Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

3 đề KIÊM TRA 1 TIẾT GDCD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 10 trang )

TRƢỜNG THPT
NGUYỄN HÙNG SƠN

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
MÔN: GDCD 12

Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:.............................................STT..................................
1

2

3

4

5

6

7

8

9

21



22

23

24

25

26

27

28

29

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
30


31

32

A
B
C
D

Chọn câu trả lời đúng nhất và tô vào ô tương ứng
Câu 1: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là:
A. Bất cứ ai cũng có quyền tham gia hoạt động kinh doanh.
B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia kinh doanh phải thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ của mình,
bình đẳng trƣớc pháp luật.
C. Bất cứ ai cũng có quyền mua, bán hàng hóa.
D. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia kinh doanh phải nộp thuế
Câu 2: Có mấy nội dung bình đẳng trong lao động :
A. Hai nội dung .
B. Ba nội dung
C. Bốn nội dung
D. Năm nội dung
Câu 3: Nguyên tắc hợp đồng lao động là:
A. Ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động phải bàn bạc với nhau.
B. Ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động thống nhất với nhau.
C. Ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động phải có mục đích
D. Ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động bình đẳng, tự nguyện
Câu 4: Pháp luật có mấy đặc trƣng:
A. 5
B. 3

C. 4
D. 2.
Câu 5: Ngƣời phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy
định của pháp luật có độ tuổi là:
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên
C. Từ 18 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 6: Ngƣời phải chịu trách nhiệm hình sự về tội rất nghiêm trọng do cố ý hoặc đặc biệt nghiêm trọng
theo quy định của pháp luật là:
A. Từ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 đến dƣới 18 tuổi.
C. Từ đủ 14 tuổi đến dƣới 16 tuổi.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 7: Trong các hành vi sau đây hành vi nào là hành vi tuân thủ pháp luật
A. Do trễ giờ làm gấp quá Anh A quên không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy
B. Các doanh nghiệp đang lần lƣợt xếp hàng chờ đóng thuế
C. Sau khi đƣợc cấp giấy phép kinh doanh, doanh nghiệp tƣ nhân Tâm Hùng kha i trƣơng và nhận đƣợc
sự ủng hộ của ngƣời tiêu dùng
D. Cảnh sát giao thông xử lí vi phạm giao thông
Câu 8: Ngƣời nào tuy có điề u kiê ̣n mà không cƣ́u giúp ngƣời đang ở tiǹ h tra ̣ng nguy hiể m đế n tính ma ̣ng
,
dẫn đế n hâ ̣u quả ngƣời đó chế t thì :
Trang 1/7 - Mã đề thi 132


A. Vi pha ̣m pháp luâ ̣t hành chính .
B. Vi phạm kỉ luật
C. Bị xử phạt vi phạm hành chánh .
D. Vi pha ̣m pháp luâ ̣t hình sƣ ̣ .

Câu 9: Pháp luật đƣợc đảm bảo thực hiện bằng:
A. Nguyên tắc Xử sự chung.
B. Chuẩn mực của đời sống xã hội
C. Quyền lực bắt buộc chung.
D. Sức mạnh quyền lực Nhà nƣớc.
Câu 10: Các cá nhân tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm thuộc hình thức
:
A. Sƣ̉ dụng pháp luâ ̣t . B. Thi hành pháp luâ ̣t . C. Tuân thủ pháp luâ ̣t . D. Áp dụng p háp luật .
Câu 11: đâu là đặc trƣng của pháp luật:
A. Tính giai cấp của pháp luật.
B. Tính xã hội của pháp luật.
C. Tính xã hội và giai cấp của pháp luật.
D. Tính chặt chẽ về mặt hình thức
Câu 12: Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
A. Bầu cử, ứng cử.
B. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
C. Tham gia quản lý nhà nƣớc.
D. Tham gia gia các hoạy động xã hội
Câu 13: Các cá nhân tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm thuộc hình thức
:
A. Sƣ̉ dụng pháp luâ ̣t
B. Thi hành pháp luâ ̣t . C. Tuân thủ ph áp luật . D. Áp dụng pháp luật
Câu 14: Ngƣời phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định
của pháp luật là:
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
D. Từ 18 tuổi trở lên.
Câu 15: Các cá nhân tổ chức có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định ... thuộc hình
thức:

A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luâ ̣t . C. Sƣ̉ dụng pháp luât
D. Thi hành pháp luật.
Câu 16: Pháp luật mang bản chất XH vì:
A. Pháp luật luôn bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị
B. Pháp luật bảo vệ lợi ích của ngƣời lao động.
C. Pháp luật do các thành viên trong XH thực hiện
D. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 17: Pháp luật mang bản chất XH vì:
A. Pháp luật luôn bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị
B. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
C. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Pháp luật bảo vệ lợi ích của ngƣời lao động.
Câu 18: Nô ̣i dung cơ bản của pháp luâ ̣t bao gồ m :
A. Quy đinh
̣ các hành vi không đƣợc làm .
B. Quy đinh
̣ các bổ n phâ ̣n của công dân .
C. Các quy tắc xử sự chung .
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần , tình cảm của con ngƣời .
Câu 19: Hình thức thể hiện của văn bản quy phạm pháp luật đƣợc quy định ở:
A. Hiến pháp, luật dân sự.
B. Hiến Pháp, luật hành chính.
C. Hiến pháp, luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
D. Hiến pháp, luật báo chí
Câu 20: Bình đẳng trong hôn nhân là:
A. Ngƣời chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia
đình.
B. Công viêc của ngƣời vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng
ngày của gia đình.
C. Vợ, chồng có trách nhiệm với nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

D. Các thành viên trong gia đình trên nguyên tắc dân chủ, công bằng tôn trọng, không phân biệt đối
xử, trong các mối quan hệ...
Câu 21: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:
A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lƣơng và trả công lao động nhƣ nhau.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132


B. Ngƣời sử dụng lao động ƣu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm
công việc mà doanh nghiệp đang cần.
C. Lao động nam đƣợc hƣởng ƣu tiên hơn lao động nữ vì lao động nam khỏe hơn.
D. Tất cả đúng.
Câu 22: Bình đẳng giữa vợ và chồng:
A. Bình đẳng nhƣ nhau trong mọi công việc
B. Tất cả các phƣơng án trên.
C. Bình đăng về nhƣ nhau trong nuôi dạy con .
D. Bình đăng trong quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
Câu 23: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ………..
A. Các quy tắc quản lý nhà nƣớc.
B. Tất cả các phƣơng án trên.
C. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nƣớc.
Câu 24: Quy phạm pháp luật là.
A. Là tính đặc tƣng của pháp luật.
B. Là các quy phạm về đa ̣o đƣ́c
C. Là hệ thống pháp luật Việt Nam
D. Là những quy tắc xử sự chung
Câu 25: Pháp luật có đặc trƣng là :
A. Có tính quy phạm phổ biến ; tính quyền lực , bắ t buô ̣c chung ; tính chặt chẽ về mă ̣t hiǹ h thƣ́c .
B. Bắ t nguồ n tƣ̀ thƣc̣ tiễn đời số ng xã hô ̣i .
C. Mang bản chấ t giai cấ p và bản chấ t xã hô ̣i .

D. Vì sự phát triển của xã hội và con ngƣời
Câu 26: Pháp luật là :
A. Nhƣ̃ng luâ ̣t và điề u luâ ̣t cụ thể trong thƣc̣ tế đời số ng .
B. Hê ̣ thố ng các quy tắ c sƣ̉ xƣ ̣ chung do Nhà nƣớc ban hành đƣợc bảo đảm thƣc̣ hiê ̣n bằ ng quyề n lƣc̣
Nhà Nƣớc.
C. Hê ̣ thố ng các văn bản và nghi ̣đinh
.
̣ do các cấ p ban hành và thƣc̣ hiê ̣n
D. Hê ̣ thố ng các quy tắ c sƣ̉ x ự đƣợc hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phƣơng
.
Câu 27: Trong các hành vi sau đây hành vi nào là hành vi thi hành pháp luật
A. Sau khi đƣợc cấp giấy phép kinh doanh, doanh nghiệp tƣ nhân Tâm Hùng khai trƣơng và nhận đƣợc
sự ủng hộ của ngƣời tiêu dùng
B. Cảnh sát giao thông xử lí vi phạm giao thông
C. Các doanh nghiệp đang lần lƣợt xếp hàng chờ đóng thuế
D. Trên đƣờng mọi ngƣời đang tham gia giao thông
Câu 28: Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật
A. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam
B. Điều lệ của Đoàn TNCS HCM
C. Luật hôn nhân gia đình
D. Nội quy của trƣờng
Câu 29: Bản chất giai cấp của pháp luật thể hiện ở:
A. Pháp luật mang bản chất sâu sắc.
B. Pháp luật phù hợp với ý trí của giai cấp cầm quyền
C. Pháp luật bảo vệ cho lợi ích của giai cấp công nhân
D. Pháp luật bảo vệ cho lợi ích của các tầng lớp khác nhau trong xã hội
Câu 30: Pháp luật là phƣơng tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình vì:
A. Pháp luật là quy tắc xử sự chung.
B. Pháp luật mang bản chất giai cấp.
C. Pháp luật mang bản chất xã hội.

D. Quyền và nghĩa vụ của công dân đƣợc quy đinh trong pháp luật
Câu 31: Cơ quan (ngƣời) nào có quyền ban hành Hiến pháp, Luật:
A. Thủ tƣớng
B. Chủ tịch nƣớc
C. Quốc hội
D. Chính phủ
Câu 32: Trong đời sống XH vai trò của pháp luật đƣợc xem xét từ mấy góc độ:
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Đâu là vai trò của pháp luật
A. Là phƣơng tiện để Nhà nƣớc quản lý xã hội.
B. Để bảo đảm công bằng xã hội.
C. Là điều kiện công dân phát triển.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132


D. Để phát triển nền kinh tế làm cho dân giàu nƣớc mạnh
Câu 34: Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là:
A. Hiến pháp
B. Hiến pháp, luật và pháp lệnh
C. Hiến pháp và luật
D. Nghị định của chính phủ
Câu 35: Công dân bình đẳng trƣớc pháp luật là:
A. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ nhƣ nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
C. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hƣởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách
nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ

tham gia.
Câu 36: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở :
A. Pháp luật phản ánh những nhu cầu , lợi ích của các tầ ng lớp trong xã hô ̣i .
B. Pháp luật bảo vệ quyền tự do , dân chủ rô ̣ng raĩ cho nhân dân lao đô ̣ng .
C. Pháp luật đƣợc ban hành vì sự phát triển của xã hội .
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội , do các thành viê n của xã hô ̣i thƣc̣ hiê ̣n , vì sự phát triển của xã hội .
Câu 37: Trong các hành vi sau đây hành vi nào là hành vi áp dụng pháp luật
A. Trên đƣờng mọi ngƣời đang tham gia giao thông
B. Các doanh nghiệp đang lần lƣợt xếp hàng chờ đóng thuế
C. Sau khi đƣợc cấp giấy phép kinh doanh, doanh nghiệp tƣ nhân Tâm Hùng khai trƣơng và nhận đƣợc
sự ủng hộ của ngƣời tiêu dùng
D. Cảnh sát giao thông xử lí vi phạm giao thông
Câu 38: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý nhƣ nhau.
B. Công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
C. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm
pháp lý.
D. Công dân nào vi phạm cố ý hay vô ý đều phải chịu trách nhiệm nhƣ nhau
Câu 39: Các cá nhân tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm thuộc hình thức
:
A. Áp dụng pháp luật . B. Thi hành pháp luâ ̣t . C. Tuân thủ pháp luâ ̣t . D. Sƣ̉ dụng pháp luâ ̣t .
Câu 40: Vi phạm hình sự là.
A. Hành vi vi phạm pháp luật.
B. Hành vi phạm tội quy định trong bộ luật hình sự.
C. Hành vi vi phạm đến danh dự & nhân phẩm ngƣời khác.
D. Hành vi xâm phạn đến quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Mã đề: 132
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

21

22

23


24

25

26 27

28

29

30

31

32

13

14

15

16

17

18

19


20

A
B
C
D
33

34

35

36

37 38

39

40

A
B
C
D
Trang 4/7 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017

NÔNG
MÔN GDCD - KHỐI 12
TRƢỜNG THPT ĐĂK SONG
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: Pháp luật đƣợc hình thành trên cơ sở các quan hệ nào?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Đạo đức
D. Xã hội
Câu 2: Pháp luật XHCN mang bản chất của ai?
A.
Giai
cấp
công
nhân
B.
Giai
cấp
tiến
bộ
C. Nhân dân lao động
D. Giai cấp cầm quyền
Câu 3: Phóng nhanh, vƣợt ẩu khi đi xe máy là vi phạm:
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Kỉ luật
D. Hành chính
Câu 4: Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng đƣợc thể hiện trong quan hệ nào?
A. Tài sản
B. Tài sản riêng

C. Nhân thân
D. Tài sản chung
Câu 5: Pháp luật là phƣơng tiện để nhà nƣớc làm gì?
A.
Bảo
vệ
các
công
nhân
B.
Bảo
vệ
các
giai
cấp
C. Quản lí công dân
D. Quản lí xã hội
Câu 6: Hành vi "cƣớp giật tài sản của ngƣời khác" gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng. Đây là hành vi vi
phạm pháp luật gì?
A. Hành chính
B. Dân sự
C. Hình sự
D. Kỉ luật
Câu 7: Pháp luật quy định đối với lao động nữ hiện nay đƣợc nghỉ chế độ thai sản là:
A. 5 tháng
B. 4 tháng
C. 6 tháng
D. 12 tháng
Câu 8: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi:
A. Thu nhập, tuổi tác, địa vị

B. Dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo
C. Dân tộc, độ tuổi, giới tính
D. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo
Câu 9: Nam giới từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện
pháp luật nào?
A.
Tuân
thủ
pháp
luật
B.
Áp
dụng
pháp
luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
Câu 10: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm nhƣ nhau, trong một hoàn cảnh
nhƣ nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí:
A.
Nhƣ
nhau
B.
Bằng
nhau
C. Ngang nhau
D. Có thể khác nhau
Câu 11: Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào ngƣời sản xuất là ai, giữ chức vụ
gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?
A.

Bình
đẳng
về
quyền
lao
động
B.
Bình
đẳng
về
nghĩa
vụ
trong
kinh
doanh
C.
Bình
đẳng
về
quyền
tự
chủ
trong
kinh
doanh
D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
Câu 12: Để giao kết hợp đồng lao động, chị Yến cần căn cứ vào nguyên tắc nào dƣới đây?
A. Tích cực, chủ động, tự quyết
B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
C. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm

D. Dân chủ, công bằng, tiến bộ
Câu 13: Ngƣời lao động trong thời gian nuôi con dƣới 12 tháng tuổi đƣợc nghỉ mỗi ngày .... trong thời
gian làm việc mà vẫn hƣởng đủ lƣơng.
A. 45 phút
B. 30 phút
C. 90 phút
D. 60 phút
Câu 14: Từ khi nƣớc Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời đến nay, nƣớc ta đã có mấy bản Hiến pháp?
A. 5 bản
B. 4 bản
C. 6 bản
C. 3 bản
Câu 15: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi công dân đều có
quyền lựa chọn:
A.
Việc
làm
theo
sở
thích
của
mình
B. Việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử
C.
Điều
kiện
làm
việc
theo
nhu

cầu
của
mình
D. Thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình
Câu 16: Pháp luật quy định ngƣời đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm pháp
luật của mình?
A.
Đủ
14
tuổi
trở
lên
B.
Đủ
16
tuổi
trở
lên
C. Đủ 17 tuổi trở lên
D. Đủ 18 tuổi trở lên
Trang 5/7 - Mã đề thi 132


Câu 17: Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh Nam đã vi phạm quyền bình đẳng
giữa vợ và chồng trong quan hệ:
A. Nhân thân
B. Tài sản chung
C. Tài sản riêng
D. Tình cảm
Câu 18: Ngƣời có hành vi tham nhũng phải chịu trách nhiệm pháp lí cao nhất là:

A. Dân sự
B. Kỉ luật
C. Hình sự
D. Hành chính
Câu 19: Pháp luật quy định con đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì có quyền có tài sản riêng?
A. 14 tuổi
B. 15 tuổi
C. 16 tuổi
D. 18 tuổi
Câu 20: Pháp luật bắt buộc đối với ai?
A.
Mọi

nhân,
tổ
chức
B.
Mọi
công
dân
C. Mọi cơ quan, tổ chức
D. Mọi tổ chức xã hội
Câu 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân đƣợc nhà nƣớc quy định trong:
A.
Hiến
pháp
B.
Hiến
pháp


luật
C. Luật, hiến pháp
D. Luật và chính sách
Câu 22: Một trong những biểu hiện của quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân là:
A. Ngƣời chồng là trụ cột gia đình nên có quyền quyết định nơi ở
B.
Phụ
nữ
phải
lo
việc
gia đình
nên có
quyền
quyết định
nơi ở
C.
Cả
hai
vợ
chồng
cùng

quyền
quyết
định
nơi
ở.
D. Vợ, chồng trẻ cần có sự đồng ý của cha mẹ khi lựa chọn nơi ở
Câu 23: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân:

A.
Đều

nghĩa
vụ
nhƣ
nhau
B.
Đều

quyền

nghĩa
vụ
giống
nhau
C. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
D. Đều có quyền nhƣ nhau
Câu 24: Pháp luật quy định độ tuổi kết hôn của nam giới là:
A.
Đủ
18
tuổi
trở
lên
B.
Đủ
20
tuổi
trở

lên
C. Đủ 21 tuổi trở lên
D. Đủ 22 tuổi trở lên
Câu 25: Lao động là hoạt động quan trọng nhất của con ngƣời, tạo ra những giá trị vật chất và .... cho xã
hội.
A. Tinh thần
B. Của cải
C. Nghệ thuật
D. Văn hóa
Câu 26: Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ là bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm, bình đẳng
về tiêu chuẩn, ... khi tuyển dụng.
A. Bằng tuổi
B. Lứa tuổi
C. Mức tuổi
D. Độ tuổi
Câu 27: Pháp luật có vai trò nhƣ thế nào đối với công dân?
A.
Bảo
vệ
mọi
lợi
ích
của
công
dân
B.
Bảo
vệ
quyền


lợi
ích
hợp
pháp
của
công
dân
C.
Bảo
vệ
quyền
tự
do
tuyệt
đối
của
công
dân
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân
Câu 28: Cảnh sát giao thông xử phạt ngƣời không đội mũ bảo hiểm 150.000 đồng. Trong trƣờng hợp này
cảnh sát giao thông đã:
A.
Áp
dụng
pháp
luật
B.
Sử
dụng
pháp

luật
C. Thi hành pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
Câu 29: Ngƣời chƣa thành niên theo quy định của pháp luật Việt Nam là ngƣời chƣa đủ:
A. 14 tuổi
B. 18 tuổi
C. 15 tuổi
D. 16 tuổi
Câu 30: Cố ý đánh ngƣời gây thƣơng tích nặng là hành vi vi phạm:
A. Hành chính
B. Hình sự
C. Dân sự
D. Kỉ luật
Câu 31: Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam là:
A. Tòa án nhân dân
B. Chính phủ
C. Nhà nƣớc
D. Quốc hội
Câu 32: Ông Hùng là ngƣời có thu nhập cao, hang năm ông Hùng phải chủ động đến cơ quan thuế để nộp
thuế thu nhập cá nhân. Trong trƣờng hợp này ông Hùng đã:
A.
Thi
hành
pháp
luật
B.
Áp
dụng
pháp
luật

C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
Câu 33: Hiến pháp nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam năm 1992 quy định bảo vệ Tổ quốc là:
A. Nghĩa vụ của công dân
B. Trách nhiệm của công dân
C. Quyền, nghĩa vụ của công dân D. Quyền của công dân
Câu 34: Điều 52 – Hiến pháp nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam năm 1992 quy định mọi công dân đều:
Trang 6/7 - Mã đề thi 132


A. Bình đẳng về nghĩa vụ
B. Bình đẳng trƣớc nhà nƣớc
C. Bình đẳng về quyền lợi
D. Bình đẳng trƣớc pháp luật
Câu 35: Ngƣời lao động tự ý bỏ việc nhiều ngày mà không có lí do chính đáng. Đây là hành vi vi phạm
pháp luật gì?
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
Câu 36: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới:
A.
Quy
tắc
quản

nhà
nƣớc
B.
Quan

hệ
lao
động

công
vụ
nhà
nƣớc
C.
Quan
hệ
tài
sản

quan
hệ
nhân
thân
D. Quy tắc quản lí xã hội
Câu 37: Giữa lao động nam và lao động nữ đều phải đóng Bảo hiểm xã hội. Điều này thể hiện ở:
A.
Bình
đẳng
trong
lao
động
B.
Bình
đẳng
trong

giao
kết
hợp
hợp
đồng
lao
động
C.
Bình
đẳng
giữa
lao
động
nam

lao
động
nữ
D. Bình đẳng trong kinh doanh
Câu 38: Bình đẳng giữa vợ và chồng đƣợc hiểu là:
A. Ngƣời chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình
B.
Vợ,
chồng

quyền

nghĩa
vụ
ngang

nhau
về
tài
sản
riêng
C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình
D. Ngƣời vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái
Câu 39: Quyền của công dân không tách rời ... của công dân
A. Nghĩa vụ
B. Đóng góp
C. Trách nhiệm
D. Vũ lực
Câu 40: Vi phạm hình sự là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội và bị coi là:
A. Tội phạm
B. Tội xâm phạm
C. Tội cố ý
D. Lừa đảo

Trang 7/7 - Mã đề thi 132


SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD: . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . .

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: GDCD – KHỐI 12
Ngày kiểm tra: 13/04/2015
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 132, có 02 trang và 30 câu

ĐỀ CHÍNH THỨC
……………………………………………………………………………………………………………...........................................
Hãy chọn một đáp án đúng nhất
Câu 1: Nghĩa vụ quan trọng nhất của công dân khi thực hiện các hoạt động kinh doanh là:
A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh
C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật
D. Bảo vệ môi trường
Câu 2: Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp quyết định các công
việc chung của cộng đồng, của Nhà nước là:
A. Dân chủ trực tiếp
B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Dân chủ tập trung
D. Dân chủ gián tiếp
Câu 3: Thế giới chọn ngày phòng chống HIV/AIDS là:
A. Ngày 1 tháng 10 hằng năm
B. Ngày 1 tháng 12 hằng năm
C. Ngày 1 tháng 9 hằng năm
D. Ngày 1 tháng 11 hằng năm
Câu 4: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:
Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội được quy định trong Hiến pháp, đây chính là các quyền gắn liền với việc thực hiện …
A. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
B. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
C. Trật tự, an toàn xã hội
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
Câu 5: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:
Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định trong … , là công cụ để nhân dân thực hiện … trong
những trường hợp cần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức bị hành vi trái pháp luật xâm hại

A. Pháp lệnh/dân chủ tập trung
B. Luật/dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Hiến pháp/dân chủ gián tiếp
D. Hiến pháp/dân chủ trực tiếp
Câu 6: Quyền bầu cử và ứng cử được thể hiện một cách khái quát tại Điều thứ mấy của Hiến pháp năm 1992?
A. Điều 10
B. Điều 8
C. Điều 7
D. Điều 6
Câu 7: Quyền bầu cử và quyền ứng cử là quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào và bằng hình thức thực hiện gì?
A. Chính trị - gián tiếp
B. Kinh tế - trực tiếp
C. Xã hội - gián tiếp
D. Hành chính - trực tiếp
Câu 8: Pháp luật căn cứ vào đâu để quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp?
A. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
B. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
C. Thời gian kinh doanh của các doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của các doanh nghiệp
Câu 9: Bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là biểu hiện của hình thức dân chủ nào?
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ gián tiếp
C. Dân chủ tập trung
D. Dân chủ trực tiếp
Câu 10: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:
Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong những trường hợp do pháp luật quy định: chỉ những người có thẩm quyền theo
quy định của … mới có quyền ra lệnh khám; người tiến hành khám phải thực hiện theo đúng trình tự thủ tục mà pháp luật quy định.
A. Bộ luật Tố tụng Hình sự
B. Bộ luật Hình sự
C. Bộ luật Tố tụng Dân sự

D. Bộ luật Dân sự
Câu 11: Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định những công việc thiết thực, cụ thể gắn
liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sống là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở phạm vi nào?
A. Địa phương
B. Cả nước và địa phương
C. Cả nước
D. Cơ sở
Câu 12: Quyền học tập của công dân được quy định ở đâu?
A. Trong Hiến pháp và các văn bản quy phạm pháp luật khác của Nhà nước
B. Trong các văn bản quy phạm pháp luật khác của Nhà nước
C. Trong Hiến pháp, Luật Giáo dục và các văn bản quy phạm pháp luật khác của Nhà nước
D. Trong Luật Giáo dục và các văn bản quy phạm pháp luật khác của Nhà nước
Câu 13: Công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, trong đó sức mạnh quân sự là đặc trưng, lực lượng vũ
trang nhân dân làm nòng cốt là:
A. Quân đội nhân dân
B. Quốc phòng
C. An ninh
D. Bảo vệ an ninh quốc gia
Câu 14: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:
Người nào tự tiện bóc, mở thư, tiêu huỷ thư, điện tín của người khác thì tuỳ theo mức độ vi phạm có thể bị xử phạt … hoặc bị truy
cứu …
A. Vi phạm hình sự/trách nhiệm hành chính
B. Vi phạm hành chính/trách nhiệm dân sự
C. Vi phạm hành chính/trách nhiệm hình sự
D. Vi phạm dân sự/trách nhiệm kỉ luật
Câu 15: Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia
quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi nào?
A. Địa phương
B. Cả nước
C. Cơ sở

D. Cơ sở và địa phương
Câu 16: Một trong những trường hợp không được thực hiện quyền bầu cử là:
A. Người đang phải chấp hành bản án, quyết định hình sự của Toà án (kể cả không phải là phạt tù)
B. Người đang bị khởi tố về hình sự

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


C. Người đã chấp hành xong bản án, quyết định hình sự của Toà án nhưng chưa được xoá án
D. Người đang bị tạm giam
Câu 17: Quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào gây thiệt hại hoặc đe doạ gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, đến quyền và lợi ích của công dân,
cơ quan, tổ chức là:
A. Quyền khiếu nại, tố cáo
B. Quyền bãi nại
C. Quyền khiếu nại
D. Quyền tố cáo
Câu 18: Một trong những hoạt động bảo vệ môi trường chủ yếu gồm:
A. Bảo vệ môi trường phải gắn kết hài hoà với phát triển kinh tế và bảo đảm tiến bộ xã hội để phát triển bền vững đất nước
B. Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
C. Bảo vệ môi trường phải phù hợp với quy luật, đặc điểm tự nhiên, lịch sử
D. Bảo vệ môi trường phải phù hợp với trình độ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước
Câu 19: Quyền tự do ngôn luận là một trong các quyền tự do cơ bản, bảo đảm cho công dân có điều kiện cần thiết để chủ động và
tích cực tham gia vào công việc chung của:
A. Nhà nước và công dân
B. Cơ quan, công chức nhà nước
C. Nhà nước và xã hội
D. Nhà nước, tổ chức và công dân
Câu 20: Mục đích của khiếu nại là:
A. Báo cáo cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào

B. Nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm
C. Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình
D. Nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, tổ chức và công dân
Câu 21: Thuế tính trên khoản tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng được
gọi là:
A. Thuế giá trị gia tăng
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu 22: Thuế tính trên khoản thu của những tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ (gọi chung là cơ sở kinh
doanh) từ toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ được gọi là:
A. Thuế giá trị gia tăng
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Thuế thu nhập cá nhân
Câu 23: Ở phạm vi cơ sở, những chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước … là những việc:
A. Nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra
B. Phải được thông báo để dân biết và thực hiện
C. Dân bàn và quyết định trực tiếp
D. Dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định
Câu 24: Trong quá trình bầu cử, mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử?
A. Nguyên tắc bỏ phiếu kín
B. Nguyên tắc trực tiếp
C. Nguyên tắc phổ thông
D. Nguyên tắc bình đẳng
Câu 25: Một trong những nguyên tắc hoạt động quốc phòng và bảo vệ an ninh quốc gia là:
A. Huy động sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và toàn dân tộc
B. Tăng cường quốc phòng để xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc
C. Phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh, quốc phòng, đối ngoại vững mạnh, giữ vững ổn định chính trị trong nước
D. Bảo vệ chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia

Câu 26: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:
Quyền tự do ngôn luận là một trong các quyền tự do cơ bản không thể thiếu của công dân trong một xã hội dân chủ, là … của một
xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự.
A. Năng lực
B. Chuẩn mực
C. Tiêu chuẩn
D. Trách nhiệm
Câu 27: Theo nguyên tắc bầu cử nào thì mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ trường hợp đặc biệt bị
pháp luật cấm?
A. Nguyên tắc bỏ phiếu kín
B. Nguyên tắc trực tiếp
C. Nguyên tắc phổ thông
D. Nguyên tắc bình đẳng
Câu 28: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:
Các ứng cử viên được … giới thiệu về cơ sở nơi công tác hay cư trú để lấy ý kiến của Hội nghị cử tri trước khi lập danh sách ứng
cử viên chính thức.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
Câu 29: Quyền của mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh, sáng chế, sáng
kiến, cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất; quyền về sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học để tạo ra các sản phẩm, công
trình khoa học về các lĩnh vực đời sống xã hội là:
A. Quyền sáng tạo của công dân
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền được phát triển của công dân
D. Quyền hoạt động khoa học
Câu 30: Theo quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại: Nếu người khiếu nại vẫn không đồng ý với quyết định giải quyết lần hai
thì trong thời hạn do luật định có quyền:
A. Tiếp tục khiếu nại lần 3 lên Cơ quan điều tra

B. Tiếp tục khiếu nại lần 3 lên Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
C. Khởi kiện ra Toà Hành chính thuộc Toà án nhân dân
D. Không khiếu nại nữa
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132


SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC HK2 MÔN GDCD 12
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

C
A
B
D
D
D
A
A
D
A
D
C
B
C
B
D
D
B
C
B
A
B
B
D
A
B

C
C
A
C
D
D
C
C
C
B
B
B
A
B

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20

D
C
D
D
D
A
B
D
A
A
C
C
D
A
B
B
C
C
A
A
B
C
A

A
A
B
B
C
B
B
C
A
D
D
D
D
D
A
A
C

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
D
C
B
A
B
C
B
A
D
B
A
A
A
C
A
B
D
D
A

D
D
C
B
D
C
A
C
A
C
B
A
B
C
B
B
D
C
D
A

Trang 3/2 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×