Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LY 12 KHTN HKII 16 17 315

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.65 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn : VẬT LÝ – Khối: 12 – BAN KHTN
Thời gian làm bài : 50 phút

Mã đề 315
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, khối lượng của
electron me = 9,1.10-31 kg, điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ) (Gồm 24 câu)
Câu 1: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm
L = 25 mH. Chu kỳ dao động của mạch là
A. 1,26.10-4 s

B. 0,314.10-4 s

C. 3,14.10-4 s

D. 12,6.10-4 s

Câu 2: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến?
A. Mạch biến điệu

B. Mạch khuếch đại cao tần

C. Anten

D. Loa

Câu 3: Trong chân không các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.


B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1,3 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,40m  0,75m vào
hai khe thì tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 4 mm có các bức xạ cho vân sáng là
A. 0,50  m; 0,56  m; 0,67  m
B. 0,48  m; 0,55  m; 0,66  m
C. 0,52  m; 0,55  m; 0,67  m

D. 0,43  m; 0,52  m; 0,65  m

Câu 5: Gọi nchàm, nlam, nlục, nvàng lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với các tia có màu chàm, lam,
lục, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nchàm < nlục < nlam < nvàng

B. nchàm > nlục > nlam > nvàng

C. nchàm > nlam > nlục > nvàng

D. nchàm < nlam < nlục < nvàng

Câu 6: Nguyên tử hydro chuyển tử trạng thái dừng có năng lượng E n = - 1,5 eV sang trạng thái dừng có
năng lượng Em = - 3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hydro phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,546 µm

B. 0,645 µm

C. 0,564 µm


D. 0,654 µm

Câu 7: Vạch quang phổ màu lam trong quang phổ vạch của nguyên tử hydro có bước sóng là
A. 0,6566 m

B. 0,5567 m

C. 0, 4123 m

D. 0,4848 m

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết 2 khoảng vân liên tiếp là 2 mm. Xét
điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 2,4 mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 6,6 mm. Số
vân sáng trên đoạn MN là
A. 10

B. 11

Câu 9: Chọn câu đúng. Tia tử ngoại
A. có bước sóng lớn hơn 0,76  m
C. có bước sóng nhỏ hơn 0,38  m

C. 9

D. 5

B. có màu tím
D. dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Trang 1/3 - Mã đề 315



Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại mỗi điểm trên phương truyền, dao động của điện trường và từ trường cùng pha.
B. Sóng điện từ có bước sóng dài mới tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ….
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc mới mang năng lượng.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 11: Một lá kẽm được chiếu bằng tia tử ngoại có bước sóng  = 0,30 m, giới hạn quang điện của
kẽm là 0,35 m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron khi thoát ra khỏi kẽm là
A. 4,56.106 m/s.

B. 4,56.107 m/s.

C. 4,56.104 m/s.

D. 4,56.105 m/s.

Câu 12: Chọn phát biểu đúng.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không.
B. Một chùm tia đơn sắc khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
C. Ánh sáng Mặt Trời là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ đỏ đến tím.
D. Trong dải màu của quang phổ liên tục, các ánh sáng có cùng bước sóng.
Câu 13: Pin mặt trời là ứng dụng của hiện tượng
A. quang- phát quang. B. quang điện ngoài.

C. quang dẫn

D. quang điện trong.

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, hai khe cách nhau 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1,2 m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,66  m và 0,55 

m, thì vị trí mà hai ánh sáng đơn sắc này trùng nhau cách vân trung tâm một khoảng gần nhất là
A. 4,950 mm

B. 2,619 mm

C. 4,714 mm

D. 2,540 mm

Câu 15: Cơ thể người, ở điều kiện bình thường có thể phát ra
A. tia tử ngoại

B. tia hồng ngoại.

C. ánh sáng trắng.

D. tia X.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
B. Phôtôn bị lệch khi chuyển động trong điện trường và từ trường.
C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
Câu 17: Một ngọn đèn có công suất 9 mW, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6625 m sẽ phát
ra bao nhiêu phôton trong 5 giây?
A. 3.1016 hạt.

B. 1,5.1017 hạt.

C. 1,5.1014 hạt.


D. 3.1019 hạt.

Câu 18: Nếu ánh sáng kích thích có màu lục, thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng
A. màu cam

B. màu lam

C. màu vàng

D. màu đỏ
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75  m. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 6,75 mm có
A. vân sáng bậc 4

B. vân tối thứ 4

C. vân tối thứ 5

D. vân sáng bậc 5

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về quang trở.
A. Quang trở là một ứng dụng của hiện tượng quang điện ngoài.
B. Khi hấp thụ phôtôn ánh sáng kích thích, electron trong bán dẫn thoát ra khỏi quang trở.
C. Các quang trở chỉ hoạt động được với ánh sáng kích thích là tia tử ngoại.
D. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Trang 2/3 - Mã đề 315


Câu 21: Công thoát của elctron khỏi một tấm kim loại là 7,23.10 -19 J. Nếu chiếu lần lượt vào tấm kim

loại này các bức xạ có bước sóng 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m, 3 = 0,28 m, 4 = 0,32 m, 5 = 0,40
m thì những bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là
A. 1 và 2

B. cả 5 bước sóng

C. 1, 2, 3 và 4

D. 1, 2 và 3

Câu 22: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
B. Bản chất của kim loại.
C. năng lượng của phôtôn chiếu tới kim loại.
D. động năng ban đầu của electron khi bật ra khỏi kim loại.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
1,2 mm. Bề rộng vùng giao thoa là 25 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 40

B. 41

C. 21

D. 20

Câu 24: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là

q = 3.10−8cos(2.107t + ) (C). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
4
A. i = 0,6cos(2.107t +



) (A)
2

B. i = 0,3cos(2.107t +

C. i = 0,6cos(2.107t +

3
) (A)
4

D. i = 6cos(2.107t +

3
) (A)
4


) (A)
4

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 đ)
Học sinh làm lại các câu 4, 7, 14, 17 và 24 bằng hình thức tự luận.
---------HẾT---------

Trang 3/3 - Mã đề 315




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×