Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ly 7-HKII-0708

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.88 KB, 3 trang )

Tr ờng THCS Vinh Quang Đề kiểm tra cuối học kỳ Ii
năm học 2007-2008
Môn vật lý lớp 7
Họ tên giám thị số 1 Số báo danh
Họ tên giám thị số 2 Phòng thi số
Họ tên giám khảo số 1 Điểm bài thi bằng số
Họ tên giám khảo số 2 Bằng chữ
Phần A: Ghi lại chỉ một chữ cái tr ớc ph ơng án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1 Chỉ ra kết quả sai trong các kết quả sau:
A. 0,35 A = 350 mA B. 425 mA = 4,25 A C. 1,28 A= 1280mA D.32mA= 0,032A
Câu 2 Dùng ampe kế để đo cờng độ dòng điện qua một bóng đèn . Hỏi am pe kế phải mắc
nh thế nào? chọn câu đúng nhất.
A. Phía trớc bóng đèn B. Phía sau bóng đèn
C. Nối tiếp với bóng điện D.Song song với nguồn điện.
Câu 3 Cần đo hiệu điện thế giữa hai cực một nguồn điện . Phải mắc vôn kế nh thế nào?
A. Nối tiếp với nguồn điện B. Phía trớc nguồn điện
C. Phía sau nguồn điện. D. Song song với nguồn điện.
Câu 4 Dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực một nguồn điện. kết quả là 3,25V. Ngời
ta dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?
A. 3,5 V và 0,01V B. 3 V và 0,01V C. 3,5 V và 0,1 V D.3,5 V và 0,2V
Câu 5 Vật nào sau đây là các vật không dẫn điện:
A.Kéo sắt. B.Than chì. C. Nhựa D. Nớc thờng.
Câu 6 Ba bóng điện trên ghi lần lợt là: 2V , 4V, 6V. mắc nối tiếp vào 2 cực một nguồn điện .
Biết các đèn sáng bình thờng hỏi hiệu điện thế 2 cực nguồn điện là bao nhiêu?
A.2V B. 4 V C. 6 V D. 12 V
Câu 7 Giá trị nào sau đây đợc chọn làm mốc nguy hiểm với ngời.
A. U= 30V, I= 60 mA B. U= 60 V, I= 30 mA C. = 70V, I= 42 mA D.U=40V, I=72mA
Câu 8 Tác hại của dòng điện với cơ thể ngời là gì?
A. Gây tổn thơng cho tim B. Gây cháy bỏng.
C. Gây co giật D.Cả A, B và C
Câu 9 Khi nào xảy ra đoản mạch điện?


A.Khi dây điện bị đứt. B. Khi hai cực của nguồn điện bị nối tắt C.
Khi dây dẫn điện quá ngắn D.Cả A . B và C
Câu 10 Khi mạch điện bị đoản mạch thì xảy ra điều gì?
A. Hiệu điện thế không đổi B. Hiệu điện thế tăng vọt
C. Cờng độ dòng điện tăng vọt D. Dòng điện không đổi.
Câu 11 Am pe kế là dụng cụ để đo:
A. Cờng độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Nhiệt độ D. Lực
Câu 12(*) Vôn là đơn vị của:
A.Cờng độ dòng điện B. Khối lợng C.Hiệu điện thế D.Lực
Câu 13(*) Chiều dòng điện trong mạch đợc quy ớc thế nào?
A. Từ cực dơng đến cực âm. B. Từ cực âm đến cực dơng C.Không có chiều xác định.
D. Từ cực dơng qua dây dẫn và các thiết bị điện đến cực âm của nguồn điện
Phần B trả lời câu hỏi hoặc thực hiện lời giải cho các câu sau:
Câu 14 Hầu hết trên các dụng cụ điện trong gia đình có ghi 220V.
a) khi các dụng cụ điện này hoạt động bình thờng thì hiệu điện thế ở hai đầu mỗi dụng cụ là
bao nhiêu?
b) Các dụng cụ này mắc nối tiếp hay song song vào mạng điện. Biết hiệu điện thế mạng điện
là 220V.
Câu 15 Cho mạch điện sau: + _
a) Biết U
12
= 2,4 V , U
23
= 2,5 V.Tính U
13
=?
b)Biết U
13
= 220V , U
12

= 90 V. Tính U
23
=?
c) Đánh dấu chiều dòng điện trên mạch điện trên
1 2 3

Đ
1
Đ
2

Bài làm
Phần A
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Trả
lời
Phần B








.........................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................
§¸p ¸n bµi 45ph sè hk II li7 …..ngµy …th¸ng ….n¨m.200..-200…
PhÇn A
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tæng
§/¸n
b c d a c d d d b c a c d
§iÓm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 6,5

PhÇn B
C©u Néi dung ®¹t ®îc §iÓm
14 2®
15 1,5®

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×