Tải bản đầy đủ (.pdf) (489 trang)

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - CHI LÊ GIAI ĐOẠN 2014-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.12 MB, 489 trang )

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ
THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - CHI LÊ
GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

Chương 1 - Động vật sống
01.01
0101
0101
0101
0101
0101
0101

21
29
30
30
30
90

00
00


10
90
00

01.02
0102
0102
0102
0102

21 00
29
29 10
29 90

0102
0102
0102
0102
0102

31
39
90
90
90

00
00
10

90

Ngựa, lừa, la sống.
- Ngựa:
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại khác
- Lừa:
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại khác
- Loại khác
Động vật sống họ trâu bò.
- Gia súc:
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại khác:
- - - Gia súc đực (kể cả bò đực)
- - - Loại khác
- Trâu:
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại khác
- Loại khác:
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại khác

01.03
Lợn sống.
0103 10 00 - Loại thuần chủng để nhân giống
- Loại khác:
0103 91 00 - - Trọng lượng dưới 50 kg
0103 92 00 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
01.04

0104
0104
0104
0104

Cừu, dê sống.
10
- Cừu:
10 10 - - Loại thuần chủng để nhân giống
10 90 - - Loại khác
20
- Dê:

1

0
5

0
5

0
5

0
5
5

0
5

5

0
5
5

0

0

0

4
5

4
5

3
5

0
5

0
5

0
5


0
5

0
5

0
5

0

0

0

5
5

5
5

5
5

0
5

0
5


0
5


Mã hàng

0104
0104

Mô tả hàng hoá

20 10 - - Loại thuần chủng để nhân giống
20 90 - - Loại khác

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
- - - Để nhân giống
- - - Loại khác
- - Gà tây:
- - - Để nhân giống
- - - Loại khác
- - Vịt, ngan:
- - - Để nhân giống
- - - Loại khác
- - Ngỗng:
- - - Để nhân giống

- - - Loại khác
- - Gà lôi:
- - - Gà lôi để nhân giống
- - - Loại khác
- Loại khác:
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi
- - - Gà chọi
- - - Loại khác:
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg
- - - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Vịt, ngan để nhân giống
- - - Vịt, ngan loại khác
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105

0105
0105

11
11
11
12
12
12
13
13
13
14
14
14
15
15
15

0105
0105
0105

94
94 10
94 40

0105
0105
0105

0105
0105
0105
0105

94
94
99
99
99
99
99

01.06

Động vật sống khác.
- Động vật có vú:
11 00 - - Bộ động vật linh trưởng
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ
cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú
12 00
thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động
vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
13 00 - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

0106
0106
0106

10

90
10
90
10
90
10
90
10
90

91
99
10
20
30
40

2

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
0
0
0
5
5
5

0

14

0
12

0
10

0
9

0
8

0
6

0
9

0
8

0
6

0
9

0

8

0
6

0
9

0
8

0
6

0
5

0
5

0
5

9
9

8
8

6

6

0
5
0
5

0
5
0
5

0
5
0
5

5

5

5

5

5

5

5


5

5


Mô tả hàng hoá

Mã hàng

0106
0106
0106
0106

14 00 - - Thỏ
19 00 - - Loài khác
20 00 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
- Các loại chim:
31 00 - - Chim săn mồi
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi
32 00
dài và vẹt có mào)
33 00 - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)
39 00 - - Loại khác
- Côn trùng:
41 00 - - Các loại ong
49 00 - - Loại khác
90 00 - Loại khác


Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
5
5
5
5
5
5
5
5
5

5

5

5

5

5

5

5
5

5
5


5
5

5
5
5

5
5
5

5
5
5

02.01
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
0201 10 00 - Thịt cả con và nửa con không đầu
0201 20 00 - Thịt pha có xương khác
0201 30 00 - Thịt lọc không xương

31
18
16

29
16
15


27
15
13

02.02
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
0202 10 00 - Thịt cả con và nửa con không đầu
0202 20 00 - Thịt pha có xương khác
0202 30 00 - Thịt lọc không xương

18
18
17

16
16
15

15
15
14

0203

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Tươi hoặc ướp lạnh:
11 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu

26


25

23

0203

12 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

26

25

23

0203

26

25

23

0203

19 00 - - Loại khác
- Đông lạnh:
21 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu

23


21

20

0203

22 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

22

21

19

0203

29 00 - - Loại khác

22

20

17

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc
10 00
ướp lạnh


7

7

6

0106
0106
0106
0106
0106
0106

Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau
giết mổ

02.03

0204

3


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)

2014 2015 2016

0204
0204
0204

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
21 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu
22 00 - - Thịt pha có xương khác
23 00 - - Thịt lọc không xương

7
7
7

7
7
7

6
6
6

0204

30 00 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

7

7


6

7
7
7
7

7
6
7
7

6
5
6
6

9

8

7

10
10
10
10

10

10
10
9

9
9
9
8

10
10
9
9

10
9
9
9

9
8
8
8

38
38

36
36


35
35

38

36

35

20
20
19

20
20
18

20
20
16

00
00
00
00

- Thịt cừu khác, đông lạnh:
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
- - Thịt pha có xương khác
- - Thịt lọc không xương

- Thịt dê

0204
0204
0204
0204

41
42
43
50

0205

00 00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

02.06

0206
0206
0206
0206

21
22
29
30

00
00

00
00

0206
0206
0206
0206

41
49
80
90

00
00
00
00

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ
trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
- - Lưỡi
- - Gan
- - Loại khác
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
- Của lợn, đông lạnh:
- - Gan
- - Loại khác
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

- Loại khác, đông lạnh
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm
thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

02.07

0207
0207

11 00
12 00

0207

13 00

0207
0207
0207
0207

14
14 10
14 20
14 30

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc

ướp lạnh
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
- - - Cánh
- - - Đùi
- - - Gan
- - - Loại khác:

4


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

0207

14 91

0207

14 99

0207
0207
0207
0207


24 00
25 00
27
27 10

0207

27 91

0207

27 99

0207
0207
0207
0207

41
42
43
45

0207
0207
0207

53 00
55 00

60 00

00
00
00
00

0208

20

20

20

20

20

20

38
38

36
36

35
35


19

17

16

20

20

20

20

20

20

36
36
14
14

33
33
12
12

29
29

11
11

14
14
14

12
12
12

11
11
11

9
9

8
8

7
7

9

8

7


5
9
5

5
8
5

5
7
5

9
5

8
5

7
5

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

02.08
0208
0208

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học

- - - - Loại khác
- Của gà tây:
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
- - - Gan
- - - Loại khác:
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
- - - - Loại khác
- Của vịt, ngan:
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác, đông lạnh
- Của ngỗng:
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác, đông lạnh
- Của gà lôi

10 00 - Của thỏ
30 00 - Của bộ động vật linh trưởng
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc
bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã
(động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

40

0208


40 10

0208
0208
0208
0208
0208
0208

40
50
60
90
90
90

90
00
00
10
90

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
thuộc bộ cá voi Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia)
- - Loại khác
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
- Loại khác:

- - Đùi ếch
- - Loại khác

5


Mô tả hàng hoá

Mã hàng

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

02.09
0209
0209

02.10

Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu
chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
10 00 - Của lợn
90 00 - Loại khác

14
14

12

12

10
10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ,
muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột
mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ.
- Thịt lợn:

0210

11 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

15

13

12

0210
0210

12 00 - - Thịt dọi và các mảnh của chúng
19
- - Loại khác:
- - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông không
19 30
xương

19 90 - - - Loại khác
20 00 - Thịt động vật họ trâu bò
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt
hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
91 00 - - Của bộ động vật linh trưởng
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có
92
vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã
(động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
92 10 thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia)
92 90 - - - Loại khác
93 00 - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
99
- - Loại khác:
99 10 - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
99 20 - - - Da lợn khô
99 90 - - - Loại khác

15

13

12

15

13


12

15
15

13
13

12
12

18

16

15

18

16

15

18
18

16
16


15
15

18
18
18

16
16
16

15
15
15

0210
0210
0210

0210
0210

0210
0210
0210
0210
0210
0210
0210


Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân
mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
03.01

Cá sống.
- Cá cảnh:

6


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301


0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
0301
03.02

11
- - Cá nước ngọt:
11 10 - - - Cá bột
- - - Loại khác:
11 91 - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
11 92 - - - - Cá vàng (Carassius auratus)
11 93 - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
11 94 - - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
11 95 - - - - Cá rồng (Scleropages formosus)
11 99 - - - - Loại khác
19
- - Loại khác:
19 10 - - - Cá bột

19 90 - - - Loại khác
- Cá sống khác:
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
91 00
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
92 00 - - Cá chình (Anguilla spp.)
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius,
93
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
93 10 - - - Để nhân giống, trừ cá bột
93 90 - - - Loại khác
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình
94 00
Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
95 00 - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)
99
- - Loại khác:
- - - Cá bột măng biển hoặc cá bột lapu lapu:
99 11 - - - - Để nhân giống
99 19 - - - - Loại khác
- - - Cá bột loại khác:
99 21 - - - - Để nhân giống
99 29 - - - - Loại khác
- - - Cá biển khác:
99 31 - - - - Cá măng biển để nhân giống
99 39 - - - - Loại khác
99 40 - - - Cá nước ngọt khác

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các
loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

7

15

13

12

18
18
18
18
18
18

16
16
16
16
16
16

15
15
15
15

15
15

15
18

13
16

12
15

21

19

17

21

19

17

0
21

0
19


0
17

0

0

0

21

19

17

0
21

0
19

0
17

0
21

0
19


0
17

20
21
0

17
19
0

14
17
0


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

0302

11 00

0302


13 00

0302

14 00

0302

19 00

0302

21 00

0302
0302
0302

23 00
24 00
29 00

0302
0302
0302
0302

31
32
33

34

0302

35 00

0302
0302

36 00
39 00

00
00
00
00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
- - Loại khác
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và

bọc trứng cá:
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
- - Loại khác
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan,
sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình
Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
- - Loại khác

23

21

20

20

18

16


20

18

16

21

19

18

20

18

16

20
20
20

18
18
18

16
16
16


20
20
20
20

18
18
18
18

16
16
16
16

20

18

16

20
20

18
18

16
16


20
20

18
18

16
16

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá
trỏng) (Engraulis spp.), cá Sác-đin (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu
(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber
japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò
(Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
0302
0302

41 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
42 00 - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

8


Mã hàng

Mô tả hàng hoá


Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

0302

43 00

0302

44 00

0302
0302
0302

45 00
46 00
47 00

0302

51 00

0302
0302
0302

52 00

53 00
54 00

0302

55 00

0302

56 00

0302

59 00

0302

71 00

0302

72

0302
0302

72 10
72 90

0302


73

0302
0302
0302
0302

73
73
74
79

0302
0302

81 00
82 00

10
90
00
00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá
Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus)
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus)
- - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)

- - Cá giò (Rachycentron canadum)
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
- Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou,
Micromesistius australis)
- - Loại khác
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá
đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.):
- - - Cá basa (Pangasius pangasius)
- - - Loại khác
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)
- - - Loại khác
- - Cá chình (Anguilla spp.)
- - Loại khác
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá nhám góc và cá mập khác
- - Cá đuối (Rajidae)

9

20

18

16

20

18

16

20
20
20

18
18
18


16
16
16

20

18

16

20
20
20

18
18
18

16
16
16

20

18

16

20


18

16

20

18

16

20

18

16

20
20

18
18

16
16

20
20
20
20


18
18
18
18

16
16
16
16

20
20

18
18

16
16


Mã hàng

0302
0302
0302

0302
0302
0302
0302

0302
0302
0302
0302
0302
0302
0302
0302
0302
0302
0302
03.03
0303
0303

0303

Mô tả hàng hoá

83 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
84 00 - - Cá sói (Dicentrarchus spp.)
85 00 - - Cá tráp biển (Sparidae)
- - Loại khác:
- - - Cá biển:
- - - - Cá biển nhỏ Châu Mỹ vây dài (Pentaprion
89 12
longimanus)
- - - - Cá biển ăn thịt đầu giống thằn lằn, mũi tù
89 13
(Trachinocephalus myops)

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù
89 14 Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
- - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu
89 15
đảo (Rastrelliger faughni)
- - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao
89 16 chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen
89 17
(Parastromatus niger)
89 18 - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
89 19 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá
89 22
dầm (Puntius chola)
- - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster
89 24
pectoralis)
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo
89 26
(pomadasys argenteus)
89 27 - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn
89 28
(Sperata seenghala)
89 29 - - - - Loại khác
90 00 - Gan, sẹ và bọc trứng cá

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt
khác thuộc nhóm 03.04.
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
11 00 - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
12 00
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus
masou và Oncorhynchus rhodurus)
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
13 00
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
10

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
20
18
16
20
18
16
20
18
16

20

18


16

20

18

16

20

18

16

20

18

16

20

18

16

20

18


16

20
20

18
18

16
16

20

18

16

20

18

16

20

18

16


20

18

16

20

18

16

20
20

18
18

16
16

19

18

16

18

16


15

23

21

20


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

0303

14 00

0303

19 00

0303

23 00


0303

24 00

0303

25 00

0303
0303

26 00
29 00

0303

31 00

0303
0303
0303
0303

32
33
34
39

00
00

00
00

0303
0303
0303
0303

41
42
43
44

00
00
00
00

0303

45 00

0303
0303

46 00
49 00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,

Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- - Loại khác
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá
đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.)
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
- - Cá chình (Angullla spp.)
- - Loại khác
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và
bọc trứng cá:
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
- - Loại khác
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan,

sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình
Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
- - Loại khác

11

23

21

20

25

24

22

20

18

17


20

18

17

20

18

17

19
20

17
18

15
17

20

18

16

20
20
20

20

18
18
18
18

16
16
16
16

19
19
19
19

17
17
17
17

15
15
15
15

19

17


15

19
19

17
17

15
15


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt
đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm
(Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ
(Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá
kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
0303
0303

0303
0303
0303
0303

0303
0303
0303
0303
0303
0303
0303
0303
0303
0303
0303
0303
0303
0303
0303

51 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá
53 00 sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus)
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
54 00
Scomber japonicus)
55 00 - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)
56 00 - - Cá giò (Rachycentron canadum)

57 00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
- Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and
Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
63 00
macrocephalus)
64 00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
65 00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
66 00 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
67 00
chalcogramma)
- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou,
68 00
Micromesistius australis)
69 00 - - Loại khác
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
81 00 - - Cá nhám góc và cá mập khác
82 00 - - Cá đuối (Rajidae)
83 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
84 00 - - Cá sói (Dicentrarchus spp.)
89
- - Loại khác:
- - - Cá biển:
89 12 - - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus)
- - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù
89 13
(Trachinocephalus myops)
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù

89 14 Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

12

22

20

17

19

17

15

20

18

17

21
21
21

21
21
21


21
21
21

19

17

15

19
19
19

17
17
17

15
15
15

21

21

21

21


21

21

21

21

21

19
21
20
19

17
21
18
17

15
21
17
15

21

21


21

21

21

21

21

21

21


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

0303

89 15

0303

89 16


0303

89 17

0303
0303

89 18
89 19

0303

89 22

0303

89 24

0303

89 26

0303

89 27

0303

89 28


0303
0303
0303
0303

89 29
90
90 10
90 20

03.04

0304

31 00

0304

32 00

0304
0304

33 00
39 00

- - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu
đảo (Rastrelliger faughni)
- - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao

chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen
(Parastromatus niger)
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
- - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá
dầm (Puntius chola)
- - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster
pectoralis)
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo
(pomadasys argenteus)
- - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)
- - - - Cá leo (Wallago attu)) và cá da trơn sông loại lớn
(Sperata seenghala)
- - - - Loại khác
- Gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Gan
- - Sẹ và bọc trứng cá
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay,
nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá
rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa
spp.):

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.)
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)
- - Loại khác
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

13

21

21

21

21

21

21

21

21

21

21
21


21
21

21
21

20

18

17

20

18

17

20

18

17

20

18

17


20

18

17

20

18

17

20
20

18
18

16
16

22

22

22

22

22


22

22
22

22
22

22
22


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

0304

41 00

0304

42 00

0304


43 00

0304

44 00

0304
0304
0304

45 00
46 00
49 00

0304

51 00

0304

52 00

0304

53 00

0304
0304
0304


54 00
55 00
59 00

0304

61 00

0304

62 00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho hucho)
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- - Loại khác

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá
đầu rắn (Channa spp.)
- - Cá hồi
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- - Loại khác
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá
da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius
Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá
rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa
spp.):
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.)

14

22


22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22
22
22

22
22
22


22
22
22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22
22
22

22
22
22


22
22
22

20

19

17

20

19

17


Mã hàng

0304
0304

0304
0304
0304
0304
0304
0304


0304

0304

0304
0304
0304
0304
0304
0304
0304
0304

0304

0304

Mô tả hàng hoá

63 00 - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)
69 00 - - Loại khác
- Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
71 00
macrocephalus)
72 00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
73 00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
74 00 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
75 00
chalcogramma)
79 00 - - Loại khác
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
81 00
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho hucho)
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
82 00
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
83 00
Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
84 00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
85 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
86 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá
87 00
ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
89 00 - - Loại khác
- Loại khác, đông lạnh:
91 00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
92 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius

spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
93 00 Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá
đầu rắn (Channa spp.)
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
94 00
chalcogramma)
15

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
20
19
17
20
19
17

20

19

17

20
20
20


19
19
19

17
17
17

20

19

17

20

19

17

20

19

17

20

19


17

20

19

17

22
22
20

22
22
19

22
22
17

20

19

17

20

19


17

22
22

22
22

22
22

22

22

22

22

22

22


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA

(%)
2014 2015 2016

0304
0304

- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
95 00
Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska)
(Theragra chalcogramma)
99 00 - - Loại khác

03.05

0305

10 00

0305

20

0305

20 10

0305

20 90


0305

31 00

0305

32 00

0305

39

0305

39 10

0305

39 20

0305

39 90

0305

41 00

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun

khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ
cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc
ngâm nước muối:
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối
- - Loại khác
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng
không hun khói:
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá
đầu rắn (Channa spp.)
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
- - Loại khác:
- - - Cá nhái nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn
dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally
(Ulua mentalis) (cá nục Úc)
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù
Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
- - - Loại khác

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau
giết mổ:
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho hucho)
16

22

22

22

22

22

22

21

20

18

24

21


19

24

21

19

23

23

23

23

23

23

23

23

23

23

23


23

23

23

23

21

18

15


Mã hàng

0305
0305

0305

0305

0305
0305
0305
0305


0305
0305
0305

0305

0305
0305
0305

0305
0305
0305
0305
0305

Mô tả hàng hoá

42 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
43 00
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
44 00 Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá

đầu rắn (Channa spp.)
49 00 - - Loại khác
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc
không muối nhưng không hun khói:
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
51 00
macrocephalus)
59
- - Loại khác:
59 20 - - - Cá biển
59 90 - - - Loại khác
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói
và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết
mổ:
61 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
62 00
macrocephalus)
63 00 - - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.)
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
64 00 Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá
đầu rắn (Channa spp.)
69
- - Loại khác:
69 10 - - - Cá biển
69 90 - - - Loại khác

- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được
của cá sau giết mổ:
71 00 - - Vây cá mập
72
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày:
72 10 - - - Dạ dày cá
72 90 - - - Loại khác
79 00 - - Loại khác
17

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
21
19
17

20

17

14

20

17

14

20


17

14

21

19

17

21
21

19
19

17
17

21

19

17

21

19


17

21

19

17

21

19

17

21
21

19
19

17
17

20

17

14

4

20
20

4
17
17

3
14
14


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

03.06

0306

11 00

0306
0306
0306
0306

0306

12
14
14
14
15

0306

16 00

0306
0306
0306
0306
0306

17
17
17
17
17

0306

19 00

00
10

90
00

10
20
30
90

0306

21

0306
0306
0306

21 10
21 20
21 30

0306
0306
0306
0306
0306
0306

21
21
22

22
22
22

91
99
10
20
30

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc
trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa
bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối,
hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên
của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người.
- Đông lạnh:
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
- - Cua, ghẹ:
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm
- - - Loại khác
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon)

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:
- - - Tôm sú (Penaeus monodon)
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- - - Loại khác
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
- Không đông lạnh:
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
- - - Để nhân giống
- - - Loại khác, sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - - Loại khác:
- - - - Đóng hộp kín khí
- - - - Loại khác
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
- - - Để nhân giống
- - - Loại khác, sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - - Loại khác:
18

20

17

14

18


16

13

27
27
28

25
25
26

22
22
24

18

16

13

19
19
19
18

17
17

17
16

15
15
15
13

28

26

24

0
28
20

0
26
17

0
24
14

28
28

26

26

24
24

0
28
28

0
26
26

0
24
24


Mã hàng

0306
0306
0306
0306
0306

22
22
24
24

24

0306
0306
0306

24
24
25

0306

26

0306
0306
0306

26
26
26

0306
0306

26
26

0306
0306

0306

26
26
27

0306
0306
0306

27
27
27

0306
0306
0306

27
27
27

0306
0306
0306

27
27
27


0306
0306

27
27

0306
0306

27
27

0306

29

Mô tả hàng hoá

91 - - - - Đóng hộp kín khí
99 - - - - Loại khác
- - Cua, ghẹ:
10 - - - Sống
20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - - Loại khác:
91 - - - - Đóng hộp kín khí
99 - - - - Loại khác
00 - - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)
- - Tôm Shrimps và Prawn nước lạnh (Pandalus spp.,
Crangon crangon):
10 - - - Để nhân giống

20 - - - Loại khác, sống
30 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - - Khô:
41 - - - - Đóng hộp kín khí
49 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
91 - - - - Đóng hộp kín khí
99 - - - - Loại khác
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:
- - - Để nhân giống:
11 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
12 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
19 - - - - Loại khác
- - - Loại khác, sống:
21 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
22 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
29 - - - - Loại khác
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
31 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
32 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
39 - - - - Loại khác
- - - Khô:
41 - - - - Đóng hộp kín khí
49 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
91 - - - - Đóng hộp kín khí
99 - - - - Loại khác
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người:

19

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
28
26
24
28
26
24

20
28

17
26

14
24

20
20
20

17
17
17

14

14
14

0
21
21

0
18
18

0
15
15

28
28

26
26

24
24

28
28

26
26


24
24

0
0
0

0
0
0

0
0
0

21
21
21

18
18
18

15
15
15

19
19
21


17
17
18

15
15
15

28
28

26
26

24
24

28
28

26
26

24
24


Mã hàng


0306
0306
0306
0306
0306

Mô tả hàng hoá

29 10 - - - Sống
29 20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
29 30 - - - Bột thô, bột mịn và bột viên
- - - Loại khác:
29 91 - - - - Đóng hộp kín khí
29 99 - - - - Loại khác

03.07

0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307

11
11
11
19
19

19
19

0307
0307
0307
0307
0307
0307

21
21
21
29
29
29

0307
0307
0307
0307
0307
0307

31
31
31
39
39
39


0307
0307

41
41 10

10
20
10
20
30

10
20
10
20

10
20
10
20

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc
trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột
viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người.

- Hàu:
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - - Sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:
- - - Đông lạnh
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- - - Hun khói
- Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten,
Chlamys hoặc Placopecten:
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - - Sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:
- - - Đông lạnh
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
- Trai (Mytilus spp., Perna spp.):
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - - Sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:
- - - Đông lạnh
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,
Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo
spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - - Sống

20


Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
20
17
14
20
17
14
28
26
24

28
28

26
26

24
24

28
28

26
26

24

24

28
28
33

26
26
33

24
24
33

28
28

26
26

24
24

27
28

25
26

22

24

28
28

26
26

24
24

28
28

26
26

24
24

28

26

24


Mã hàng

0307

0307
0307
0307
0307

41
49
49
49
49

0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307

51
51
51
59
59
59
59

60
60
60
60

0307
0307
0307
0307
0307
0307

71
71
71
79
79
79

0307
0307
0307
0307
0307
0307

81
81
81
89

89
89

0307
0307
0307
0307
0307

91
91
91
99
99

Mô tả hàng hoá

20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:
10 - - - Đông lạnh
20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
30 - - - Hun khói
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
10 - - - Sống
20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:
10 - - - Đông lạnh
20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
30 - - - Hun khói

- Ốc, trừ ốc biển:
10 - - Sống
20 - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
30 - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae,
Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae,
Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae,
Tridacnidae và Veneridae):
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
10 - - - Sống
20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:
10 - - - Đông lạnh
20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
- Bào ngư (Haliotis spp.):
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
10 - - - Sống
20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:
10 - - - Đông lạnh
20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người:
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
10 - - - Sống
20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:
10 - - - Đông lạnh

21


Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
20
19
17

22
28
33

22
26
33

22
24
33

28
20

26
19

24
17

20

28
33

19
26
33

17
24
33

28
28
28

26
26
26

24
24
24

20
20

19
19

17

17

28
20

26
19

24
17

20
20

19
19

17
17

28
20

26
19

24
17

20

20

19
19

17
17

28

26

24


Mô tả hàng hoá

Mã hàng

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

0307

99 20 - - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

20

19


17

0307

99 90 - - - Loại khác

20

19

17

20
20

19
19

17
17

28
28
33

26
26
33


24
24
33

20
20

19
19

17
17

28
20
33

26
19
33

24
17
33

20
20
28
20
33


19
19
26
19
33

17
17
24
17
33

20
20
28
20

19
19
26
19

17
17
24
17

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật
giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh,

đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ
động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc
chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;
bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh
trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người.

03.08

0308
0308
0308
0308
0308
0308
0308

11
11
11
19
19
19
19

0308
0308
0308
0308

0308
0308
0308
0308
0308
0308
0308
0308
0308
0308
0308
0308
0308
0308

21
21
21
29
29
29
29
30
30
30
30
30
30
90
90

90
90
90

10
20
10
20
30

10
20
10
20
30
10
20
30
40
50
10
20
30
40

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - - Sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:

- - - Đông lạnh
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
- - - Hun khói
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus
lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - - Sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Loại khác:
- - - Đông lạnh
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
- - - Hun khói
- Sứa (Rhopilema spp.):
- - Sống
- - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Đông lạnh
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
- - Hun khói
- Loại khác:
- - Sống
- - Tươi hoặc ướp lạnh
- - Đông lạnh
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

22


Mô tả hàng hoá

Mã hàng


0308
0308

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
33
33
33
20
19
17

90 50 - - Hun khói
90 90 - - Loại khác
Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng
gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc
động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0401

10

0401
0401

10 10
10 90


0401

20

0401
0401

20 10
20 90

0401

40

0401
0401
0401

40 10
40 20
40 90

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác.
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng
lượng:
- - Dạng lỏng
- - Loại khác
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%
tính theo trọng lượng:

- - Dạng lỏng
- -Loại khác
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10%
tính theo trọng lượng:
- - Sữa dạng lỏng
- - Sữa dạng đông lạnh
- - Loại khác

0401

50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

0401
0401

50 10 - - Dạng lỏng
50 90 - - Loại khác

04.01

04.02
0402

10

0402
0402


10 41
10 49

0402
0402

10 91
10 99

0402
0402
0402

21
21 20
21 90

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc
chất làm ngọt khác.
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất
béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
- - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
- - - Loại khác
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất
béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
- - - Loại khác
23

14
14

12
12

11
11

14
14

12
12

11
11

14
14
14

12
12
12


11
11
11

14
14

12
12

11
11

9
9

8
8

6
7

18
18

16
16

15
15


9
9

8
8

6
7


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016

0402
0402
0402
0402
0402

29
- - Loại khác:
29 20 - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
29 90 - - - Loại khác
- Loại khác:

91 00 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
99 00 - - Loại khác

04.03

0403
0403
0403
0403
0403
0403

10
10
10
90
90
90

20
90
10
90

Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và
sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa
quả, quả hạch hoặc ca cao.
- Sữa chua:

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc
- - Loại khác
- Loại khác:
- - Buttermilk
- - Loại khác

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành
04.04
phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác.
- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc
0404 10 00
pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
0404 90 00 - Loại khác
04.05
0405
0405
0405
0405
0405
0405
0405

10
20
90
90
90

90
90

04.06

Pho mát và sữa đông (curd).
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho
10
mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả
10 10
pho mát whey

0406
0406

00
00

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa;
chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
- Bơ
- Chất phết từ bơ sữa
- Loại khác:
- - Chất béo khan của bơ
- - Dầu bơ (butter oil)
- - Ghee
- - Loại khác

10

20
30
90

24

18
18

16
16

15
15

9
18

9
16

8
15

7
6

6
6


6
5

3
6

3
6

2
5

14

12

10

14

12

11

15
15

13
13


12
12

5
5
15
15

5
5
13
13

5
5
12
12

9

8

7


Mô tả hàng hoá

Mã hàng

0406

0406
0406
0406
0406
0406
0406

10 20 - - Sữa đông (curd)
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả
20
các loại:
20 10 - - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg
20 90 - - Loại khác
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm
30 00
thành bột
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản
40 00
xuất từ men Penicillium roqueforti
90 00 - Pho mát loại khác

04.07
0407
0407
0407
0407

11 00
19
19 10

19 90

0407
0407
0407
0407
0407
0407
0407
0407

21
29
29
29
90
90
90
90

00
10
90
10
20
90

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã

bảo quản hoặc đã làm chín.
- Trứng đã thụ tinh để ấp:
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
- - Loại khác:
- - - Của vịt, ngan
- - - Loại khác
- Trứng sống khác, trong hạn ngạch:
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
- - Loại khác:
- - - Của vịt, ngan
- - - Loại khác
- Loại khác, trong hạn ngạch:
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
- - Của vịt, ngan
- - Loại khác
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ
trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong
nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách
khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt
khác.
- Lòng đỏ trứng:
- - Đã làm khô
- - Loại khác
- Loại khác:
- - Đã làm khô
- - Loại khác

0408
0408


11 00
19 00

0408
0408

91 00
99 00

0409

00 00 Mật ong tự nhiên.

25

Thuế suất VCFTA
(%)
2014 2015 2016
9
8
7

9
9

8
8

7
7


9

8

7

9

8

7

9

8

7

0

0

0

0
0

0
0


0
0

30

30

30

30
30

30
30

30
30

30
30
30

30
30
30

30
30
30


18
18

16
16

15
15

18
18

16
16

15
15

9

8

6


×