Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

THIET KE TRU CAU THEO TIEU CHUAN 22TCN272-05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.87 KB, 42 trang )

THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG
PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

GVHD: ThS. NGÔ
TIÊU CHUẨN THIẾT

Chương XII

THIẾT KẾ TRỤ CẦU

1. GIỚI THIỆU CHUNG:
Trụ mang kết cấu nhòp là loại trụ thân đặc BTCT không
dự ứng lực. Toàn cầu có 2 trụ chính.
Tên trụ tính toán:

T1

Quy trình tính toán:

Theo tiêu chuẩn 22 TCN - 272 - 05.

2. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA TRỤ:
MẶT BÊN TRỤ

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

MẶT ĐỨNG TRỤ


Trang 216


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ
TIÊU CHUẨN THIẾT

1500

1500

7000

4500

1250

7000

8000

1250

1500

1000

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT

KẾ CẦU 22TCN 272-05

1500

2500
1250

2@4000

1000

2000

5000

8000

1000

1000

1250

1500

2750

1000

3000


2500

3750

3@450

1250

1250

Hình 1. Các kích thước chung của trụ.
Tên trụ tính toán
Cao độ đỉnh trụ
Cao độ mặt đất tự nhiên
Cao độ đỉnh bệ cọc
Cao độ đáy bệ cọc
Mực nước cao nhất
Mực nước thấp nhất
Mực nước trung bình hàng
năm
Mực nước thi công
Tỷ trọng nước
Tỷ trọng bê tông
Cường độ chòu nén của
bê tông
Modul đàn hồi của bê
tông
Giới hạn chảy của thép
Modul đàn hồi của thép

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Đơn

m
m
m
m
m
m

EL1
GL
EL2
EL3
MNCN
MNTN

T1
6.00
-2.50
-2.00
-4.50
5.500
0.4

MNTB
MNTC
gn

gc

0.800
1.500
10.000
24.50

m
m
kN/m3
kN/m3

f'c

30.00

MPa

Ec
fy
Es

29440
420.00
200000

MPa
MPa
MPa


Trang 217


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05
Dọc cầu
Kích thước bệ: Ngang cầu
Cao bệ
Dọc cầu
Kích thước
thân trụ :
Ngang cầu
Cao trô
Đường kính cọc khoan nhồi
Số cọc sử dụng
Chiều dài cọc dự kiến

TIÊU CHUẨN THIẾT
10.50
16.00
2.50
3.00
7.00
8.00
D

n
L

10.50
16.00
2.50
3.00
10.00
8.00
1.50
12
40.00

m
m
m
m
m
m
m
m
m

3. CÁC LOẠI TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ:
3.1. TÜnh t¶i b¶n th©n vµ líp phđ mỈt cÇu cđa kÕt cÊu nhÞp
trun xng trơ:

65000

100000


65000

7415.13

7415.13
43244.67

43244.67

TÜnh t¶i b¶n th©n vµ líp phđ mỈt cÇu cđa kÕt cÊu nhÞp trun
xng trơ:

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 218


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

N1 = 43244.67 kN

3.2. TÜnh t¶i do c¸c thµnh phÇn cđa trơ
C«ng thøc chung ®Ĩ x¸c ®Þnh tÜnh t¶i cho c¸c thµnh phÇn cđa
trơ lµ :
Pi = Vi . γ i
Trong ®ã:
Pi

: träng lỵng cđa cÊu kiƯn.

Vi

: thĨ tÝch c¸c cÊu kiƯn.

γi

: träng lỵng riªng cđa c¸c cÊu kiƯn

STT

H¹ng mơc

1

BƯ trơ

2

ThĨ tÝch
(m3)


T/Lỵng kN
10290

Th©n trơ

420
237.75

5824.875

3

Xµ mò

0.00

0.00

4

§¸ kª gèi

0.96

23.43

6

Khèi neo


0.76

18.50

659.47

16156.805

Tỉng céng

Tỉng hỵp tÜnh t¶i t¹i 2 mỈt c¾t:
STT
1
2
3
4
6

H¹ng mơc
BƯ trơ
Th©n trơ
Xµ mò
§¸ kª gèi
Khèi neo
Tỉng céng

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

§Ønh mãng

KN
5824.875
0.00
23.43
18.50
5866.805

§¸y mãng kN
10290
5824.875
0.00
23.43
18.50
16156.805

Trang 219


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

3.2. Hoạt tải xe :
Được tính toán bằng cách xếp tải lên đường ảnh hưởng

phản lực gối. Đường ảnh hưởng phản lực gối tại trụ T1 :

P L = 3kN/m2

6500

10000

6500

ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG PHẢN LỰC TẠI TRỤ T1
Giá trò hoạt tải được tổng hợp trong bảng sau :
Tải trọng
Truck + Lane
Tandem + Lane

Giá trò
287.4
2616.5

Hoạt tải trên nhòp
dẫn
Xung kích

LL
IM

Đơn vò
kN
kN


2789.3
143.4

kN
kN

3.3. Hoạt tải người đi bộ:
Tải trọng tiêu chuẩn người đi bộ
T/m2

qnd

=

0.3

Bề rộng đường người đi bộ
m

Bnd

=

2.0

Phản lực gối do tải trọng người đi bộ PLt
kN

=


452.05

PLp

=

452.05

kN

3.4. Lực hãm xe (BR)
Lực hãm xe nằm ngang cách phía trên mặt đường là:
hBR

= 1.8

m.

BR

= 162.5

kN.

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 220



THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG
PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

GVHD: ThS. NGÔ
TIÊU CHUẨN THIẾT

3.5. Lực ly tâm (CE)
Lực ly tâm nằm ngang cách phía trên mặt đường một
khoảng: hCE = 1.8 m
CE = SP.C
V = 60

m/s.

g = 9.807 m/s2.
CE = .
R=Ơ

(m)

C=0m

.

⇒ CE = 0 kN.
Trong đó:
P

V

: TảI trọng trục xe
: Vận tốc thiết kế đường ô tô = 60 km/h

g

: Gia tốc trọng trường.

R

: Bán kính cong của làn xe.

3.6. Tải trọng gió tác động lên công trình :
• Phương dọc cầu
- Đối với kết cấu phần trên là giàn hay các dạng
kết cấu khác có một bề mặt cản gió lớn song song với
tim dọc của kết cấu thì phải xét tải trọng gió dọc. Vì vậy ở
đây ta không phải tính đến tải trọng gió dọc.
• Phương ngang cầu
- Tải trọng gió ngang PD phải đợc lấy theo chiều tác
dụng nằm ngang và đặt tại trọng tâm của các phần diện
tích thích hợp, đợc tính nh sau:
PD= 0.0006*V2*At*Cd >=1.8*At (kN)
Tốc độ gió thiết kế tính theo công thức:
V = VB . S = 38 m/s.
Trong đó:
VB : Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất
hiện 100 năm
S : Hệ số điều chỉnh.


SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 221


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

Tốc độ gió xét thêm : V25 = 25m/s
3.6.1. Tải trọng gió tác động lên công trình :
* Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu nhòp:
PD = 0.0006 V2 . At . Cd > 1.8 At (kN).
Trong đó :
V : Tốc độ gió thiết kế
At : Diện tích kết cấu hay cấu kiện phải tính gió ngang
trạng thái không có hoạt tải tác dụng.
Cd : Hệ số cản tra bảng trong quy trình
Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu phần trên
KÕt
cÊu
KCPT


ez
(m)
14.55
0

At
(m2)
122.5
0

PD
(kN)
220.50

Mx
(kNm)
3208.2
8

PD25
(kN)
220.5
0

Mx25
(kNm)
3208.2
8


* Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu phần dưới:
- Theo phương dọc cầu :
Diện tích phần thân trụ chòu tải trọng gióù dọc:
39.9 m2
KÕt
cÊu

ez

At

PD

My

PD25

My25

(m)

(m2)

(kN)

(kNm)

(kN)

(kNm)


KCPD

8.125

39.94

71.89

584.08

71.89

584.08

- Theo phương ngang cầu :
Diện tích phần thân trụ chòu tải trọng gióù ngang :
2
14.3 m
KÕt
cÊu
KCPD

ez
(m)
8.125

At
(m2)
14.25


PD
(kN)
25.65

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Mx
(kNm)
208.41

PD25
(kN)
25.65

Trang 222

Mx25
(kNm)
208.41


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05


TIÊU CHUẨN THIẾT

3.6.2 Tải trọng gió tác động lên xe cộ :
• Phương dọc cầu
- Áp lực gió dọc tác dụng lên xe cộ đợc lấy bằng 0.75
kN/m, tác dụng theo hướng nằm ngang, song song với tim dọc
kết cấu cầu và đặt cách mặt đường:
h = 1.80 m
Bề rộng phần xe chạy =

8.00 m

Qz =0.75kN/m * 8.00m
N=
0.0
(kN)
Qx =
6.0
(kN)
My =
96.6
(kN.m)
• Phương ngang cầu
- Áp lực gió ngang tác dụng lên xe cộ được lấy bằng
1.5 kN/m, tác dụng theo hướng nằm ngang, ngang với tim dọc
kết cấu và đặt cách mặt đường:
h

= 1.80 m

Qz =1.5kN/m * 70m

N=
Qy =
Mx =

0.0
105
1690.5

(kN)
(kN)
(kN•m)

3.6.3.Tải trọng gió thẳng đứng tác động lên xe
cộ :
- Chỉ tính tải trọng này cho các trạng thái giới hạn
không liên quan đến gió lên hoạt tải và chỉ tính khi lấy
hướng gió vuông góc với trục dọc của cầu.
- Phải lấy tải trọng gió thẳng đứng PV tác dụng vào
trọng tâm của diện tích thích hợp theo công thức:
PV = 0.00045*V2*AV (kN)
Trong đó:
V :Tốc độ gió thiết kế
V=
38.00 m/s
AV : Diện tích phẳng của mặt cầu
SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48


Trang 223


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

Ta quy đổi về tải trọng rải đều dọc cầu bằng cỏch
thay Av bằng chiều rộng mặt cầu = 12.6 m
Pv =7.5kN/m
Tính N :
N = Pv * Ω− (kN)
Trong đó:
Ω− : là diện tích (-) đường ảnh hưởng phản lực gối.
N=
Qx =
My =

-474.9
0.0
0.0

(kN)
(kN)

(kN•m)

3.7.Lực va xô tàu thuyền (CV) :
- Lực va đâm thẳng tàu vào trụ tính theo công thức :
(3.14.5- 22TCN272-05)
Ps = 1.2 * V *10 5 * DWT
Trong đó:
DWT : Trọng tải tàu
DWT =1000 (T)
V : Vận tốc va thiết kế cho tàu (m/s)
V =4.1(m/s)
Ps :Lực va tàu
⇒ Ps =15558.4(KN)
- Phương ngang cầu
N
Qy
Mx

0.0
15558.
4
10190
7.6

(kN)
(kN)
(kN•
m)

3.8. Lực đẩy nổi :

Được tính theo công thức :

Hmax (m)

1.5
0

B = gw.Vo
Độ
sâu
(m)
Thân
4.75
Bệ
2.50

Hmin (m)

0.0

Thân

Cao độ mực
nước

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

3.25


Diện
tích
(m2)
25.07
168.00
25.07

Thể
tích
(m3)
119.08
420.00
Tổng
81.47

Trang 224

Lực đẩy
nổi
(KN)
1190.76
4200.00
5390.76
814.73


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ


PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05
0

Bệ

TIÊU CHUẨN THIẾT

2.50

168.00

420.00
Tổng

4200.00
5014.73

3.9. p lực dòng chảy (SP)
3.9.1.p lực dòng chảy theo chiều dọc :
Py = 5.14•10-4•CD•V2
(3.7.3.1 22TCN272-05)
Trong đó:
Py :áp lực dòng chảy (MPa)
Cd :hệ số cản của trụ
(tra bảng 3.7.3.1-1 ta có
Cd = 0.7)
V :vận tốc nước thiết kế V=1.6 m/s


Hmax
(m)
Hmin
(m)

Diện
tíùch
(m2)

Qx

My

(kN)

(kN•m)

1.50

Thân

12.00

11.05

58.03

0.00

Thân


7.50

6.91

31.09

3.9.2. p lực dòng chảy theo chiều ngang :
Px = 5.14•10-4•CL•V2

(3.7.3.2 22TCN272-05)
Trong đó :
Px : áp lực ngang
Cl : hệ số cản theo chiều ngang (tra bảng 3.7.3.2-1 ta
có Cl =0.5)
V : vận tốc nước thiết kế
V = 1.6 m/s
Diện
tích
(m2)

Qy

Mx

(kN)

(kN•m)

Hmax

(m)

1.50

Thân

33.63

22.13

116.17

Hmin
(m)

0.00

Thân

21.02

13.83

62.23

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 225



THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

Ta có bảng tổng hợp tải trọng tại đỉnh bệ móng, đáy
bệ móng. Kết quả được tổng hợp trong các bảng sau :

TỔ HP TẢI TRỌNG TẠI MẶT CẮT ĐÁY
BỆ
BẢNG TẢI TRỌNG XÉT TỚI MẶT CẮT ĐÁY BỆ (A-A)
Dọc cầu
Tải trọng

Cấu kiện + thiết bị phụ DC
Bê tơng bịt đáy

g
Hệ
số
γ DC
γ

DC


Ngang cầu

N

Qx

My

Qy

Mx

(KN)

(KN)

(KN•m)

(KN)

(KN•m)

-58448

-

-

-


-

-4872

-

-

-

-

Lớp phủ + tiện ích DW

γ DW

-2901.0

-

-

-

-

Tải trọng đất chất thêm ES

γ ES


-1715.2

-

-

-

-

Hoạt tải xe LL

γ LL

-3011.0

-

-

-

-

Lực hãm xe dọc cầu BR

γ BR

-


162.5

2616.3

-

-

Lực đẩy nổi B

γB

5390.8

-

-

-

-

-

11.1

58.0

-


-

-

-

-

22.1

116.2

-

-

-

-

-

-

-

-

220.5


3208.3

-

-

-

220.5

3208.3

-

-

-

25.7

208.4

-

-

-

25.7


208.4

Áp lực dòng chảy P

Dọc cầu
Ngang cầu

γP

Gió ngang
Gió tác động lên
KCPT
Gió tác động lên
KCPD

Với V thiết kế
Với V=25 m/s
Với V thiết kế
Với V=25 m/s

γ WS
γ WS

Gió dọc
Gió tác động lên KCPT

γ WS

-


-

-

-

-

Gió tác động lên KCPD

γ WS

-

71.9

584.1

-

-

Gió thẳng đứng

γ WS

-474.9

-


-

-

-

-

6.0

96.6

-

-

-

-

-

105.0

1690.5

-

2312.8


24978.1

-

-

Gió trên hoạt tải WL

Dọc cầu
Ngang cầu

Lực ma sát FR

γ WL
γ FR

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 226


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05


TIÊU CHUẨN THIẾT

Lực do nhiệt độ biến đổi đều TU

γ TU

-

-

-

-

-

Lực do co ngót,từ biến (SH, CR)

γ SH,CR

-

-

-

-

-


Lực do gradient nhiệt TG

γ TG

-

-

-

-

-

Lực động đất EQ

γ EQ

-

-

-

-

Lực va tàu CV

γ CV


-

-

-

101907.6

Lực lún SE

γ SE

-

-

-

15558.
4
-

Lực do dự ứng lực PT

γ PT

-

-


-

-

-

Hệ số tải trọng γ i

TTGH

CDI
CDII
CDIII
Đặc
biệt
SDI
SDII

-

γ DC

γ DW

γ ES

1.2
5
1.2

5
1.2
5
0.9
0
1.0
0
1.0
0

1.5
0
1.5
0
1.5
0
0.6
5
1.0
0
1.0
0

1.5
0
1.5
0
1.5
0
0.7

5
1.0
0
1.0
0

γ LL,BR
1.75
1.35
0.50
1.00
-

γ WA
1.0
0
1.0
0
1.0
0
1.0
0
1.0
0
1.0
0

γ WS
1.4
0

0.4
0
0.3
0
0.3
0

γ WL
1.00
1.00
-

γ FR
1.0
0
1.0
0
1.0
0
1.0
0
1.0
0
1.0
0

γ SH,
R,TU

1.2

0
1.2
0
1.2
0
1.2
0
1.2
0

γ TG
-

γ SE

γ PT

1.0
0
1.0
0
1.0
0

1.0
0
1.0
0
1.0
0

1.0
0
1.0
0
1.0
0

-

-

0.50
1.00

1.0
0
1.0
0

γ EQ γ C
V

-

-

-

-


-

-

1.
0

1.
0

-

-

-

-

TỔ HỢP TẢI TRỌNG MẶT CẮT ĐÁY BỆ (A-A)

Trạng thái

Đứng

Dọc

Ngang

giới hạn


N

Qx

My

Qy

Mx

(KN)

(KN)

(KN•m)

(KN)

(KN•m)

Cường

I

-79863

2608

29615


22

116

độ

II

-75258

2424

25854

367

4900

III

-78848

2578

28898

226

3173


-51890

2405

26344

15581

102024

-60827

2514

27924

201

2832

Đặc biệt
Sử dụng

I

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 227



THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05
-57816

II

TIÊU CHUẨN THIẾT

2345

25211

96

1141

4. KIỂM TOÁN :
4.1 Kiểm toán mặt cắt đỉnh trụ :
Các kích thước hình học của mặt cắt đỉnh móng
h

b

Iy


Ix

F

m

m

m4

m4

m2

8.00 3.00

55.28

13.61 24

Các thông số kỹ thuật của trụ :
- Cường độ thép

fy

=

420.00


MPa

- Mô đun đàn hồi của thép

Es

=

200000

- Cường độ bê tông
Mpa

fc

=

30.00

- Trọng lượng riêng bê tông gc
kN/m3

=

24.50

- Mô đun đàn hồi bê tông

Ec


=

Mpa

28561.32 Mpa

Bảng tổ hợp tải trọng tới mặt
cắt đỉnh móng
Đứng
TTGH

Dọc cầu

Ngang cầu

N

Hy

Mx

Hx

My

kN

kN

kN m


kN

kN m

Sử dụng

-48931

1700

24144

540

20304

Cườngđộ I

-63193

1700

24147

40

303

Cườngđộ II


-52765

1700

24146

3180

73604

Cườngđộ III

-62743

1700

24142

760

25542

4.1.1 Tính toán cấu kiện chòu nén (Theo điều 5.7.4):
4.1.1.1. Lý thuyết tính toán
SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 228



THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

a) Xác đònh Mrx và Mry: sức kháng tính toán theo trục x
và y (Nmm)
Mrx = ϕ . As . fy . (ds - )
Trong đó:
j = 0.9 với cấu kiện chòu uốn.
ds: khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới mép ngoài
cùng chòu nén (trừ đi lớp bêtông bảo vệ và đường kính
thanh thép).
fy: giới hạn chảy của thép.
As: bố trí sơ bộ rồi tính diện tích thép cần dùng theo cả
hai phương.
c=
a = c b1;

b1 = 0.85.

b : bề rộng mặt cắt (theo mỗi phương là khác nhau).
Xét tới hiệu ứng độ mảnh:
+ Tính các bán kính quán tính

rx , ry =
Chú ý là tính cho mặt cắt nguyên.
+ Chiều dài thanh chòu nén lu: phụ thuộc vào chiều
cao cấu kiện cần tính toán.
+ Tính tỉ số độ mảnh:
Trong đó:
K: hệ số chiều dài hữu hiệu, với cột không thanh giằng,
K = 2.
Nếu < 22 thì bỏ qua hiệu ứng độ mảnh.
Nếu 2.2 < < 100 thì có xét hiệu ứng độ mảnh, tức là
trò số Mux, Muy sẽ được nhân thêm hiệu ứng độ mảnh (hệ
số khuếch đại moment).
Hệ số khuếch đại moment:
δb = ≥ 1
SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 229


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT


(theo Giáo trình Thiết kế kết cấu bêtông theo tiêu chuẩn
ACI").
Cm = 1.
j = 0.75
Pe: lực nén dọc trục Euler.
E: mun đàn hồi của bêtông.
I: moment quán tính mặt cắt với trục đang xét.
b) Xác đònh theo công thức (b): (còn gọi là phương pháp
số đo Bresler)
= + - Tính ra trò số Prxy , so sánh với Pu, nếu lớn hơn là đạt.
- Xác đònh Prx, Pry: sức chòu tải dọc trục nhân hệ số tương
ứng ex và rt (hàm lượng cốt thép).
ρt =
=
Từ hai giá trò rt và ex , tra hình A9 hoặc A10, A11 hoặc cả 3
hình để tìm ra các giá trò Pr x và Pry. Nội suy tuyến tính, phụ
thuộc vào g.
g : tỉ số khoảng cách giữa các tâm của các lớp thanh
cốt thép ngoài biên trên toàn bộ chiều dày cột.
γ = =
Sau khi tra bảng được giá trò .
Cách tính Pry hoàn toàn tưng tự.
Từ đó tính được f.Prx.

Ddäcchđ
dc

de

h


Ddai
SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48
c èt ®ai

Trang 230
c è t dä c c hÞu l ùc


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

- Xác đònh f.Po, tra đồ thò ứng với r t vừa tìm được ở trên,
chú ý vì e = 0 nên cắt trục thẳng đứng tại đâu, thì đó là
giá trò cần tìm.
Tính = + 4.1.1.2 Nội dung kiểm toán :
Tổ hợp dùng để kiểm tra là : Cườngđộ I.
Kiểm tra điều kiện uốn hai chiều (Theo điều 5.7.4.5)

.

- Nếu Pu > 0.1 f f'c Ag thì kiểm tra theo điều kiện:

= + - Nếu Pu > 0.1 f f'c Ag thì kiểm tra theo điều kiện:
+ ≤ 1
Cụ thể như sau:
Hạng mục

f

Kí hiệu Giá trò Đ.vò

Hệ số sức kháng đối với cấu kiện chòu
nén dọc trục

f

0.75

Ag

Diện tích mặt cắt nguyên

Ag

Pu

Lực dọc trục tính toán lớn nhất

Pu

Po = 0.85 f'c (Ag - Ast) + Ast . fy


Po

kN

Prxy

kN

Pry

kN

Prx

kN

Prxy
Pry
Prx

Sức kháng dọc trục tính toán khi uốn theo
2 phng.
Sức kháng dọc trục tính toán khi chỉ có
độ lệch tâm ey
Sức kháng dọc trục tính toán khi chỉ có
độ lệch tâm ex

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48


Trang 231

m2
63192

kN


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

0.1 f f'c Ag

408185.
8

kN

Vậy tiến hành kiểm toán theo công thức :
= + Số lượng cốt thép theo phương ngang:

35 φ 25@20, As =


17171.875 mm2.
:15 φ 25@20, As =

Số lượng cốt thép theo phương dọc
7359.375 mm2.
Cường độ chòu kéo của thép
kN/m2.

fy

=

420000

Cường độ bê tông

f'c = 30000 kN/m2.

Tính Prx.
Hàm lượng cốt thép đối với diện tích mc nguyên
=
0.00335
Độ lệch tâm so với chiều rộng
0.12657

rt

=

Tỷ số khoảng cách giữa các tâm của các lớp thanh

g
=
0.96990
Cốt thép bên ngoài biên trên toàn bộ chiều dày cột
Tra bảng trong sách ACI, chú ý đơn vò Ksi
1.57 Ksi
Suy ra

φ.Prx =

=

199376.10 KN.

Tính Pry
Hàm lượng cốt thép đối với diện tích mc nguyên
=
0.00335
Độ lệch tâm so với chiều rộng
0.03360

rt

=

Tỷ số khoảng cách giữa các tâm của các lớp thanh
g
=
0.93933
Cốt thép bên ngoài biên trên toàn bộ chiều dày cột.


SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 232


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05
Tra bảng

TIÊU CHUẨN THIẾT

= 1.76 Ksi

Suy ra
φ.Pry = 222869.47

KN

Tính φ .Po
Tra đồ thò ứng với e = 0
φ.Po = 1.76 Ksi.
⇒ φ.Po = 222869.47 KN.
Tinh Prxy


1/Prxy

So
sánh

Prxy

4.1E199376.10
06

>

Pu

Kết
luận

72959.3
Đạt
0

4.1.2. Kiểm tra khả năng chòu cắt của thân trụ
4.1.2.1. Lý thuyết tính toán:
- Sức kháng cắt Vn:
Vn = 0.25. f ' c.bv .d v
Vn = min  1
Vn 2 = Vc + Vs

Trong đó

Vc = 0.083 . β .. bv . dv
b : hệ số chỉ khả năng bò nứt chéo khi truyền lực, b
= 2.
Vs =
S

: cự li giữa các cốt đai.

Av : diện tích cốt thép đai.
q

: góc nghiêng của ứng suất nén chéo, q = 45 o.

a = 90o: góc nghiêng của cốt đai so với trục dọc.

- Tính Vr = jv . Vn
Trong đó: j = 0.9
SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 233


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG
PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05
-

GVHD: ThS. NGÔ

TIÊU CHUẨN THIẾT

Kiểm tra:

Nếu

Vu ≤ Vr ⇒ OK

 Av ≥ Av min ⇒ OK
S ≤ S max = 600mm ⇒ OK


4.1.2.2. Nội dung kiểm toán:

Hạng mục

Kí hiệu

Giá
trò

Đ.v
i

Phương ngang X
f
dvx

Hệ số sức kháng
Chiều cao chòu cắt hữu hiệu

theo phương X

f
dvx

0.90
5847.2
0

m
m

b

Hệ số chỉ khả năng của bê
tông bò nứt chéo

b

q

Góc nghiêng của ứng suất
nén chéo

q

45.00 độ

a


Góc nghiêng của cốt thép
ngang với trục dọc

a

90.00 độ

Vux Lực cắt tính toán theo phương X

2.00

Vux

4846.8
9

kN

sx

Cự ly cốt thép ngang theo phương X

sx

600.0

m
m

Avx


Diện tích cốt đai chòu cắt trong
cự ly sx

Avx

760.2

m
m2

Vcx

Sức kháng danh đònh trong bê
tông

Vcx

15949.
16

kN

Vsx

Sức kháng cắt của cốt thép
chòu cắt

Vsx


3116.4
8

kN

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 234


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG
PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05
Vn
2

Vrx

Một trong 2 giá trò của Vn =
min(Vn1,Vn2)

GVHD: ThS. NGÔ
TIÊU CHUẨN THIẾT
0.25 f'c bv
dv

13156
1.9


kN

Vn = min(Vc + Vs, 0.25 f'c bv dv)

Vnx

19065.
6

kN

Sức kháng cắt của cấu kiện
Vr = f Vn

Vrx

17159.
1

kN

Hạng mục

Kí hiệu

Giá
trò

Đ.v

ò

Phương dọc Y
dvy

Chiều cao chòu cắt hữu hiệu
theo phương Y

dvy

2800.0
0

m
m

Vuy

Lực cắt tính toán theo phương Y

Vuy

4834

kN

sy

Cự ly cốt thép ngang theo phương Y


sy

600.0

m
m

Diện tích cốt đai chòu cắt trong
cự ly sy

Avy

760.2

m
m2

Vcy

Sức kháng danh đònh trong bê
tông

Vcy

15140.
5

kN

Vsy


Sức kháng cắt của cốt thép
chòu cắt

Vsy

14924

kN

Vn
2

Một trong 2 giá trò của Vn =
min(Vn1,Vn2)

12699
1.1

kN

Vry

0.25 f'c bv
dv

Vn = min(Vc + Vs,0.25 f'c bv dv)

Vny


16632.
8

kN

Sức kháng cắt của cấu kiện
Vr = f Vn

Vry

14969.
5

kN

Bảng tính toán khả năng chòu cắt do các tổ hợp :

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 235


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TTGH

TIÊU CHUẨN THIẾT

Dọc cầu

Ngang cầu

Vuy

Vry

Kiểm
tra

Vux

Vrx

Kiểm
tra

kN

kN

Vry>Vuy

kN


kN

Vrx>Vux

Sử dụng

426.5
0

14969.
54

Đạt

1566.6
2

17159.
08

Đạt

Cườngđộ I

284.3
8

14969.
54


Đạt

0.00

17159.
08

Đạt

Cườngđộ II

0.00

14969.
54

Đạt

4846.8
9

17159.
08

Đạt

Cườngđộ
III

483.3

8

14969.
54

Đạt

874.21

17159.
08

Đạt

Các
tổ hợp

4.1.3 Kiểm tra nứt : (theo điều 5.7.3.4)
4.1.3.1. Lý thuyết tính toán:
Tổ hợp dùng để kiểm toán là Sử Dụng.
 fs ≤ fsa
 fs ≤ 0.6 fy

- Điều kiện kiểm toán 
- Tính: fsa =
Trong đó:

dc: khoảng cách từ trọng tâm cốt thép ngoài cùng
tới mép ngoài bêtông.
+ Xác đònh trọng tâm đám

cốt thép G, tính được hG.
+ Xác đònh diện tích A (lấy phần diện tích bêtông có
cùng trọng tâm với trọng tâm đám cốt thép rồi đem chia
cho số lượng thanh có trong mặt cắt). Chú ý nếu trong mặt
cắt có các thanh khác nhau về diện tích một thanh (to nhỏ
khác nhau) thì phải qui về thanh tương đương bằng cách:
Số thanh tương đương n =
Trong đó:
As: diện tích toàn bộ thép.
SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 236


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

Z = 30000 N/mm.
- Tính 0.6 . fy
- Tính fs : ứng suất kéo trong cốt thép ở trạng thái giới
hạn sử dụng.
fs =

Trong đó
Ms

: moment ở trạng thái giới hạn sử dụng.

- Tính r.n
Suy ra:

k = - ρn

Khi đó

j=1b

fc

kd
3

kd
d

jd
fs

As

4.1.3.2. Nội dung kiểm toán
Tổ hợp dùng để kiểm tra là TTGH Sử dụng.
Mx =


6489.20

kN-m

My =

20000.24

kN-m

Điều kiện: ứng suất trong cốt thép thường không vượt
quá
fs < fsa và
fs < 0.6 fy
Trong đó:
SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 237


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05


TIÊU CHUẨN THIẾT

fs =
fsa

: ứng suất trong cốt thép thường ở TTGHSD,

fsa =

Mx,My : Giá trò mô men lớn nhất của tổ hợp tảI trọng sử
dụng
As

: Tổng diện tích cốt thép chòu kéo.

n

: Tỉ số mô đun đàn hồi, n =

r : Hàm lượng cốt thép, r =
k=-r.n+
j=1Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép theo phương
ngang X
n

r

7.
0


k

j

Ms

As

fs

0.6 fy

fsa

Kiểm tra

(%
)

KNm

mm2

MPa

MPa

MPa

fs < 0.6

fy

fs <
fsa

0.1 0.7 0.7
4
3
6

6489.
20

25335.
00

116.
65

252.
00

448.
14

Đạt

Đạt

Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép theo phương dọc Y


n

r

k

j

(%
)
7.
0

0.1 0.6 0.7
0
8
7

Ms

As

fs

0.6 fy

fsa

Kiểm

tra

KNm

mm2

MPa

MPa

MPa

fs < 0.6
fy

fs <
fsa

244.
86

252.
00

316.
75

Đạt

Đạt


20000. 17734
24
.5

4.2 Kiểm toán mặt cắt đáy móng :
SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 238


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

Kích thước đáy móng
Theo phương ngang cấu

16.000

m

Theo phương dọc cầu 10.5000


m

Diện tích đáy móng 108.000

m2

Momen quán tính

162.000

m3

Bảng tổ hợp tải trọng tới mặt cắt đáy móng
Đứng
TTGH

Dọc cầu

Ngang cầu

N

Hy

Mx

Hx

My


kN

kN

kN m

kN

kN m

Sử dụng

-55551

19.9

23960

540

20301

Cườngđộ I

-68762

19.9

23964


35

300

Cườngđộ II

-58333

19.9

23966

3178

73604

Cườngđộ III

-71014

19.9

23963

765

25547

4.2.1. Kiểm tra cấu kiện chòu uốn

Tổ hợp dùng để kiêm tra Cườngđộ III
Mx =

23960

kN m

N =

71014

kN

Sức kháng uốn của cấu kiện
Mr = f Mn
Trong đó:
f

: Hệ số sức kháng, f = 0.90.

As
: Diện tích cốt thép thường chòu kéo, chọn 40 thanh
f25, As = 20268.0 mm2.
A's
: Diện tích cốt thép thường chòu nén, chọn 0 thanh
f16, A's = 0.00 mm2.
fy
: Giới hạn chảy quy đònh của cốt thép, fy = 420.00
MPa.
f'y

: Giới hạn chảy quy đònh của cốt thép chòu nén, f'y
= 420.00 MPa.
SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

Trang 239


THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
CHÂU PHƯƠNG

GVHD: ThS. NGÔ

PHẦN II:THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾ CẦU 22TCN 272-05

TIÊU CHUẨN THIẾT

ds
: Khoảng cách từ tâm cốt thép chòu kéo đến mép
chòu nén, ds = 2410 mm
d's
: Khoảng cách từ tâm cốt thép chòu nén đến
mép chòu kéo, d's = 2410 mm.
b1

: Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất, b1 = 0.85.

hf


: Chiều dày bản cánh chòu nén, h f = 0.0 mm.

a
37.09mm.

: Chiều dày khối ứng suất tương đương, a =

c
: Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chòu nén,
c = 43.64 mm.
Mn

: Sức kháng danh đònh (N.mm),Mn = 20357.4 kNm.

Mr

: Sức kháng tính toán, Mr = 183321.66 kNm.

Kiểm tra khả năng chòu lực :
Mr >

Mx

⇒ Đạt

4.2.2 Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu
Tỷ lệ giữa thép chòu kéo và diện tích nguyên r min phải
thoả mãn:
r min > 0.03
Trong đó:

r min = 0.0021.
0.03 = 0.0020
⇒ ĐẠT.
4.2.3.Kiểm tra lượng cốt thép tối đa
< 0.42
Trong đó:
= 0.0204 ⇒ OK.
4.2.4. Kiểm tra cấu kiện chòu cắt
Tổ hợp dùng để kiểm tra là Cườngđộ I
Mx

=

SVTH: NGUYỄN QUANG THỌ
LỚP: CẦU HẦM K48

23960

kN m
Trang 240


×