Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra định kì cuối năm môn tiếng Việt 1 Công nghệ giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.31 KB, 3 trang )

Họ và tên học sinh :…………………………………
Lớp: 1…..
Trường Tiểu học………………………………….
Huyện (thị)………………………………….

Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 201… – 201…
MƠN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – LỚP 1
Ngày kiểm tra:16/5/2019
Thời gian:15 phút (khơng kể TG phát đề)

Nhận xét của giáo viên

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
A. Bài đọc
1) Đọc phân tích tiếng: (1 đ)

t
u
n nh
c

˜

n

ch




ươ

i

m
ng

a
ă

2) Đọc trơn (8 đ)
Bọ ve
Bọ ve kiên nhẫn nằm yên nghe ngóng. Chỉ đến khi biết
chắc là đêm đã xuống, không còn lo gà vòt, chim muông rình
bắt nữa, nó đột ngột đội lớp đất mỏng, vọt ra khỏi ổ.
Nó lồm cồm bò thật nhanh. Thoắt cái, nó dừng lại nghe
ngóng rồi bò tiếp…
Đã đến gốc cây rồi. Bọ ve trèo lên thân cây. Bấy giờ, nó
mới thấy hết cái mát mẻ, trong trẻo của đêm hè.
Vũ Tú Nam
3 ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (1điểm)
Câu 1: Bài đọc nói về con gì?
a. gà vòt
b. chim muông
c. Bọ ve
Câu 2: Trước khi ra khỏi ổ, Bọ ve làm gì?
a. kiên nhẫn nằm yên nghe ngóng
b. bình tónh trèo lên thân cây

c. chăm lo cho gà vòt, chim muông

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM CUỐI NĂM
MƠN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – LỚP 1
* Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)


- Giáo viên phát giấy kiểm tra và cho học sinh làm phần đọc hiểu trước với thời gian
là 15 phút. Sau khi hết thời gan, GV thu bài và gọi lần lượt học sinh lên đọc phân tích
tiếng và bài đọc.
1. Đọc phân tích tiếng (1 điểm)
- Mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm.
* Lưu ý: HS chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích.
2. Đọc trơn (8 điểm)
- Đọc đúng lưu loát toàn bài, rõ ràng (đúng tiếng, ngắt nghỉ đúng câu, tốc độ tối
thiểu khoảng 30 tiếng/phút): 8 điểm.
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ
ngữ) trừ: 0,25 điểm.
3. Đọc hiểu (1 điểm)
- Thực hiện đúng các câu hỏi về nội dung bài đọc được 1 điểm, mỗi câu 0,5
điểm. Đáp án đúng là:
- Câu 1: c.
- Câu 2: a.




×