Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi học kỳ 2 môn vật lý lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.25 KB, 13 trang )

YOUTUBE/FB

MR KHUYÊN

ĐỀ SỐ 1
VẬT LÍ 9 HKII

A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy
C. Dịng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dịng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
Câu 2: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay
chiều?
A. Đèn điện.
B. Máy sấy tóc.
C. Tủ lạnh.
D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.
Câu 3: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đơi thì cơng
suất hao phí trên đường dây sẽ
A. Giảm đi một nửa.
B. Giảm đi bốn lần
C. Tăng lên gấp đơi.
D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 4: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng mơi trường tới và mơi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 5: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành


A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
D. chùm tia ló song song khác.
Câu 6: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 7: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh
A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì
A. OA = f.
B. OA = 2f.
C. OA > f.
D. OA< f.
Câu 8: Vật AB có độ cao h được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A
nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì
h'
A. h = h’.
B. h =2h’.
C. h = .
D. h < h’.
2
Câu 9 : Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt
là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vịng dây cuộn sơ cấp là
A. 2200 vịng.
B. 550 vòng.
C. 220 vòng.
D. 55 vòng.
Câu 10: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω.

Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Cơng suất hao phí trên đường dây là
A. 9,1W.
B. 1100W.
C. 82,64W.
D. 826,4W.


Câu 11: Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ gấp 5 lần vật. Hãy chọn câu trả lời đúng
trong các câu sau .
A. Ảnh thật vì ảnh nhỏ hơn vật .
B. Ảnh ảo vì ảnh có chiều cao nhỏ hơn vật .
C. Có thể là ảnh thật hoặc là ảnh ảo.
D. Không thể xác định được ảnh thật hay ảo.
Câu 12: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA =

f
cho
2

ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
B TỰ LUẬN :
Bài toán 1 Một máy biến thế loại tăng thế có cuộn thứ cấp 12000 vịng, cuộn sơ cấp có 600 vịng
đặt vào hai đầu một đường dây tải điện để truyền một công suất điện là 10KW.
a. Hiệu điện thế đưa vào hai đầu cuộn sơ cấp là 800V. Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn
thứ cấp.
b. Biết điện trở của đường dây là 40  .Tính cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường

dây.
Bài toán 2 : Cho một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20 cm , A nằm trên trục
chính AB cách thấu kính một khoảng d bằng 30cm.
a. Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (khơng cần đúng tỉ lệ )và cho biết đây là ảnh ảo
hay ảnh thật ?
b.Dựa vào hình vẽ, hãy chứng minh bằng hình học tìm khoảng cách từ ảnh tới thấu kính ?
Hết


ĐỀ SỐ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ II
MÔN LÝ 9
A PHẦN TRẮC NGHIỆM 6 đ ( mỗi câu trắc nghiệm 0.5đ )
1
D

2
A

3
B

4
D

5
B

6
B


7
B

8
B

9
D

10
D

11
A

12
A

B. PHẦN TỰ LUẬN :
Bài toán 1 :
U2
n
= 2
U1
n1

a.

 U2 =


=

b.

0.5đ
U 1 .n 2
n1

0, 25 đ

800.12000
= 16.000V
600

Php = R

0.5

100002
p2
=
40.
= 15625W
160002
U2

(1đ)

Bài tốn 2

a. Vẽ hình đúng có ghi chú thích và mũi tên trên tia sáng 0.75 đ
Cho biết ảnh là ảnh thật 0.25 đ

B

I



O

F’

A’

F
b. Chứng minh
Xét  OAB

 OA’B’

AB
OA

( 1)
A' B' OA'

Xét  OIF’

B’

0.25 đ

 A’B’F’

OI
OF '

A' B' A' F '

0.25 đ

mà OI = AB vậy

AB
OF '

( 2) 0.25 đ
A' B' A' F '

Từ ( 1) và ( 2) 

OA OF '
OA
OF '
d
f


hay
hay 

OA' A' F '
OA' OA'OF '
d ' d ' f

Thế vào ra kết quả d’ = 60 cm

0.25 đ

0.25 đ


ĐỀ SỐ 2
VẬT LÍ 9 HKII
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để có thể tạo ra dịng
điện.
B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối
A. Cuộn dây dẫn có lõi thép.
hai cực của nam châm.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Nam châm vĩnh cửu.
Câu 2. Chiếu 1 tia sáng tới từ khơng khí vào nước độ lớn góc khúc xạ như thế nào so với góc tới?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Bằng nhau.
D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đổi.
Câu 3. Dịng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ
A. Pin.
B. Đinamô xe đạp.

C. Động cơ điện.
D. Ăcquy.
Câu 4. Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào?
A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. B. Giảm công suất nguồn điện.
C. Giảm điện trở R.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Với cùng một công suất điện truyền đi, cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây tải điện sẽ
thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên 5 lần ?
A. Tăng 5 lần.
B. Giảm 5 lần.
C. Tăng 25 lần.
D. Giảm 25 lần.
Câu 6. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ có tính chất là:
A. Ảnh thật, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Để cường độ dòng điện xoay chiều ta dùng:
A. Ampe kế xoay chiều.
B. Ampe kế một chiều.
C. Vôn kế xoay chiều.
D. Vôn kế một chiều.
Câu 8. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì ln có tính chất là:
A. Ảnh thật, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vịng, cuộn thứ cấp 400 vòng. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp?

Câu 2. Một vật sáng AB = 2cm được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu
cự f = 24cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 32cm.
a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của ảnh.
b. Xác định vị trí, độ cao của ảnh.
Đáp án
ĐỀ SỐ 2


VẬT LÍ 9 HKII
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
B
B
A
D
D
A
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Tóm tắt

U
n
n
Vận dụng công CT: 1  1  U2= 2 U1
n1 = 8000 vòng
n1
U 2 n2
n2 = 400 vòng
400
U2 =
 180 = 9V
Câu 1
U1 = 180V
8000
Đáp số: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ
U2 = ?
cấp là: 9V

8
C
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ

a. - Hình vẽ

B

I


A
.
,
.
O
Δ
F
A
F
d
B
r
- Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
.
b. Ta có:  OAB ~  OA’B’
OA ' A ' B '
>(1)

=>
OA
AB
'

'

'

Ta lại có:  F’OI ~  F’A’B’
Câu 2


A' B ' F ' A'

OI
F 'O
A ' B ' OA ' OF '

hay
(2)
AB
OF '
OA ' OA ' OF '

Từ (1) và (2) suy ra:
(3)
OA
OF '

=>

Thay OA’ = 32cm, OF’ = 24cm vào (3) ta được: OA’ = 96cm.
Từ (1) suy ra: A ' B ' 
A' B ' 

OA '
 AB
OA

96
 2  6cm

32

Vậy: Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 96cm và chiều cao của ảnh là 6cm.

0,5đ

1,0đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


ĐỀ SỐ 3
VẬT LÍ 9 HKII
Câu 1: Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với
trục chính của thấu kính thì
A. Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
B. Chùm tia ló là chùm tia song song.
C. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
D. Chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
Câu 2: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.

D. Ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 3: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. Đang tăng mà chuyển sang giảm.
B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.
D. luân phiên tăng giảm.
Câu 4: Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại
máy nào trong các loại máy sau:
A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay
B. Động cơ điện một chiều.
C. Máy biến thế.
D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay
Câu 5: Dịng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt?
A. Bóng đèn sợi tóc.

B. Mỏ hàn điện.

C. Quạt điện.

D. Máy sấy tóc.


Câu 6: Hiệu điện thế giua hai đRu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế
lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vịng, thì số vịng dây cuộn
thứ cấp
A. 240 vòng.

B. 60 vòng.


C. 24 vòng.

D. 6 vòng.

Câu 7: Hiệu điện thế giua hai đRu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế
lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vịng, thì số vịng dây
cuộn sơ cấp là
A. 2200 vòng.

B. 550 vòng.

C. 220 vòng.

D. 55 vòng.

Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách
giua hai môi trường
A. Bị tro lại môi trường cũ.
B.

Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C.

Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D.

Bị khúc tại mặt phân cách giua hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường


trong suốt thứ hai.
Câu 9: Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cũn chọn vơn kế có giới
hạn đo
A. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
B. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
C. Lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
D. Lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
Câu 10 Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đR chuyển hố thành dạng năng
lượng
A. Hoá năng.
C. Nhiệt năng.

B. Năng lượng ánh sáng.
D. Năng lượng từ trường.

Câu 11:Máy biến thế là thiết b%
A. Giu hiệu điện thế khơng đổi.
B. Giu cường độ dịng điện không đổi.
C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.


D. Biến đổi cường độ dịng điện khơng đổi.
Câu 12: Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mơ tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là
lớn nhất
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
1


3

2

4

Câu 13: Hình vẽ nào mơ tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1.
B. 2.

D. 4.

F/

F/

C. 3.
1

2

F/

F

3

Câu 14: Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
A. Bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.
B. Đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .

C. Tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.
D. Đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.
Câu 15: Máy biến thế là thiết bịbiến đổi
A. Hiệu điện thế xoay chiều.
B. Cường độ dịng điện khơng đổi.
C. Cơng suất điện.
D. Điện năng thành cơ năng.
Câu 16: Để su dụng thiết bịcó hiệu điện thế đ%nh mức 24V o nguồn điện có hiệu điện thế
220V phải su dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là
A. Sơ cấp 345L vòng, thứ cấp 3L0 vòng.
B. Sơ cấp 3L0 vòng, thứ cấp 345L vòng.
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng.
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.

F/
4


Câu 17: Pháp tuyến là đường thẳng
A. Tạo với tia tới một góc vng tại điểm tới.
B. Tạo với mặt phân cách giua hai mơi trường một góc vng tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giua hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách giua hai mơi trường.
Câu 18

Dịng điện xoay chiều được tạo ra từ

A. Đinamô xe đạp.

B. Acquy.


C. Pin.

D. Một nam châm.

Câu 19: Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là
A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sat.
Câu 20: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận đ%nh nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn
hơn.
Câu 21: Khi tia sáng đi từ khơng khí tới mặt phân cách giua khơng khí và nước thì
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 22: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo boi
A. Tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới.
C. Tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. Tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 23: Đặt mat phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi o đáy chậu ta sẽ


A. Khơng nhìn thấy viên bi.

B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 24: Nhung thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.

1

2

3

4

Câu 25. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính.
C. Truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 26: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA
f

= cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm
2

A. Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. Là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

C. Là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
Câu 27. Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với

f < d < 2f

thì cho
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 28: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật
phải


A. Đặt sát thấu kính.
B. Nằm cách thấu kính một đoạn f.
C. Nằm cách thấu kính một đoạn 2f.
D. Nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.
Câu 29: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.

1

2

3


4

D. Hình 4.
Câu 30. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia phản xạ.
B. Chùm tia ló hội tụ.
C. Chùm tia ló phân kỳ.
D. Chùm tia ló song song khác.
Câu 31. Hình vẽ nào mơ tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu kính hội tụ
A. 1.
S

S

C. 3.
D. 4.

1

S

F/

F/
F

F

F


F/

F

S

F/

B. 2.

4

3

2

Câu 32: Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là
A. Tia 1.
(1)

B. Tia 2 và 3.

F/

o

C. Tia 3.

(3)


D. Tia 1 và 3.

(2)

Câu 33: Trong các hình vẽ, hình nào vẽ sai đường đi của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1, 2.
B. 2, 4.

F

o

F/

F o

F

C. 1, 3.
D. 2, 3.

1

F/

2

o
3


F

F o

F/
4


Câu 34. Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là
A. Chùm song song.
B. Lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. Lệch ra xa trục chính so với tia tới.
D. Phản xạ ngay tại thấu kính.
Câu 35: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì
A. Ảnh A’B’là ảnh ảo.
B. Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
C. Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự.
D. Vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.
Câu 36: Ảnh thật cho boi thấu kính hội tụ bao giờ cũng
A. Cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Cùng chiều với vật.
C. Ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ngược chiều với vật.
Câu 37: Tiết diện của một số thấu kính phân kì bịcat theo một
mặt phẳng vng góc với mặt thấu kính được mơ tả trong các
hình
A. a, b, c.

B. b, c, d.


C. c, d, a.

D. d, a, b.

Câu 38: Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính o hình nào là thấu kính phân
kì?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.


13
Câu 39. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng và cuộn thứ cấp có 240 vịng.
Nếu hiệu điện thế giua hai đRu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giua hai đRu cuộn
thứ cấp là
A. 50V.

B. 120V.

C. 12V.

D. 60V.

Câu 40. Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có
15000 vịng và 150 vịng. Nếu hiệu điện thế giua hai đRu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu
điện thế giua hai đRu cuộn sơ cấp là
A. 22000V.

B. 2200V


C. 22V.

D. 2,2V

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9
Số TT Câu

1

2

3

4

5

6

7

L

9

10

Đáp Án


C

B

D

A

B

C

D

D

C

C

Số TT Câu

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

Đáp Án

C

D

C

B

A

D

B

A


C

D

Số TT Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp Án

C


A

B

C

C

A

B

A

C

B

Số TT Câu

31

32

33

34

35


36

37

38

39

40

Đáp Án

C

A

B

B

C

D

D

D

C


A

13



×