P H A N
T R Ọ N G
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC sư PHÀM
N G Ọ
Mã số: 02.01.331411
ĐH 2005
MỤC L Ụ C
Phầnthứ nhất
13
Chưmg
14
Ì
KHÁI QUÁT V Ề DẠY HỌC
14
1 Ì. Khái niệm học tập
1.1.1. Học là gi?
1.1.2. Các phương thức học của con người
1.1.3. Các cơ c h ế học của con người
14
14
16
20
1.2. Dạy và dạy học
25
1.2.1. Khái niệm dạy
1.2.2. Các phương thức dạy
1.2.3. Phân biệt dạy học và giáo dục
Chưmg2
32
LÍ T H U Y Ế T TÂM LÍ HOC VỀ HỌC TẬP VÀ MÔ HÌNH DẠY
c\c
H3C
2:.
25
26
30
Thuyết liên tưởng và mỏ hình dạy học thông báo
2.1.1. Nội dung chính của thuyết liên tưởng
2.1.2. M ỏ hình dạy học thông báo
32
32
32
34
2.2. Thuyết hành vi và các mô hình dạy học điều khi
n hành vi. 36
2.2.1. Luận đi
m cơ bản của Thuyết hành vi
36
2.2.2. Mô hình dạy học điều kiện hoa cổ đi
n
37
2.2.3. Mô hình dạy học tạo tác của B.F. Skinner
40
2.2.4. M ỏ hình học tập nhận thức của E.c. Tolman
44
2.2.5. Mô hình học tập nhận thức xã hội của A.Bandura
46
2.2.6. Mõ hình học táp tư điều chình và biến đổi hành vi nhận thức. 52
2.2.7. Các quy luật học tập
54
2.3. Lí thuyết kiến tạo nhận thức của J.Piaget và mô hình dạy
học hành động học tập khám phá của J. Bruner
57
2.3.1. Lí thuyết kiến tạo nhận thức của J. Piaget
57
2.3.2. Mô hình dạy học hành động học tập khám phá c ủ a Jerome
Bruner
59
3
PHAN TRỌNG NGỌ
DẠY HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP
DẠY HỌC TRONG NHÀ TRƯỜNG
NHÀ X U Ấ T BẢN ĐẠI H Ọ C sư PHẠM
2.4. Các m ỏ hình dạy học dựa trên lí thuyết hoạt động tâm lí
65
2.4.1. Một số luận điểm dạy học theo thuyết lịch sử - văn hoa vế sự
phát triển các chức năng tâm li cấp cao của L. X.Vưgotxky
65
2.4.2. Một số luận điểm dạy học chủ yếu theo lí thuyết hoai động
tâm lí của A.N.Leonchev
72
2.4.3. Lí thuyết về các bước hình thành hành động trí óc và khái
niệm của P.la.Galperin và mô hình dạy học của V.V.Davưdov. 77
2.4.4. Mỏ hình dạy học của V.V.DavƯdov dựa trên cơ sở lí thuyết
hoạt động tâm lí
86
Chương 3.
89
MỂT SỐ VẤN ĐỂ VỀ QUÁ TRÌNH DAY HỌC
89
3.. 1. Khái niệm quá trình dạy học
3.1.1. Định nghĩa
3.1.2. Cấu trúc của quá trinh dạy hoe
89
89
90
3.2. M ụ c đích dạy h ọ c
3.2.1. Định nghĩa
3.2.2. Các cấp độ mục đích dạy hoe
92
92
93
3.3. Nội d u n g dạy h ọ c
3.3.1. Nội dung học tập
3.3.2. Nội dung dạy...
\
3.4. Chương trình, M ô n học, Bài học và Tài liệu học t ậ p
3.4.1. Chương trình dạy học
3.4.2. Môn học và bài học
96
96
107
108
108
119
3.5. Hoạt đ ộ n g d ạ y và hoạt đ ộ n g học
131
3.5.1. Sự tương tác giữa người dạy, người học và đối tương day
học ..... .. ..."
131
3.5.2. Chức nâng của hoạt động dạy và hoạt động học trong day
học hiện đại
135
Chương 4
NHỮNG VẤN ĐỂ CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC...
4 . 1 . Khái niệm phương pháp dạy học
4.1.1. Hai hướng tiếp cận vấn đề phương pháp trong triết h ọ c .
4.1.2. Khái niệm phương pháp dạy học
4.1.3. Cấu trúc phương pháp dạy học
4
í42
14Í
14?
142
145
148
4.2. Cơ sở c ủ a v i ệ c xây dựng và sử d ụ n g phương p h á p dạy
học
.....
155
4.2.1. Quan hê giữa mục tiêu, nội dung và phương pháp dạy học
155
4.2 2 Quan hệ giữa đối tương học tập, người dạy và người học
trong hoe tập
165
4.3. Phân loại phương pháp dạy hoe
4.3.1. Vấn đề phân loại phương pháp dạy học
4.3.2. Các hê thống phương pháp dạy học
Phần thứ hai
168
168
176
183
CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC T R O N G NHÀ TRƯỜNG HIỆN
NAY
183
Chương 5
187
NHÓM PHƯƠNG PHÁP CHU YÊU DÙNG LợI CỦA GIÁO VIÊN..187
5 . 1 . Phương pháp thuyết trình
187
5.1.1. Đinh nghĩa
187
5.1.2. Điểm mạnh và hạn c h ế của phương pháp thuyết trình.. 188
5.1.3. Nói dung và cấu trúc bài thuyết trình
190
5.1.4. Những yếu tố chi phối bài thuyết trình
192
5.1.5. Gợi ý chuẩn bị và thực hiện bài thuyết trình
195
5.2. Giải thích và trình diễn
5.2.1. Kĩ thuật giải thích
5.2.2. Kĩthuât trình diễn
Chương 6
208
N H Ó M PHƯƠNG PHÁP TRAO Đ ổ i
6 . 1 . Phương pháp v ấ n đáp và kĩ thuật đặt c ả u hỏi
6.1.1.
6.1.2.
6.1.3.
6.1.4
196
196
201
Định nghĩa
Điểm mạnh và han chế của phương pháp vấn đáp
Các loai câu hỏi
Kĩ thuật soạn thảo và sử dụng cảu hỏi
6 . 2 . Phương pháp t h ả o luận trên lớp
6.2.1. Khai niêm
6.2.2. Điểm mạnh và hạn chế của phương pháp thảo luận
208
208
209
210
211
212
215
215
215
5
6.2.3. Các bước tiến hành thảo luận
216
6.2.4. Vai trò c ủ a người điều khiển và cách d ẫ n dắt buổi t h ả o
luận ......
219
6.3. Phương pháp thảo luận theo nhóm nhỏ
223
6.3.1. Định nghĩa
223
6.3.2. Điểm mạnh và hạn c h ế của thảo luận theo nhóm n h ỏ . . 224
6.3.3. Các hình thức thảo luận nhóm
227
6.3.4. Một số gợi ý về tổ chức làm viỦc và thảo luận theo nhóm
nhỏ
'
'.
229
6.4. Phương pháp động n ã o . . . ^
6.4.1. Khái niỦm ....
6.4.2. Kĩ thuật tiến hành cuộc động não
231
231
232
6.5. Xemina
234
Chương
6.5.1. Khái niỦm
234
6.5.2. Các hình thức xemina
235
7.
NHÓM PHƯƠNG PHÁP T ổ CHỨC HÀNH ĐỘNG HOC C Ủ A
HỌC VIÊN
7.1. Phương pháp dạy học chương trình hoa
237
237
237
7.1.1. Khái niỦm .
238
7.1.2. Các đặc trưng của phương pháp dạy học chương trình hoa. 239
7.1.3. Cấu trúc của một chương trình dạy học theo chương trình
hoa
240
7.1.4. Các loại chương trinh
240
7.1.5. Gợi ý thiết kế chương trình dạy học
243
7.1.6. Điểm mạnh và hạn c h ế của phương pháp dạy học chương
trình hoa
243
7.2. Phương pháp day học theo mỏ hình Thầy thiết kế - Trò thi
công
245
7.2.1. Quan niỦm
...245
7.2.2. Cơ sở triết học và tâm lí học của mô hình dạy hoe thầy
thiết kế - trò thi công
247
7.2.3. Một số điểm chủ yếu của phương pháp dạy học thầy thiết
kế trò thi công
247
6
7.2.4. Điểm mạnh và hạn chê của phương pháp thấy thiết kế - trò
thi công
252
7.3. Phương pháp định hướng khái quát hành động học của
học viên
254
7.3.1 Cơ sở lí luận của phương pháp định hướng khái quát hành
động học của học viên
255
7.3.2. Các nguyên tắc của việc dạy học theo phương pháp định
hướng khái quát hành động học của học viên
257
7.3.3. Một số biện pháp kĩ thuật dạy học đọc, viết và học toán
cho học viên theo phương pháp đinh hướng khái quát hành động
học
258
7.4. Phương pháp dạy học giải quyết tình huống có vấn đề
7.4.1. Khái niệm...
7.4.2. Các mức độ của phương pháp dạy học giải quyết tình
huống có vấn đề
7.4.3. Gợi ý kĩ thuật thỨc hiện dạy học giải quyết tình huống
vấn đề
y
260
260
265
có
267
7.5. Phương pháp dạy học bằng tình huống
269
7.5.1. Cơ sở tâm lí học và các khái niệm cơ bản
269
7.5.2. Chức năng của giáo viên trong dạy học bằng tinh huống 275
7.5.3. Điểm mạnh và hạn chế của phương pháp dạy học bằng
tinh huống
276
7.5.4. Một số gợi ý thỨc hiện phương pháp dạy học bằng tình
huống
277
Chương 8...
280
NHÓM PHƯƠNG PHÁP T ổ CHỨC TƯƠNG TÁC HÀNH ĐỘNG
HOC
8. 1. Các phương pháp kịch...'*:
8.1.1. Khái niệm
8.1.2. Điểm mạnh và hạn c h ế của các phương pháp kịch
8.1.3. Các phương pháp kịch
280
282
282
283
284
8.2. Các phương pháp dạy học bằng trò chơi
288
8.2.1. Khái niệm
288
8.2.2. Điểm mạnh và hạn c h ế của phương pháp dạy học bằng trò
chơi
290
8.2.3. Các loại trò chơi học tập
291
8.3. Dạy học tương tác theo lí thuyết lịch s ử v ă n hoa về sự phát
triển các chức năng t â m lí c ấ p cao c ủ a L.x. Vưgotxki
294
8.3.1. Dạy học tương tác phát triển là gì?
294
8.3.2. Một số điểm lưu ý trong phương pháp dạy học tương tác
phát triển
297
8.3.3. Một số gợi ý các biện pháp nâng cao hiệu quả trong dạy
học tương tác phát triển
299
Chương
9
304
CÁC PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC ĐỘC LỢP CỦA HỌC VIÊN CÓ
S ự TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN
304
9 . 1 . Học qua đọc sách
9.1.1. Điểm mạnh và hạn c h ế của học qua đọc sách
9.1.2. Các mức độ đọc sách của học viên
9.1.3. Các gợi ý học viên thực hiện yêu cầu khi đọc sách
9.1.4. Gợi Ỷ kĩ thuật đọc sách
304
305
306
307
308
9.2. Hướng dẫn làm bài t ậ p , bài t ậ p lớn và tiểu luận
9.2.1. Bài tập
9.2.2. Bài tập lớn và tiểu luận
309
310
312
9.3. Phương pháp hoạt đ ộ n g s á n g t ạ o c ủ a học viên có hướng
dẫn
9.3.1. Khái niệm
9.3.2. Ưu thế của phương pháp hoạt động sáng tạo
9.3.3. Gợi ý vế phương pháp hoạt động sáng tạo của học viên
316
316
317
318
9.4. Phương pháp tự học
321
9.4.1 Những khó khăn của học viên khi tiến hành tự học
321
9.4.2. Một số biên pháp hướng dẫn và quản lí việc tự học của hoe
viên
322
Chương
10
326
Kĩ THUỢT SỬ DUNG PHƯƠNG TIỆN DAY HOC TRONG NHÀ
8
*
TRƯỜNG
326
10.1. Khái quát về phương tiện d ạ y học
10.1.1 Khái niệm
10.1.2. Phân loại các phương tiện dạy học
326
326
329
10.2. Sử dụng phương tiện trực quan trong dạỵ học
335
10.2.1. Hai quan niệm về trực quan trong dạy học
10.2.2. Phương tiện trực quan trong dạy học
10.2.3. Sử dụng PTTQ trong day học...
336
342
354
0 . 3 . Gợi ý kĩ thuật sử d ụ n g các phương tiện h ỗ trợ trong d ạ y
học.....
.....
1 0 . 3 . 1 . Kĩ thuật sử dụng các loại bảng viế t
1 0 . 3 . 2 . Cách sử dụng các bảng (biểu) treo tường
10.3.3. Kĩ thuật sử dụng máy chiế u Overhead
1 0 . 3 . 4 . Các phương tiên hỗ trơ bảng máy tính, băng hình v.v.
Chiêng
li
364
364
365
366
367
369
CÁC PHƯƠNG PHÁP KÍCH THÍCH ĐỎNG cơ HỌC TẬP C Ủ A
HOC V I Ê N
369
1 ' . 1. Đ ở n g cơ học tập c ủ a hoe viên
369
11.1.1. Khái niệm
369
11.1.2. Các loại đởng cơ học tập
372
1 ' .2. C á c y ế u t ố t â m lí bên trong ảnh hưởng trực tiế p tới đ ở n g
cơ h ọ c
11.2.1.
11.2.2.
11.2.3.
tập
Nhu cẩu và nhu cầu hoe táp của con người
Mục tiêu học tập
Sự nhận thức và niềm tin hoe tập
375
375
382
387
11.2.4. Mởt số gai ý về biện pháp kích thích đởng cơ học t ậ p . 391
1 1 3 . C á c biện pháp kích thích từ b ẽ n n g o à i ả n h hưởng tới
đ ở n g cơ học tập c ủ a học viên
392
11.3.1. Mởt số gợi ý về biện pháp củng cổ trong lí thuyết học tập
của B.F.Skinner
393
11.3.2. Mởt số gợi ý giáo viên trong việc khen ngơi và phê bình
học viên
398
Chương 12
402
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KÉT Q U Ả HỌC TÁP
402
12.1. Khái n i ệ m c h u n g về đánh giá
402
1 2 . 1 . 1 . Các khái niệm cơ bản
12.1.2. Mục tiêu và mục tiêu học tập
12.1.3. Các bước đánh giá
402
406
410
1 2 . 2 . Các phương pháp đánh giá kế t q u ả h ọ c t ậ p c ủ a hoe viên 411
9
12.2.1.
12.2.2.
12.2.3.
12.2.4.
Bài kiểm
Bài kiểm
Bài kiểm
Các hình
tra vấn đáp (kiểm tra miệng)
tra tự luận
tra trắc nghiệm
thức cho điểm bài kiểm tra đánh giá
Chương 13
TỔ CHỨC MỘT KHOA HỌC
412
414
415
424
42Í
42Í
13.1. C á c hoạt đ ộ n g c h u ẩ n bị c h o một khoa h ọ c
42Í
13.1.1. Nhờng công việc cần chuẩn bị trước ít nhất ba tháng.. 429
13.1.2. Nhờng công việc cần chuẩn bị một tuần trước khi khai
mạc khoa học
438
13.2. T r o n g thời gian khoa học
44C
13.2.1. Ngày khai mạc khoa học
440
13.2.2. Bài giảng mở đầu của giáo viên
441
13.2.3. Công việc của người điều phối và của trợ giảng trong
khoa học
442
13.2.4. Đánh giá khoa học
443
Chương 14
450
SỬ DỤNG PHONG CÁCH VÀ QUYỂN Lực C Ủ A GIÁO VIÊN
TRONG DẠY HỌC
450
14.1. P h o n g cách dạy học c ủ a người giáo viên
14.1.1. Dạy học là quá trình lãnh đạo, tổ chức và quản li
14.1.2. Các phong cách dạy học của giáo viên
451
451
454
14. 2. Các m ẫ u học viên điển hình và c á c h s ử d ụ n g phong
cách d ạ y học c ủ a giáo viên
461
14.2.1. Các mẫu học viên điển hình
461
14.2.2. Sử dụng phong cách phù hợp trong dạy học
464
14. 3. Q u y ề n lực dạy học và c á c h sử dụng q u y ề n lực dạy học
c ủ a giáo viên
472
14.3.1. Quyền lực dạy học của giáo viên trong dạy học hiện đai
.473
14.3.2. Sử dụng quyển lực dạy học đối với các mẫu học viên... 480
PHU LÚC
10
484
MỞ Đ Ầ U
T ừ trước tới nay.
t r o n g lí l u ậ n d ạ y học t h ư ờ n g c ó h a i
xu
hưéng: Một số n h à
n g h i ê n c ứ u cô g ắ n g x â y d ự n g h ệ t h ố n g lí
Ìuậ ì k h á i
trừu
nải
quát
và
Lượng vê d ạ y
học.
Điêu
này
l ò n g n h ữ n g n g ư ờ i có t h ó i q u e n n g ạ i t h a o t á c h o a .
k h á ' t h i ê n v ẫ v i ệ c c u n g c ấ p cho
dễ
làm
M ộ t sô
g i á o v i ê n c á c chỉ d ẫ n cụ
thê
thóc p h ư ơ n g c h â m " h ã y l à m ( l i . t ạ i đ â y v à b â y g i ờ . " Đ i ê u
này
c ũ n g d ễ gảy
thói
quen
ra
trạng
biết
muốn
"ngọn
biên soạn n h ằ m
n ê u t r ê n của
thái
mục
k h ó chịu
nguồn
lạch
Liêu h ư ớ n g
d ố i với n h ữ n g ai có
sông." Tài
đôn
thoa
liệu
mãn
g i á o v i ê n . Vì v ậ y n ộ i d u n g c ủ a
này
được
các nhu
cáu
tài l i ệ u được
cấu
t r ú c t h à n h hai v ấ n đẫ lớn: Phần đ ầ u gồm 4 c h ư ơ n g , giới t h i ệ u
khái quát
vẫ d ạ y
h ọ c , c á c lí t h u y ế t
( l ạ y học v à
nhiêu
đến
tiến
phương
lí l u ậ n
p h á p dạy
dạy
lí h ọ c v ề d ạ y
học.
học có t h ê
Những
tham
ai q u a n
khảo phần
P h ầ n hai gồm
10 c h ư ơ n g , 8 c h ư ơ n g d ầ u g i ớ i t h i ệ u c á c
dạy
dang
học
Những
hiện
ai q u a n
dược
học
n h ữ n g v ấ n đề chủ y ế u vê
c á c n ô h ì n h d ạ y học h i ệ n n a y ;
trình
tâm
dùng
Lâm t ớ i k ĩ t h u ậ t
trong
nhà
tiên
hành
trường
và
quá
tâm
này.
phương
hiện
nay.
các p h ư ơ n g
pháp
d ạ y học có t h ê coi d â y là n h ữ n g gợi ý h ữ u í c h . C h ư ơ n g 13 g i ớ i
t h i ệ u p h ư ơ n g p h á p tẫ chức một k h o a học n g ắ n n g à y , v ớ i d ụ n g
ý g i ú p b ạ n dọc cỏ h i ể u b i ế t t ố i t h i ế u v ề c á c h t ô c h ứ c m ộ t k h o a
học
theo d ự á n . C h ư ơ n g
phong cách và q u y ê n
14 b à n
lực của
riêng về cách
t h ứ c sử
người giáo viên trong dạy
dụng
học,
v ớ i d ụ n g ý là sự v ậ n d ụ n g c á c t h à n h Lựu của k h o a học t ô c h ứ c
li
v à o l ĩ n h vực d ạ y học - M ộ t l ĩ n h vực- h i ệ n còn ít được giỏ
n g h i ê n c ứ u v à c á c g i á o viên q u a n t á m .
M ặ c d ù cuốn sách được v i ế t ra v ố i sự t r ă n tro. t i m tò
n h i ề u n ă m của t á c g i ả . n h ư n g c h á c chan còn n h i ề u (Hóm chu';
l à m h à i l ò n g n g ư ờ i dọc. T á c g i ả x i n (lược lượng t h ứ trước
mong n h ậ n được sự góp ý.
Tác giá
12
Ví
Phần thứ nhất
NHỮNG VẤN ĐỂ CHUNG
VỀ DẠY HỌC
•
•
13
Chương
Ị
KHÁI QUÁT VỀ DẠY H Ọ C
1.1. KHÁI NIỆM HỌC T Ậ P
1.1.1. Học là gì?
Đe tồn t ạ i và p h á t t r i ể n , cá n h â n cần có k h ả n ă n g t h í c h
ứng vói sự thay đôi của môi t r ư ờ n g sống. M u ô n v ậ y . cá n h ã n
đó p h ả i chuyên
hoa
được n h ữ n g k i n h
nghiệm
xã h ộ i
thành
k i n h n g h i ệ m của r i ê n g m ì n h . tức là p h ả i học. V ậ y học là gì?
Thuật ngữ kinh nghiệm ở đây, nói chung trong cả tài liêu này thường
được hiểu theo nghĩa chung nhất, đó là năng lực người (bao gồm cả
hiểu biết, thái độ, giá trị, và kĩ năng ứng xử với môi trường tự nhiên và
xã hội).
M ộ t c h á u bé, l ầ n đ ầ u Liên t h ỉ y cóc nước n ó n g đ a n g bốc
hơi, k h ô n g b i ế t đó là nước n ó n g , nó sờ tay vào cốc nước và bị
n ó n g . Sau vài l ầ n n h ư vậy, k h i t h ỉ y cốc nước bóc hơi, c h á u chỉ
sờ một ngón thôi, có t í n h chỉt t h ă m dò. ở đ â y c h á u bé đã t h u
được một k i n h n g h i ệ m , d ẫ n đ ế n thay đôi hành
vi của m ì n h ( 1 ) .
T r o n g đớt t h a m gia phong t r à o "đi tìm (tia chỉ dỏ", do đ o à n
T N C S H ồ Chí M i n h p h á t dộng, em t h i ê u niên đã h i ế u t h ê m
n h i ê u vê t r u y ề n t h ô n g cách m ạ n g của q u ê h ư ơ n g m ì n h .
tự hào và tình
yêu quê hương
của em được
nhân
lên (2). Em
học sinh c h ư a b i ế t cách t í n h d i ệ n tích h ì n h v u ô n g , h ì n h
n h ậ t , h ì n h b ì n h h à n h v.v... Sau
14
Niềm
chữ
thòi gian tìm h i ể u lí t h u y ế t
trên lốp và làm bài tập. dưới sự b ư ớ n g d á n cua giáo viên. em
đã biết cách tính
diện
tích các hình
trên
(3). Một cặp vợ chồng
tre c h ù a có kĩ nang c h ă m sóc Ví) nuôi dạy con. Cà hai vọ chồng
quyết định t h a m gia một khoa bồi đường k i ê n thức vế d â n sô,
gia d i n h và t r ẻ em. Kết quả, họ k h ô n g n h ữ n g biết cách
dạy
con
mà còn kiêu
thêm
nhiều
điều
nuôi
(4) vê cuộc s ô n g vệ
chồng. M ộ t c h à n g t r a i t h ấ y m ì n h k h ô n g h i ế u l ắ m vê sức khoe
sinh sản, l i ề n tích cực t ì m đọc tài l i ệ u và n h ò c h u y ê n gia g i ả i
đ á p . K ế t q u ả . anh ta đã hiểu rõ nhiều
nam
vấn đề (ỏ) trong quan h ệ
n ữ . l ì n h yêu, hôn n h â n và gia đ ì n h -
những điều
mà
trước đó anh còn r ấ t mơ hồ.
Các t r ư ờ n g hợp t r ê n chỉ là sổ ít trong vô v à n sự k i ệ n của
cuộc sống. T u y k h á c nhau về nội dung, n h ư n g giữa c h ú n g có
đ i ể m chung là tạo ra sự thay đôi về h à n h v i , vổ n h ậ n thức và
t h á i độ của cá t h ổ . do sự t ư ơ n g Lác giữa cá t h ể đó v ố i các y ế u t ố
k h á c h quan. N h ữ n g thay đôi n h ư vậy là k ế t q u ả của việc học.
Học là quá trinh
quả
tương
tác giữa
là dẫn đến sự biến đối bền vững
hành
cá thê với môi trường,
kết
về nhận
hay
thức,
thái độ
vi của cá thê đó. Học có cả ỏ người và đ ộ n g v ậ t . Nó là
p h ư ơ n g thức đ ể sinh v ậ t có k h ả n ă n g t h í c h ứ n g với môi t r ư ờ n g
sống, qua đó t ồ n t ạ i và p h á t t r i ể n .
Học của cả người và động v ậ t được đặc t r ư n g bệi hai d ấ u
h i ệ u cơ b ả n :
Thứ
trường,
thích
nhất:
Học là quá trình
tức là có sự tác động
từ bên ngoài
qua
với các phản
tương
tác giữa
l
i, tương
ứng đáp
cá thê với
ứng giữa
các
lại của cá thê.
môi
kích
Đây
c h í n h là đ i ề u k i ệ n cần của việc học. Vì n ế u chỉ có sự t á c động
của c á c y ế u t ố b ê n ngoài m à k h ô n g có sự p h ả n ứ n g của cá t h ê
t h ì v i ệ c học k h ô n g d i ễ n ra.
15
Thứ
ƯỮH!<
Hộ q u à của tướng tác d á n đ è n sự biến
hai:
về nhận
thức, thái
độ hay hành
đỏi
bê
ri của cá thê. Nói cụ
thí
t ư ơ n g t á c p h ả i Lạo ra o c á t h ể m ộ t k i n h n g h i ệ m
m ỏ i (hoặc
run
cố nó), m à trước đó k h ô n g có trong k i n h n g h i ệ m của l o à i .
\)ìf
n à y g i ú p p h â n biệt t ư ơ n g tác l à m thay đôi có t í n h s i n h
(tròi n ắ n g thì cơ t h ê ra mồ hôi. t r ờ i rét nôi da g à . hay
hạ
tuôn
t á c l à m bộc l ộ sự t r ư ở n g t h à n h của cơ t h ê v.v. Con chim
bic
bay, t r ấ em b i ế t dứng, biết đi. Nói tóm l ạ i là n h ữ n g t ư ơ n g tá
gây ra p h ả n ứng t ấ t yêu mang t í n h loài) với n h ữ n g t h a y de
Lâm lí, tự tạo của cá t h ê . N h ữ n g t ư ơ n g Lác d ẫ n đ ế n sự t h a y de
có t í n h sinh học, b ẩ m sinh. mang t í n h loài k h ô n g được coi !;
sự học.
1.1.2. Các phương thức học c ủ a con người
Các ví d ụ về sự học n ê u t r ê n đã cho t h ấ y con người có thi
học b ằ n g n h i ề u p h ư ơ n g thức k h á c nhau: học ngẫu
kết hợp và học
thái
nhiên.
nhiên
là sự thay
thức,
hành
vi hay
ngẫu
nhiên,
khôrĩị
C h á u bé t h u n h ậ n được k i n h n g h i ệ m không
nhú/lị.
độ nhờ lặp lại các hành
chủ định.
hạt
tập.
*Học ngẫu
Học ngẫu
nhiên;
tay vào nước nóng
(ì),
đổi nhận
vi mang
tính
k h ô n g p h ả i trước đó c h á u có ý thức t i n
h i ể u cách ứng xử với nước có nhiệt (lộ cao. m à là k é t q u ả củ;
h à n h vi ngẫu n h i ê n .
Về cơ chê sinh lí t h ầ n k i n h . học ngẫu
nhiên
là sự hình
t h à n h các p h ả n xạ có đ i ề u k i ệ n bậc t h ấ p . Vì vậy, còn gọi đó lè
học phản
xạ. Đ â y là mức học t h ấ p , p h ổ b i ế n , có cả ở con người
v à con v ậ t .
16
Cr
.
Các hanh VI tim thức án, tim đường đi c ủ a con vát (con chim bo c â u .
con chuột) cũng đươc thưc hiên theo cơ c h ế p h ả n xa. Trong dàn gian.
c h u y ê n Trang Q u ỳ n h tròm meo của Chúa N g u y ễ n và c h u y ể n hành VI
c ủ a nó từ ăn thịt sang án rau Trong trò xiếc thú, các con vát làm xiếc
v.v... đ ê u là các biểu hiện c ủ a V I G C hoe p h ả n xa.
Học kết
hợp.
T r o n g t r ư ờ n g hợp (2). em t h i ê u niên t h u n h ậ n được t h á i
(lộ tự h à o v ề q u ê h ư ớ n g là do o m ' d ã t i ế n h à n h một hoạt dộng
có chủ ý k h á c : Hoạt
động xã hội do Đ o à n T N C S H ồ Chí M i n h
p h á t dộngi: "Đi t ì m địa chỉ đo". Vì vậy học ỏ đ á y là học kết
Học kết ì\Ợp là cá nhân
thái
độ nhờ vào việc triền
cách
khác,
triển
khai
học kê thợp
một hoạt động
thu được kiến
khai
một hoạt
là việc học gán
thức,
động
liền
kĩ năng
nhát
hợp.
hoặc
định.
Nói
vào
việc
và nhừ
khác.
Học k é t hợp là p h ư ơ n g thức học phô biên của con n g ư ờ i .
Xó là p h ư ơ n g Liộn chủ yêu dê duy trì sự tồn t ạ i của cá n h â n và
xã h ộ i . n h ấ t là trong các xã hội có t r ì n h độ sản x u ấ t và khoa
học t h ấ p k é m . Cá n h â n có thô t h u (lược n h i ề u k i n h
qua
trực t i ê p san
x u ấ t , qua
nghiụm
giao Liếp và ứng xử h à n g n g à y .
qua hoạt đ ộ n g xã h ộ i và v u i chơi v.v.
Điểm
nôi bật của
họe két
hợp
là k h ô n g có hoạt động
r i ê n g với mục đích. nội dung và p h ư ơ n g p h á p đặc t h ù . Các k é t
q u ả t h u dược t ừ học két hợp là r á c t r á i n g h i ụ m r i ê n g của cá
n h â n , n ê n mặc dù (ló là n h ữ n g k i n h n g h i ụ m r á t s â u sắc vối cá
n h â n đó. n h ù n g c h ú n g k h ô n g có Lính p h ô b i ế n .
*' Hục
tập.
T r o n g các t r ư ờ n g hợp (3), (4). (5), viục học của em
học
sinh, của đôi vợ chồng trỏ và của c h à n g t h a n h n i ê n được x u ấ t
2-DH&
TNT
17
p h á t Lừ nhu
cầu của cá nhân:
được thực h i ệ n một c á c h cố c h u
ý với mục đích định trước và được t r i ể n k h a i bởi một hoạt
đặc t h ù - Hoạt
gằi đó là học
động
học. Trong n h ữ n g t r ư ờ n g hợp n h ư v ậ y , ta
tập.
Học tập lờ việc học có chủ ý, có mục đích định
tiến
hành
thoa mãn
động
bởi một hoạt
động
nhu cầu học của cá
đặc
thù
- hoạt
động
trước,
được
học,
nhăm
nhân.
Đặc t r ư n g của hằc t ậ p và cũng là sự k h á c b i ệ t lớn g i ữ a
nó với hằc k ế t hợp hay hằc ngẫu n h i ê n là hằc t ậ p bao giò c ũ n g
n h ằ m thoa m ã n một nhu cầu hằc n h ấ t đ ị n h , được k í c h t h í c h
bởi động cơ hằc và được thực h i ệ n bởi một hoạt đ ộ n g c h u y ê n
b i ệ t : H o ạ t động hằc với nội dung, p h ư ơ n g p h á p , p h ư ơ n g t i ệ n
r i ê n g . M ộ t đ i ể m k h á c b i ệ t nữa là hằc t ậ p k h ô n g chỉ đ e m l ạ i
cho ngươi hằc k i n h n g h i ệ m cá n h â n n h ư t r ố n g hằc k ế t hợp, m à
g i ú p n g ư ờ i hằc l ĩ n h hội đưrtc các t r i thức khoa hằc, đ ã được loài
người thực n g h i ệ m và k h á i q u á t hoa t h à n h n h ữ n g c h â n lí p h ô
biến. Vì v ậ y , xã hội c à n g h i ệ n đ ạ i , khoa hằc c à n g p h á t t r i ể n t h ì
học t ậ p c à n g đ ó n g vai t r ò q u y ế t định t r o n g sự p h á t t r i ể n của
cá n h â n và xã hội.
Trong thực tiễn. học tập có thể được thực hiện theo nhiêu
hình thức phong phú. Trường hợp (3) và (4), học tập của em học
sinh và của đôi vợ chồng trẻ diễn ra theo một quy trình chặt chẽ
vê không gian, thời gian; có tô chức; có kê hoạch và được điêu
khiển trực tiếp bởi người dạy. Đó là học tập chính
thức.
Còn
trong trường hợp (5), học tập của chàng thanh niên được triển
khai một cách linh hoạt, ít chừu ràng buộc bởi yêu tô k ế hoạch
và sự điều khiển trực tiếp của người dạy. Đó là học tập
chính
không
thức. Học tập chính thức có phổ rất rộng: từ học tập trên
lốp của các c h á u mẫu giáo, của học sinh phổ thông, học viên các
18