơ thể phát triển chậm, thuộc dạng thể đột biến nào?
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng 3X
6. ĐB số lợng NST xảy ra ở 1 cặp NST làm bộ NST của tế bào giảm xuống còn (2n-2) thuộc dạng:
A. Thể đa nhiễm
B. Thể ba nhiễm
C. Thể một nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
7. Bình thờng trong tự nhiên sinh vật ít bị đột biến là do:
A. Trong tự nhiên không có các tác nhân gây đột biến
B. Các tác nhân trong tự nhiên không đủ cờng độ, liều lợng để gây đột biến cho sinh vật
C. Các SV có hệ miễn dịch tốt nên hạn chế các tác hại của các tác nhân
D. Tất cả các trờng hợp đó ều sai
8. ở thực vật, nếu một tế bào ở đỉnh sinh trởng của cành cây lỡng bội bị đột biến do NST không
phân li có thể tạo nên:
A. Cành tam bội trên cây lng bi
B. Cành lỡng bội bình thờng
C. Cành tứ bội trên cây lng bi
D. Thể tứ bội
9. Dạng thể đột biến nào sau đây biểu hiện là nam giới?
A. Hội chứng Tơcnơ
B. Hội chứng Claiphentơ
C. Hội chứng 3X
D. Cả ba dạng trên
10. Thể đa bội lẻ khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật là do ở động vật:
A. Không bị đột biến
B. Phản ứng tốt trớc môi trờng
C. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn
D. Có cơ chế sửa chữa đột biến
11. Sự giao phấn giữa hai cây lỡng bội trong đó 1 cây NST không phân li trong giảm phân tạo nên:
A. Thể tam bội
B. Thể tứ bội
C. Cơ thể 2n bình thờng
D. Cả A và B đều đúng
12. Thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt là do:
A. Có sự chọn lọc các gen tốt
B. Có lợng ADN tăng gấp bội
C. Không thể sinh sản, chỉ có sự sinh trởng
D. Có thể sinh ra nhiều hoocmôn sinh trởng
13. ĐB số lợng NST xảy ra ở 1 cặp NST làm bộ NST của tế bào giảm xuống còn (2n1) thuộc dạng:
A. Thể đa nhiễm
B. Thể ba nhiễm
C. Thể một nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
A. Thể đa nhiễm
B. Thể ba nhiễm
C. Thể một nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
A. Thể đa nhiễm
B. Thể ba nhiễm
C. Thể một nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Tơcnơ
14. ĐB số lợng NST xảy ra ở 1 cặp NST làm bộ NST của tế bào tng lờn thnh (2n+1) thuộc dạng:
15. ĐB số lợng NST xảy ra ở 1 cặp NST làm bộ NST của tế bào tng lờn thnh (2n+2) thuộc dạng:
16. Ngời có các biểu hiện: nữ, buồng trứng và dạ con không phát triển, thờng rối loạn kinh nguyệt,
khó có con thuộc dạng thể đột biến nào?
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng 3X
17. Ngời có các biểu hiện: nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ
con nhỏ, trí tuệ chậm phát triển thuộc dạng thể đột biến nào?
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng 3X
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
18. C ch phỏt sinh t bin s lng nhim sc th l:
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
A. cu trỳc nhim sc th b phỏ v
B. s phõn ly khụng bỡnh thng ca NST k sau ca quỏ trỡnh phõn bo
C. quỏ trỡnh t nhõn ụi NST b ri lon
D. quỏ trỡnh tip hp v trao i chộo ca NST b ri lon.
19. Dạng thể đột biến nào sau đây ở ngời chắc chắn là nữ giới?
A. Hội chứng Tơcnơ
B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Claiphentơ
20. Nếu sự giao phấn giữa cây 4n và cây 2n xảy ra bình thờng sẽ tạo nên:
A. Thể tam bội
B. Thể tứ bội
C. Cơ thể 2n bình thờng
D. Cả ba dạng trên
D. Cả A và B đều đúng
21. Nếu F1 tứ bội có kiểu gen AAaa x aaaa, trong trờng hợp giảm phân, thụ tinh bình thờng
thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:
A. 1AAAA : 8AAAa :18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA:5AAAa:5Aaaa:1aaaa
C. 1AAaa : 4Aaaa :1aaaa
D. 1AAAA : 8AAaa :18Aaaa :8AAAa:1aaaa
A. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 5AAAa : 5Aaaa : 1aaaa
C. 1AAA : 5Aaa : 5Aaa : 1aaa
D. 1AAAA : 8Aaaa : 18Aaaa : 8AAAa : 1aaaa
A. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAa : 5AAaa : 5Aaaa : 1aaaa
C. 1AAA : 5Aaa : 5Aaa : 1aaa
D. 1AAAA : 8Aaaa : 18Aaaa : 8AAAa : 1aaaa
A. 1AAAA. 8Aaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8Aaaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 8 aaaa.: 18 AAAa : 8AAaa : 1 Aaaa
D. 1AAA : 8Aaa :18AAa:1aaa
22 Nếu F1 có kiểu gen AAaa x Aa, trong trờng hợp giảm phân, thụ tinh bình thờng thì tỉ lệ
kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:
23. Nếu F1 tứ bội có kiểu gen AAaa x Aaaa, trong trờng hợp giảm phân, thụ tinh bình thờng
thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:
24. Nếu F1 tứ bội có kiểu gen AAaa x AAaa, trong trờng hợp giảm phân, thụ tinh bình thờng
thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:
25. Trng hp no sau õy cú th to ra hp t phỏt trin thnh ngi mc hi chng ao?
A. Giao t cha 2 nhim sc th s 23 kt hp vi giao t bỡnh thng.
B. Giao t cha 2 nhim sc th s 21 kt hp vi giao t bỡnh thng.
C. Giao t khụng cha nhim sc th s 21 kt hp vi giao t bỡnh thng.
D. Giao t cha nhim sc th s 22 b mt on kt hp vi giao t bỡnh thng.
26. mt loi thc vt cú b nhim sc th lng bi 2n = 24, nu cú t bin d bi xy ra thỡ s loi
th ba nhim n cú th c to ra ti a trong qun th ca loi l:
C. 12
D. 36
A. 24
B. 48
27. Tế bào có kiểu gen Aaa có thể thuộc loi thể đột biến nào sau đây?
A. Thể ba nhiễm 2n+1
B. Thể tứ bội 4n
C. Thể tam bội 3n
D. Cả A và C đều có thể đúng
28. Dạng đột biến gây ung th máu ở ngời và hội chứng Đao giống nhau ở chỗ:
A. Đều xảy ra ở cặp NST số 19
B. Đều là các đột biến gen
C. Đều xảy ra ở cặp NST giới tính
D. Đều xảy ra ở cặp NST số 21
29. Dạng thể đột biến nào sau đây ở ngời va gp nam va gp n?
A. Hội chứng Tơcnơ
B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Hi chng 3X
30. C ch phỏt sinh hi chng Claiphent ngi l do:
A. T bo sinh tinh gim phõn khụng bỡnh thng to giao t XY, giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng
B. T bo sinh tinh gim phõn khụng bỡnh thng to giao t XX, giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng
C. T bo sinh trng gim phõn khụng bỡnh thng to giao t XY, giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng
D. T bo sinh trng gim phõn khụng bỡnh thng to giao t XX, giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng
Cõu
ỏp ỏn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Cõu
ỏp ỏn
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
Thờng biến
1. Loại biến dị có ích giúp cho sinh vật thích ứng với điều kiện sống thay đổi đợc gọi là:
A. Thờng biến
2. Thờng biến là gì?
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Biến dị tổ hợp
A. Những biến đổi trong vật cht di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử, tế bào
B. Sự xuất hiện những kiểu hình mới do sự tổ hợp lại vật chất di truyền
C. Những biến đổi đồng loạt về kiểu hình dới tác dụng của ngoại cảnh
D. Các trờng hợp A, B và C đều đúng
3. Đâu là một trong những tính chất biểu hiện của thờng biến?
A. Biến đổi đồng loạt theo hớng xác định tơng ứng với môi trờng
B. Biến đổi riêng lẻ, không theo hớng xác định
C. Do các tác nhân lí, hoá trong môi trờng làm thay đổi kiểu hình
D. Tất cả các tính chất trên đều đúng
4. Đâu là một trong những tính chất biểu hiện của thờng biến?
A. Biến đổi riêng lẻ, không theo hớng xác định
B. Không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen nên không di truyền đợc
C. Do các tác nhân lí, hoá trong môi trờng làm thay đổi kiểu hình
D. Tất cả các tính chất trên đều đúng
5. Giới hạn thờng biến của cùng một KG trớc những điều kiện môi trờng khác nhau đợc gọi là:
A. Hệ số di truyền
B. Mức phản ứng
C. Kiểu hình
D. Tính trạng, tính chất
6. Khi nghiên cứu tính trạng sản lợng sữa bò, ngời ta thấy tính trạng này chịu ảnh hởng nhiều bởi
điều kiện thức ăn, chăm sóc. Vậy tính trạng này có đặc điểm:
A. Có mức phản ứng rộng
B. Có mức phản ứng hẹp
C. Có mức phản ứng trung bình
D. Có khả năng đột biến cao
7. Kết luận: Bố mẹ không truyền đạt cho con cái những tính trạng đ hình thành sẵn mà di truyền một
kiểu gen là nói về:
A. Quy luật di truyền Menđen
B. Hiện tợng ĐBG
8. Thờng biến có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
C. Hiện tợng thờng biến
A. Đa số trờng hợp là có hại, một số có lợi hoặc trung tính
B. Giúp sinh vật tồn tại trớc các điều kiện sống thay đổi
D. Hiện tợng ĐB NST
C. Không có ý nghĩa gì trong đời sống sinh vật
D. Cả A, B và C đều đúng
9. Kết luận: Kiểu gen quy nh kh nng phn ng ca c th trc mụi trng là nói về:
A. Quy luật di truyền Menđen
B. Hiện tợng ĐBG
C. Hiện tợng ĐB NST
10. Gii hn nng sut ca ging c quy nh bi
A. ch dinh dng. B. iu kin thi tit.
C. kiu gen.
11. Mt trong nhng c im ca thng bin l
A. thay i kiu gen v khụng thay i kiu hỡnh.
B. khụng thay i kiu gen, khụng thay i kiu hỡnh.
D. Hiện tợng thờng biến
D. k thut canh tỏc.
C. khụng thay i kiu gen, thay i kiu hỡnh.
D. thay i kiu gen v thay i kiu hỡnh
12. Tính trạng có mức phản ứng rộng là tính trạng có đặc điểm:
A. Dễ thay đổi theo điều kiện môi trờng
B. ít thay đổi theo điều kiện môi trờng
C. Dễ bị đột biến bởi các tác nhân đột biến
D. Cả A và C đều đúng
A. Một giống vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Kĩ thuật chăn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Kĩ thuật chăn nuôi
13. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất chăn nuôi
thì yếu tố kiểu gen đợc hiểu là:
B. Một giống cây trồng
14. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất trồng trọt
thì yếu tố kiểu gen đợc hiểu là:
A. Một giống vật nuôi
B. Một giống cây trồng
15. Gii hn nng sut ca mt ging cõy trng, vt nuụi hay thy sn c quy nh bi yu t:
A. iu kin thi tit
B. Kiu gen
C. K thut sn xut
D. C B v C u ỳng
16. Kết luận: Kiểu hỡnh là kết quả tơng tác giữa kiu gen và môi trờng là nói về:
A. Quy luật di truyền Menđen
B. Hiện tợng ĐBG
C. Hiện tợng ĐB NST
D. Hiện tợng thờng biến
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
17. Tính trạng có mức phản ứng hẹp là tính trạng có đặc điểm:
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
A. Dễ thay đổi theo điều kiện môi trờng
B. ít thay đổi theo điều kiện môi trờng
C. Dễ bị đột biến bởi các tác nhân đột biến
D. Cả A và C đều đúng
18. Khi nghiên cứu tính trạng tỉ lệ bơ trong sữa bò, ngời ta thấy tính trạng này ít thay đổi nhiều bởi
điều kiện thức ăn, chăm sóc. Vậy tính trạng này có đặc điểm:
A. Có mức phản ứng rộng
B. Có mức phản ứng hẹp
C. Có mức phản ứng trung bình
D. Có khả năng đột biến cao
A. Thờng biến
C. Đột biến nhiễm sắc thể
19. Sự biến đổi màu sắc hoa liên hình theo các điều kiện to khác nhau là VD tiêu biểu cho hiện tợng:
B. Đột biến gen
D. Biến dị tổ hợp
20. Hiện tợng nào sau đây đợc xem là thờng biến?
A. Lợn có vành tai bị xẻ thùy, chân dị dạng
B. Bố mẹ bình thờng, sinh con bị bạch tạng
C. Cây rau mác trên cạn lá có hình mũi mác, khi mọc dới nớc có thêm loại lá hình bản dài
D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa màu trắng
21. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất trồng trọt
thì yếu tố môi trờng đợc hiểu là:
A. Một giống vật nuôi
B. Một giống cây trồng
C. Kĩ thuật chăn nuôi
22. Nguyên nhân dẫn đến thờng biến trên cơ thể sinh vật là:
D. Biện pháp kĩ thuật canh tác
A. Các tác động trực tiếp bởi sự thay đổi của môi trờng
B. Các tác nhân vật lí, hóa học của môi trờng
C. Những biến đổi trong quá trình trao đổi chất của tế bào làm thay đổi kiểu gen
D. Cả A, B và C đều đúng
23. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất thì kiểu
hình đợc hiểu là:
A. Một giống vật nuôi
B. Một giống cây trồng
C. Biện pháp kĩ thuật trong sản xuất
D. Năng suất và sản lợng thu đợc
24. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất chăn nuôi
thì yếu tố môi trờng đợc hiểu là:
A. Một giống vật nuôi
B. Một giống cây trồng
C. Kĩ thuật canh tác
D. Kĩ thuật chăn nuôi
25. Một số loài thú xứ lạnh (thỏ, chồn, cáo...) về mùa đông có bộ lông dày, màu trắng lẫn với tuyết, về
mùa hè lông tha hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám. Đây là ví dụ tiêu biểu cho hiện tợng nào?
A. Đột biến gen
B. Thờng biến
C. Đột biến nhiễm sắc thể
26. Các loại biến dị khác nhau có thể có những đặc điểm gì?