Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Chuyên đề 18: Lý thuyết và câu hỏi tổng hợp về hóa học hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.92 KB, 14 trang )

Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

CHUYÊN ĐỀ 18: TỔNG HỢP VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
CTTQ : CnH2n+2-2kOx :
k : số liên kết pi hoặc vòng (xét trên cả phân tử, tính cả
nhóm chức)
Hidrocacbon
- Hợp chất no: - phản ứng thế với halogen: quy tắc thế
- Hợp chất không no (có liên kết bội): tham gia phản ứng cộng
=> Số mol khí giảm sau phản ứng = số mol H2 phản ứng
khối lượng hỗn hợp bảo toàn. => M tăng
nY
dX/Y = n X

Hợp chất có vòng thơm: tham gia phản ứng thế vào vòng thơm (khả năng thế
phụ thuộc vào nhóm R có sẵn: đẩy e hoặc hút e)
- Liên kết 3 đầu mạch: phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng.
- Phản ứng cháy: So sánh số mol CO2 và H2O.
Nếu nCO2 < nH2O và nX = nH2O – nCO2 => CTPT: CnH2n+2Ox
Nếu nCO2 = nH2O
=> CTPT: CnH2nOx
Nếu nCO2 > nH2O và nX = nCO2 – nH2O => CTPT: CnH2n-2Ox
+ BT nguyên tố O: nO trong hợp chất + 2.nO2 phản ứng = 2.nCO2 + nH2O
-

∑n
∑n

CO2

2∑ n H 2 O



hh
* Phương pháp trung bình: x =
; y = ∑ nhh
Dẫn xuất halogen
- Phản ứng thế halogen: phản ứng với dung dịch kiềm
- Phản ứng tách HX: phản ứng với kiềm/etanol
Ancol
- Tạo được liên kết hidro
- Phản ứng thế H của nhóm chức OH: phản ứng với kim loại kiềm:

o số nhóm chức =
-

2.

.n H 2
nancol

Phản ứng thế nhóm OH: phản ứng với axit vô cơ
Phản ứng tách nước:
o Tách nước từ 1 phân tử ancol → anken (xt H2SO4 đ, t0 1700C):


∑nancol = ∑nanken = ∑nH2O

o Tách nước từ 2 phân tử ancol → ete (xt H2SO4 đ, t0 1400C):


∑nancol bị ete hoá = 2∑nete = 2∑nH2O



Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

-

phản ứng oxi hoá không hoàn toàn bằng CuO, t 0 → anđehit hoặc xeton tuỳ vào

bậc ancol
- phản ứng riêng của ancol đa chức có nhóm OH kề nhau: phản ứng với Cu(OH) 2
cho dung dịch xanh lam
Phenol
- Phản ứng thế H của nhóm chức OH: phản ứng với kim loại kiềm, dung dịch
kiềm
o số nhóm OH =

2.

.n H 2
nA

n NaOH
o số nhóm OH phenol = n A
-

Phenol : phản ứng với dung dịch brom → kết tủa trắng

Anđehit
-


Khử bằng H2 → ancol bậc 1

-

Phản ứng tráng bạc của anđehit : 1 chức CHO → 2Ag (riêng HCHO → 4Ag)

Phản ứng với Cu(OH)2/OH-,t0 cho kết tủa đỏ gạch
Axit cacboxylic
- Tạo được liên kết hidro, mạnh hơn ancol
- Tính axit: phản ứng thế H của nhóm chức COOH : phản ứng với kim loại kiềm,
dung dịch kiềm...
-

nH2

o số nhóm chức = 2. n axit
-

n NaOH
= n axit

Phản ứng thế nhóm OH của nhóm chức COOH : phản ứng este hóa

Este
-

Không tạo được liên kết hidro
Phản ứng thuỷ phân: chú ý phản ứng thuỷ phân một số este đặc biệt, sản phẩm
thu được là anđehit, xeton, muối, hoặc sản phẩm duy nhất.
o nhóm chức este: a =

n NaOH
n este

-

HCOOH và HCOOR’ cũng có phản ứng tráng bạc
Chú ý một số este đặc biệt
o Este + NaOH → muối + anđehit => este ở dạng RCOOCH=CH-R’
o Este + NaOH → 2 muối => este của phenol
o Este + NaOH → 1 sản phẩm duy nhất => este vòng


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Cacbohidrat : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ
- Tính chất hoá học: phản ứng thuỷ phân, phản ứng với Cu(OH) 2, phản ứng tráng
bạc, phản ứng lên men, phản ứng màu với iot, phản ứng với HNO3 đặc...
Amin
- Tính bazơ : amin béo > NH3 > amin thơm
-

Anilin : phản ứng với dung dịch brom → kết tủa trắng

Amino axit
- Tính lưỡng tính
n HCl
o số nhóm NH2 = n A
n NaOH
o số nhóm COOH = n A
-


Khả năng đổi màu quỳ tím tuỳ thuộc số lượng nhóm NH2 và nhóm COOH
o Nếu số nhóm NH2 = số nhóm COOH: quỳ tím không đổi màu
o Nếu số nhóm NH2 > số nhóm COOH: quỳ tím đổi màu xanh
o Nếu số nhóm NH2 < số nhóm COOH: quỳ tím đổi màu đỏ

-

Phản ứng trùng ngưng
Chú ý các đồng phân của amino axit :
o Aminoeste + NaOH → muối + ancol
o muối amoni, muối của amin + NaOH → muối + amin (NH3)

Peptit và protein
- Phản ứng thuỷ phân
- Phản ứng màu biure: phản ứng với Cu(OH) 2/OH- cho hợp chất màu tím (đipeptit
mạch hở không có phản ứng này)
Chú ý:
- So sánh nhiệt độ sôi, độ tan của ancol, axit, este : so sánh khả năng tạo liên kết
hidro và phân tử khối
- So sánh tính axit của các ancol, phenol, axit : xét sự ảnh hưởng của các nhóm
ankyl, vòng thơm, liên kết pi, nhóm thế khác: đẩy e, hút e
- So sánh tính bazơ của các amin : so sánh mật độ e trên nguyên tử N


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

TỔNG HỢP HOÁ HỌC HỮU CƠ
Đồng phân, tính chất vật lý
Câu 1: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N. Chất có nhiều đồng phân

cấu tạo nhất là:
A. C3H8
B. C3H7Cl
C. C3H8O
D. C3H9N
Câu 2:
Trong các chất C3H6, C3H6O, C3H8O, C3H6O2. Chất có % khối lượng
cacbon nhỏ nhất là:
A. C3H6
B. C3H6O
C. C3H8O
D. C3H6O2
Câu 3: Tổng số chất hữu cơ mạch hở có cùng CTPT C2H4O2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: C4H8O2 là hợp chất tạp chức ancol – anđehit. Số đồng phân của nó là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5:
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái
sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 6:

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái
sang phải là:
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO
B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
Câu 7:
Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và
đimetylete (T). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, X, Y, Z
B. T, Z, Y, X
C. Z, T, Y, X
D. Y, T, Z, X
Tính chất hoá học
Câu 8:
Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH của các
hợp chất C6H5OH, C2H5OH, H2O, CH3COOH là:
A. CH3COOH, H2O, C6H5OH, C2H5OH
B. C2H5OH, H2O, CH3COOH,
C6H5OH
C. CH3COOH, C6H5OH, H2O, C2H5OH
D. C2H5OH, C6H5OH, H2O,
CH3COOH
Câu 9:
Cho các chất sau: HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần là:


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An


A. X, Z, T, Y
B. Y, T, X, Z
C. Y, T, Z, X
D. T, Y, X, Z
Câu 10:
Cho các chất hữu cơ:
(1) ankan
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở
(3) xicloankan
(4) ete no, đơn chức, mạch hở
(5) anken
(6) ancol không no (có 1 liên đôi C=C), mạch
hở
(7) ankin
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở
(9) axit no, đơn chức, mạch hở (10) axit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn
chức
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (1), (3), (5), (6), (8)
B. (2), (3), (5), (7), (9)
C. (3), (4), (6), (7), (10)
D. (3), (5), (6), (8), (9)
Câu 11:

Hợp chất hữu cơ X có CTPT chung là C xHyO2 (x ≥ 2). Biết chất X là hợp

chất no, mạch hở. Phát biểu nào không đúng?
A. y = 2x + 2: X là ancol no hai chức
B. y = 2x – 4: X là anđehit no, hai
chức

C. y = 2x – 2: X là anđehit no, hai chức
D. y = 2x: X là axit hoặc este no,
đơn chức
Câu 12:
Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni nung nóng thu được ancol bậc
1
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
B. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I, có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang
phải
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen
D. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetylete


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số
chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là

A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 15:
Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en
B. 1,2-điclopropan; vinyl axetilen; vinylbenzen; toluen
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en;
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
Câu 16: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,
đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 17: Cho dãy các chất: CH4, C2H4, C2H2, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2,
C6H5OH, C6H6. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 18:
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl
amoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 19:
Cho dãy các chất: phenyl amoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua,
m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng
được với dd NaOH loãng, đun nóng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Số chất ứng với CTPT C 7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21:
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C 5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 22:
Cho dãy các chất sau: toluen, phenylfomat, fructozơ, glyxylvalin (GlyVal), etylen glicol, triloein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23:
Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic
(Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng

được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 14:


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Dãy gồm các chất đều tác dụng với H 2 (Ni, t0), tạo ra sản phẩm có khả
năng phản ứng với Na là:
A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
C. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
D. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 25:
Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức và tạp chức chứa C, H, O có phân tử
khối là 60 tác dụng được với Na kim loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26:
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 27:
Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO,
C12H22O11(mantozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 28:
Cho các chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2
(mạch hở, đơn chức). Biết C 3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác
dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29:
Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen
B. axit fomic, vinyl axetilen, propin
C. anđehit axetic, but-1-in, etilen
D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in
Câu 30:
Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit
axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
D.
vinylaxetilen,
glucozơ, axit propionic.

Câu 31:
Cho các chất: ancol etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit
fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32:
Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH
(b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)CH2OH
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH
(e) CH3-CH2OH
(f) CH3-O-CH2CH3
Các chất đều tác dụng với Na, Cu(OH)2 là:
Câu 24:


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

A. (a), (b), (c)
B. (a), (c), (d)
C. (c), (d), (e)
(c), (d), (f)
Câu 33: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

D.

A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit
axetic.

C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic,
glucozơ.
Câu 34:
Cho các cặp chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri
hidroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35:
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C 2H4O2 lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 36:
Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl axetat, axit fomic và
anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37:
Cho các chất: ancol etylic; glixerol; axit fomic; axit acrylic; phenol;
anđehit axetic; axeton. Đặt a là số chất có phản ứng với Na; b là số chất có phản
ứng với NaOH; c là số chất có phản ứng với dung dịch Br 2; d là số chất có phản
ứng với AgNO3/NH3; e là số chất có phản ứng với Cu(OH) 2 trong điều kiện thường.
Giá trị của a,b,c,d,e lần lượt là:

A. 5, 3, 3, 2, 3
B. 5, 3, 4, 2, 3
C. 5, 3, 3, 2, 1
D.
5, 3, 4, 2, 2
Dự đoán loại hợp chất
Câu 38: Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung
dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt
là:
A. phenol, natri hidroxit, natriphenolat
B. Phenyl amoni clorua, axit clohidric, anilin
C. anilin, axit clohidric, phenylamoni clorua
D. Natri phenolat, axit clohidric, phenol
Câu 39: Hai chất X và Y có cùng CTPT C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác
dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của
X, Y lần lượt là:
A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
B. C2H5COOH và HCOOC2H5


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

C. HCOOC2H5 và HOCH2CHO
D. HCOOCH3 và CH3COOH
Câu 40: Hai chất X và Y có cùng CTPT C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại
Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng với kim loại Na và hoà tan
được CaCO3. CTCT của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. CH3COOH, HOCH2CHO
C. HCOOCH3, HOCH2CHO

D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 41:
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO 2. Chất
X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br 2 theo tỉ
lệ 1 : 1. CTCT của X là:
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HOCH2CH2CH=CH-CHO
C. HOCH2CH2CH2CHO
D. HOCH2CH=CH-CHO
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C 4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với
Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong
môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
CTCT của X là:
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
B. CH3COOCH2CH2OH
C. HCOOCH2CH(OH)CH3
D. HCOOCH2CH2CH2OH
Câu 43:
X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng CTPT C 3H6O. X tác dụng
với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản
ứng tráng bạc. Z không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất
X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH
Câu 44:
Chất hữu cơ Y1 trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, có phần trăm
khối lượng C và H tương ứng bằng 49,315% và 6,85%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi
của Y1 so với không khí xấp xỉ bằng 5,034. Cho Y 1 tác dụng với dung dịch NaOH,

sinh ra một muối (Y2) và một ancol (Y3). Nung muối Y2 với hỗn hợp vôi tôi xút thu
được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Công thức Y2 và Y3 lần lượt là:
A. HCOONa và HOCH2CH2CH2CH2OH
B. CH3CH2COONa và
CH3CH2CH2OH
C. CH3COONa và HOCH2CH2OH
D. NaOOCCH2COONa và CH3OH.
Câu 45: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 82). Cả X
và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với KHCO 3
sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

A. 1,47
B. 1,57
C. 1,61
D. 1,91
Câu 46:
Hợp chất hữu cơ X có CTĐGN là CHO. Biết X có mạch cacbon không
phân nhánh, có thể tác dụng được với Na, NaOH và dung dịch Br 2. Khi đốt cháy 1
mol X cho dưới 6 mol CO2. Số lượng đồng phân cấu tạo có thể có của X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phân biệt, điều chế, sơ đồ phản ứng
Câu 47:
Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là:

A. phenoltalein
B. Quỳ tím
C. dd NaOH
D. Nước brom
Câu 48: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol
chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
A. 2
Câu 49:

B. 3

C. 4

D. 5

Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.

Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa. B. C2H5OH.
C. HCOOCH3.
D. CH3CHO.
Câu 50:
Cho dãy chuyển hoá sau:
+ H 2O
+ H / Pd / PbCO ,t
+ H O / H SO 4,t
→ Z
CaC2 → X    → Y    
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
A. axetilen và ancol etylic

B. axetilen và etylen glicol
C. etan và etanal
D. etilen và ancol etylic
Câu 51:
Cho sơ đồ chuyển hoá:
2

3

0

2

2

9

ddBr2
O2 , xt
t , xt
,t
NaOH
→ X 
→ T CH
OH
,
→ E (este

→ Z 
→ Y CuO

C3H6 
0

3

0

đa chức)
Tên gọi của Y là:
A. propan-2-ol
B. propan-1,2-điol C. propan-1,3-điol D. glixerol
Câu 52:
Cho sơ đồ phản ứng:
+X

CH4 → Y → T → CH3COOH
X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng. Chất T
trong sơ đồ trên là:
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
Câu 53:
Cho sơ đồ phản ứng:
+Z

(1) X + O2 → axit cacboxylic Y1
(3) Y1 + Y2 → Y3 + H2O

+M


(2) X + H2 → ancol Y2


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:
A. anđehit acrylic B. anđehit propionic
C. anđehit metacrylic
anđehit axetic
Câu 54:
Cho sơ đồ các phản ứng:
0

0

t
CaO ,t
X + NaOH (dung dịch) → Y + Z; Y + NaOH (rắn) →
t 0 , xt

D.

T + P;

→ Z.
T Q + H2 ;
Q + H2O 
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
Bài tập tổng hợp
Câu 55:
Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng được với Na. Đốt cháy X chỉ
thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol
X. CTCT của X là:
A. CH3CH2COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH2=CH-CH2OH
D. CH3-CH=CHOH
Câu 56:
Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân
tử, thuộc các dãy đồng đẳng no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3
chất này (cùng số mol) thu được tỉ lệ mol CO2 : H2O = 11:12. CTPT của X, Y, Z là:
A. CH4O, C2H4O, C2H4O2
B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
Câu 57:
Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng vừa đủ
với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối
của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol trên tác dụng hết với
Na sinh ra 3,36 lit khí H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. một este và một axit
B. một este và một ancol
C. một axit và một ancol
D. hai este
Câu 58:
Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng

vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic
và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lit khí H 2 (đktc).
Hai chất hữu cơ đó là:
A. một este và một axit
B. một este và một ancol
C. hai axit
D. hai este
Câu 59:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở
(chứa C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy tạo thành vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

a gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 0,38a gam. Nếu cho X tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được một muối và một ancol. Hỗn hợp X gồm:
A. một axit và một ancol
B. một axit và một este
C. một ancol và một este
D. hai este
Câu 60:
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaOH đun nóng và với dung dịch
AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí
O2 (ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể
tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lit (ở đktc). CTCT của X là:
A. O=CH-CH2-CH2OH
B. CH3COOCH3
C. HOOC-CHO
D. HCOOC2H5
Câu 61:

Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp
2 lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công
thức của X và Y là:
A. CH3COOH và C2H5OH
B. CH3COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H7OH
D. HCOOH và CH3OH
Câu 62:
X là một chất thơm. a mol X phản ứng vừa hết với a lit dung dịch NaOH
1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na dư thì sau phản ứng thu được
22,4a lit khí H2 (đktc). CTCT thu gọn của X là:
A. HO-C6H4-COOCH3
B. HO-C6H4-COOH
C. CH3-C6H3-(OH)3
D. HO-CH2-C6H4-OH
Câu 63:
Oxi hoá 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit
cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần
bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lit khí H 2 (đktc).
Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam bạc. Phần trăm khối
lượng ancol bị oxi hoá là:
A. 31,25%
B. 40,00%
C. 50,00%
D. 62,50%
Câu 64:
Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng
số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều
thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng

hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần
trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60,34%
B. 78,16%
C. 39,66%
D. 21,84%
Câu 65:
Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
theo phản ứng phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2X + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

vừa đủ 2a mol CuO (t0), sau p.ứng tạo thành a mol chất T (Y, Z, T là các chất hữu
cơ). Khối lượng phân tử của T là:
A. 44
B. 58
C. 82
D. 118
Câu 66:
Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat,
metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng
dung dịch X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế
nào?
A. Giảm 7,38 gam B. Giảm 7,74 gam C. Tăng 2,70 gam D. Tăng 7,92 gam
Câu 67:
Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M thu được 3x mol CO 2 và 1,8x mol
H2O. % số mol của anđehit trong hỗn hợp M là:

A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 68:
Cho hỗn hợp M gồm anđehit no đơn chức mạch hở X và hidrocacbon Y,
có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y). Đốt cháy hoàn toàn M,
thu được 8,96 lit khí CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Hidrocacbon Y là:
A. C3H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH4
Câu 69:
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit cacboxylic no đơn chức kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lit khí H 2
(đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có mặt H 2SO4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp
phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (H = 100%). Hai axit
trong hỗn hợp là:
A. HCOOH, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H5COOH
C. C2H5COOH, C3H7COOH
D. C3H7COOH, C4H9COOH
Câu 70:
Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt
cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO 2 (đktc). Đun nóng X với bột
Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho
0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.

D. 0,4.
Câu 71:
Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam
X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến
phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn
khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O 2 (đktc), thu
được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Giá trị của m là
A. 13,2
B. 12,3
C. 11,1
D. 11,4


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Dạng bài biến đổi toán học
Câu 72:
Đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỉ lệ mol biến đổi thế nào khi số
cacbon tăng?
A. tăng từ 1 đến 2
B. giảm từ 2 đến 1
C. giảm từ 1 đến 0

D. tăng từ 2 đến +∞

Đốt cháy hoàn toàn các amin no đơn chức thu được tỉ lệ số mol CO 2 và
hơi H2O nằm trong khoảng nào sau đây:

Câu 73:


A. 0,5 ≤ T < 1

B. 0,5 ≤ T ≤ 1

C. 0,4 ≤ T < 1

D. 0,4 ≤ T ≤ 1

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức mạch hở thu
được V lit CO2 (đktc) và a gam H2O. Biểu thức mối liên hệ giữa m, a, và V là:
A. m = a +
B. m = a C. m = 2a D. m = 2a -

Câu 74:

V
5,6

V
5,6

V
11,2

V
22,4

Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp 2 axit cacboxlic hai chức, mạch hở và
đều có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lit khí CO 2 (đktc) và y mol

H2O. Biểu thức mối liên hệ giữa các giá trị x, y và V là:
A. V =
(x + 30y)
B. V =
(x - 30y)

Câu 75:

28
55

C. V =

28
95

28
55

(x + 62y)

D. V =

28
95

(x - 62y)




×