Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

Đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 136 trang )

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

MỤC LỤC

MỤC LỤC....................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG...........................................................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH..........................................................................................vi
MỞ ĐẦU......................................................................................................................2
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.........................................................................................2
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án.....................................................2
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư.......................................3
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt............................................................3

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM...........4
2.1. Văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án.................4
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án....................................................................................................................9
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh
giá tác động môi trường:....................................................................................................9

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................10
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............................................................................11
CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................................13
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.



TÊN DỰ ÁN.............................................................................................................. 13
CHỦ DỰ ÁN.............................................................................................................13
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN..................................................................................13
NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN......................................................................15

1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án..................................................................................................15
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án..........................................16
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình
của dự án..........................................................................................................................................21
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành..........................................................................................21
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị.............................................................................................27
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án......................32
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án.....................................................................................................45
1.4.8. Vốn đầu tư...........................................................................................................................45
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................................................................................45
CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ – XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN...........................................................................................................47

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN..........................................................................................47
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất..............................................................................................47
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.......................................................................................47
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Trang i
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, P. Bình Hòa, TX. Thuận An, T. Bình Dương, Việt Nam


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn................................................................................................52

2.1.4. Hiện trạng chất lượng môi trường....................................................................................52

2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI...........................................................................55
2.2.1. Điều kiện về kinh tế............................................................................................................55
2.2.2. Điều kiện về văn hóa xã hội..............................................................................................56

2.3. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỦA KCN ĐỒNG AN...........................56
2.3.1
2.3.2
2.3.3
2.3.4
2.3.5
2.3.6
2.3.7
2.3.8

Ngành nghề thu hút đầu tư...................................................................................................56
Hiện trạng cơ sở hạ tầng......................................................................................................56
Hiện trạng nền đất................................................................................................................57
Hiện trạng giao thông...........................................................................................................57
Hiện trạng cấp nước.............................................................................................................57
Hiện trạng cấp điện..............................................................................................................57
Thông tin liên lạc..................................................................................................................57
Hiện trạng thoát nước và xử lý nước thải............................................................................58

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
59
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG........................................................................59
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị, xây dựng của dự án ...........59
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án................................................59

3.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án...........................80

3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO.......................................................................................................83
3.2.1. Về mức độ chi tiết của đánh giá.......................................................................................83
3.2.2. Về độ tin cậy của các đánh giá.........................................................................................84

CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC VÀ PHÒNG NGỪA,ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN..................87
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
CỦA DỰ ÁN......................................................................................................................87
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
lắp đặt máy móc, thiết bị...............................................................................................................87
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
vận hành...........................................................................................................................................87

4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA
DỰ ÁN.............................................................................................................................106
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.2.4.

Phòng chống sự cố cháy nổ, sét đánh............................................................................106
Vệ sinh và an toàn lao động............................................................................................107
Phòng ngừa, ứng phó sự cố rò rỉ nguyên nhiên liệu, hóa chất....................................109
Phòng chống sự cố hệ thống khống chế ô nhiễm ngừng hoạt động...........................118

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Trang ii

Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, P. Bình Hòa, TX. Thuận An, T. Bình Dương, Việt Nam


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG................................................................................................119

CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...122
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG..............................................122
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG............................................125
5.2.1. Chương trình giám sát môi trường hiện hữu của nhà máy..........................................125
5.2.2. Chương trình quan trắc tổng thể của nhà máy sau khi nâng công suất ......................125

CHƯƠNG VI: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG............................................129
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.............................................................130
1. KẾT LUẬN..........................................................................................................130
2. KIẾN NGHỊ.........................................................................................................131
3. CAM KẾT...........................................................................................................131
PHỤ LỤC.................................................................................................................135

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Trang iii
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, P. Bình Hòa, TX. Thuận An, T. Bình Dương, Việt Nam


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu Oxy Sinh học (Biological Oxygene Demand)

BVMT

: Bảo vệ môi trường

BVTV

: Bảo vệ thực vật

BTCT

: Bê tông cốt thép

CTR

: Chất thải rắn

CTNH

: Chất thải nguy hại

COD

: Nhu cầu Oxy Hóa học (Chemical Oxygene Demand)

CN – DV


: Công nghiệp – Dịch vụ

CB-CNV

: Cán bộ - Công nhân viên

DV

: Dịch vụ

GT

: Giao thông

KCN

: Khu công nghiệp

KT – XH

: Kinh tế - xã hội

LĐ.TBXH

: Lao động –thương binh xã hội

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy


QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QLCTNH

: Quản lý chất thải nguy hại

SS

: Chất rắn lơ lửng (Suspended Solids)

SX

: Sản xuất

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TM – DV

: Thương mại – dịch vụ

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TV


: Tư vấn

UBND

: Ủy ban nhân dân

UBMTTQ

: Ủy ban mặt trận tổ quốc

VOC

: Các chất hữu cơ tổng hợp dễ bay hơi

WHO

: Tổ chức y tế thế giới

XLNT

: Xử lý nước thải

XD

: Xây dựng

XNK

: Xuất nhập khẩu


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Trang iv
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, P. Bình Hòa, TX. Thuận An, T. Bình Dương, Việt Nam


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Hệ tọa độ các điểm khống chế của Dự án..............................................................13
Bảng 2: Quy mô sử dụng đất..............................................................................................16
Bảng 3: Các hạng mục công trình chính.............................................................................17
Bảng 4: Các hạng mục về môi trường.................................................................................19
Bảng 5: Danh mục máy móc, thiết bị..................................................................................28
Bảng 6: Công suất thiết kế các bồn và máy khuấy trong Công ty.......................................29
Bảng 7: Danh sách thiết bị phòng thí nghiệm.....................................................................30
Bảng 8: Danh mục nguyên, nhiên liệu sử dụng cho sản xuất..............................................33
Bảng 9: Tính chất hóa, lý của các nguyên liệu....................................................................35
Bảng 10: Nhu cầu sử dụng điện..........................................................................................43
Bảng 11: Lượng nước tiêu thụ trung bình tháng của nhà máy hiện hữu..............................43
Bảng 12: Lưu lượng nước thải phát sinh.............................................................................44
Bảng 13: Lưu lượng nước thải phát sinh.............................................................................45
Bảng 14: Công suất của dự án.............................................................................................45
Bảng 15: Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................45
Bảng 16: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (Đơn vị tính: 0C).................................48
Bảng 17: Số giờ nắng trung bình của các tháng trong năm (Đơn vị tính: giờ)....................49
Bảng 18: Lượng mưa trung bình của các tháng trong năm (Đơn vị tính: mm)...................50
Bảng 19: Độ ẩm trung bình của các tháng trong năm (Đơn vị tính: %)..............................51
Bảng 20: Phương pháp phân tích........................................................................................53

Bảng 21: Vị trí lấy mẫu không khí......................................................................................54
Bảng 22: Kết quả phân tích vi khí hậu và tiếng ồn tại cổng bảo vệ và cuối công ty...........54
Bảng 23: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động đến môi trường tự nhiên..............................59
Bảng 24: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động đến kinh tế - xã hội......................................60
Bảng 25: Khả năng gây ô nhiễm.........................................................................................61
Bảng 26: Chất lượng không khí tại khu vực cổng của nhà máy hiện hữu...........................62
Bảng 27: Lượng nhiên liệu sử dụng của các phương tiện giao thông..................................63
Bảng 28: Hệ số ô nhiễm do khí thải giao thông..................................................................63
Bảng 29: Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông..............................63
Bảng 30: Kết quả phân tích mẫu không khí tại khu vực sản xuất.......................................65
Bảng 31: Vị trí lấy mẫu khí thải công nghiệp.....................................................................66
Bảng 32: Kết quả phân tích khí thải công nghiệp...............................................................66
Bảng 33: Cường độ ồn trong khu vực dự án hoạt động.......................................................69
Bảng 34: Bảng tổng hợp các tác động của các chất gây ô nhiễm không khí.......................69
Bảng 35: Vị trí lấy mẫu nước thải.......................................................................................70
Bảng 36: Kết quả phân tích mẫu nước thải.........................................................................70
Bảng 37: Tác động của chất thải rắn sinh hoạt....................................................................73
Bảng 38: Khối lượng chất thải rắn công nghiệp không nguy hại........................................74
Bảng 39: Danh mục chất thải nguy hại...............................................................................75
Bảng 40: Cường độ ồn trong khu vực dự án hoạt động.......................................................76
Bảng 41: Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM................................................................84
Bảng 42: Ma trận xác định tác động môi trường của dự án.................................................85
Bảng 43: Bảng tính hệ số a, b, c, d......................................................................................95
Bảng 44: Phương án thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường.....................................119
Bảng 45: Kế hoạch quản lý môi trường của Dự án...........................................................122
Bảng 46: Chương trình giám sát môi trường hiện hữu......................................................125
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Trang v
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, P. Bình Hòa, TX. Thuận An, T. Bình Dương, Việt Nam



Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”
DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1: Bản đồ vị trí KCN Đồng An...................................................................................14
Hình 2: Vị trí dự án trong KCN Đồng An...........................................................................14
Hình 3: Khu vực chứa hàng thành phẩm.............................................................................18
Hình 4: Khu vực chứa nguyên liệu.....................................................................................18
Hình 5: Khu vực cân nguyên liệu.......................................................................................19
Hình 6: Khu vực chứa nguyên liệu dạng bột.......................................................................19
Hình 7: Quy trình sản xuất..................................................................................................22
Hình 8: Khu vực trộn sơ bộ.................................................................................................23
Hình 9: Buồng cân nguyên liệu dạng bột............................................................................24
Hình 10: Công đoạn rót nguyên liệu dạng bột vào bồn chứa..............................................24
Hình 11: Khu vực máy nghiền............................................................................................25
Hình 12: Khu vực máy trộn sau khi nghiền........................................................................25
Hình 13: Khu vực bồn khuấy trộn và nghiền......................................................................26
Hình 14: Khu vực hệ thống xử lý bụi và khí thải................................................................27
Hình 16: Sơ đồ tổ chức dự án.............................................................................................46
Hình 17: Quy trình xử lý bụi và hơi dung môi cải tạo.........................................................89
Hình 18: Ống lọc bụi..........................................................................................................90
Hình 19: Tháp hấp phụ khí thải bằng than hoạt tính...........................................................90
Hình 20: Bản vẽ tháp hấp phụ mùi......................................................................................91
Hình 21: Hộp lọc chứa các lõi lọc.......................................................................................91
Hình 22: Thông tin về than hoạt tính LGX048...................................................................92
Hình 23: Tháp hấp thụ mùi.................................................................................................93
Hình 24: Đồng hồ đo áp suất chênh lệch tại tháp hấp phụ mùi...........................................93
Hình 25: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại.......................................................................................97
Hình 26: Quy trình quản lý chất thải rắn...........................................................................100

Hình 27: Kho lưu trữ chất thải nguy hại của Công ty.......................................................101

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Trang vi
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, P. Bình Hòa, TX. Thuận An, T. Bình Dương, Việt Nam


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 1


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

MỞ ĐẦU
1.

XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam hoạt động từ năm 2007 dựa
trên giấy chứng nhận đầu tư số 462045000036 do Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình
Dương cấp ngày 04/12/2006 và thay đổi lần thứ 3 vào ngày 30/09/2011. Ngành nghề sản
xuất của Công ty là sản xuất các loại sơn.
Công ty nằm tại đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

KCN Đồng An với diện tích 133 ha, đã lấp đầy 99% diện tích đất công nghiệp, thu hút
trên 100 doanh nghiệp thuê đất. Tại KCN hiện có 78 dự án đầu tư nước ngoài và 34 dự
án đầu tư trong nước với tổng vốn trên 200 triệu USD và 1.000 tỷ VNĐ. Hầu hết các dự
án đã đi vào hoạt động, giải quyết việc làm cho 20.000 lao động bào gồm các ngành
nghề thuộc các lĩnh vực như may mặc, sản xuất linh kiện điện tử, mỹ phẩm, hàng gia
dụng,… Sản phẩm của các doanh nghiệp trong KCN được sản xuất theo quy trình và
công nghệ mới nên tạo được giá trị xuất khẩu cao, doanh thu tăng dần theo thời gian,
năm sau luôn vượt năm trước.
Hiện tại, doanh nghiệp đã có nhà máy hoạt động tại địa điểm trên với công suất
hoạt động là 7.000 tấn sản phẩm/năm. Nhà máy đang hoạt động đã được UBND tỉnh
Bình Dương cấp quyết định số 508/QĐ –UBND ngày 04 tháng 03 năm 2013 về việc
phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Nhà máy sản xuất sơn các loại, công
suất 7.000 tấn sản phẩm/năm tại đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An của
Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam.
Đến nay do nhu cầu gia tăng quy mô sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao
của thị trường tiêu thụ, Công ty dự kiến nâng công suất hoạt động từ 7.000 tấn sản
phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm.
Công ty đã được nhận giấy chứng nhận đầu tư số 462045000036 do Ban quản lý
các Khu công nghiệp Bình Dương cấp ngày 04/12/2006 thay đổi lần thứ 4 ngày 09 tháng
01 năm 2018 để phục vụ cho giai đoạn nâng công suất, mã số dự án là 5452817851,
thông qua đó cho phép Công ty nâng công suất lên thêm 5.000 tấn sản phẩm/năm.
Theo quy định Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014; Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 2



Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường, thì dự
án “Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại sơn công suất từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên
12.000 tấn sản phẩm/năm” thuộc mục số 86 Phụ lục II của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ và phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trườngtheo
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
Việc đánh giá tác động môi trường của Công ty nhằm xem xét, dự báo các vấn đề có
liên quan đến môi trường và tìm ra giải pháp giảm thiểu tối đa những vấn đề liên quan
đến môi trường nói trên trong suốt quá trình hoạt động của Công ty, đảm bảo rằng hoạt
động của Công ty tuân thủ đúng theo Quy định của Luật bảo vệ môi trường của Nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2014.
Báo cáo ĐTM này là cơ sở pháp lý để Công ty thực hiện công tác bảo vệ môi trường
trong quá trình hoạt động. Đây là công việc hết sức cần thiết, đảm bảo phát triển kinh tế xã hội gắn liền với bảo vệ môi trường hướng tới phát triển bền vững.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Dự án đầu tư “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các loại từ 7.000 tấn sản
phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm” sẽ do Công ty TNHH Becker Industrial
Coatings Việt Nam phê duyệt.
Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Báo cáo đáng giá tác động môi trường
của Công ty là Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Dự án đã được Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư mã số dự án 5452817851 chứng nhận lần đầu ngày 04/12/2006 thay đổi
lần thứ 4 ngày 09 tháng 01 năm 2018.
Dự án được thực hiện tại nhà xưởng thuộc đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã
Thuận An, tỉnh Bình Dương.

KCN Đồng An được quy hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phát triển thành
một khu công nghiệp hiện đại, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước với nhiều

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 3


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

ngành nghề đầu tư khác nhau nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế của thị xã Dĩ An nói riêng
và tỉnh Bình Dương nói chung.
Dự án sản xuất các loại sơn của Công ty phù hợp với ngành nghề đầu tư của KCN
Đồng an thuộc ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm
dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án
a. Văn bản pháp luật làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự
án:
Phòng cháy chữa cháy
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 của Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2001.
- Nghị định số 79/2014-NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ

họp thứ 6 thông quangày 22/11/2013.
Luật hóa chất
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT; TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an
toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
Quy chuẩn – Tiêu chuẩn môi trường
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội Nước
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 4


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

- Thông tư 21/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điện từ trường tần số cao – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số
cao tại nơi làm việc.
- Thông tư 23/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bức xạ tử ngoại - Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm
việc.
- Thông tư 24/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- Thông tư 25/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp - Mức tiếp xúc cho phép điện từ
trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc.
- Thông tư 26/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- Thông tư 27/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc.
- Thông tư 28/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý bệnh
nghề nghiệp.
- Thông tư 29/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bức xạ ion hóa - Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc.
Luật giao thông
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008.
An toàn – Vệ sinh lao động
- Luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 25/06/2015.
Luật Môi trường
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012.
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/06/2014.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 5


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”


- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải
rắn.
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí Bảo vệ môi
trường đối với nước thải.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều thi hành của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về việc thoát và xử
lý nước thải.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy hoạch bảo vệ
môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và
phế liệu.
- Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí Bảo vệ môi
trường đối với nước thải.
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc hướng dẫn phân loại quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường
cần phải xử lý.
- Thông tư 04/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMTngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về quản lý chất thải nguy hại.
- Thông tư 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015của Bộ Tài nguyên và Môi trường

về việc bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 6


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

- Thông tư 22/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
Luật xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/06/2014.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả
- Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả thông qua ngày 17/06/2010;
- Nghị định 21/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả.
b. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho
việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án:
- TCVN 6705:2009 – Chất thải rắn thông thường – Phân loại.
- TCVN 6707:2009 – Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo.
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCXDVN 01:2008 – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Quy hoạch xây dựng.

- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong

không khí xung quanh.
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy

hại.
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối

với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối
với các chất hữu cơ.
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 06:2010/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
công trình.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 7


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
công nghiệp.
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh.
- QCVN 18:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép


của một số kim loại nặng trong đất.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

mặt.
- QCVN 21:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số cao –

Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc.
- QCVN 22:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng – Mức cho phép

chiếu sáng nơi làm việc.
- QCVN 23:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bức xạ tử ngoại – Mức tiếp

xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc.
- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho

phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- QCVN 25:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số công

nghiệp – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc.
- QCVN 26:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu – Giá trị cho phép

vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 27:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung – Giá trị cho phép tại

nơi làm việc.
- QCVN 29:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bức xạ ion hóa – Giới hạn

liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc.
- QCVN 30:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bức xạ tia X – Giới hạn liều


tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT – Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5
nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động.
- TCXDVN 33:2006 – Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn
thiết kế.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 8


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

- Các tiêu chuẩn môi trường của một số tổ chức quốc tế: WHO (Tổ chức Y tế Thế
giới), Cộng đồng Châu Âu.
- Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải đầu vào của hệ

thống xử lý nước thải tập trung KCN Đồng An.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án
- Giấy chứng nhận đầu tư số 462045000036 do Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình
Dương cấp ngày 04/12/2006 và thay đổi lần thứ 3 vào ngày 30/09/2011;
- Hợp đồng thuê lại nhà xưởng tại KCN Đồng An với Công ty Cổ phần TM-SX-XD
Hưng Thịnh số 124/HĐ-2016 ngày 20 tháng 12 năm 2016;
- Quyết định số 508/QĐ –UBND ngày 04 tháng 03 năm 2013 về việc phê duyệt Đề án
bảo vệ môi trường chi tiết của Nhà máy sản xuất sơn các loại, công suất 7.000 tấn sản
phẩm/năm;
- Giấy xác nhận hoàn thành số 08/GXN-BQL do Ban quản lý các KCN Bình Dương

cấp ngày 22 tháng 07 năm 2015 về việc xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ
môi trường cho Nhà máy sản xuất sơn các loại công suất 7.000 tấn sản phẩm/năm.
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 74.000367.T cấp lần
3 ngày 13 tháng 03 năm 2015 do Sở TNMT tỉnh Bình Dương cấp;
- Hợp đồng xử lý chất thải nguy hại số 01/05/2017 giữa Công ty TNHH Becker

Industrial Coatings Việt Nam và Công ty TNHH TM – Xử lý môi trường Thành Lập.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh
giá tác động môi trường:
- Dự án đầu tư của Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam;
- Số liệu hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực dự án Công ty TNHH Becker
Industrial Coatings Việt Nam;
- Số liệu điều tra kinh tế xã hội tại khu vực dự án hoạt động;
- Các bản vẽ mặt bằng tổng thể, mặt bằng thoát nước thải, mặt bằng thoát nước mưa.
Các tài liệu trên có tính chính xác và độ tin cậy cao. Thông tin tương đối mới - là cơ
sở khoa học tin cậy trong đánh giá.
3.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 9


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

Để tiến hành đánh giá đầy đủ những tác động của dự án đến môi trường và đề xuất

những giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường một cách hiệu quả trong quá trình hoạt
động của dự án, Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam đã hợp đồng với
Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Môi Trường Nhật An để tư vấn lập Báo cáo đánh
giá tác động môi trường cho Dự án.
Một số thông tin về đơn vị tư vấn lập Báo cáo ĐTM như sau:
-

Tên đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Môi Trường Nhật An

-

Người đại diện: Ông Võ Nguyên Khánh Nhật

-

Địa chỉ: 148/2-2B Trần Văn Quang, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM

-

Điện thoại: 0903.359.435

Chức vụ: Giám đốc

Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường của Dự án:

STT

Họ Và Tên


Chức Vụ

Chuyên Ngành

Nội Dung Phụ
Trách Trong
ĐTM

Chữ Ký

Đại diện chủ dự án
01

02

Chong Boon Hui

Phó Tổng
Giám Đốc

Trợ lý
Phùng Mạnh Linh Giám Đốc
Sản Xuất

Ký Báo Cáo
Cung cấp thông
tin pháp lý và
quy mô đầu tư,
kiểm tra thông
tin báo cáo


Đơn vị tư vấn
01

Võ Nguyên
Khánh Nhật

Giám đốc

Quản

môi
Điều phối chung,
trường–
Kinh
phân công thực
nghiệm công tác 10
hiện
năm

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 10


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

STT


02

Họ Và Tên

Trần Thị
Hạnh

Chức Vụ

Chuyên Ngành

Nội Dung Phụ
Trách Trong
ĐTM

Chữ Ký

Kiểm tra, góp ý,
hướng dẫn chỉnh
Cử nhân Quản lý môi sửa các chương
Bích
Nhân viên trường– Kinh nghiệm mục của báo cáo
Kiểm tra chuyên
công tác 6 năm
môn toàn bộ báo
cáo

Kỹ sư Kỹ thuật Môi
Biên soạn các

trường

Kinh
03
Lê Ngọc Trúc
Nhân viên
chương mục của
nghiệm công tác 4
báo cáo
năm
Kỹ sư Công nghệ
Biên soạn các
Doãn Thụy Hồng
Môi trường – Kinh
04
Nhân viên
chương mục của
Diễm
nghiệm công tác 6
báo cáo
năm
Cử
nhân
môi
trường–
Kinh Kiểm tra chuyên
05
Hoàng Thị Huệ Nhân viên
nghiệm công tác 6 môn báo cáo
năm

4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Các phương pháp sau đây được sử dụng trong báo cáo:

ST
T

Phương pháp
đánh giá

Mục đích

Chương sử dụng

Các phương pháp ĐTM
1

2

3

Xác định các thành phần của dự án ảnh
Phương pháp liệt hưởng đến môi trường, liệt kê đầy đủ các

dòng thải, các vấn đề môi trường liên quan
phục vụ đánh giá chi tiết.
Thu thập các số liệu về các điều kiện tự
nhiên và môi trường, điều kiện về kinh tế Phương
pháp xã hội tại khu vực thực hiện dự án từ các
thống kê

trung tâm nghiên cứu khác và các số liệu
thống kê từ các kết quả đo đạc của nhiều dự
án loại hình tương tự.
Phương
pháp Xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Chương
Chương 2.

1,

Chương
Chương
Chương 3.

1,
2,

Chương

3,
Trang 11


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

ST

T

Phương pháp
đánh giá

Mục đích

ô nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ
gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động
của dự án. Việc tính tải lượng chất ô nhiễm
đánh giá nhanh
được dựa trên các hệ số ô nhiễm, chủ yếu
sử dụng các hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế
thế giới (WHO) và của Cơ quan Môi
trường Mỹ (USEPA) thiết lập.
Đánh giá sơ bộ các đối tượng có thể bị tác
Phương pháp ma
4
động bởi dự án và mức độ bị tác động của
trận
chúng.
Tập hợp các thông số môi trường đặc trưng
Phương pháp sử của môi trường khu vực. Dự báo, đánh giá
5
dụng chỉ thị và chỉ tác động của dự án dựa trên việc phân tích,
số môi trường
tính toán những thay đổi về nồng độ, hàm
lượng các thông số về môi trường.
Các phương pháp khác
Khảo sát vị trí, hiện trạng khu đất thực hiện

Dự án, các đối tượng lân cận có liên quan,
Phương
pháp
khảo sát hiện trạng cấp điện, cấp nước,
khảo sát hiện
thoát nước.
1
trường, lấy mẫu
Xác định vị trí lấy mẫu, thông số đo đạc và
và phân tích trong
phân tích, nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần
phòng thí nghiệm
thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản
– phân tích mẫu.
Đánh giá chất lượng môi trường, chất lượng
dòng thải, tải lượng ô nhiễm trên cơ sở so
Phương pháp so sánh với các tiêu chuẩn môi trường liên
2
sánh
quan, các tiêu chuẩn của Bộ Y tế cũng như
những đề tài nghiên cứu và thực nghiệm có
liên quan trên thế giới.
Phân tích, tổng hợp các tác động của dự án
Phương
pháp
đến các thành phần môi trường tự nhiên và
phân tích tổng
kinh tế xã hội khu vực thực hiện dự án. Từ
3
hợp xây dựng báo

đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác
cáo (phương pháp
động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố ô
chuyên gia)
nhiễm môi trường.
Kế thừa các kết quả nghiên cứu, báo cáo
ĐTM của các dự án cùng loại đã được bổ
Phương pháp kế sung và chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng
4
thừa
Thẩm định.
Kế thừa các kết quả đo đạc, biện pháp giảm
thiểu hiện hữu tại nhà máy.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Chương sử dụng
Chương 4.

Chương
Chương 4.

3,

Chương
Chương 4.

3,


Chương
Chương
Chương 4.

1,
3,

Chương
Chương 4.

3,

Chương
Chương 3.

1,

Chương
Chương
Chương 4.

2,
3,

Trang 12


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”


CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
“Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các loại công suất từ 7.000 tấn sản
phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
- Chủ dự án

:Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam

- Địa chỉ

: Đường 1B, KCN Đồng An, Phường Bình Hòa, thị xã Thuận An,

tỉnh Bình Dương.
- Điện thoại

: 0274 376 8830

Fax: 0274 376 8705

- Đại diện : Mr. PAUL IGNATIUS MENEZES
- Chức vụ : Tổng Giám Đốc
- Loại hình

: Công ty 100% vốn nước ngoài

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Dự án nâng công suất được triển khai thực hiện trong nhà xưởng hiện hữu và
không xây dựng, mở rộng thêm diện tích tại địa chỉ đường số 1B, KCN Đồng An,
Phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Bảng 1: Hệ tọa độ các điểm khống chế của Dự án (Hệ VN2000, kinh tuyến trục
107o45’, múi chiếu 3o)
Khoảng cách

Số hiệu mốc

(m)

1
2
3
4
5
6

3.88
5.16
135.00
155.24

Tọa độ X

Tọa độ Y

1211433.01
1211433.96
1211435.45
1211482.91
1211632.54
1211619.29


406923.57
406927.33
406932.27
407058.65
407017.31
406922.67

95.56

1

1211433.01
406923.57
186.28
Nguồn: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam, 2018.

 Vị trí tiếp giáp:
Vị trí tiếp giáp của Dự án như sau:
- Phía Bắc
- Phía Nam

: giáp Công ty TNHH Hankook Vina Emb (may mặc, thêu vi tính)
: giáp Công ty TNHH ODA Việt Nam (may rèm cửa);

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 13



Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

- Phía Đông
- Phía Tây

: giáp Công ty P&G Việt Nam (sản xuất hóa mỹ phẩm);
: giáp khu dân cư.

Hình 1: Bản đồ vị trí KCN Đồng An

Hình 2: Vị trí dự án trong KCN Đồng An
 Đối tượng xung quanh dự án:
o Các đối tượng tự nhiên:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 14


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

-

Đường giao thông:
 Vị trí Công ty cách Tp. Hồ Chí Minh khoảng 15 km, cách thị xã Thủ Dầu Một


khoảng 20 km, cách ga Sóng Thần 2 km, QL 13 khoảng 1,5 km. Do vậy rất thuận lợi
trong việc vận chuyển nguyên nhiên liệu và sản phẩm, giao thương với các vùng lân cận
và các tỉnh thành trong cả nước.
 Hệ thống giao thông xung quanh Công ty khá ổn định, ít xảy ra tình trạng tắc
nghẽn giao thông vào giờ công nhân tan tầm. Khu nhà xưởng của Công ty nằm tại tuyến
đường số 1B của KCN thuận tiện cho hoạt động chuyên chở hàng hoá khi ra vào. Toàn
bộ đường xá trong KCN được trải nhựa toàn bộ, bề mặt bằng phẳng, ít dốc thoải nên tình
trạng rơi vãi nguyên vật liệu, hóa chất khi xe vận chuyển hiếm khi xảy ra. Với hệ thống
giao thông như hiện tại thì các hoạt động sản xuất của Công ty cũng như các công ty nằm
trong KCN đều diễn ra bình thường.
 Với lợi thế nằm trong khu công nghiệp đã được quy hoạch nên một số tuyến
đường giao thông nội bộ hầu hết đều được bê tông hóa đồng bộ, địa hình cao nên tình
trạng ngập úng không xảy ra.
 Nhà máy sản xuất tiếp giáp với các Công ty có loại hình công nghiệp như hóa mỹ
phẩm (Công ty P&G) và sản xuất gỗ, sửa chữa, tân trang thiết bị chế biến (Công ty
Scanmach). Các loại hình sản xuất trên so với hoạt động của nhà máy đều có sự tương
đồng về tính chất và khả năng gây ô nhiễm môi trường. Vì vậy, sự bố trí các công ty có
loại hình hoạt động tương tự trong KCN Đồng An hiện nay là phù hợp.
 Nhạy cảm nhất là khu dân cư tiếp giáp với nhà máy ở phía Tây với khoảng cách
đến tường rào nhà máy khoảng 20m. Hiện tại xung quanh Công ty có tường rào bao
quanh cao gần 2m, làm giảm thiểu khả năng phát tán khí thải đến khu vực dân cư hiện
hữu. Bên cạnh đó, Công ty có lắp đặt và vận hành hệ thống xử lý khí thải cũng như hệ
thống quạt hút khí để tập trung toàn bộ lượng khí phát sinh về hệ thống xử lý khí thải
trước khí thải ra môi trường.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.


Trang 15


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm
lên 12.000 tấn sản phẩm/năm” đảm bảo công suất quy mô hợp lý, chất lượng phục vụ
cho nhu cầu sơn của thị trường trong nước và xuất khẩu.
Dự án hoạt động hiệu quả sẽ mang lại những hiệu quả kinh tế- xã hội thiết thực cho
địa phương và tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người dân địa phương.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
Quy hoạch sử dụng đất
Khu đất và công trình nhà xưởng thực hiện dự án của Công ty TNHH Becker
Industrial Coatings Việt Nam được thuê lại Công ty Cổ phần TM-SX-XD Hưng Thịnh.
Tổng diện tích đất khu đất thực hiện của dự án là 8.000 m 2, tọa lạc tại đường số 1B, KCN
Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
Để thực hiện dự án nâng công suất, Công ty sẽ tiến hành vận hành hết công suất
thiết kế của máy móc, thiết bị và tiến hành cho máy móc, thiết bị hoạt động liên tục (hiện
tại, máy móc, thiết bị hiện hữu tại Công ty hoạt động không liên tục). Công ty không thực
hiện xây dựng mới thêm công trình mới nào. Các công trình phụ trợ (đường giao thông,
hệ thống cung cấp điện, nước, hệ thống tiêu thoát nước mưa, nước thải, cây xanh), công
trình bảo vệ môi trường (khu nhà vệ sinh, kho lưu giữa chất thải rắn và CTNH) đảm bảo
đủ khả năng đáp ứng khi nâng công suất lên 12.000 tấn sản phẩm/năm nên các công trình
phụ trợ, công trình bảo vệ môi trường cũng không thay đổi.
Quy mô sử dụng đất được trình bày trong bảng sau:
Bảng 2: Quy mô sử dụng đất
STT

Quy mô sử dụng đất


Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Tổng diện tích xây dựng công trình

4.049

50,61

2

Đường giao thông nội bộ, sân bãi

2.351

29,39

3

Cây xanh

1.600

20,0

Tổng diện tích


8.000

100

Nguồn: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam, 2018.
Bảng 3: Các hạng mục công trình chính

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 16


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

STT

Các hạng mục

Diện tích

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

(m2)
4.049
4.049

3.951

50,61
I. Công trình chính
Hiện hữu
1.
Khu nhà xưởng
50,61
49,39
II. Công trình phụ trợ
Khu văn phòng, phòng thí
1,38
Hiện hữu
2.
110
nghiệm
0,18
Hiện hữu
3.
Nhà bảo vệ
14
0,8
Hiện hữu
4.
Nhà xe
60
0,38
Hiện hữu
5.
Nhà chứa chất thải rắn sản xuất

30
0,3
Hiện hữu
6.
Nhà chứa chất thải nguy hại
24
0,13
Hiện hữu
7.
Hệ thống xử lý khí thải
10
46,3
Hiện hữu
8.
Cây xanh, đường nội bộ
3.703
100
Tổng diện tích xây dựng
8.000
Nguồn: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam, 2018.
Khu vực văn phòng là công trình gồm 2 tầng lầu với các phòng ban như sau:
+ Tầng trệt bao gồm: Sảnh chính, phòng họp nhỏ, phòng quản lý, phòng thí nghiệm,

khu vực lưu trữ mẫu,...
+Tầng lầu bao gồm: Phòng họp lớn, phòng giám đốc, phòng quản lý, khu làm việc
của nhân viên, phòng lưu trữ, phòng máy tính, nhà vệ sinh.
+ Phòng thí nghiệm rộng khoảng 200 m2, được đặt ở tầng trệt khu văn phòng.

**** Kho hóa chất (nằm trong khu nhà xưởng): Rộng khoảng 2.400 m 2. Kho được
xây dựng kiên cố, nền bê tông, có nhiều cửa ra vào, sử dụng để tồn chứa các nguyên

liệu, phụ gia, dung môi dùng trong sản xuất và thành phẩm, kho chứa được lắp đặt
các kệ sắt công nghiệp và pallet để chứa hàng hóa. Hiện nay, kho còn nhiều chỗ
trống, đảm bảo đủ công năng sử dụng sau khi nhà máy nâng công suất.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 17


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

Hình 3: Khu vực chứa hàng thành phẩm

Hình 4: Khu vực chứa nguyên liệu

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 18


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường - Dự án: “Nâng công suất nhà máy sản xuất sơn các
loại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 12.000 tấn sản phẩm/năm”

Hình 5: Khu vực cân nguyên liệu

Hình 6: Khu vực chứa nguyên liệu dạng bột
Bảng 4: Các hạng mục về môi trường

ST

Hạng mục

Số lượng

Diện tích (m2)

Nhà chứa chất thải rắn sản xuất
Nhà chứa chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý khí thải
Nhà vệ sinh (thuộc phần diện tích nhà

1
1
1

30
24
10

1

20

T
1
2
3
4


xưởng)
Tổng

84
Nguồn: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam, 2018.

(Đã bổ sung bản vẽ phân khu chức năng và vị trí các công trình xử lý nước thải ở
phần Phụ lục).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam
Địa chỉ: Đường số 1B, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Trang 19


×