Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG KHOA XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.39 KB, 46 trang )

ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

Phần 1: Đánh Gía Hồ Sơ Địa Chất Công Trình
1. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của hồ sơ địa chất công trình
Độ
sâu
(m)

Dung
trọng tự
nhiên
(kN/m3)

Dung
trọng
đẩy nổi
(kN/m3)

Lực
dính
(kPa)

Góc
ma sát
(độ)

1

2.5



16.42

-

3

25o40’

28.5

2

3.5

18.99

9.85

18.5

12o50’

23.4

3

8.2

19.55


10.23

2

31

23.6

4

15.8

18.56

9.89

0

30

18.0
6

Lớp
đât

Module
biến
dạng Eo

(kPa)

Chỉ
số
SPT

Hệ số
rỗng
ban
đầu

1156

4

0.928

2498

10

0.733

Cát mịn ,
chặt vừa

6885

16


0.618

Cát bột chặt

9992

31

0.588

Độ ẩm (%)
W

Wnh

Wd

Cát mịn ,
xốp
28.1

18.1

2. Xác định tính chất cơ lý của từng lớp đất
- Dựa vào chỉ số dẻo và chỉ số sệt của từng lớp đất mà xác định loại đất và trạng thái của
chúng dựa vào TCVN 9362-2012 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NỀN NHÀ VÀ CÔNG
TRÌNH
- Dùng chỉ số dẻo để xác định sơ bộ tên gọi của lớp đất:
I p  Wnh (%)  Wd (%)


- Dùng độ sệt để xác định trạng thái của lớp đất:

IL 

W (%)  Wd (%)
I P (%)

- Chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất rời là hệ số rỗng e0 và độ bão hòa G:
. n .(1  0, 01.W )
e0 
1
W
G

0, 01.W .
e0

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 1


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG
Mặt Cắt Địa Chất

Lớp 1: Cát mịn, xốp.

=16,42 Kn/, =40’, c =3, =1156kn/, =0,928

Lớp 2: Đất cát.


=18,99 Kn/, =50’, c =18,5 =2498kn/, =0,733

Lớp 3: Cát mịn, chặt vừa.

=19,55 Kn/, =, c =2
=6885kn/, =0,618

Lớp 4: Các bột chặt.

=18,56 Kn/,, =, c =0
=9992kn/, =0,588

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 2


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

Phần 2: MÓNG NÔNG
1. Số liệu tính toán
- Xác định tải trọng
Hồ sơ địa chất 1
Tải trọng

N (kN)

M (kNm)


H (kN)

Tải trọng tiêu chuẩn

781

41

31

Tải trọng tính toán

899

48

36

- Cấp độ bền tông:
Cấp độ bền

Rb (Mpa)

Rbt (Mpa)

b

B20

11.5


0.9

0,9

- Cấp độ cốt thép:
Cường độ chịu kéo (Mpa)

Nhóm thanh
thép

Chịu kéo Rs

Chịu nén Rsc

Cốt đai, xiên
Rsw

CII, AII

280

280

225

Mô-đun đàn
hồi (Mpa)

- Chọn chiều sâu chôn móng


o
Giả thiết bề rộng móng Bm  1 m ,   16, 42kNm ,   25 40 '

D f �0, 7 hmin

hmin

 2 H tt
25o 40'
2 �36
o
 tan(45  )
 tan(45 
)
 1,3
2  Bm
2
16, 42 �1
o

�
D
0, 7 hmin
f

chọn

D f  1,5


0, 7 1, 3 0,91

m

m là chiều sâu chôn móng.

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 3

280


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

2. Chọn phương án móng
- Chọn giải pháp xử lý nền bằng đệm cát. Ta tiến hành bóc bỏ lớp đất ở độ sâu chôn móng
được chọn là 1,5 m, tại vị trí đặt móng thay thế bằng lớp cát hạt thô vừa, sạch, đầm lu đến
độ chặt trung bình, bề dày đệm cát là 1 m.
- Lớp đệm cát có các đặc trưng: E = 35000 kPa; φ = 300; c = 0 kPa; γ = 18 kN/m3
- Chọn chiều cao đài móng: = 0,5 m
- Đặt móng đơn bê tông cốt thép trên đệm cát. Làm lớp bê tông lót dày 10 cm.

3. Xác định sơ bộ kích thước móng
- Cường độ tính toán của cát tính theo công thức tính đổi của quy phạm
Vì chiều sâu chôn móng là h=1,5m < 2m nên dùng công thức:

R  R0 (1  K1

b  b1 h  h1

)
b1
2h1

Trong đó:

Ro  400 kpa (tra bảng TCXD 45-78,bảng 2-3) tương ứng với móng b1  1 m và h1  2 m.
b và h là bề rộng và chiều sâu chôn móng thực tế, giả thiết b=1,5m.
SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 4


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

K1 = 0,125 là hệ số kể đến ảnh hưởng móng.

� R  R0 (1  K1

b  b1 h  h1
1,5  1 1,5  2
)
 400(1  0,125
)�
 371,8kpa
b1
2h1
1
2 �2


- Sơ bộ diện tích đáy móng
Fm 

N tc
781

 2,3m 2
R   tb h 371,8  22 �1,5

Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng diện tích lên 1,1 lần

Fm '  1,1Fm  2,53m 2

Chọn

lm
Fm
2,53
 1, 2 � b 

 1, 45m
bm
1, 2
1, 2
chọn b=1,5 m

� l  1, 2 �1,5  1,8m
�
B
Lm

m

1,5 1,8 2, 7 m 2

- Xác định sơ bộ kích thước cột
Fc 

N tt
899

 0, 09m 2
3
 b Rb 0,9 �11,5 �10

2
Chọn bc �hc  0,3 �0,3  0, 09m

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 5


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

4. Kiểm tra ứng suất dưới đế móng


N tc
781
  tb D f 

 22 �1,5  322,3kpa
Fm
1,5 �1,8

 max   

6( M tc  hm H tc )
6(41  0,5 �31)
 322,3 
 392kpa
2
bmlm
1,5 �1,82

 max   

6( M tc  hm H tc )
6(41  0,5 �31)
 322,3 
 252,5kpa
2
bmlm
1,5 �1,82

 tb  22kNm3 là dung trọng riêng của đất và bê tông.
Kiểm tra theo điều kiện:

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 6



ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

  322,3  R  371,8kpa


 max  392  1, 2 R  446,1kpa


 min  252,5  0

� Thỏa điều kiện ứng suất dưới đế móng
Vậy chọn kích thước móng là: Bm �Lm  1,5m �1,8m

5. Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực đất bên dưới đáy đệm
cát.
 zbt h  hd   zgl hd �Rdy

 zbt h  hd 2,5  1,5 �16, 42  1�16, 42  41, 05kpa
 zglhd  K o zgl0
 zgl0     D f  322,3  (16, 42 �1,5)  298kpa
l 2z
K o  ( ; )  (1, 2;1,3)  0, 613
b b
(tra bảng C.1 TCVN9362_2012)
�  zgl hd  K o zgl 0  0, 613 �298  182, 6kpa
Rdy 

m1m2

( Aby  II  B II* D f  DcII )
tc
K

Trong đó:
m1 = 1.3 (Bảng 15 – TCXDVN 9362 :2012)
(Bảng 15 – TCXDVN 9362 :2012)

by  Fy   2  

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 7


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG


GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

l  b 1,8  1,5

 0,15
2
2

Fy 

N tc
 gl

N tc  N otc  Fh tb  781  1,5 �1,8 �1, 5 �22  870 kNm


� Fy 

N tc
870

 4, 76m 2
gl

182, 6

� by  Fy   2    4, 76  0,152  0,15  2, 03m
�A  0, 25

  12 50 � �B  2,033

C  4,53

o

Ta co:

Rdy 


'

(tra bảng 14 TCVN9632_2012)

m1m2

( Aby II  B II* D f  DcII )
tc
K
1,3 �1,1
(0, 25 �2, 03 �9,85  2, 03 �2,5 �17  4,53 �18,5)  227, 6 kpa
1,1

Kiểm tra theo điều kiện

 zbt h hd   zglhd �Rdy
� 182, 6  41, 05 �227, 6kpa
ۣ 223, 65 227, 6kpa

6. Tính và kiểm tra lún cho móng
- Tính lún theo phương pháp tổng lớp phân tố
- Ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra trên đáy móng:

 bt   h  16, 42 �1,5  24, 63kNm2
- Ứng suất gây lún tại đáy móng:

 gl  322,3  24, 63  298kNm 2
- Chọn chiều dày lớp phân tố: hi  0,3m

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 8


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG


- Bảng tính lún.
Điểm

Z (m)

2Z/b

l/b

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

0
0,3

0,6
0,9
1,0
1,2
1,5
1,8
2,1
2,4
2,7
3,0
3,3
3,6
3,9
4,2
4,5
4,8

0
0,4
0,81
1,2
1,3
1,6
2
2,4
2,8
3,2
3,6
4,0
4,4

4,8
5,2
5,6
6
6,4

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1
0,968
0,830
0,652
0,613

0,496
0,379
0,294
0,232
0,187
0,153
0,127
0,107
0,092
0,079
0,069
0,060
0,053

298
288,5
247,3
194,3
182,7
147,8
112,9
87,6
69,1
55,7
45,6
37,8
31,9
27,4
23,5
20,56

17,88
15,80

5 gl  15,8 �5  79   bt  80,17
- Lấy giới hạn nền đến điểm số 18 khi :

S  � i ( i   i 1 )hi  7cm  S gh  8cm
Ei
- Độ lún của nền:

� thỏa mõa điều kiện lún tuyệt đối
- Như vậy kích thước đáy móng và chiều dày đệm cát lấy như trên là được.
- Lấy góc .
bd  b  2hd tg  1,5  2 ��
1 tg 35o  2, 6 m
- Bề rộng đáy đệm cát:

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 9

24,63
30,03
35,43
40,83
42,63
44,6
47,55
50,51
53,46
56,42
59,37

62,33
65,28
68,24
71,19
74,15
77,10
80,17


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

7. Tính và kiểm tra xuyên thủng

- Giả thiết: hm  0,5m � ho  hm  0, 05  0, 45m
- Ứng suất tính toán tại đế móng:

 max 

 min 

( M tt  H tt �hm )
N tt
899
(48  36 �0,5)
6

6
 414, 4kNm 2

2
2
bl
bl
1,5 �1,8
1,5 �1,8

( M tt  H tt �hm )
N tt
899
(48  36 �0,5)
6

6
 251,5kNm 2
2
bl
bl
1,5 �1,8
1,5 �1,82

Ll
1,8  0,3
tt
tt
tt
1tt   min
 ( max
  min
)�

 251,5  (414, 4  251,5) �
 387, 25kNm 2
L
1,8

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 10


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

/

/

- Tính lực xuyên thủng
Fxt  A1 �1tt  0,3 �1,5 �(

414, 4  387, 25
)  180,37 kNm 2
2

- Tính lực chống xuyên thủng
1, 2  0,3
Fcxt  0, 75 �Rbt �A2  0, 75 �0,9.103 �
�0, 45  227,87 kNm2
2

Ta có: Fxt  180,37  Fcxt  227,81


� thỏa mãn điều kiện xuyên thủng
Vậy ta chon chiều cao móng là : hm  0,5m
SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 11


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

8. Tính và bố trí cốt thép


Tính theo phương cạnh dài:

-

Sơ đồ tính: xem như bản console ngàm tại mép cột

tt
 max
�bm  414, 4 �1,5  621, 6knm

 2tt �bm  346, 52 �1,5  519, 79kNm
-

M

Biêu đồ moment


I
max

a12
a12
0, 752
0, 752
tt
tt
  �bm �  ( max �bm   2 �bm )  519, 78 �
 101,82 �
 165, 28kNm
2
3
2
3
tt
2

- Diện tích cốt thép

I 

I
M max
165, 28

 0, 053
2
Rb b bho 0,9 �11,5 �103 �1,5 �0, 452


 I  1  1  2 I  0, 054
AsI   I

Rb b bho 0, 054 �11,5 �1,5 �0, 45

 1497 mm 2
Rs s
280

� chọn

I
2
a160 ( As  1538, 6mm )

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 12


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

 Tính thép theo phương cạnh ngắn
Sơ đồ tính: xem như bản console ngàm tại mép cột

 tbtt �l 

414, 4  251,5
�1,8  599,31kNm

2

- Biểu đồ moment

II
M max


 tbtt ��
l a22 599,31�0, 6 2

 107,87kNm
2
2

- Diện tích cốt thép
II
M max
107,87
 II 

 0, 028
2
Rb b bho 0,9 �11,5 �103 �1,8 �0, 452

 II  1  1  2 I  0, 028
AsII   II

Rb b bho 0, 028 �11,5 �1,8 �0, 45


 931,5mm2
Rs s
280

� Chọn

II
2
a160 ( As  942mm )

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 13


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

Phần 3: Móng Cọc
1. Số liệu tính toán
- Xác định tải trọng
Hồ sơ địa chất 1
Tải trọng

N (kN)

M (kNm)

H (kN)

Tải trọng tiêu chuẩn


2421

127

96

Tải trọng tính toán

2785

146

111

- Cấp độ bền tông:
Cấp độ bền

Rb (Mpa)

Rbt (Mpa)

b

B20

11.5

0.9


0,9

- Cấp độ cốt thép:
Cường độ chịu kéo (Mpa)

Nhóm thanh
thép

Chịu kéo Rs

Chịu nén Rsc

Cốt đai, xiên
Rsw

CII, AII

280

280

225

Mô-đun đàn
hồi (Mpa)

- Chọn chiều sâu chôn móng

o
chọn bề rộng móng Bm  1, 4 m,  tb  22kNm ,   25 40 '


D f �0, 7 hmin

 2 H tt
25o 40 ' 2 �111
hmin  tan(45o  )
 tan(45o 
)
 1, 69m
2  Bm
2
22 �1
�
D
0, 7 hmin
f

0, 7 1, 69 1, 2m

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 14

280


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG
chọn

D f  1, 5

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

m là chiều sâu chôn móng.

2. Chọn cọc bê tông cốt thép
-

Loại cọc vuông: tiết diện 30x30cm.
Chiều dài cọc l  18m . Dùng 2 cọc, mỗi cọc dài 9m.
Ngàm cọc vào đài một đoạn 10cm.
Làm lớp vữa xi măng lót dưới đài cọc dày 10cm.
Cọc được hạ bằng phương pháp ép.
Ltc  lcoc  D f  18  1,5  19, 5m
- Chiều dài thi công cọc:
�Rb  11,5Mpa

R  0,9 Mpa
- Vật liệu bê tông cọc: B20 � bt
- Chọn thép cọc AII: �14 , Rs  280 Mpa

3. Tính cốt thép cho cọc theo điều kiện vận chuyển và dựng cọc.
- Lực phân bố trên thân cọc do trọng lượng bản thân cọc.
p tt  kd . bt .d 2  1, 6 �25 �0,32  3, 6(kN / m)

kd  1, 6

: hệ số động

d là đường kính cọc.
là trọng lượng riêng của bê tông cốt thép
- Moment lớn nhất khi cẩu cọc:
M1 = 0.0214pttL2 = 0.0214 x 3,6 x 92 = 6,3 KNm

- Moment lớn nhất khi dựng cọc:
M2 = 0.068pttL2 = 0.068 x 3,6x 92 = 19,83 KNm.
- Vì M2 > M1 nên ta sẽ dùng M2 để tính thép cho cọc:

0.207L

0.207L
L

ptt

M1

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 15


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

- Bố trí móc cẩu cách 2 đẩu mỗi cọc 1 đoạn : 0,207xL = 0,207x9 =1,863 (m).
M2 =19,83 (kNm).
- Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 25 mm

� h0 = 300 – 25 = 275 (mm)

m =

M
R . .b.h 2

b b
o



19,83
 0, 08
11, 5 �
10 �0, 9 �0, 3 �0, 2752
3

 m  1  1  2. m  1  1  2 �0, 08  0, 083
 .R . .b.h 0,083 �11,5 �0,9 �0,3 �0, 275
As  m b b o 
 253(mm 2 )
Rs
280
chọn thép 214 : As= 307(mm2)
- Toàn cọc bố trí 414 (As =614 mm2 )

4. Xác định sức chịu tải theo của cọc theo vật liệu
Pvl   �( Rb �Ab  Rs �As )
Ab  (0, 09  4 �254 �10 6 )  0, 09

Rs  280 Mpa
As  4 �254 �10 6

- Hệ số uốn dọc

  1, 028  0, 0000288 2  0, 0016

- Chiều dài tính toán của cọc:
lo   l  2,5  3,5  3  9m
SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 16

(   (0,5 �2) )


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

- Độ mảnh của cọc:
l
9
 0 
 30
d 0, 3

�   1, 028  0, 0000288 2  0, 0016
 1, 028  0, 0000288 �302  0, 0016 �30  0,95
Ta có:
Pvl   �( Rb �Ab  Rs �As )  0,95(11,5 �103 �0, 08  280 �103 �4 �254 �10 6 )  1242, 4kn

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 17


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG


5. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền.



Qtc  m mRqp Ap  u�mf fsi i



 m=1 : hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất
 mR hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc  đất cát bột chặt mR  1


mf

: hệ số điều kiện làm việc của đất xung quanh cọc (Bảng 4_ TCVN10304-2012)

qp :

cường độ chịu tải ở mũi cọc (Bảng 2_ TCVN 10304-2012 )
Z  19,5(m) � qp  1785(kN / m2 )
 Cát bột chặt :
Ap  0,3�0,3  0,09(m2)

diện tích tựa lên đất của cọc
u

4

0,3


1
,2(
m
)

chu vi tiết diện ngang
 li chiều dày của lớp đất thứ i khi chia các lớp phân tố.



f si : ma sát bên giữa cọc và đất (Bảng 3 TCVN 10304-2012 )
Lớp phân
f s (kPa)
mf
li (m)
zi ( m )
Lớp đất
tố



i

1
2

3

4


i

li .m fi . f si ( kN / m)

1

1

2

21

1

21

2

2

3,5

26

1

52

3


1,5

5,25

29,5

1

44,25

4

2

7

43

1

86

5

2

9

45


1

90

6

2

11

47

1

94

7

2

13

49

1

98

8


0,2

14,1

50,1

1

10,02

9

2

15,2

38,12

1

76,24

10

2

17,2

39,32


1

78,64

11

1,3

18,85

40,31

1

52,40

Tổng
Ta có: Qtc  1(1�1785 �0, 09  1, 2 �702,55)  1003, 73kn

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 18

702,55


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

6.


Sức
chịu tải theo cường độ đất nền
Qa 

Q
Qs
 p
FS s FS p

từ 1,5 �2 lấy =2
từ 2 �3

lấy =3

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 19


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

 Tính :

 u = 0,3x4 = 1,2( m) : chu vi cọc

 li : chiều dày lớp đất thứ i
 fsi : lực ma sát ở giữa lớp đất thứ i tác dụng lên cọc


 cai = ci : lực dính của lớp đất thứ i

 ksi: hệ số áp lực ngang của lớp đất thứ i
 : góc ma sát trong lớp đất thứ i
 :ứng suất hữu hiệu theo phương thằng đứng
Lớp
Đất
1

2

3

4

1,5

16,42

24,63

2,5

16,42

41,05

2,5

9,85

41,05


6

9,85

75,52

6

10,23

75,52

14,2

10,23

159,41

14,2

9,89

159,41

19,5

9.89

211,82


32,84

25,4
0

0,48

0,57

3

12

1

14,4

58,28

12,5
0

0,22

0,77

18,5

28,37


3,5

119,1

117,46

31

0,6

0,48

2

35

8,2

344,4

185,6

30

0,57

0,5

0


52,9

5,3

336,4

� Qs  Qs1  Qs 2  Qs 3  Qs 4  14, 4  119, 7  344, 4  33, 64  814,3(kPa)
 Tính :

Q p  Ap q p

 Ap = 0,3x0,3 = 0,09( m2) : diện tích đầu cọc
 qp = : cường độ đất nền dưới mũi cọc
 c = 0 kPa : lực dính của đất dưới mũi cọc.
SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 20


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

 d = 0,3 m: đường kính mũi cọc
 : ứng suất dưới mũi cọc
= 18,7 x 4,6 +1,4 x 9 +3,5 x 10,2+9,7 x 12,35 = 254,12( kPa)
 = 9,89( kN/m3) : dung trọng của đất ở mũi cọc
 : hệ số sức chịu tải




�N c  37,162

� �N q  22, 456

�N  19, 7

hệ số ma sát của đất dưới mũi cọc

� q p  22, 456 �254,12  0, 4 �9,89 �0, 3 �19, 7  5730 kpa
� Q p  Ap q p  0, 09 �5730  515, 7 kpa

� Qa 

Q
Qs
814, 2 517, 7
 p 

 579, 05kpa
FSs FS p
2
3

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 21


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG


7.

Xác định số lượng cọc và bố trí cọc
 Sức chịu tải cho phép của cọc đơn theo chỉ tiêu cơ lý đất nền.

Qa 

Qtc 1003

 608kn
K tc 1, 65

tc
(dự đoán khoảng 6 cọc K  1, 65 )

 Số lượng cọc
n

N tt
2785
k
�1, 2  5, 49
Qa
608

� chọn 6 cọc
 Bố trí cọc
- Diện tích cột
N tt
2785

Fc �
K
�1,1  0, 29m 2
3
Rb b
11,5 �10 �0,9
2
� Thiết kế : bc hc  0,5 �0, 7  0,35m

- Khoảng cách các tâm cọc �3d  0,9m

- Khoảng cách tâm cọc ngoài cùng đến mép đài cọc �0, 7 d  0, 21m � chọn =0,25m
- Chiều rộng đài cọc: =0,21x2+0,9=1,32 m

� chọn =1,4 m
- Chiều dài đài cọc:

=0,21x2+0,9x2=2,22m

� chọn = 2,3 m

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 22


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG

 Tính toán chiều cao đài móng
- Chiều cao đài cọc bê tông cốt thép

hd  ho  h1
h1 : chiều dài cọc ngàm vào đài 10cm
ho : chiều dày đài cọc được xác định theo điều kiện chọc thủng
- Chiều cao ho được xác định từ điều kiện
Pct
ho �
0, 75 Rbt btb

Pct : là tổng phản lực các đầu cọc nằm ngoài đáy tháp xuyên thủng ở phía có phản lực
lớn nhất.
Rbt : Cường độ chịu kéo của bê tông.
btb : trung bình cộng của cạnh ngắn và cạnh dài của tháp chọc thủng.
SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 23


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG
btb 

0, 7  1,8
 1, 25m
2

- Trọng lượng bản thân đài cọc:
N d  2,3 �1, 4 �( ho  0,1) �25 �1,1  88,55ho  8,85
- Tải trọng tác dụng lên cọc 3 và cọc 6
P3  P6 

Ta có :


N tt  N d ( M tt  H tt hd )

xi
n
�xi2



2785  88,55ho  8,85 (146  111(ho  0,1))

�0,9
6
4 �0,92



9900, 47  886,3ho
19, 44

9900, 47  886,3ho
19, 44
ho �
 0, 638m
0, 75 �0,9 �103 �1, 25

� chọn ho  0, 7 m
�  hd  ho  h1  0, 7  0,1  0,8m
 Tính phản lực đầu cọc
2

- Diện tích đài cọc : 2,3 �1, 4  3, 22m
- Trọng lượng bản thân đài cọc:
N d  Bd Ld hd  tb n  2,3 �1, 4 �0,8 �25 �1,1  70,8kn
- Trọng lượng bản thân cọc:
Gcoc  Ac �lcoc � bt  0,3 �0,3 �18 �(25  9,81)  24, 6kn
- Tính phản lực đầu cọc:
Pi 

P1  P4 

N tt  N d ( M tt  H tt hd )

xi
n
�xi2

2785  70,8 (146  111�0,8)

(0,9)  410, 7 kn  Pmin
6
4 �0,92

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 24


ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG
P2  P5 

GVHD: TS.TRẦN MINH TÙNG


2785  70,8
 476kn
6

P3  P6 

2785  70,8 (146  111�0,8)

0,9  541, 2kn  Pmax
6
4 �0,92

� Pmax  Gcoc  541, 2  24, 6  565,8kn  608,3kn

� lực truyền xuống cọc không vượt quá giá trị sức chịu tải tính toán của cọc trong đất
� Pmin  410, 7 kn  0 không xét trường hợp cọc chịu tải trọng nhổ cọc
 Hệ số làm việc của nhóm cọc


(n  1)n 2 (n2  1)n1 �
  1 � 1

90n1n2


n1 : số hàng cọc =2
n2 : số cọc trong một hàng =3

  arctg


d 0,3

 18o 26 '
l 0,9

(2  1) �3  (3  1) �2 �

  1  18o �
 0, 76

90 �2 �3


Ta có:

Kiểm tra:
Pmax  Gcoc  541, 2 �0, 76  24, 6  435, 76kn  608,3kn
8. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc
 Xác định kích thước móng khối qui ước

tb 

1�25o 40 ' 3,5 �12o50 ' 8, 2 �31o  5,3 �30 o
 26o52 '
1  3,5  8, 2  5,3

� 

tb 26o52 '


 6o30 '
4
4

- Bề rộng móng khối qui ước

SVTH: TRẦN DUY TÂM – MSSV:81301081 25


×