Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề ôn lý thuyết 3 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.54 KB, 3 trang )

Đề ôn lý thuyết 3.
Câu 1: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong những dung dịch sau: NaOH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HCl. Hãy chọn thuốc thử nào
sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ?
A. Dùng quỳ tím và dung dịch BaCl
2
.
B. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO
3
.
C. Dùng dung dịch BaCl
2
.
D. Dùng quỳ tím

Câu 2: M là một kim loại nhóm II
A
(Mg, Ca, Ba). Dung dịch muối MCl
2
cho kết tủa với dung dịch Na
2
CO
3
, Na


2
SO
4
nhưng
không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. Xác định kim loại M.
A. Chỉ có thể là Mg. B. Chỉ có thể là Ba.
C. Chỉ có thể là Ca. D. chỉ có thể là Mg, Ba.
Câu 3: Để điều chế sắt trong công nghiệp người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
.
B. Khử Fe
2
O
3
bằng Al.
C. Khử Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiệt độ cao.
D. Mg + FeCl
2
cho ra MgCl
2
+ Fe.
Câu 4: Có 3 lọ bột đều là sắt FeO, Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4
bị mất nhãn. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để nhận biết các
hợp chất trên:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H
2
SO
4
.
C. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Câu 5: Cho sắt kim loại nguyên chất, thép (sắt có một ít cacbon), gang (có nhiều cacbon). Trong 3 vật liệu này, chọn vật liệu
mềm nhất, vật liệu cứng nhất và giòn nhất trong các kết quả sau:
A. Fe và thép. B. Thép và gang.
C. Fe và gang. D. Gang và Fe.
Câu 6: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta có thể dùng phản ứng:
A. Fe + HNO
3
. B. Dung dịch Fe(NO

3
)
3
+ Fe.
C. FeO + HNO
3
. D. FeS + HNO
3
.
Câu 7:Trong phát biểu sau, phát biểu nào sai:
1. Dầu thực vật chỉ chứa este không no.
2. Xà phòng (điều chế từ chất béo với NaOH) ở thể rắn còn xà phòng (điều chế từ axit béo với KOH) ở thể lỏng
3. Dầu thực vật và dầu bôi trơn (dùng cho các động cơ) có cùng chức hoá học.
4. Dầu thực vật tốt cho sức khoẻ hơn mỡ động vật.
A. Câu 1 và 3. B. Câu 2 và 4.
C. Câu 1 và 4. D. Câu 2 và 3.
Câu 8: Để phân biệt glucozơ và fructozơ, ta có thể dùng thuốc thử:
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Dung dịch Br
2
.
C. Cu(OH)
2
/NaOH. D. Cl
2
.


Câu 9: Để phân biệt các dung dịch glixerin, glucozơ, lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng.
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Cu(OH)
2
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Để có được NaOH có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau đây:
1. Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp.
2. Điện phân dung dịch NaCl.
3. Nhiệt phân Na
2
CO
3
→Na
2
O + CO
2
và sau đó cho Na
2
O tác dụng với nước.
4. Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH)
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
.
A. Chỉ có 1, 4. B. Chỉ có 1.
C. Chỉ có 2. D. Chỉ có 2, 3.
Câu 11: Có 4 ống nghiệm được đánh số 1, 2, 3, 4 chứa các chất sau: Na
2

CO
3
, CaCl
2
, HCl, NH
4
HCO
3
. Lấy ống nghiệm số
(1) đổ vào ống nghiệm số (3) thấy có kết tủa, lấy ống nghiệm số (3) đổ vào ống nghiệm số (4) thấy có khí bay ra. Xác định
hoá chất đựng trong mỗi ống nghiệm?
A. (1) CaCl
2
, (2) NH
4
HCO
3
, (3) Na
2
CO
3
, (4) HCl.
B. (1) Na
2
CO
3
, (2) NH
4
HCO
3

, (3) CaCl
2
, (4) HCl.
C. (1) Na
2
CO
3
, (2) HCl, (3) CaCl
2
, (4) NH
4
HCO
3
.
D. (1) HCl, (2) Na
2
CO
3
, (3) NH
4
HCO
3
, (4) CaCl
2
.
Câu 12: Khi hoà tan AlCl
3
trong nước, có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có xuất hiện kết tủa.
B. Dung dịch vẫn trong suốt.

C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan trở lại.
D. Có kết tủa đồng thời có khí thoát ra.
Câu 13: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất.
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện thế với điều kiện kim loại ấy dễ bay hơi.
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hiđro trên dãy điện thế.
C. Nhôm có thể khử tất cả các oxit kim loại.
D. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau nhôm trong dãy điện thế với điều kiện kim loại ấy dễ
bay hơi.
Câu 14: Có thể phân biệt được glucozơ, glixerin, HCOOH, CH
3
HO và C
2
H
5
OH bằng:
A. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
.
B. Hỗn hợp [CuSO
4
+ NaOH (dư, t
0
)]
C. [Cu(OH)
2
+ NaOH (t

0
)].
D. Tất cả đều đúng.



Đáp Án:
1A - 2B - 3C - 4D - 5C - 6B - 7A - 8A - 9C - 10A - 11A - 12D - 13A - 14A

×