Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
w
ep
u rpTOÁN
o
Khánh
thttpt Nguyễn
:p/://w/Phú
ww
ww
. t.vàatGROUP
ial ii lei NHÓM
u
or .oc. oc m
CHỦ
http://ww
w . t aĐỀ
ilieupro.co
h t t pHÀM
: / / w wSỐ
w . tCỰC
a i l i e TRỊ
upro.co
h t t pTRẮC
://ww
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
NGHIỆM TOÁN
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / /LƯU
w wHÀNH
w . NỘI
t a BỘ
ilieupro.c
lieupro.c
LỚP 12
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p :GROUP
/ / wNHÓM
ww
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
TOÁN
h t t p : /Nguyễn
/ wPhúwKhánh
w.tailieupro.co
h t t p : / / w wCỰC
wTRỊ
. t– PHẦN
a i l Ii e u p r o . c o
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
C©u 1 : Trong các hàm số A , B, C , D dưới đây, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCT < xCD
A. y = −x 3 + 9 x 2 + 3 x + 2
B. y = x 3 − 9 x 2 − 3x + 5
C. y = x 3 − 2 x 2 + 8 x + 5
D. y = −x 3 − 5 x − 2
C©u 2 : Số điểm cực trị của hàm số y = ( x + 1)2016 ( x 2 + 3 x + 2)2017 là:
A. 2
B. 3
C. 1
C©u 3 : Gọi M và N lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
tổng 2 M + 3N bằng:
A. -2
B. -4
C. 4
4
3
C©u 4 : Hàm số y = f ( x ) = x − 8 x + 32 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 điểm
B. 2 điểm
C. 1 điểm
C©u 5 :
x4
Số các điểm cực tri của hàm số : y = − 2 x 2 + 6 là:
D. 0
y = x 3 − 3 x . Lúc đó,
D. 2
D. Không có cực trị
4
C. 3
A. 1
B. 2
C©u 6 : Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) hình bên. Khẳng định nào là sai
D. 4
y
x
O
A. Hàm số y = f ( x ) có một điểm cực đại.
C.
B.
Hàm số y = f ( x ) có một điểm cực tiểu
Hàm số y = f ( x ) luôn đồng biến trên
(0; +∞)
D. Hàm số y = f ( x ) có một điểm cực trị.
x =0
C©u 7 : Xét hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên:
x
y′
–∞
–
-1
0
+∞
+
0
0
2
–
1
0
+∞
+
+∞
y
1
sai.
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng
A.
(−1,2)
C. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = 0
- 64 -
1
Mệnh đề nào sau đây là
B. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = 1
D. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
(1, +∞)
C©u 8 : Tổng các giá trị cực trị của hàm số
là bao nhiêu ?
A. 5
B. 0
C. 6
D. 7
2
2
C©u 9 : Hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có đạo hàm f '( x ) = ( x + 1) ( x − 4 ) . Số điểm cực trị
The link ed image cannot be display ed. The file may hav e been mov ed, renamed, or deleted. Verify that the link
points to the correct file and location.
của hàm số là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
4
2
C©u 10 : Hàm số f ( x ) = x − 2 x − 3 có giá trị cực đại bằng a và giá trị cực tiểu bằng b. Khi đó giá trị
của a − 2b bằng:
A. 4
B. -5
C. 2
1 4 1 2
C©u 11 :
Khẳng định nào đúng về hàm số y = − x + x − 3 ?
4
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị x = 0
Hàm số đạt cực tiểu tại 2 điểm x = 1 và
C.
x = −1
C©u 12 :
D. 5
2
B. Hàm số có không có cực trị
Hàm số đạt cực đại tại 2 điểm x = 1 và
D.
x = −1
Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( yCD ) và giá trị cực tiểu ( yCT ) của hàm số y =
−x 2 + x + 1
2x − 4
là:
B. 2 yCT = 3 yCD
A. yCD = yCT
2
C©u 13 : Hàm số y = x − 6 x + 5 có mấy cực trị ?
C.
yCD = 5 yCT
D.
yCD + yCT = 0
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C©u 14 : Cho hàm số y = f ( x ) là hàm liên tục trên ℝ , có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x + 1)2 ( x −1)2016 . Đồ thị
A.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C©u 17 :
hàm số có số điểm cực trị là :
B. 0
C. 2
3
3
2
Hàm số y = 2 x − 9 x + 12 x + 3 có giá trị cực đại là
B. 8
C. -1
1
4
2
Số cực trị của hàm số y = −x − 3 x + 2 là :
B. 1
C. 2
0
3
2
Đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 có số điểm cực trị là:
C. 0
A. 3
B. 2
3
C©u 18 : Khẳng định nào đúng về hàm số f ( x ) = 4 x + x 4 −1 ?
D. 1
D.
3
D. 3
D. 1
A. Nhận điểm x = −3 làm điểm cực đại
B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu
D. Nhận điểm x = −3 làm điểm cực tiểu
C©u 19 : Cho hàm số có đạo hàm f '( x ) = (−x + 1) 2 ( x + 2)3 (2 x −1) . Số cực trị của hàm số là:
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
C©u 20 : Hàm số y = x 3 − x đạt cực đại tại:
A. x = 4
B. x = 2
C. x = 3
D. x = −1
C©u 21 : Trong các hàm số A , B, C , D dưới đây, hàm số nào có 3 điểm cực trị ?
A.
C©u 22 :
y = −x 4 + 12
B.
y = 2 x 4 − 5x 2 + 12
C.
y = −x 4 − 2 x 2 + 12
D.
y = −x 3 − 2 x 2 + x + 1
1
4
Khẳng định nào đúng về hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 ?
A. Một cực đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu
D. Một cực tiểu và một cực đại
3
2
C©u 23 : Điểm cực tiểu của hàm số y = x − 3 x + 7 là:
A. 3
B. 0
C. 2
D. 7
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
CỰC TRỊ – PHẦN II
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
C©u 24 : Đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 −1 có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 4
D. 6
A. 3
B. 5
4
2
C©u 25 : Khẳng định nào sai về hàm số y = x − 2 x − 5 ?
B. Hàm số đã cho có 2 cực tiểu
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
(−1;0)
C.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
(1; +∞)
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C©u 26 : Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x là:
A. (3, 0)
B. (1, 2)
C. (0, 0)
C©u 27 : Hàm số y = f ( x ) = −x 4 + 2 x 2 + 1 có giá trị cực tiểu là:
A. -4
B. 0
C. 1
C©u 28 : Khẳng định nào đúng về hàm số y = ( x −1)2 (2x + 3) ?
D. (2,1)
D. 4/3
A. Không có cực trị
B. Có 1 cực trị
C. Có 2 cực trị
D. Có 3 cực trị
3
C©u 29 : Giá trị cực đại của hàm số y = −x + 3x − 2 là:
A. ycd = 0
B. ycd = 1
C. ycd = 2
D. ycd = 3
C©u 30 : Trong các hàm số A , B, C , D dưới đây, hàm số nào có hai cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu lớn
hơn giá trị cực đại?.
A.
y=
C©u 31 :
A. 4
2 x −1
x +2
B.
y = x 3 − 3x + 2
C.
y = x 4 −2x 2 + 3
y=
x 2 −1
x +2
Cho A.hàm số y = x 4 − 2 x 2 −1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
B. 1
C. 3
D. 2
C©u 1 : Hàm số y = −x 4 + 6 x 2 − 8 x −1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A. (1; +∞)
B. (−2; +∞)
C. (−∞;−2)
C©u 2 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ ?
A.
D.
B.
y = x 4 + x 2 +1
y=
4 x +1
x +2
C.
y = x 3 + x +1
D.
(−2;1)
D.
y = x 2 +1
C©u 3 : Lựa chọn mệnh đề sai
A. Hàm số y = f ( x ) là đồng biến trên (a;b) nếu có f ' ( x ) > 0 ∀x ∈ (a; b )
B.
Nếu hàm y = f ( x ) có f ' ( x ) ≤ 0 ∀x ∈ (a; b ) và f ' ( x ) = 0 tại một số điểm hữu hạn thì là hàm
nghịch biến trên (a; b)
C. Nếu hàm y = f ( x ) có f ' ( x ) < 0 ∀x ∈ (a; b ) thì là hàm nghịch biến trên (a; b )
D. Hàm số y = f ( x ) là đồng biến trên (a;b) nếu có f ' ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ (a; b )
4
C©u 4 :
Cho hàm số f ( x ) = x − . Kết luận nào sau đây đúng?
x
A. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ℝ
B. Hàm số f ( x ) đồng biến trên các khoảng (−∞;0) và (0; +∞)
C. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ℝ
D. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng (−∞;0) và (0; +∞)
3
C©u 5 :
Hàm số y = x 3 − x 2 −18 x + 5 đồng biến trên :
2
- 66 -
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
A. (−2;3)
B.
(−∞;−2) và
(3; +∞)
C.
(−∞;−3) và
(2; +∞)
D. (−3;3)
C©u 6 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (1;3) ?
A.
1
y = x 2 − 2x + 3
2
B.
2x −5
y=
x −1
C.
x 2 + x −1
y=
x −1
D.
y=
2 3
x − 4 x 2 + 6 x + 10
3
C©u 7 : Cho hàm số y = 3 x − x 3 . Hàm số đồng biến trên:
C. (0;2)
D. (2;3)
A. (−∞;0)
B. (0; +∞)
C©u 8 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên toàn miền xác định của nó?
A.
B.
y = 3 x +1
y = sin x
C.
y=
2 x +1
x +1
D.
x 2 +1
x2
y=
C©u 9 : Cho hàm số y = x + cos2 x . Trong các khẳng định sua, khẳng định nào đúng:
B. D = (0; +∞)
A. y ' = 1 + sin 2 x
C. Hàm số luôn đồng biến trên ℝ
D. Hàm số có 1 cực trị.
1
1
C©u 10 :
Hàm số y = −
nghịch biến trên:
x
x −2
C. (−∞;0) và (0;1)
A. (0;1)
B. (−∞;0)
C©u 11 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó
A.
y=
−x + 2
x +2
B.
y=
x −2
−x + 2
C.
y=
x −2
x +2
D.
(0; +∞)
D.
y=
D.
1
0;
2
−x + 2
x −2
C©u 12 : Hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
C©u 13 :
3 1
− ; −
4 3
B. (−1;1)
Cho hàm số y = x −
4
x −2
C.
(0;2)
.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên R
B.
C. Hàm số đồng biến trên R \ {2}
D.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng
(−∞,2) , (2, +∞)
Hàm số nghịch biến trên (−∞,2) ,đồng
biến trên (2, +∞)
C©u 14 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên (2; +∞)
A.
1
3
y = − x 3 − x 2 − 2 x −1
3
2
y = −x 3 + 6 x 2 − 9 x + 2
B.
1
3
y = x 3 + x 2 − 2 x −1
3
2
y = −x 2 + 5 x − 2
C.
D.
C©u 15 : Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 12 trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số tăng trên khoảng (−∞;−2)
B. Hàm số giảm trên khoảng (−1;2)
C. Hàm số tăng trên khoảng (5; +∞)
C©u 16 : Khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
Hàm số y = −x + x 2 + 8 nghịch biến trên
A.
ℝ
C. Hàm số y = x + cos x đồng biến trên ℝ
2
D. Hàm số giảm trên khoảng (2;5)
B. Hàm số y = x + x 2 + 8 nghịch biến trên ℝ
D.
7
5
Hàm số y = 9 x 7 − 7 x 6 + x 5 + 12 đồng biến
trên ℝ
C©u 17 : Cho hàm số y = −2 x 3 + 3 x 2 + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm
số?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0) và (1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) và (0; +∞)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p( : )/ / w w w . t a i l i e u p r o . c o
lieupro.c
TRỊ.– PHẦN
h t t p : / / w CỰC
ww
t a iIIIl i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0)
1
C©u 18 :
Hàm số y = x 3 + x 2 − 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào?
3
A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
3; +∞
C.
B. (−3;1)
(−5;−2)
D. (−4;2)
1
4
Khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 4 + x 3 − 4 x + 1 là:
(−1; +∞)
B.
1
3
C.
(−∞;−1)
(−2; −1)
D.
(−∞;2)
1
2
Cho hàm số (1): y = x 3 − x 2 − 2 x . Phát biểu nào sau đây đúng ?
Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng
(2; +∞)
D. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng (−1;2)
Hàm số (1) đồng biến trên khoảng
(−∞;−1)
B.
C. Hàm số (1) nghịch biến trên ℝ
C©u 21 : Hàm số y = 2 x 4 + 1 đồng biến trên khoảng:
A. (−∞,0)
B. (1, +∞)
C. (−∞, +∞)
3
2
C©u 22 : Cho hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng:
A. (−∞;0)
B. (1; +∞)
C. (−∞; +∞)
D.
(0, +∞)
D. (0;1)
C©u 1 : Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số y = −x 3 + 3x −1 có 2 điểm cực trị A,B đồng thời
A,B, C (m 2 + 2;−3m + 2) thẳng hàng ?
A. m = 1
B. m = ±1
C. m = 2
D. m = −1
4
C©u 2 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx − 2 (m −1) x + 1 có 3 cực trị?
A.
m>0
B.
m < 0
m > 1
C.
0 < m <1
D.
m<2
C©u 3 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x 4 − 2 (m + 1) x 2 − 3 có 3 cực trị?.
A. m ≥ 0
B. m > −1
C. m > 0
D. m > 1
C©u 4 : Biết rằng đồ thị hàm số y = x − 2 (m + 1) x + m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam
giác vuông khi giá trị của tham số m là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
C©u 5 :
mx 3
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y =
+ x 2 + x + 2017 có hai điểm cực trị?
4
2
2
3
A.
C©u 6 :
m < 1
m ≠ 0
B.
m <1
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y =
C.
m ≤ 1
m ≠ 0
D.
m ≤1
x4 2
m
− mx 3 + x 2 + m −1 có đúng 1 cực trị?
4 3
2
B. 0 < m < 1
C. 0 < m ≤ 1
D. 0 ≤ m < 1
A. 0 ≤ m ≤ 1
3
2
C©u 7 : Biết rằng đồ thị hàm số y = x − 3 x + 3mx + 3m + 4 có điểm cực trị, thì tất cả giá trị thực m
nào thích hợp?
A. m ≤1
B. m > 1
C. m ≥1
D. m <1
3
2
C©u 8 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = −x + 3mx + 3 (1 − m 2 ) x + m 3 − m 2 có
hai điểm cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị này đi qua gốc tọa độ ?
- 68 -
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
A. m = 2
B. m = 0 hoặc m = 1
C. m = 0
D. m = −1
4
C©u 9 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = −x + 2mx 2 −1 có 3 điểm cực
trị tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O ?
A.
C.
C©u 10 :
−1 − 5
−1 + 5
B. m = 1 hoặc m =
2
2
−1 + 5
−1 − 5
D. m = 0 hoặc m = 1
m=
hoặc m =
2
2
Biết rằng hàm số y = −x 3 + 3 x 2 + 3(m 2 −1) x − 3m 2 −1 có hai cực trị x1 và x2 đồng thời
m = 1 hoặc m =
x1 − x 2 = 2 . Giá trị thực m thích hợp có thể là:
B. m = ±1
C. m = ±4
D. m = ±3
A. m = ±2
C©u 11 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 − 2mx2 + m2 − m có 3 cực trị đồng thời
khoảng cách hai điểm cực tiểu bằng 2 2
D. 3
B. 2
C. 2 2
A. 1
2 3
C©u 12 :
Biết rằng hàm số y = x + (m + 1) x 2 + (m 2 + 4m + 3) x có cực trị x1 , x2 . Giá trị lớn nhất của biểu
3
thức A = x1 x 2 − 2 ( x1 + x 2 ) bằng :
A.
A=
9
2
B.
A=
9
2
C.
A =1
D.
A=3
C©u 13 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(2m − 1)x + 1 có cực đại, cực
tiểu ?
A. m > 1
B. m < 0
C. m ≠ 1
D. 0 < m < 1
1 3
C©u 14 :
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y = x − mx 2 + (m 2 −1) x + 2 đạt cực tiểu tại x = −1 ?
3
A.
C©u 15 :
B.
C. m = 0
D. m = −2
3
1
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y = x 3 − mx 2 + m 3 có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau
2
2
qua đường thẳng y = x ?
m=2
m = −1
A. m = ± 2
B. m = ± 3
C. m = ±1
D. m = ±2
4
2
2
C©u 16 : Biết rằng đồ thị hàm số y = x − 2mx + 3m − m + 2 có 3 điểm cực trị. Tìm tất cả giá trị m để
3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32.
A. m = ±4
B. m = ±2
C. m = 4
D. m = 2
m −1 3
C©u 17 :
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y =
x − mx 2 + mx −1 đạt cực tiểu tại x1 , cực đại tại
3
x 2 sao cho x1 < −1 < x 2 < 1 ?
A.
C©u 18 :
1
< m <1
4
1
m > ,m ≠ 1
4
3
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 3mx +2m − 4033m + 1 có hai
B.
C.
0 < m <1
m > 0, m ≠ 1
D.
điểm cực đại, cực tiểu nằm trên đường thẳng y = 2017 x + 2018 .
A.
m =−
1
2
B.
m = 2017, m = −
1
2
C.
m = 2017
D.
Không có giá trị
của m.
C©u 19 : Biết rằng hàm số y = 1 x 3 − ax 2 − 3ax + 4 đạt cực trị tại x , x . Tìm giá trị thực của a thoả mãn
1
2
3
x12 + 2ax 2 + 9a
a2
điều kiện
+
=2
a2
x 2 2 + 2ax1 + 9a
A. a = −4
B. a = 0
C. a = −2
D. a = −6
C©u 20 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để điểm I (−1; 6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số
y = x 3 – 3mx 2 – 9 x + 1 ?
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
B. m = 1
C. m = ±1
D. m = 2
A. m = - 1
4
2
C©u 21 : Biết rằng hàm số y = x − (m + 1) x + 1 có 3 điểm cực trị A ∈ Oy, B,C tạo thành một tam giác có
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 . Tất cả giá trị nguyên tham số m bằng :
m = 1 hoặc
D. m = 1
C.
A. m = −2 + 5
B. m = −2 − 5
m = −2 ± 5
C©u 22 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số f ( x ) = x 3 − 2mx 2 + m 2 x − 2 đạt cực tiểu tại x = 1 ?
A. m = 1
B. m ∈ {1;3}
C. m = 3
D. m ∈ {−1;−3}
C©u 23 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = −x 3 + 3mx + 1 có 2 điểm cực trị A,
B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ ).
A.
B.
m=4
C.
m=2
D.
m=3
m=
1
2
C©u 24 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 + x 2 + mx + m có cực trị?
A.
C©u 25 :
m≥
1
3
B.
m<
1
3
C.
m≤
1
3
D.
m>
1
3
1
2
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (m + 1) x 4 + (1 − m 2 ) x + 2017 đạt cực tiểu tại
x0 = 0 ?
A.
C©u 26 :
B.
m =1
C.
m = −1
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số y =
m = −1 hoặc m = 1
D.
Không tồn tại giá
trị m
x3
− mx 2 + 5 có cực trị và hai điểm cực trị nằm ở
3
hai phía khác nhau so với đường thẳng x = 1 ?
A.
C©u 27 :
B.
m< 0
C.
m <1
D.
m≠0
m>
1
2
1
3
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 − (m −1) x 2 + (m 2 − 3m + 2) x + 5 đạt cực
đại tại x = 0 ?
A. m = 6
B. m = 2
C. m = 1
D.
m = 1 hoặc m = 2
C©u 28 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số f ( x ) = x 3 − mx 2 + (m + 36) x − 3 không có cực trị ?
A. −9 ≤ m ≤ 12
B.
m = −9 hoặc
C.
m = 12
m < −9 hoặc
D.
m > 12
−9 < m < 12
C©u 29 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 + m có 2 điểm cực trị A, B sao
cho góc AOB = 60 0 , trong đó O là gốc tọa độ.
A.
12 + 12
m =−
3
B.
m = 0 hoặc
−12 + 12
m=
3
C.
D.
m=0
m =−
12 + 12
3
C©u 30 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị?
A.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
0
1
3
B.
m = 0 hoặc m =
1
3
C.
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số y =
m ≤ −2
B.
m<2
m < 0 hoặc m >
1
3
D.
1
3
x2 + x + m
có cực đại và cực tiểu?
x −1
C.
m≥2
D.
1
3
m > −2
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 + (m −1) x + m −1 có hai điểm cực đại,
cực tiểu cách đều trục tung?
- 70 -
m ≤ 0 hoặc m ≥
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Không tồn tại giá
B. 2
C. 1
D. 0
trị m.
C©u 33 : Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số y = −x 3 + 3mx 2 − 3m −1 có điểm cực đại và điểm cực
tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x + 8 y − 74 = 0 ?
A. m = 1
B. m = −2
C. m = −1
D. m = 2
m + 1 4 2m + 1 2
C©u 34 :
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x +
x − 2 có 2 cực đại và 1
A.
4
2
cực tiểu?
A.
C©u 35 :
1
D. m < −1
2
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của
m >−
1
2
B. −1 < m < −
1
2
C.
m>
một tam giác vuông cân?
A. m = −1
B. m = 1
C. m = ±1
D. m = ±2
4
2
2
4
C©u 36 : Biết rằng hàm số y = x − 2m x + m + 1 có 3 điểm cực trị A ∈ Oy, B,C sao cho bốn điểm
A, B,C ,O cùng nằm trên 1 đường tròn ?. Tất cả giá trị tham số m bằng :
A. m = −1
B. m ≠ 0
C. m = 1
D. m = ±1
1 3 1
C©u 37 :
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x + (mx ) + m 2 − 2m + 1 có hai cực
3
2
trị nằm phía trên trục hoành là:
A.
C©u 38 :
B.
∀m ∈ R
C.
m ∈ [1; +∞)
m ∈ (−∞;1) ∪ (1; +∞)
D.
Không có giá trị
của m.
1
3
Biết rằng hàm số y = x 3 − mx 2 − 8 x + 2 có 2 cực trị x1 ; x 2 thỏa x1 + 2 x 2 = 0 thì giá trị thực của m
thích hợp là ?
A. m = ±3
B. m = ±4
C. m = ±2
D. m = ±1
C©u 39 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng nối 2 điểm cưc trị của đồ thị hàm số
y = x3 − 3x + 1 vuông góc với đường thẳng y = 3mx + 2
A.
C©u 40 :
m =−
1
3
B.
m=
1
3
C.
m=
1
6
D.
7
6
1
4
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − ( m + 1)x 2 + 2 m + 1 có cực đại
5
A và cực tiểu B, C sao cho ABIC là hình thoi với I 0; −
2
?
1
D. 3
2
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m − 2 có hai điểm cực trị ?
A. 1
C©u 41 :
m=
B.
C.
2 2
A. m ≥ 0
B. m ≥ 3
C. m < 3
D. m = 0
C©u 42 : Tìm tất cả giá trị thực m để thích hợp để hàm số y = x 4 − mx 2 + 2 có 1 cực trị?
A. m < 2
B. m < 3
C. m ≤1
D. m ≤ 0
C©u 43 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số
2
2
y = x 3 − 3mx + 1 tiếp xúc với đường tròn (T): ( x −1) + ( y −1) =
A.
C©u 44 :
A.
m=2
B.
C.
m=1
4
?
5
m = 1 hoặc m = −1
D.
m = −1
3
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y =
m=0
B.
m = 0 hoặc
m = −2
x
− (m + 1) x 2 + (m 2 − 3) x + 1 đạt cực trị tại x = −1 ?
3
C.
m = 0 hoặc m = 2
D.
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
m = −2
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
Khúa hc T duy toỏn 2 trong 1 - Th Thut Gii Nhanh Trc Nghim Toỏn
Nguyn Phỳ Khỏnh GROUP NHểM TON
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w wCC
w TR
. taPHN
i l Ii e u p r o . c o
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
h t t p : / / wCC
w TR
w .PHN
t a IIi l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
)
{
)
{
{
)
)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
|
)
|
)
)
|
|
|
)
)
|
|
)
|
)
|
}
)
}
)
)
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
)
}
)
}
)
~
~
~
~
~
~
~
)
~
)
)
~
~
)
~
~
~
)
)
~
~
~
~
~
~
~
~
28
29
30
31
{
)
{
)
|
|
|
|
)
}
}
}
~
~
)
~
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
01
02
03
04
- 72 -
{
{
{
{
)
|
|
)
}
)
}
}
~
~
)
~
Truy cp cú thờm nhiu ti liu hay v thỳ v nhộ ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
TRỊ – PHẦN III
h t t p : / / w CỰC
ww
.tailieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
{
{
{
)
{
{
{
)
{
{
{
{
)
)
)
)
{
{
)
|
|
|
|
|
|
|
)
)
|
)
|
|
|
|
|
|
}
}
)
}
)
)
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
~
)
)
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
{
{
{
{
)
)
{
{
)
{
{
{
{
{
)
{
)
|
|
)
)
|
|
|
)
|
)
|
)
|
|
|
|
|
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
)
}
)
}
}
)
}
)
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
)
)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
|
|
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
}
}
)
}
}
}
}
)
}
)
}
)
)
)
}
}
}
~
~
~
)
)
)
~
~
)
~
)
~
~
~
)
~
~
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN
ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
- 74 -
{
)
{
{
)
{
{
)
{
{
|
|
)
|
|
)
)
|
|
)
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
~
~
~
)
~
~
~
~
)
~
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)