ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
MỤC LỤC
I. HỒ SƠ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của hồ sơ địa chất công trình …………………………3
2. Xác định tính chất cơ lý của từng lớp đất …………………………………………...3
II. THIẾT KẾ MÓNG NÔNG …………………………………………………………....6
1. Số liệu tính toán …………………………………………………………………......6
2. Xác định kích thước cột …………………………………………………..….……...7
3 Chọn và Kiểm tra kích thước móng …………………………………………...……..7
4 Kiểm tra điều kiện ổn định nền ………………………………………….……..…….9
5 Kiểm tra điều kiện biến dạng của nền đất ………………………………...………….9
6 Xác định chiều cao của móng ……………………………………………..………..13
6.1 Theo điều kiện chống uốn …………………………………………………..…….13
6.2 Theo điều kiện chống xuyên thủng ………………………………..……………...14
7. Tính toán và bố trí thép …………………………………………….……………....15
7.1 Theo phương cạnh dài …………………………………………………….……...16
7.2 Theo phương cạnh ngắn ………………………………………………….………16
7.3 Bố trí thép ……………………………………………………………….………..17
III. THIẾT KẾ MÓNG KÉP …………………………………………………..………...18
1.Số liệu thiết kế …………………………………………………………….………..18
2. Xác địnhkích thước cột và móng …………………………………………….…….19
2.1 Xác định kích thước cột…………………………………………………..……
19
2.2 Xác định bề rộng móng, chiều cao móng và độ sâu đặt móng ………….….…19
3. Tính cường độ đất nền dưới đáy móng và sơ bộ diện tích móng ………………….20
3.1 Tính cường độ đất nền dưới đáy móng ……………………………………….20
3.2 Xác định sơ bộ diện tích đáy móng ……………………………………….…..21
4. Kiểm tra ổn định nền ………………………………………………………………21
5. Kiểm tra lún……………….………………………………………………………..22
6. Tính toán nội lực cho dầm móng ………………………………………………..…25
6.1Áp lực đáy móng bên dưới tại vị trí tim cột ………………………………...…25
6.2 Tính toán nội lực cho dầm móng ……………………………………………...25
6.3 Momen theo phương cạnh dài ………………………………………………..26
6.4 Tính toán lực cắt cho dầm ……………………………………………...……..26
7. Tính toán độ bền và cấu tạo móng ………………………………………..…….....27
7.1. Tính toán chiều cao móng …………………………………………...…….…27
7.2. Kiểm tra điều kiện chống xuyên thủng móng ……………………….…….…27
7.2.1 kiểm tra xuyên thủng do phản lực dưới đáy móng ……………………..…....…28
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
7.2.2 Kiểm tra xuyên thủng do lực cắt của dầm …………………………….…...…...28
8 Tính toán và bố trí cốt thép ……………………………………………….…...……29
8.1 Tính thép cho dầm móng ………………………………………..……………28
8.2 Tính cốt thép cho bản móng ……………………………………..…...…….…29
8.3 Bố trí thép ……………………………………………………………………..31
IV. THIẾT KẾ MÓNG CỌC …………………………………………………..……..…32
1. Tài liệu thiết kế …………………………………………………………..……..…32
1.1 Tài liệu công trình ………………………………………………………...…..31
1.2 Tài liệu địa chất ………………………………………………………...……..32
1.3 Tiêu chuẩn xây dựng ……………………………………………………...…..32
2. Đề xuất phương án ………………………………………………………………....32
3. Vật liệu móng cọc ……………………………………………………………….....32
4. Tính toán thiết kế móng cọc …………………………………………………...…..32
4.1. Tiết diện cột ………………………………………………………………...……32
4.2. kích thước cọc ……………………………………………………………………32
4.3. Kích thước đài móng ………………………………………………………...…..32
4.4. Kiểm tra cọc ……………………………………………………………………...33
4.4.1 Sơ đồ kiểm tra …………………………………………………………………..33
4.4.2 Kiểm tra cọc khi vận chuyển …………………………………………………...33
4.4.3 Kiểm tra cọc khi cẩu lắp ………………………………………………………..34
4.4.4 Tính kiểm tra thép ……………………………………………………………....34
4.5. Tính sức chịu tải của cọc ………………………………………………………...35
4.5.1 Sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu……………………………...35
4.5.2 xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền…………….35
4.5.3 xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền………..37
4.5.4 xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng …………………………39
4.5.5 Tải trọng tác dụng lên đầu cọc ………………………………………..…40
4.5.6 Kiểm tra độ ổn định của nền đất tại mũi cọc …………………………….42
4.5.7 tính toán độ lún móng cọc …………………………………………….....44
4.5.8 kiểm tra điều kiện chống xuyên thủng của đài cọc ………………….…..47
4.5.9 tính thép và bố trí thép cho đài ……………………………………….…48
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
I. HỒ SƠ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của hồ sơ địa chất công trình
Lớp
đất
Độ sâu
(m)
1
2
3
4
0-3
3-4.7
4.7-9.9
�9.9
Dung
Dung
trọng
trọng tn
đn
(kN/m3)
(kN/m3)
18.6
18.5
9
18.4
8.9
19.3
9.8
Độ ẩm
Lực
Góc
dính ma sát W
Wnh(%) Wd(%)
(kPa) (o)
(%)
5.3
14.5
13
11.8
18030’
13030’
13030’
25030’
20.5
32.2
28.1
20.3
24.2
18.5
40.7
19.2
36.2
20.3
Cát mịn chặt vừa
Moudle
biến
dạng E0
(kPa)
6965
5913
5390
8059
2. Xác định tính chất cơ lý của từng lớp đất
Dựa vào chỉ số dẻo và chỉ số sệt của từng lớp đất mà xác định loại đất và trạng thái của
chúng. Theo điều 3.8: bảng 6 – phân loại đất sét theo chỉ số dẻo và điều 3.9: bảng 7 –
phân loại đất sét theo chỉ số sệt, TCVN 9362-2012 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NỀN
NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
Lớp 1:
Lớp
đất
Độ sâu
(m)
Dung
trọng tn
(kN/m3)
1
0-3
18.6
Dung
Lực
trọng
dính
đn
(kPa)
(kN/m3)
5.3
Độ ẩm
Góc
ma sát W
WL(%)
(o)
(%)
18030’ 20.5
24.2
Moudle
biến
Wp(%) dạng E0
(kPa)
18.5
6965
Chỉ số dẻo: I p WL W p 24.2 18.5 5.7%
1% < I p 5.7% < 7% � đất á cát
Chỉ số sệt sệt: I s
W Wp
Ip
20.5 18.5
0.35
5.7
0 < Is=0.35 < 1 � trạng thái dẻo
Lớp 2:
Độ sâu
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
Độ ẩm
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
Lớp
đất
(m)
2
3-4.7
Dung
Dung
trọng
trọng tn
đn
(kN/m3)
(kN/m3)
18.5
9
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Lực
dính
(kPa)
Góc
W
ma sát
(%)
(o)
WL(%)
14.5
13030’ 32.2
40.7
Moudle
biến
Wp(%)
dạng E0
(kPa)
19.2
5913
Chỉ số dẻo: I p WL Wp 40.7 19.2 21.5%
I p 21.5% 17% � đất sét
Chỉ số sệt sệt: I s
W Wp
Ip
32.2 19.2
0.61
21.5
0.5 I s 0.61 0.75 � trạng thái dẻo mềm
Lớp 3:
Lớp Độ sâu
đất (m)
3
4.7-9.9
Dung
Dung
trọng
trọng tn
đn
(kN/m3)
(kN/m3)
18.4
8.9
Lực
dính
(kPa)
Độ ẩm
Góc
ma sát W
WL(%)
(o)
(%)
13
13030’ 28.1
36.2
Moudle
biến
Wp(%) dạng E0
(kPa)
20.3
5390
Chỉ số dẻo: I p WL Wp 36.2 20.3 15.9%
7% I p 15.9% 17% � đất á sét
Chỉ số sệt sệt: I s
W Wp
Ip
28.1 20.3
0.49
15.9
0.25 I s 0.49 0.5 � trạng thái dẻo cứng
Lớp 4:
Lớp Độ sâu
đất (m)
4
�9.9
Dung
Dung
trọng
trọng tn
đn
(kN/m3)
(kN/m3)
19.3
9.8
Moudle
biến
Wp(%) dạng E0
(kPa)
Cát mịn chặt vừa 8059
Độ ẩm
Lực
Góc
dính ma sát W
WL(%)
(kPa) (o)
(%)
11.8
25030’ 20.3
Nhận xét: đất thuộc loại đất tốt
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
4
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
KHOA KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
+
- 0.00
3000
Lớ
p 1: đấ
t ácá
t
- Dà
y3m
- Trạng thá
i dẻ
o
- Chỉsốdẻ
o: 5.7%
- Chỉsốsệ
t: 0.35
1700
-3000
5200
-4700
Lớ
p 2: đấ
t sé
t
- Dà
y 1.7 m
- Trạng thá
i dẻ
o mề
m
- Chỉsốdẻ
o: 21.5%
- Chỉsốsệ
t: 0.61
Lớ
p 3: đấ
t ásé
t
- Dà
y 5.2 m
- Trạng thá
i cứ
ng
- Chỉsốdẻ
o: 15.9%
- Chỉsốsệ
t: 0.49
>9900
-9900
I.
Lớ
p 4: cá
t mòn chặ
t vừ
a
- Dà
y >9.9 m
Hình 1: Mặt cắt đia chất cơng trình
THIẾT KẾ MĨNG NƠNG
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. Số liệu tính toán
SỐ LIỆU THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN
HỒ SƠ
ĐỊA CHẤT
ĐẶC
ĐIỂM
CÔNG
TRÌNH
BƯỚC
CỘT
(m)
N (kN)
Mx
(kNm)
My
(kNm)
Hx
Hy
3
Khung
BTCT
6
408
0
70
50
0
TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN TẠI CỔ CỘT
N
Hx
My
Df
hm
b
Hình 2: Sơ đồ thiết kế móng đơn
-
Cấp độ bền bê tông
Cấp độ bền
Rb (Mpa)
Rbt (Mpa)
B20
11.5
0.9
- Cường độ cốt thép
Cường độ chịu kéo (Mpa)
Nhóm thanh
thép
Cốt thép dọc Rs
Cốt thép ngang
Rsw (γ = 0.8)
CII, AII
280
225
Cường độ chịu
nén Rsc (Mpa)
280
2. Xác định kích thước cột
Theo TCVN 5574-2012, điều 8.3.1, thi công móng có lớp bê tông lót nên chiều dày
lớp bê tông bảo vệ chọn cbv=35(mm)
Chọn a = 50mm.
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
6
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
=> ho= h – a = 600 – 50 = 550mm.
Xác định tiết diện cột
A c �
N tt
Rb
�A c 1,5
Ac
trong đó �
408
11,5 �103
0,053 m 2
�
bc h c
0.2 0.3 (m)
Vậy chọn kích thước cột bc �hc 0.2 �0.3 (m) ( Ac' 0.06 m2 )
3 Chọn và Kiểm tra kích thước móng
Mạch nước ngầm cách mặt đất tự nhiên 3m
Chọn chiều cao móng: hm = 0,6m.
Bề rộng của móng: Bm = 1.5 m
Xác định chiều sâu đặt móng
Ta có:
Df = 0.7 Hmin
Trong đó
H min
� H min
� H min
tt
� o � 2 ��H x
tan �
45 �
�
2 � * �Bm
�
� o 18o30' �
2 �50
tan �
45
�
�
2 � 18,6 �1.5
�
1.36 m
0.7 �H min 0.7 �1.36 0.95 m
Chọn chiều sâu đặt móng Df = 1.2 m
Xác định áp lực tiêu chuẩn của đất nền theo công thức (15) của TCVN 9362-2012
Ta có:
mm
R tc 1 2 A.Bm B.D f . * cD
ktc
Móng được đặt hoàn toàn trong lớp 1 nên ta có các thông số:
Ktc = 1.1 : tài liệu gián tiếp, dùng kết quả từ bản thống kê (theo điều 4.6.11, TCVN
9362-2012)
m1 = m2 = 1: theo bảng (15) điều 4.6.10 TCVN 9362-2012
theo bảng 14 – các hệ số A,B và D. TCVN 9362-2012
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
�A 0.45
�
với φ =18030’ => �B 2.81
�D 5.39
�
Ta có :
Rtc
1�1
� 0.45 �1.5 �18.6 2.81�1.2 �18.6 18.5 �5.39 159.08 kN / m 2
1.1
Bm
200
600
1200
+
- 0.00
300
Lm
Hình 3: Sơ đồ xác định kích thước móng
Diện tích sơ bộ của đáy móng
Fsb
N tc
408
2.67 m 2
tc
R tb �D f 1.15 � 159.08 22 �1.2
Bề rộng sơ bộ móng
Ta có:
l
b
l
chọn K F 1.2 , K n 1.3
b
K F .F
1.2 �2.67
1.57
Vậy b
Kn
1.3
Chọn b 1.5 m � l 1.3b 1.3 �1.5 1.95 m � chọn l 2.1 m
K F 1.1 �1.5 , K n
4 Kiểm tra điều kiện ổn định nền
Điều kiện ổn định:
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
�Pmax �1.2 Rtc
�
�Pmin 0
�P R
tc
�tb
Độ lệch tâm :
e
�M
tc
0
N 0tc
n ��M 0tt
n �N 0tt
M ytt H xtt �hm
N
tt
�M
tt
0
N 0tt
70 50 �0.6
0.245
408
=> Vậy ứng suất dưới đáy móng có dạng hình thang.
N 0tc � 6e � 408 � 6 �0.245 �
tc
2
pmax
1 �
��
1
�
� 205.18 kN / m
F � l � 1.15 �3 �
2
�
tc
min
p
N 0tc � 6e � 408 � 6 �0.245 �
2
1 �
��
1
�
� 31.34 kN / m
F � l � 1.15 �3 �
2
�
tc
tc
pmax
pmin
205.08 31.34
p
118.26 kN / m 2
2
2
tc
tb
Kiểm tra điều kiện
�p maxtc 205.18 kN / m 2 1.2 Rtc 229.08 kN / m 2
� tc
�pmin 0
� tc
2
2
�ptb 118.26 kN / m Rtc 159.08 kN / m
Như vậy kích thước móng đã chọn F b �l 1.5 �2.1 m là hợp lí
5 Kiểm tra điều kiện biến dạng của nền đất
Kiểm tra biến diến của đất nền theo phụ lục C, TCVN 9362:2012
Ứng suất bản thân.
bt = tb �h
tb
G d G bt (1.2 0,6) �2.1 �1.5 �18.6 0.6 �2.1 �1.5 �25
21.8kN / m3
Vd Vbt
(1.2 0,6) �2.1 �1.5 0.6 �2.1 �1.5
bt = 21.8 �1.2 = 43.6 kN/m2
Áp lực gây lún tại tâm đái móng:
N tc
408
tb D f
21.8 �1.2 138.79 kN / m 2
Fm
1.15 �1.5 �2.1
tc
Pgl = P - �D f = 138.79 – 18.6 �1.2 = 128.47 kN / m 2
Ptc
gl Pgl �k 0
�L 2 z ' �
Với: k 0�� ;
�và được tra trong bảng C.1, Phụ lục C, TCVN 9362:2012
�B B �
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Độ lún được tính theo công thức (C.5) điều C.1.6 Phụ lục C, TCVN 9362:2012
S
tb ,i
gl hi
Ei
Trong đó:
S: độ lún cuối cùng của móng
hi: chiều dày lớp phân tố thứ i
Ei : mô đun biến dạng của lớp đất thứ i
gltb ,i : ứng suất gây lún trung bình giữa lớp phân tố thứ i
0.8 : là hệ số không thứ nguyên
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
10
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1200
+
- 0.00
26.6
lôù
p1
500
128.47
500
114.08
45.2
81.32
500
1800
35.9
60.08
53.19
+
- 3.00
38.16
500
300
54.5
500
29.03
69.08
21.07
500
1700
lôù
p2
64.58
200
73.58
75.38
bt
15.67
12.59
gl
Hình 4: Sơ đồ xác định vùng nén lún dưới đáy móng
Bảng kết quả tính lún
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
2
Z’ Z
h
(m) (m) (m)
0
0
1.2
1
0.5
1.7
2
l
b
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
K0
bt
gl
gltb
(kPa)
(kPa)
(kPa)
0
1
26.6
128.47
0.67
0.888
35.9
114.08
0.5
1
2.2
3
1.33
0.633
45.2
1.5
2.7
4
0.3
4
1.8
3
5
2.57
0.5
5
2.3
3.5
6
3.07
0.414
0.297
0.226
54.5
60.08
64.58
2.8
4
7
3.73
0.164
69.08
3.3
4.5
8
3.5
4.7
0.2
(cm)
195.4
1.12
6965
0.39
45.68
0.16
33.59
0.23
25.05
0.17
38.16
29.03
21.07
0.5
7
i tbi
gl hi
EO
53.19
0.5
6
si
0.7
67.26
2
Eo
(KPa)
121.28
81.32
0.5
3
8
0.5
2z '
b
1.41.4
1
Điểm
Lớp
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
18.37
4.4
0.122
73.58
15.67
5
0.098
75.38
12.59
14.13
5913
0.13
0.04
Ta có: tại lớp 8 có bt = 75.38 (kPa) > 5 gl =62.9 (kPa)
Dừng tính lún tại lớp thứ 5 ở độ sâu 4.7 m vì σbt >5σgl (Eo≥5MPa)
=>∑si =2.94 cm < Sgh= 8cm. Vậy đất thoả yêu cầu biến dạng.
6 Xác định chiều cao của móng
6.1 Theo điều kiện độ bền chống uốn
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
12
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
p1tt
tt
pmin
1200
l
600
Lc
tt
pmax
L
Hình 5: sơ đồ tính chiều cao móng theo điều kiện chịu uốn
Áp lực tính toán dưới đáy móng
tt
pmin
N tt
Fm
� 6e � 408 � 6 �0.245 �
2
1 �
��
1
�
� 220.19 kN / m
2.1 �
� L � 3.15 �
tt
N � 6e � 408 � 6 �0.245 �
2
1 �
��
1
�
� 38.86 kN / m
Fm � L � 3.15 �
2.1 �
tt
pmax
ptbtt
tt
tt
pmax
pmin
220.19 38.86
129.52 kN / m 2
2
2
Áp lực tính toán tại mặt ngàm:
Ta có:
tt
tt
tt
p1tt pmin
pmax
pmin
0.9
142.48 kN / m
LL l 38.86 220.19 38.86 �2.12.1
2
tt
p1tt pmax
220.19 142.48
181.34 kN / m 2
2
2
tt
p L
181.34 �2.1
h0 �l
0.9 �
0.48
0.4 �Lc Rn
0.4 �0.3 �11000
p tt
Chọn chiều cao làm việc của móng: h0 0.5 m
� hm h0 a0 0.5 0.05 0.55 m
6.2 Theo điều kiện độ bền chống xuyên thủng của móng
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
13
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
550
1200
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
0
50
45
tt
pmin
p1tt
tt
pmax
550
1500
200
550
P2tt
350
550
300
550
350
2100
Hình 6: Sơ đồ tính chiều cao móng theo điều kiện xuyên thủng
Điều kiện chọc thủng:
Pxt Pct
Lực xuyên thủng:
Pxt P tt .Fxt
2.1 0.35
2.1 0.35
tt
tt
tt
p2tt pmin
pmax
pmin
�
38.86 220.19 38.86 �
189.97 kN / m 2
2.1
2.1
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
14
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
p tt
p p
2
tt
2
tt
max
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
189.97 220.19
205.08 kN / m 2
2
Diện tích xuyên thủng
Fxt 2b l lc 2h0 0.5 b bc 2h0 lc 2h0
2 �1.5 � 2.1 0.3 2 �0.55 �0.5 1.5 0.2 2 �0.55 � 0.3 2 �0.55 1.33 m 2
Diện tích tháp xuyên
Ftx 2 2h0 b c h0 lc h0 2 2 �0.55 � 0.2 0.55 0.3 0.55 2.49 m 2
Lực xuyên thủng
pxt p2tt S xt 205.08 �1.33 272.76 kN / m 2
Lực chống xuyên
pcx 0.75 R b Stx 0.75 �900 �2.49 1680.75 kN / m 2
Như vậy: pcx pxt
550
1200
=> chiều cao móng chọn là hm 0.6 m
7. Tính toán và bố trí thép
50
p1tt
II
900
300
I
650 200 650
II
1500
tt
Pmax
I
900
2100
Hình 7: Sơ đồ tính momen
7.1 Theo phương cạnh dài
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
15
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
p1tt
tt
pmax
900
M
Hình 8: Sơ đồ tính momen theo phương cạnh dài
Momen gây ra tại ngàm: (I-I)
M
I I
Bml
2
2p
tt
max
p1tt
1.5 �0.9
6
M
118.03 �103
Fa
8.5 cm 2
Rb h0 0.9 �280 �5
2
2 �220.19 142.48
�
118.03 kNm
6
I I
8.5
7.5 cây
Chọn d12 (F’a=113 mm2) � số lượng thép n
1.13
Vậy chọn n = 8 cây
Khoảng cách giữa 2 thanh thép: t
t
1500 2 �50
200 mm
7
Chiều dài mỗi thanh thép
lt 2100 2 �50 2000 mm
7.2 Theo phương cạnh ngắn
ptbtt
650
M
Hình 9: Sơ đồ tính momen theo phương cạnh ngắn
Momen gây ra tại ngàm:
l2
0.652
129.52 �2.1�
57.49 kNm
2
2
M II II
57.49 �103
Fa
4.15 cm 2
Rb b h0 280 �0.9 �55
M II II ptbtt L
4.15
3.67 cây
Chọn d12 (F’a=1.13 cm2) � số lượng thép n
1.13
Vậy chọn n = 4 cây
Khoảng cách giữa 2 thanh thép: t
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
16
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
KHOA KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH
s
ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
2100 2 �50
667 mm
3
Vậy chọn 11d12
t'
2100 2 �50
200 mm
10
Chiều dài mỗi thanh thép: lt 1500 2 �50 1400 mm
7.3 Bố trí thép
d6s150
550
1200
6d20
50
d12s200
50
d12s200
100
50
2100
50
MẶ
T CẮ
T 1-1
100
50
100
BÊTÔ
NG LÓ
T
d12s200
1
200
1
1500
d12s200
300
100
BÊTÔ
NG LÓ
T
100
2100
100
MẶ
T BẰ
NG MÓ
NG ĐƠN
Hình 10: Sơ đồ bố trí cốt thép trong móng
II. THIẾT KẾ MĨNG KÉP
1. Số liệu thiết kế:
TẢI TRỌNG TÍNH TỐN
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
17
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
Hồ sơ
địa
chất
3
Đặc
điểm
công
trình
Khung
BTCT
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Bước
cột L3
N1
(kN)
My1
(kNm)
Hx1
(kN)
N2
(kN)
My2
(kNm)
Hx2
(kN)
2
400
48
38
200
38
28
N2
N1
Hx1
My1
My2
Hx2
x
L1
L3
L2
L
Hình 11: Sơ đồ tính móng kép chữ nhật
-
Cấp độ bền bê tông
Cấp độ bền
Rb (Mpa)
B20
11.5
(Mpa)
0.9
- Cường độ cốt thép
Nhóm thanh
thép
Cường độ chịu kéo (Mpa)
Cốt thép dọc Rs
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
Cốt thép ngang
Rsw
Cường độ chịu
nén Rsc (Mpa)
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
18
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
CII
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
280
225
280
2 Xác định kích thước cột và móng
2.1 xác định kích thước cột
Cột C1
A C1 �
N1tt
Rb
�
AC1 1,5
A C1
trong đó �
400
11,5 �103
0.052 m 2
0,052 m 2
�
bC1 h C1
0.2 0.3 (m)
Vậy chọn kích thước cột 1: BC1 �LC1 0.2 �0.3 m ( Ac' 0.06 m 2 )
Cột C2
N 2tt
Ac 2 �
Rb
�
AC2 1,5
A C2
200
11,5 �103
trong đó �
0.026 m 2
0,026 m 2
�
b C2 h C 2
0.2 0.2 (m)
Vậy chọn kích thước cột bC 2 �hC 2 0.2 �0.2 (m) ( Ac' 0.04 m2 )
2.2 Xác định bề rộng móng, chiều cao móng và độ sâu đặt móng
Theo TCVN 5574-2012, điều 8.3.1, thi công móng có lớp bê tông lót nên chiều dày
lớp bê tông bảo vệ chọn cbv 35 mm
Chọn chiều cao móng hm 600 mm
Giả thuyết bề rộng móng: b=1.2 m,
Tính độ sâu đặt móng:
Df = 0.7 Hmin
Trong đó
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
19
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
tt
� o � 2 ��H x
H min tan �
45 �
�
2�
* �b
�
�H
tt
x
H1tt H 2tt 38 28 66 kN
� o 18o30' �
2 �66
� H min tan �
45
�
�
2 � 18,6 �1.2
�
� H min 1.75 m
0.7 �H min 0.7 �1.75 1.23 m
Chọn độ sâu đặt móng : D f 1.5 m
3. Tính cường độ đất nền dưới đáy móng và sơ bộ diện tích móng
3.1 Tính cường độ đất nền dưới đáy móng
tính theo công thức (15) của TCVN 9362-2012
Ta có:
mm
R tc 1 2 A.Bm B.D f . * cD
ktc
Móng được đặt hoàn toàn trong lớp 1 nên ta có các thông số:
Ktc = 1.1 : tài liệu gián tiếp, dùng kết quả từ bản thống kê (điều 4.6.11, TCVN 93622012)
m1 = m2 = 1: theo bảng 15 điều 4.6.10 TCVN 9362-2012
theo bảng 14 – các hệ số A,B và D. TCVN 9362-2012
�A 0.45
�
B 2.81
với φ =18030’ => �
�D 5.39
�
Ta có :
1�1
Rtc
� 0.45 �1.2 �18.6 2.81�1.5 �18.6 18.5 �5.39 171.05 kN / m 2
1.1
3.2Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
Tải trọng tiêu chuẩn:
N1tt N 2tt 400 200
�N N N n 1.15 521.74 kN
tc
tc
1
tc
2
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
20
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
�H
tc
H1tc H 2tc
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
H H
38 28
57.39 kN
n
1.15
tt
1
tt
2
Diện tích sơ bộ đáy móng:
�N
Fsb
tc
R tb �h
tc
521.74
3.78 m 2
171.05 22 �1.5
Với hệ số K F 1.2 �1.7 và K n 1.5 �2.5
Lấy K F 1.2 và K n 2
K F .Fsb
1.2 �3.78
1.51 m
Kn
2
Chọn b 1.6 m � l 2 �b 2 �1.6 3.2 m
b
Giá trị Rtc được tính lại như sau:
1�1
� 0.45 �1.6 �18.6 2.81�1.5 �18.6 18.5 �5.39 174.10 kN / m 2
1.1
Vì móng lệch tâm nên ta lấy kích thước L1 và L2 không bằng nhau.
Rtc
Về phía tải L1 lớn hơn nên ta chọn L1 0.8 m và L2 0.4 m
Chiều dài móng: L L1 L2 L3 0.8 0.4 2 3.2 m
Ta có diện tích đáy móng Fm b �L 1.6 �3.2 5.12 m2
4 Kiểm tra ổn định nền
�N
tc
521.74 kN / m 2
H1tt H 2tt 38 28
57.39 kN
n
1.15
�M tc M1tc M 2tc H1tc H 2tc hm N1tc x N 2tc (L x)
�H tc H1tc H 2tc
Với hm 0.6 m
Tính x:
N 2tc L3
N 2tt L3
200 �2
2
N x N (L3 x) 0 � N N L3 N x � x tc
tt
�0.67 m
tc
tt
N1 N 2
N1 N 2 400 200 3
tc
1
tc
2
�M
tc
tc
1
tc
2
tc
2
38 38
400 �0.67 200 � 2 0.67
57.39 �0.6
100.52 kNm
1.15
1.15
1.15
Độ lệch tâm:
�M
e
�N
tc
tc
100.52
0.19
521.74
Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng:
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
21
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
�N
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
tc
521.74 � 6 �0.19 �
� 6e �
1 � tb �D f
��
1
�
� 22 �1.5 171.21 kNm
L �b � L �
1.6 �3.2 �
3.2 �
�N tc �1 6e � �D 521.74 ��1 6 �0.19 � 22 �1.5 98.60 kNm
tc
pmin
f
�
� tb
�
�
L �b � L �
1.6 �3.2 �
3.2 �
tc
p tc pmin
171.21 98.60
ptbtc max
134.91 kN / m 2
2
2
tc
pmax
Kiểm tra điều kiện:
tc
pmax
171.21 kN / m 2 �1.2 R tc 1.2 �174.10 208.92 kN / m 2
tc
pmin
98.60 kN / m 2 0
ptbtc 134.91 kN / m 2 R tc 174.10 kN / m 2
5. kiểm tra lún
Ứng suất bản thân.
bt = tb �h
tb
G d G bt
Vd Vbt
18.6 � 1.6 �3.2 �0.9 0.1 �0.9 25 � 1.6 �3.2 �0.6 0.1 �0.9
21.24 kN / m 3
1.6 �3.2 �1.5
bt = 21.24 �1.5 = 31.86 kN/m2
Áp lực gây lún tại tâm đái móng:
N tc
N tt
600
tb �D f
tb �D f
21.24 �1.5 133.76 kN/m2
Fm
n �Fm
1.15 �1.6 �3.2
Pgl = Ptc - �D f = 133.76 – 18.6 �1.5 = 105.86 kN/m2
Ptc =
gl Pgl �k 0
�L 2 z ' �
Với: k 0�� ;
�và được tra trong bảng C.1, Phụ lục C, TCVN 9362:2012
�B B �
Độ lún được tính theo công thức (C.5) điều C.1.6 Phụ lục C, TCVN 9362:2012
S
tb ,i
gl hi
Ei
Trong đó:
S: độ lún cuối cùng của móng
hi: chiều dày lớp phân tố thứ i
Ei : mô đun biến dạng của lớp đất thứ i
gltb ,i : ứng suất gây lún trung bình giữa lớp phân tố thứ i
0.8 : là hệ số không thứ nguyên
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
22
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
lôù
p1
600
1500
+
- 0.00
31.86 kPa
105.86 kPa
1500
500
41.16 kPa
96.97 kPa
500
50.46 kPa
74.95 kPa
500
+3.00
-
59.76 kPa
66.9 kPa
500
39.386 kPa
500
1700
lôù
p2
64.26 kPa
68.76 kPa
29.11 kPa
500
73.26 kPa
22.23 kPa
200
75.06 kPa
206 kPa
1000
lôù
p3
500
79.51 kPa
16.51 kPa
500
83.96 kPa
11.43 kPa
bt
gl
0
Z’ Z
h
(m) (m) (m)
0
1.5
0.5
2z '
b
0
l
b
2
1
Điểm
Lớp
Hình 12: Sơ đồ xác định vùng nén lún dưới đáy móng của móng kép
Bảng kết quả tính lún của móng kép
K0
1
bt
gl
gltb
si i gltbi hi
Eo
EO
(kPa) (kPa) (kPa) (KPa)
(cm)
31.86 105.86 101.4 6965
0.583
2
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
23
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
2
1
2
0.5
2
1
2.5
3
0.625
0.916 41.16
96.97
1.25
0.708 50.46
74.95
0.5
3
1.5
3
4
1.875
0.632 59.76
2
3.5
5
2.5
0.372 64.26
2.5
4
6
3.125
0.275 68.76
3
4.5
7
3.2
3.75
4.7
8
0.21
73.26
4
4.2
5.2
0.189 75.06
5.7
4.625
0.5
53.14
0.359
34.25
0.232
0.156 79.51
5.25
0.108 83.96
5913
0.174
22.23
21.12
0.057
18.26
0.136
20.00
0.5
3.7
0.407
25.67
0.2
7
70.93
29.11
0.5
6
0.494
39.38
0.5
5
85.96
66.90
0.5
4
9
0.5
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
16.51
11.43
5390
13.97
0.104
Ta có: tại lớp 9, bt = 83.96 kPa > 5 gl = 57.15 kPa
Dừng tính lún tại lớp thứ 9 có độ sâu 5.7 m(Eo≥5MPa)
=>∑si = 2.565 cm < Sgh= 8cm. Vậy đất thoả yêu cầu biến dạng
Kết luận: kích thước móng thỏa điều kiện làm việc
6 Tính toán nội lực cho dầm móng
N2
N1
Hx1
My1
L1
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
My2
Hx2
L3
L2
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
24
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Hình 13: Sơ đồ tính toán moment và lực cắt của móng kép
6.1 Áp lực tính toán cho dầm móng
�N
tt
� 6e � 400 200 � 6 �0.19 �
1 �
��
1
�
� 158.94 kNm
L �b � L � 1.6 �3.2 �
3.2 �
N tt � 6e � 400 200 � 6 �0.19 �
�
tt
pmin
1 �
��
1
�
� 75.44 kNm
L �b � L � 1.6 �3.2 �
3.2 �
tt
tt
pmax
pmin
158.94 75.44
tt
ptb
117.19 kN / m2
2
2
tt
max
p
6.2 Áp lực đáy móng bên dưới tại vị trí tim cột:
L2 L3 tt
tt
pmax pmin
L
2 0.4
75.44
� 158.94 75.44 138.07 kN / m 2
3.2
L
tt
tt
tt
p2tt pmin
2 pmax
pmin
L
0.4
75.44
� 158.94 75.44 85.88 kN / m 2
3.2
tt
p1tt pmin
6.3 Momen theo phương cạnh dài:
b.L12
1.6 �0.82
tt
2 pmax
p1tt
� 2 �158.94 138.07 77.82 kNm
6
6
b.L2
1.6 �22
M max 3 p1tt p1tt
� 138.07 85.88 89.58 kNm
16
16
b.L22
1.6 �0.42
tt
tt
M2
2 pmin p2
� 2 �75.44 85.88 10.10 kNm
6
6
M1
89.58 kNm
M
10.10 kNm
77.82 kNm
800
2000
400
Hình 14: Biểu đồ momen theo phương cạnh dài
GVHD: TS NGUYỄN KẾ TƯỜNG
SVTH: VÕ BÁ CƯỜNG
25