Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi thu ĐH 2009(ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.28 KB, 2 trang )

Câu 1: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của
tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang
điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là
A. 15 B. 5 C.
34
D.
17
Câu 2: Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại
khi:
A. Gia tốc triệt tiêu. B. Vận tốc cực đại.
C. Vật đổi chiều chuyển động. D. Động năng bằng thế năng.
Câu 3: Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy π
2
=10.
Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng
lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A.
6
10
15
s

B. 2.10
-7
sC.
5
10
75
s

D. 10


-7
s
Câu 4: Hạt nhân
210
84
Po
đứng yên phóng xạ α và sinh ra hạt
nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải phóng một năng lượng
2,6MeV. Động năng của hạt α là
A. 2,75 MeV B. 2,15 MeV C. 2,55 MeV D. Đáp án khác.
Câu 5: Chọn câu sai:
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là hạ âm.
Câu 6: Chọn câu sai:
A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng đều như nhau.
B. Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1
giây.
C. Chùm ánh sáng là chùm hạt phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có
phôtôn đứng yên.
Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g,
lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn
1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10 3 /cm s

π
hướng thẳng
đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là:
A. 0,2 B. 2 C. 0,5 D. 5
Câu 8: Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri
tương ứng là 0,26µm; 0,35µm và 0,50µm. Để xẩy ra hiện tượng
quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh
sáng kích thích phải có bước sóng
A. λ≤0,35µm. B. λ≤0,37µm.
C. λ≤0,26µm. D. λ≤0,50µm.
Câu 9: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao
động là do hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng từ hóa.
Câu 10: Dao động tổng hợp của ba dao động x
1
=4
2
sin4πt;
x
2
=4sin(4πt +
3
4
π
) và x
3
= 3sin(4πt +
4
π

) là:
A. x

= 7sin(4πt + π/6 ) B. x = 7sin(4πt + π/4)
C. x

= 8sin(4πt + π/6 ) D. Đáp án khác.
Câu 11: Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc λ
1
=0,4µm;
λ
2
=0,6µm; λ
3
=0,64µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Khoảng
cách giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cách từ hai khe tới màn
quan sát D=1m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu
cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 9,6mm B. 38,4mm C. 19,2mm D. 6,4mm
Câu 12: Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu
thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch
điện có hệ số công suất cosϕ=0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng
mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện
trở của đường dây phải có giá trị
A. R ≤ 36,1(Ω). B. R ≤ 3,61(Ω).
C. R ≤ 3,61(kΩ). D. R ≤ 361(Ω).
Câu 13: Dòng điện trong mạch LC
lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như
hình vẽ. Tụ có điện dung là:
A. C=5pF B. C=5µF C. C=25nF D. Đáp án khác.

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai
nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên
AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động
cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt
nước nhận A, B làm tiêu điểm là:
A. 15 điểm. B. 28 điểm. C. 14 điểm. D. 30 điểm.
Câu 15: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất
đàn hồi để lan truyền.
B. Sóng điện từ có thể xẩy ra các hiện tượng: phản xạ, nhiễu xạ,
giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, có
, , E B v
ur ur r
tại mỗi điểm luôn
tạo thành một tam diện thuận.
Câu 16: Hai cuộn dây (R
1
,L
1
) và (L
2
,R
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt
trong một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
, U
2

là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn dây (R
1
,L
1
) và
(L
2
,R
2
) . Điều kiện để U=U
1
+U
2

A. L
1
L
2
=R
1
R
2
. B.
1 2
2 1
L L
R R
=
C. L
1

+L
2
=R
1
+R
2
. D.
1 2
1 2
L L
R R
=
Câu 17: Đặt điện áp u=U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp có
2
3 1LC
ω
=

2 3
R
L
ω
=
thì
A. u nhanh pha π/6 so với i. B. i nhanh pha π/6 so với u.
C. i nhanh pha π/3 so với u. D. u nhanh pha π/3 so với i.
Câu 18: Ở trạng thái dừng, nguyên tử

A. Vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng.
B. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
D. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
Câu 19: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ
120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm
cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng
cơ đó là:
A. 12 cm B. 10,5 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 20: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường
B. tăng theo cường độ sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
Câu 21: Biết khối lượng m
α
=4,0015u; m
p
=1,0073u;
m
n
=1,0087u ; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả ra khi
tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là
A. 2,5.10
26
MeV B. 1,71.10
25
MeV
C. 1,11.10
27

MeV D. Đáp án khác.
Câu 22: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng.
Thay đổi tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác
của mạch, kết luận sau đây không đúng:
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
Câu 23: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α
rồi một tia β
-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi:
A. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3.
B. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1.
C. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1.
D. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4.
Câu 24: Với U
R
, U
C
, u
R
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời
của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện
hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây
không đúng là:
A.
C

C
u
i
Z
=
B.
R
U
I
R
=
C.
R
u
i
R
=
D.
C
C
U
I
Z
=
Đề ST
Cõu 25: Tớnh cht quan trng ca tia Rnghen c ng dng
trong chp in v chiu in:
A. Tỏc dng mnh lờn kớnh nh. B. Lm phỏt quang mt s cht.
C. õm xuyờn mnh. D. C ba tớnh cht trờn.
Cõu 26: Pha ca dao ng c dựng xỏc nh:

A. Trng thỏi dao ng. B. Biờn dao ng.
C. Chu k dao ng. D. Tn s dao ng.
Cõu 27: Mt cht im ang dao ng vi phng trỡnh:
6 os10 ( )x c t cm

=
. Tớnh tc trung bỡnh ca cht im sau
1/4 chu kỡ tớnh t khi bt u dao ng v tc trung bỡnh sau
nhiu chu k dao ng.
A. 2m/s; 0. B. 1,2m/s ; 0. C. 1,2m/s ;1,2m/s. D. 2m/s 1,2m/s.
Cõu 28: on mch RLC mc vo mng in tn s f
1
thỡ cm
khỏng l 36() v dung khỏng l 144(). Nu mng in cú tn
s f
2
= 120(Hz) thỡ cng dũng in cựng pha vi hiu in
th hai u on mch. Giỏ tr f
1
l
A. 60(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 480(Hz).
Cõu 29: Trong dao ng iu hũa nhng i lng dao ng
cựng tn s vi ly l:
A. ng nng, th nng v lc kộo v.
B. Vn tc, gia tc v ng nng.
C. Vn tc, gia tc v lc kộo v.
D. Vn tc, ng nng v th nng.
Cõu 30: Hạt nhân Tri ti(T) và đơtri (D) tham gia phản ứng nhiệt
hạch sinh ra hạt và hạt nơtrôn. Tìm năng lợng phản ứng toả ra.
Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0,0086u, của đơtri là

0,0024u, của anpha là 0,0305u, 1u= 931MeV/c
2
.
A. 18,06 MeV B. 1,806 J C. 1,806 MeV D. 18,06 J
Cõu 31: Cho on mch in xoay chiu gm cun dõy cú in
tr thun R, mc ni tip vi t in. Bit hiu in th gia hai
u cun dõy lch pha /2 so vi hiu in th gia hai u on
mch. Mi liờn h gia in tr thun R vi cm khỏng Z
L
ca
cun dõy v dung khỏng Z
C
ca t in l
A. R
2
= Z
L
(Z
L
- Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
- Z
L
).

C. R
2
= Z
C
(Z
L
- Z
C
). D. R
2
= Z
L
(Z
C
- Z
L
).
Cõu 32: Mt ngi dựng mt tm kớnh mu c mt dũng
ch mu vng thỡ s thy dũng ch mu
A. en. B. vng. C. . D. cam.
Cõu 33: Mt on mch xoay chiu cú 2 phn t mc ni tip R,
C hoc cun dõy thun cm. in ỏp gia hai u mch in v
cng dũng in qua mch cú biu thc:
100 2 s(100 )u co t

=
V,
2 s(100 )
4
i co t A



=
. on
mch gm: A. L v C cú Z
L
=30 , Z
C
=30
B. R v L cú R=50 , Z
L
=50
C. R v C cú R=50 , Z
C
=50
D. R v L cú R=40 , Z
L
=30
Cõu 34: Treo con lc n cú di l=100cm trong thang mỏy,
ly g=
2
=10m/s
2
. Cho thang mỏy chuyn ng nhanh dn u i
lờn vi gia tc a=2m/s
2
thỡ chu k dao ng ca con lc n
A. gim 16,67%. B. tng 11,8% C. tng 25% D. gim 8,71%
Cõu 35: Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc
1

=0,54àm v
2
vo hai khe ca thớ nghim Iõng thỡ thy v trớ võn sỏng bc 6 ca

1
trựng vi võn ti th 5 ca
2
. Bc súng
2
bng
A. 0,72àm B. 0,648àm C. 0,589àm D. 0,54àm
Cõu 36: Khi cú súng dng trờn mt dõy AB hai u c nh vi
tn s l 42Hz thỡ thy trờn dõy cú 7 nỳt. Mun trờn dõy AB cú 5
nỳt thỡ tn s phi l:
A. 28Hz B. 58,8Hz C. 30Hz D. 63Hz
Cõu 37: Phn ng sau õy khụng phi l phn ng ht nhõn nhõn
to
A.
27 30 1
13 15 0
Al P n

+ +
B.
238 1 239
92 0 92
U n U
+
C.
4 14 17 1

2 7 8 1
He N O H
+ +
D.
238 4 234
92 2 90
U He Th
+
Cõu 38: Trong ng c khụng ng b ba pha, khi cm ng t
ca mt trong ba cun dõy cú ln cc i B
0
v hng i vo
thỡ cm ng t trong hai cun dõy cũn li
A. cú ln u bng B
0
/2 v hng i ra.
B. cú ln u bng khụng.
C. cú ln u bng B
0
/2 v hng i vo.
D. mt cun cú ln bng 0, mt cun cú ln bng B
0
/3 v
i vo.
Cõu 39: Cht lõn quang khụng c s dựng
A. ỏo bo h lao ng ca cụng nhõn v sinh ng ph.
B. u cỏc cc ch gii ng.
C. cỏc bin bỏo giao thụng.
D. mn hỡnh tivi.
Cõu 40: t in ỏp u =U

2
cost vo hai u on mch RLC
ni tip. Trong ú U, , R v C khụng i. iu chnh L in
ỏp hiu dng trờn L t cc i. Chn biu thc sai:
A.
2 2
0
L C L
U U U U
=
B.
2 2 2 2
R L C
U U U U
= + +
C.
2 2
L C C
Z Z R Z
= +
D.
2 2
C
L
U R Z
U
R
+
=
Cõu 41: Sau 24 gi s nguyờn t Radon gim i 18,2% (do

phúng x) so vi s nguyờn t ban u. Hng s phúng x ca
Radon l
A. = 2,315.10
-6
(s
-1
). B. = 2,315.10
-5
(s
-1
).
C. = 1,975.10
-5
(s
-1
). D. = 1,975.10
-6
(s
-1
).
Cõu 42: Tớnh cht no sau õy khụng cú chung tia hng ngoi
v t ngoi
A. u cú bn cht l súng in t.
B. u cú tỏc dng nhit.
C. u gõy ra hin tng quang in ngoi.
D. l cỏc bc x khụng nhỡn thy.
Cõu 43: Chiu chựm sỏng trng cú bc súng t 0,40(àm) n
0,75(àm) vo mt tm kim loi cụ lp v in thỡ in th cc
i trờn tm kim loi l V = 0,625(V) .Gii hn quang in ca
kim loi ny l

A. 0,40(àm). B. 0,50(àm). C. 0,75(àm). D. 0,55(àm).
Cõu 44: Mt mch dao ng LC cú =10
7
rad/s, in tớch cc i
ca t q
0
=4.10
-12
C. Khi in tớch ca t q=2.10
-12
C thỡ dũng in
trong mch cú giỏ tr
A.
5
2.10 A

B.
5
2.10 A

C.
5
2 3.10 A

D.
5
2 2.10 A

Cõu 45: Mt vt phỏt c tia hng ngoi vo mụi trng xung
quanh phi cú nhit .

A. Trờn 100
0
C. B. Cao hn nhit mụi trng.
C. Trờn 0
0
C. D. Trờn 0
0
K.
Cõu 46: Hin tng giao thoa ỏnh sỏng ch quan sỏt c khi hai
ngun ỏnh sỏng l hai ngun:
A. Cựng cng sỏng. B. Kt hp.
C. Cựng mu sc. D. n sc.
Cõu 47: Mt cht phúng x cú chu k bỏn ró l 3,8 ngy. Sau
thi gian 11,4 ngy thỡ phúng x (hot phúng x) ca
lng cht phúng x cũn li bng bao nhiờu phn trm so vi
phúng x ca lng cht phúng x ban u?
A. 75%. B. 12,5%. C. 25%. D. 87,5%.
Cõu 48: Con lc lũ xo treo thng ng, gm lũ xo cng
k=100(N/m) v vt nng khi lng m=100(g). Kộo vt theo
phng thng ng xung di lm lũ xo gión 3(cm), ri truyn
cho nú vn tc
20 3 (cm / s)
hng lờn. Ly g =
2
=10(m/s
2
).
Trong khong thi gian 1/4 chu k quóng ng vt i c k
t lỳc bt u chuyn ng l
A. 5,46(cm). B. 2,54(cm). C. 4,00(cm). D. 8,00(cm).

Cõu 49: Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
A. Cm giỏc nghe õm to hay nh ch ph thuc cng õm.
B. i vi tai con ngi, cng õm cng ln thỡ õm cng to.
C. Ngng nghe thay i theo tn s ca õm.
D. Cựng mt cng õm tai con ngi nghe õm cao to hn
nghe õm trm.
Cõu 50: Dao ng in t t do trong mch dao ng LC cú:
A. Chu k rt ln. B. Tn s rt ln.
C. Cng rt ln. D. in ỏp rt ln.
ST

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×