PHÒNG GIÁO DỤC CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CẨM SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - Năm học 2008 - 2009
Môn: TIẾNG ANH - Khối 6
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
I. Đọc đoạn văn cẩn thận :
Minh is going to go camping with his clasmates on the vacation. They are
going to bring a tent, some food, some drink and a camera. They are going to stay
for two days. They are going to have some games there.
1. Trả lời câu hỏi dựa vào đoạn văn (1,0 điểm):
a. What are they going to bring?
b. How long are they going to stay?
2. Chọn câu đúng hoặc sai so với đoạn văn (1,0 điểm):
a. Minh is going to go camping with his parents.
b. Minh and his friends are going to play games.
II. Điền từ thích hợp vào chổ trống (1,0 điểm):
a. How often _______ you help your mom?
b. ______ you going to a picnic?
III. Đặt trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đúng vị trí (1,0 điểm):
a. I go to school on Sunday (never).
b. Lan is a good student (always).
IV. Đặt câu hỏi cho những từ được gạch dưới (1,0 điểm):
a. Lan wants some beef.
b. They would like a dozen eggs.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)
I. Khoanh tròn câu đúng (3,0 điểm):
1. Can you go to the store _______ me?
a. To b. On c. Of d. For
2. How much ________ they?
a. Is b. Are c. Do d. Does
3. Are there any _______?
a. Milk
b. Rice
c. Eggs
d. Water
4. There is ________ meat on the table.
a. Any
b. Some
c. Two
d. Many
5. I’d like a _______.
a. Banana
b. Apple
c. Rice
d. Vegetables
6. ________ milk do you need?
a. How many
b. How much
c. What
d. Where
II. Sắp xếp động từ sao cho thích hợp với danh từ (2,0 điểm).
PLAY Zoo, swimming, jogging, badminton, soccer, exercises, housework,
fishing, school, homework, aerobic, video games, volleyball, market,
GO
1
sailing, post officeDO
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CẨM SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 - Năm học 2006-2007
Môn: TIẾNG ANH - Khối 6
-------------------------------------------------
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
I. 1. a. They are going to bring a tent, some food, some drink and a camera.
b. They are going to stay for two days.
2. a. F
b. T
II. a. Do
b. Are
III. a. I never go to school on Sunday.
b. Lan is always a good student.
IV. a. What does Lan want?
b. How many eggs would they like?
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
I. 1. d
2. b
3. c
4. b
5. a
6. b
II. PLAY: badminton, soocer, video games, volleyball.
GO: zoo, swimming, jogging, fishing, school, market, sailing, post office.
DO: exercises, housework, homework, aerobic.
---------------------------
1
PHÒNG GIÁO DỤC CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CẨM SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT 1 tiết KỲ 2 - Năm học 2007-2008
Môn: TIẾNG ANH - Khối 6
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
I. Đọc đoạn văn cẩn thận :
It’s seven o’clock in the morning. Susan is doing the homework. Her father is
talking to his friend on the telephone. Her mother is cooking the meal in the kitchen.
Her brother is listening to music.
1. Trả lời câu hỏi dựa vào đoạn văn (1,0 điểm):
a. What is Susan doing?
b. Where is her mother?
2. Chọn câu đúng hoặc sai so với đoạn văn (1,0 điểm):
a. Her father is talking on telephone.
b. Her brother is doing homework.
II. Điền từ thích hợp vào chổ trống (1,0 điểm):
c. How often _______ you help your mom?
d. ______ you going to a picnic?
III. Đặt trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đúng vị trí (1,0 điểm):
c. I go to school on Sunday (never).
d. Lan is a good student (always).
IV. Đặt câu hỏi cho những từ được gạch dưới (1,0 điểm):
a. Lan wants some beef.
b. They would like a dozen eggs.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)
I. Khoanh tròn câu đúng (3,0 điểm):
1. Can you go to the store _______ me?
a. To b. On c. Of d. For
2. How much ________ they?
a. Is b. Are c. Do d. Does
3. Are there any _______?
a. Milk
b. Rice
c. Eggs
d. Water
4. There is ________ meat on the table.
a. Any
b. Some
c. Two
d. Many
5. I’d like a _______.
a. Banana
b. Apple
c. Rice
d. Vegetables
6. ________ milk do you need?
a. How many
b. How much
c. What
d. Where
II. Sắp xếp động từ sao cho thích hợp với danh từ (2,0 điểm).
PLAY Zoo, swimming, jogging, badminton, soccer, exercises, housework,
fishing, school, homework, aerobic, video games, volleyball, market,
sailing, post office
GO
DO
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
2
PHÒNG GIÁO DỤC CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CẨM SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 - Năm học 2006-2007
Môn: TIẾNG ANH - Khối 6
-------------------------------------------------
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
I. 1. a. She is doing the homework.
b. She is in the kitchen
2. a. T
b. F
II. a. Do
b. Are
III. a. I never go to school on Sunday.
b. Lan is always a good student.
IV. a. What does Lan want?
b. How many eggs would they like?
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
I. 1. d
2. b
3. c
4. b
5. a
6. b
II. PLAY: badminton, soocer, video games, volleyball.
GO: zoo, swimming, jogging, fishing, school, market, sailing, post office.
DO: exercises, housework, homework, aerobic.
--------------------------
2