Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

MgSO4 ứng dụng trong công nghệ ắc quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 15 trang )

Thử nghiệm MgSO4
金金金金金金金金金金金

www.klb.com.tw
www.klb.com.tw






Thử nghiệm MgSO4
金金金金金金金金金金金


MgSO4
起起起起 : 起起起起起起 MgSO4
Nguyên nhân chuyên án : Thử nghiệm nguyên vật
liêu mới MgSO4
起起起起起起起起起起 MgSO4 起起起起起起
Mục đích chuyên án
Thử nghiệm tính năng bình điện khi thêm MgSO4

起起起起起
Quy cách thử nghiệm : Bình điện WP7-12

起起起起起起起起起
Thiết bị thử nghiệm : máy sả sạc điện
起起起起起起起起起起起 : 1CA, 20hr, cycle
Hạng mục thử nghiệm :
Thử tính năng bình điện : 1CA, 20hr, cycle



起起起起起
Các bước thử nghiệm : Dùng acid 1,4 pha với MgSO4 khan theo tỷ lệ : 1.32gMgSO4/100L
acid,điều chỉnh sao cho acid có tỷ trọng 1.335.
起起起起起 1.4 起起 MgSO4(1.32g/100L 起起 ) 起起起起起起起起起起 1.335
Bình điện sả sạc xong tiến hành thử nghiệm tính năng. 起起起起起起起起起起起起起起


MgSO4
起起起起 : 起起起
Thời gian thực hiện chuyên án : 3 tháng

起起起起起起起 2010-03-20
Dự tính thời gian hoàn thành : 20/03/2010

起起起起起
Miêu tả vấn đề :
-Bình điện sau sả sạc tỷ lệ hao hụt nước thấp.
-起起起起起起起起起起起起
-Tuổi thọ của bình tốt
-起起起起起


MgSO4
1.Vô acid – 起起
TRỌNG LƯỢNG
SẢ SẠC ĐIỆN
加加加加加加加加加 (g)

VÔ ACID

加加 (g)

TỶ LỆ HAO
HỤT
NƯỚC
失失失

Trước acid
失失失

Sau acid
加加加

HL acid
失失

TRƯỚC
加加加

SAU
加加加

HL NƯỚC
失失失

1884

2388

504


2388

2380

8

1.59%

1894

2398

504

2398

2386

12

2.38%

1910

2414

504

2414


2406

8

1.59%

1904

2408

504

2408

2394

14

2.78%

1866

2370

504

2370

2358


12

2.38%

2. Sả sạc điện- 起起起

失失 Bình

失失失失
Điện áp cuối cùng

RD-1

16.60

RD-2

16.73

RD-3

16.80

RD-4

16.80

RD-5


16.44


MgSO4


MgSO4
3. Thử nghiệm dung lượng 起起起起 Tiêu chuẩn
phán định : 起起起起
放放放
Sả công suất

放放放放
Dòng điện sả

放放放放放放
Điện áp cuối của mỗi
hộc

放放放放
Thời gian tiêu chuẩn

20HR

0.35A

1.75V

Over 20hr


1CA 5cycle

7A

1.60V

Over 94%

STT

TL bình (Kg)

Điện trở (mΩ)

RD-1

2.396

21.5

RD-2

2.402

21.1

RD-3

2.422


21.4

RD-4

2.41

21.1

RD-5

2.374

21.9


MgSO4
3.1 sả 20hr
20hr

RD-1

RD-2

RD-3

RD-4

RD-5

LL-1


LL-2

LL-3

LL-4

LL-5

OCV(V)

13.34

13.34

13.34

13.34

13.32

13.36

13.34

13.34

13.35

13.36


time(h)

24.33

24.83

23.00

25.17

23.67

24.33

24.67

25.00

24.17

25.50


MgSO4
3.2 Sả 1C


MgSO4
3.3 sả 1C – 5cycle

STT

cycle-1

cycle-2

cycle-3

cycle-4

cycle-5

%

RD-1

40.60

41.03

40.70

39.60

40.17

98.9%

RD-2


41.63

42.20

42.03

41.33

41.80

100.4%

RD-3

39.87

40.27

40.00

39.03

39.33

98.7%

RD-4

44.27


44.90

44.93

44.77

44.83

101.3%

RD-5

38.80

39.30

38.93

37.97

38.73

99.8%

AVG

41.03

41.54


41.32

40.54

40.97

99.8%

LL-1

41.73

43.80

41.30

39.93

LL-2

42.83

45.07

44.80

44.13

LL-3


43.73

45.70

43.77

42.67

LL-4

40.13

42.90

42.40

41.50

AVG

41.89

43.80

42.72

41.75

39.43
43.33

41.87
40.83
41.29

94.5%
101.2%
95.7%
101.7%
98.6%


MgSO4


MgSO4
3.4 quá sả điện – 起起起 (LV) 0.3C*14.1*16H


MgSO4
3.5 Sả 1C sau khi quá sả điện – 起起起起起起起 1C 起起
DIS1C

RD-1

RD-2

RD-3

RD-4


RD-5

OCV(V)

13.32

13.28

13.31

13.29

13.31

time(min)

45.43

32.2

44.17

42.63

45.57


MgSO4
Kết quả kiểm tra :
起起起起 :

1. Sự thất thoát nước của bình điện sau khi sả sạc : Bình của RD sử dụng MgSO4 sự
thất thoát nước là 10.8%, bình của hiện trường sử dụng NaSO4 là 15%.
. 起起起起起起起起起 : RD 起起起起起 MgSO4 RD 起 10.8% , 起起起起 15%
2. Sử dụng MgSO4 & NaSO4 đối với bình điện dung lượng ban đầu chênh lệch
không lớn
起起 MgSO4 起 NaSO4 起起起起起起起起起起起起
3. Sử dụng MgSO4 & NaSO4 đối với bình điện thử nghiệm tuổi thọ tốt.
起起 MgSO4 起起起 NaSO4 起起起起起起起起起起


LE LONG VIETNAM CO., LTD

金金金金金金金



×