Nguyễn Tấn Linh DD: 0978.363.463
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT A
Câu 1: Trong MS Word, để xóa bảng (table) đã tạo, ta :
A. Chọn bảng và gõ phím Delete.
B. Chọn bảng và thực hiệnh lệnh Table→Delete →Table
C. Chọn bảng và thực hiệnh lệnh Table→Delete→Cell
D. Chọn bảng và thực hiệnh lệnh Table→Delete
Câu 2: Chức năng Data/Filter có trong phần mềm:
A. Windows Explorer B. Internet Explorer C. MS Excel D. MS PowerPoint
Câu 3: Muốn xem trang in (MS Word) trước khi in ta chọn vào menu:
A. File/Print B. PreviewFile /Print C. File / Print View D. View/Print
Câu 4: Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Kích thước của tập tin B. Kiểu tập tin
C. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng D. Tên thư mục chứa tập tin
Câu 5: Trong MS Excel, để rút trích dữ liệu ta có thể vào:
A. Menu Tools, chọn Filter B. Menu Data, chọn Filter
C. Menu Data, chọn Import External Data D. Menu Data, chọn Sort
Câu 6: Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A. Phá hoại B. Tự nhân bản
C. Lây lan D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 7: Trong Microsoft Word, để hiển thị thanh công cụ vẽ hình( chứa các nút Autoshape,
Line,Rectangle, Oval,…) ta chọn lệnh:
A. View –Header and Footer B. View –Toolbars-Formatting
C. View –Toolbars- Standard D. View –Toolbars- Drawing
Câu 8: Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:
A. Chọn menu View →Thumbnail B. Chọn menu View →Details
C. Chọn menu View →List D. Chọn menu View →Icons
Câu 1: Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải:
A. Nhấn phím Esc B. Nhấn phím PgUp C. Nhấn phím Enter D. Nhấn phím PgDn
Câu 2: Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word ta
chọn lệnh:
A. Table/Insert Table B. File/Toolbars C. Table/Draw Tables D. View/Toolbars
Câu 3: Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất:
A. ROM B. Đĩa cứng C. CPU D. RAM
Câu 4: 1 GB (Giga byte) bằng
A. 100 MB B. 1024 MB C. 1000 MB D. 1000 KB
Câu 5: Khi sử dụng Ms Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman, muốn gõ
tiếng Việt ta phải chọn bảng mã:
A. VNI Windows B. Unicode C. VNI-Times D. TCVN3 (ABC)
Câu 6: Trong winword, để đóng một tài liệu, cách làm nào sau đây là sai?
A. Nhấn Alt + F4. B. Chọn File / Exit.
C. Nhấp vào nút Close ở góc trên bên phải. D. Chọn File / Save.
Câu 7: Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con trỏ ô về ô A1, ta bấm tổ hợp phím:
A. Shift – Home B. Ctrl – Home C. Ctrl – Shift – Home D. Tab – Home
Câu 8: Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng không liên
tiếp, ta thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Shift và nhấp chuột vào từng đối tượng cần chọn
B. Nhấn giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng đối tượng cần chọn
C. Nhấn giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng đối tượng cần chọn
D. Nhấn giữ phím ESC và nhấp chuột vào từng đối tượng cần chọn
Trang - 1 -
Nguyễn Tấn Linh DD: 0978.363.463
Câu 1: Hãy chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau :
A. Byte B. MB C. KB D. GB
Câu 2: Để ẩn/hiện phần mở rộng của tập tin ta chọn menu Tools-Folder Options và click chọn:
A. View - Hide extensions for known file types
B. View – Hide protected operating system file (Recommended)
C. General – Show common tasks in folder
D. View – Show hidden files and folders
Câu 3: Khi đang làm việc với HĐH Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xoá trong
Recycle Bin, ta thực hiện :
A. File→ Restore
B. File → Copy
C. File→Move To Folder …
D. File → Open
Câu 4: Phần mở rộng của 1 tập tin MS PowerPoint là:
A. POW B. PDF C. POP D. PPT
Câu 5: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ Email
A. www.linux.org B.
C. D. www.mail.org
Câu 6: Trong PowerPoint, lựa chọn nào dùng để chèn thêm 1 Slide mới vào tập tin trình chiếu:
A. Insert→Slide Number B. Insert→New Slide
C. View→Slide Sorter D. Format→Slide Design
Câu 7: Trong máy vi tính, dung lượng bộ nhớ RAM được đo bằng đơn vị:
A. Byte B. Pica C. Hz D. Bit
Câu 8: 2 GB (Giga byte) bằng
A. 2000 MB B. 2048 MB C. 2024 MB D. 200 MB
Câu 1: Hãy chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau :
A. Byte B. MB C. KB D. GB
Câu 2: Để ẩn/hiện phần mở rộng của tập tin ta chọn menu Tools-Folder Options và click chọn:
A. View - Hide extensions for known file types
B. View – Hide protected operating system file (Recommended)
C. General – Show common tasks in folder
D. View – Show hidden files and folders
Câu 3: Phần mở rộng của 1 tập tin MS PowerPoint là:
A. POW B. PDF C. POP D. PPT
Câu 4: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ Email?
A. www.linux.org B.
C. D. www.mail.org
Câu 5: 1 GB (Giga byte) bằng
A. 1000 MB B. 1204 MB C. 1024 MB D. 100 MB
Câu 6: Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con trỏ ô về ô A1, ta bấm tổ hợp phím:
A. Shift – Home B. Ctrl – Shift – Home C. Ctrl – Home D. Tab – Home
Câu 7: Khi sử dụng Ms Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman, muốn gõ
tiếng Việt ta phải chọn bảng mã:
A. Unicode B. VNI Windows C. TCVN3 (ABC) D. VNI-Times
Câu 8: Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng B. Kích thước của tập tin
C. Kiểu tập tin D. Tên thư mục chứa tập tin
Câu 1: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, ta vào menu File và chọn:
A. Print B. Zoom C. Web Page Preview D. Print Preview
Trang - 2 -
Nguyễn Tấn Linh DD: 0978.363.463
Câu 2: Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có công dụng :
A. Lấy x ký tự của chuỗi n từ vị trí m C. Lấy n ký tự của chuỗi x từ vị trí m
B. Lấy x ký tự của chuỗi m từ vị trí n D. Lấy m ký tự của chuỗi x từ vị trí n
Câu 3: Thành phần nào sau đây không thuộc về phần cứng máy tính:
A. CPU B. RAM C. Hệ điều hành Windows D. Màn hình
Câu 4: Khi tìm kiếm tập tin người ta dùng dấu ? để thay thế cho:
A.1 ký tự chữ hoa B. 1 ký tự bất kỳ C. Nhiều ký tự bất kỳ D. 1 ký tự số
Câu 5: Để đặt thuộc tính ẩn cho một thư mục/tập tin, nhấn phải chuột lên thư mục/tập tin đó,
chọn Properties, chọn tiếp:
A.Read Only B. Hidden C. Type D. Advanced
Câu 6: Trong MS PowerPoint để tạo hiệu ứng họat hình cho các đối tượng trên 1 slide ta chọn
mục:
A. Slide Transition C. Custom Shows
B. Custom Animation D. Set up Show
Câu 7: Khi tập tin BAOCAO.DOC đang mở, chúng ta muốn tạo tập tin mới là HOSO.DOC có
cùng nội dung với tập tin BAOCAO.DOC thì ta phải:
A. Nhấp chọn menu File, chọn Edit C. Nhấp chọn menu File, chọn Save As
B. Nhấp chọn menu Edit, chọn Rename D. Nhấp chọn menu File, chọn Save
Câu 8: Trong Excel, hàm COUNTIF dùng để:
A. Đếm các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Đếm các ô có chứa giá trị số
B.Tính tổng các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó. D. Đếm các ô có chứa giá trị
Câu 1: Muốn in tất cả các trang văn bản hiện tại trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range
chọn:
A.All B.Current page C. Pages D. Selection
Câu 2: Trong PowerPoint, chế độ nào sau đây cho phép hiển thị nhiều slide trên màn hình
cùng 1 lúc?
A. MultiSlide view
B. Slide Sorter view
C. Tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thấy 1 slide
D. Normal viewCâu 3: Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thọai Page Setup chọn ô:
A. Top B. Bottom C. Right D. Left
Câu 4: Trong khi soạn thảo văn bản trong MS Word, nếu muốn xuống dòng mà không muốn
kết thúc một đoạn (Paragraph) ta thực hiện:
A. Bấm tổ hợp phím CTRL + ENTER
B. Bấm tổ hợp phím SHIFT + ENTER
C. Bấm phím ENTER
D. Word tự động cho xuống dòng mà không cần bấm phím
Câu 5: Trong Excel biểu thức =SUM( 5, -5, MIN(2,5,4)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu
A. 0 B. 10 C. 11 D. 2
Câu 6: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh trái trong ô
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh phải trong ô
C. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định canh phải trong ô
D. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định canh giữa trong ô
Câu 7: Trong Windows, muốn xóa một thư mục ta thực hiện các bước sau:
A. Nhấp chọn thư mục và nhấn phím ENTER
B. Nhấp chọn thư mục và nhấn phím BACKSPACE
Trang - 3 -
Nguyễn Tấn Linh DD: 0978.363.463
C. Click phải lên thư mục và chọn SEND TO
D. Nhấp chọn thư mục và nhấn phím DELETE
Câu 8: Bộ phận nào sau đây không có khả năng lưu trữ dữ liệu:
A.Đĩa mềm B. Máy chiếu C. Đĩa CD D. RAM T
Trang - 4 -