Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Địa số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.57 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2007-2008
Trường THCS & THPT Thạnh Tây Môn Thi: ĐỊA LÝ 10
Lớp: 10 ... Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
(Đề 2 trang) Mã đề: 46782 SBD:…………………
  
I. Phần trắc nghiệm ( Thời gian: 15 phút ,3 điểm)
Câu 1. Đá trầm tích nằm ngang, có độ dẻo cao, khi vận động theo phương nằm ngang tăng mạnh sẽ tạo ra:
a. Các hẻm vực và thung lũng b. Các địa lũy, địa hào
c. Các dãy núi uốn nếp d. Các ý trên
Câu 2. Kết quả tác động của nội lực:
a. Di chuyển các mảng kiến tạo của thạch quyển b. Hình thành các dãy núi
c. Tạo ra các đứt gãy d. Các ý trên
Câu 3. Vận động theo phương thẳng đứng:
a. Nâng cao khu vực này, hạ thấp khu vực khác b.Uốn nếp khu vực này, nâng cao khu vực khác
c. Bị nứt ra hoặc tạo nên đức gãy. d. Các ý trên
Câu 4. Ngun nhân sinh ra ngoại lực là do:
a. Gió thổi cat mài mòn b. Tác động của của nước chảy
c. Nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời d. Tác động của sóng vỗ
Câu 5. Tạo thành núi lửa có liên quan đến:
a. Vận động thẳng đứng của các mảng b. Hiện tượng tách dãn của các mảng
c. Các mảng vận động theo phương nằm ngang . Các ý trên
Câu 6. Bồi tụ là q trình:
a. Tích tụ vật liệu phá hủy b. Lắng đọng vật chất
c. Trầm tích d. Các ý trên
Câu 7. Sương mù hình thành trong điều kiện:
a. Nhiệt độ khơng khí lạnh gần 0
0
C b. Hơi nước đã bão hòa
c. Độ ẩm tương đối cao, khí quyển ổn định d. Độ ẩm tương đối cao, khí quyển xáo trộn
Câu 8. Sơng Amazon có lưu lượng lớn nhất, lại có chế độ nước điều hòa nhất là do sơng chảy ở: Khu vực xích
đạo, lưu vực chủ yếu là rừng rậm, lại có trên 500 phụ lưu nằm ở hai bên đường xích đạo:


a. Đúng b. Sai
Câu 9. Thủy quyển gồm:
a. Nước trên lục địa và đại dương b. Nước ngầm và nước biển
c. Nước ngầm và hơi nước trong khí quyển d. Các ý trên
Câu 10. Nước sơng chảy nhanh hay chậm là tùy thuộc vào:
a. Độ dốc của dòng sơng b. Độ chênh của mặt nước sơng
c. Chiều rộng của lòng sơng d. Các ý trên
Câu 11. Những con sơng ở khu vực ơn đới, nguồn cung cấp nước chủ yếu vào băng tuyết tan nên thường có lũ
vào mùa xn:
a. Đúng b. Sai
Câu 12. Hơi nước chỉ ngưng đọng khi:
a. Độ ẩm bão hòa. b. Khi có hạt nhân ngưng kết.
c. Không khí đã nhả hơi nước. d. Câu a và b đúng.
II. PH ẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm).
Câu 1.(1,5 đ) Thủy quyển là gì?
Câu 2. ( 1,5) Ở lưu vực sơng, rừng phòng hộ thường được trồng ở đâu? Vì sao?
Câu 3. (2 đ) Tại sao ở Xích đạo và ôn đới mưa nhiều, ớ chí tuyến và cực mưa ít hoặc không
mưa?
Câu 4. ( 2 đ) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của các kiểu khí hậu:
0
0
C mm 0
0
C mm

Kiểu khí hậu Kiểu khí hậu
nhiệt đới gió mùa ôn lục đòa
Hà Nội ( Việt Nam) U-pha( Liên Bang Nga)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×