Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

400 câu hỏi trắc nghiệm các môn lý luận chính trị dành cho sinh viên đại học, cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.9 KB, 76 trang )

TẬP THỂ TÁC GIẢ
ThS Phan Duy Hoà – ThS Trần Hoàng Hải – ThS Vũ Phú Dưỡng
– ThS Nguyễn Thị Thanh – ThS Trương Thị Như

SÁCH CHUYÊN KHẢO

400 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÁC MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
(Phục vụ giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác Lênin
và Tư tưởng Hồ Chí Minh trong trường Đại học Hàng hải Việt Nam)

NHÀ XUẤT BẢN HÀNG HẢI


LỜI MỞ ĐẦU
Để đáp ứng nhu cầu về tài liệu phục vụ giảng dạy, học tập cho giảng
viên, sinh viên trong trường Đại học Hàng hải Việt Nam, cuốn sách “400 câu
hỏi trắc nghiệm các môn lý luận chính trị” được tập thể các tác giả là giảng
viên có kinh nghiệm giảng dạy biên soạn. Nội dung cuốn sách dựa trên giáo
trình các môn khoa học Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, được chuyển thể thành hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm,
giúp sinh viên có thể nắm bắt tốt hơn nội dung chương trình học các môn Lý
luận chính trị trong trường Đại học.
Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn, cuốn sách không tránh khỏi
những thiếu sót. Tập thể tác giả rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp
của các giảng viên, sinh viên và các bạn đọc để lần tái bản sau được hoàn
thiện hơn.
Hải Phòng, tháng 7 năm 2018
Tập thể tác giả

2




MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN I: HỌC PHẦN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC – LÊNIN ...................................................................................... 4
PHẦN II: HỌC PHẦN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH ............................. 35
PHẦN III: HỌC PHẦN ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG
SẢN VIỆT NAM ................................................................................. 55
PHẦN IV: ĐÁP ÁN............................................................................... 75

3


PHẦN I
HỌC PHẦN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA
CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN
Câu 1. C.Mác (1818 – 1883) là người nước nào ?
A. Đức
B. Nga
C. Pháp
D. Anh
Câu 2. V.I.Lênin (1870 – 1924) là người nước nào ?
A. Đức
B. Nga
C. Pháp
D. Anh
Câu 3. Ph.Ăngghen (1820 – 1895) là người nước nào ?
A. Đức
B. Nga

C. Pháp
D. Anh
Câu 4. Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành từ những bộ phận lý luận cơ
bản nào ?
A. Triết học Mác – Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 5. Triết học Mác – Lênin nghiên cứu những quy luật vận động, phát
triển chung nhất của những lĩnh vực nào ?
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Tư duy
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 6. Chủ nghĩa Mác ra đời dựa trên những tiền đề lý luận nào ?
A. Triết học cổ điển Đức
4


B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 7. Chủ nghĩa Mác ra đời dựa trên những tiền đề khoa học tự nhiên nào ?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Thuyết tiến hóa
C. Thuyết tế bào
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 8. Những đại biểu lớn của Triết học cổ điển Đức đã ảnh hưởng sâu sắc
đến sự hình thành triết học của chủ nghĩa Mác là ?
A. H.Xanhximông, S.Phuriê và R.Ôoen

B. A.Xmít và Đ.Ricácđô
C. G.W.Ph.Hêghen và L.Phoiơbắc
D. Imanuel Cantơ
Câu 9. Những đại biểu lớn của Chủ nghĩa xã hội không tưởng đã ảnh hưởng
sâu sắc đến sự hình của lý luận khoa học về chủ nghĩa xã hội của chủ nghĩa
Mác là ?
A. H.Xanhximông, S.Phuriê và R.Ôoen
B. A.Xmít và Đ.Ricácđô
C. G.W.Ph.Hêghen và L.Phoiơbắc
D. Imanuel Cantơ
Câu 10. Những đại biểu lớn của Kinh tế chính trị cổ điển Anh đã ảnh hưởng
sâu sắc đến lý luận về kinh tế chính trị của chủ nghĩa Mác là ?
A. H.Xanhximông, S.Phuriê và R.Ôoen
B. A.Xmít và Đ.Ricácđô
C. G.W.Ph.Hê ghen và L.Phoiơbắc
D. Imanuel Cantơ
Câu 11. Tác phẩm chủ yếu của C.Mác về Kinh tế học chính trị là ?
A. Bộ “ Tư bản”
B. Tác phẩm “ Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”
C. Tác phẩm “ Sự khốn cùng của triết học”
D. Tác phẩm “ Hệ tư tưởng Đức”

5


Câu 12. Vì sao tên tuổi của Lênin gắn liền với Chủ nghĩa Mác ?
A. V.I.Lênin lãnh đạo nước Nga thực hiện chủ nghĩa xã hội trong hiện thực.
B. V.I.Lênin đã có những cống hiến to lớn trong việc bảo vệ và phát triển
chủ nghĩa Mác.
C. V.I.Lênin dịch những tác phẩm của C.Mác ra tiếng Nga

D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 13. Tác phẩm nào được coi là văn kiện có tính cương lĩnh đầu tiên của
chủ nghĩa Mác ?
A. Bộ “ Tư bản”
B. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”
C. Tác phẩm “Sự khốn cùng của triết học”
D. Tác phẩm “Hệ tư tưởng Đức”
Câu 14. Tính hiện thực của chủ nghĩa Mác – Lê nin được chứng minh bằng
cuộc cách mạng nào trong lịch sử ?
A. Cách mạng tư sản Anh 1688
B. Cách mạng tư sản Pháp 1789
C. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 15. Theo Ph.Ăng ghen vấn đề cơ bản của mọi triết học là mối quan hệ
giữa ?
A. Kinh tế và chính trị
B. Lý luận và thực tiễn
C. Tư duy và tồn tại
D. Nguyên nhân và kết quả
Câu 16. Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào ?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác (cổ đại )
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (cận đại )
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 17. Chủ nghĩa duy tâm có những hình thức cơ bản nào ?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm thời cổ đại
C. Chủ nghĩa duy tâm thời cận đại
6



D. Chủ nghĩa duy tâm của Hêghen
Câu 18. Chủ nghĩa duy vật quan niệm như thế nào về mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức ?
A. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức là cái có trước, vật chất là cái có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Ý thức và vật chất ra đời cùng lúc và có vai trò ngang nhau
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 19. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức ?
A. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau,vật chất quyết định
B. Ý thức là cái có trước, vật chất là cái có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Ý thức và vật chất ra đời cùng lúc và có vai trò ngang nhau
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 20. Vấn đề cơ bản của triết học là gì ?
A. Bản thể luận
B.Thế giới quan
C. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
D. Nhân sinh quan
Câu 21. Mặt nào trong vấn đề cơ bản của triết học đã chia quan điểm về
nhận thức thành hai phái khả tri luận và bất khả tri luận ?
A. Khả năng nhận thức thế giới của con người
B. Mối quan hệ giữa vật chất với ý thức
C. Con đường của nhận thức
D. Quá trình nhận thức để tới chân lý
Câu 22. Những căn cứ ra đời của chủ nghĩa duy vật ?
A. Từ những hiện thực khách quan
B. Từ các phát minh của khoa học tự nhiên
C. Từ sự chiêm nghiệm của con người
D. Từ thực tiễn và sự phát triển của khoa học

Câu 23. Nước, lửa có phải là vật chất không ?
A. Có
B. Không
7


C. Là những dạng tồn tại cụ thể của vật chất
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 24. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì đứng im là
trạng thái nào của vận động ?
A. Bình thường
B. Vận động trong thăng bằng, mang tính tương đối và tạm thời.
C. Không bao giờ xảy ra
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 25. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật, trong vũ trụ bao la, thế giới
nào là thế giới có trước ?
A. Thế giới con người
B. Thế giới thần linh
C. Thế giới động vật và thực vật
D. Thế giới vật chất
Câu 26. Phản ứng lý hóa đặc trưng cho dạng vật chất nào ?
A. Vô sinh
B. Hữu sinh
C. Động vật có hệ thần kinh trung ương
D. Động vật cấp cao
Câu 27. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý
thức hình thành từ:
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội
C. Cả hai phương án đều đúng

Câu 28. Bản chất của ngôn ngữ là gì ?
A. Là tiếng nói của nhân loại
B. Là hệ thống tín hiệu vật chất chứa đựng thông tin mang nội dung ý thức
C. Là sự giao tiếp giữa con người với nhau
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 29. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, bản chất của ý thức là?
A. Những hoạt động có mục đích của con người
B. Là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con
người thông qua hoạt động thực tiễn.
8


C. Là hoạt động xã hội của con người.
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 30. Tri thức là gì ?
A. Là hiểu biết của con người, kết quả của quá trình nhận thức.
B. Là sự tái tạo lại hình ảnh đối tượng được nhận thức dưới dạng các loại
ngôn ngữ
C. Là hiểu biết của con người, để từ đó nhận thức được thế giới và cải tạo
thế giới theo mục đích mà con người đặt ra
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 31. Kết cấu của ý thức gồm:
A. Tri thức, tình cảm, ý chí
B. Tri thức, tình cảm, nghị lực
C. Tri thức, chân lý, sự dũng cảm
D. Trí tuệ, dũng cảm, tình cảm
Câu 32. Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức ta rút ra được nội dung
nguyên tắc phương pháp luận nào?
A. Xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan, đồng thời phát
huy tính năng động chủ quan

B. Xuất phát từ thực tiễn, tôn trọng các quy luật cơ bản của phép biện chứng,
đồng thời phát huy sự sáng tạo cá nhân
C. Xuất phát từ thế giới tự nhiên, tôn trọng các nguyên lý và các quy luật cơ
bản của phép biện chứng, đồng thời phát huy trí tuệ của thời đại
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 33. Ý thức lại tác động trở lại vật chất thông qua các hoạt động nào?
A. Hoạt động thực tiễn của con người
B. Hoạt động nghiên cứu khoa học
C. Hoạt động chính trị của con người
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 34. Nguyên tử có phải là vật chất không ?
A. Có
B. Không
C. Là dạng tồn tại cụ thể của vật chất
D. Cả ba phương án đều đúng
9


Câu 35. Hình thức vận động cao nhất của thế giới vật chất là
A. Vật lý
B. Hóa học
C. Sinh học
D. Xã hội
Câu 36. Phép biện chứng có mấy nguyên lý
A. 2 nguyên lý
B. 3 nguyên lý
C. 4 nguyên lý
D. 5 nguyên lý
Câu 37. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất

B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
Câu 38. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được khái
niệm “liên hệ” : Liên hệ là một phạm trù triết học chỉ……giữa các sự vật,
hiện tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng trong thế giới
A. Sự di chuyển
B. Những thuộc tính, những đặc điểm
C. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hóa lẫn nhau
D. Sự quy định, sự tác động qua lại
Câu 39. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên
hệ giữa các sự vật, hiện tượng là từ đâu?
A. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm) sinh ra
B. Do tính thống nhất vật chất của thế giới
C. Do cảm giác, thói quen của con người tạo ra
D. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội
Câu 40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa
các sự vật có tính chất gì?
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và tính đa dạng
D. Tính khách quan, tính phổ biến nhưng không có tính đa dạng
10


Câu 41. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mối liên hệ
có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của các sự vật
A. Có vai trò ngang bằng nhau
B. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ
C. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ

D. Có vai trò như nhau nên chỉ cần biết một mối liên hệ
Câu 42. Quan niệm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội
loài người là 3 lĩnh vực hoàn toàn tách biệt, không quan hệ gì với nhau?
A. Quan điểm siêu hình
B. Quan điểm biện chứng duy vật
C. Quan điểm duy tâm chủ quan
D. Quan điểm duy tâm khách quan
Câu 43. Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế nào?
A. Chỉ xem một mối liên hệ
B. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
C. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò
của các mối liên hệ
D. Cào bằng các mối liên hệ
Câu 44. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
Câu 45. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, ta rút ra được những nguyên
tắc phương pháp luận nào cho nhận thức và hoạt động thực tiễn?
A. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử - cụ thể.
B Quan điểm toàn diện
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
D. Quan điểm phát triển.
Câu 46. Từ nguyên lý về sự phát triển, ta rút ra được những nguyên tắc
phương pháp luận nào cho nhận thức và hoạt động thực tiễn?
A. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử - cụ thể.
B. Quan điểm toàn diện
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
11



D. Quan điểm phát triển.
Câu 47. Nổ bom nguyên tử là hình thức nào của bước nhảy?
A. Bước nhảy đột biến
B. Bước nhảy dần dần
C. Bước nhảy toàn bộ
D. Bước nhảy bộ phận.
Câu 48. Từ sinh viên trở thành kỹ sư, cử nhân là hình thức nào của bước
nhảy?
A. Bước nhảy đột biến
B. Bước nhảy dần dần
C. Bước nhảy toàn bộ
D. Bước nhảy bộ phận.
Câu 49. Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát triển thuộc lập trường triết
học nào? “ Phát triển là do sự sắp đặt của Thượng đế, thần thánh”
A. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo
B. Quan điểm siêu hình
C. Quan điểm chiết trung và ngụy biện
D. Quan điểm biện chứng
Câu 50. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất
nào sau đây là tính chất của sự phát triển?
A. Tính khách quan
B. Tính phổ biến
C. Tính đa dạng, phong phú
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 51. Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó
thì thuộc lập trường triết học nào?
A. Quan điểm siêu hình, phiến diện
B. Quan điểm chiết trung
C. Quan điểm biện chứng duy vật

D. Quan điểm toàn diện
Câu 52. Quan điểm phát triển đòi hỏi: Khi xem xét bất kỳ sự vật hiện tượng
nào cũng phải...
A. đặt chúng trong sự vận động, phát triển và vạch ra được xu hướng vận
12


động, biến đổi của chúng.
B. đặt chúng trong một không gian, thời gian nhất định
C. đặt chúng trong mối liên hệ qua lại giữa các bộ phận, các mặt của sự vật
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 53. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, quan điểm nào sau đây là đúng?
A. Phát triển là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến
cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của sự
vật.
B. Phát triển là khái niệm dùng để chỉ sự vận động tiến lên.
C. Phát triển là khái niệm dùng để chỉ sự vận động trong thăng bằng
D. Phát triển là khái niệm dùng để chỉ sự đứng im của sự vật.
Câu 54. Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định như thế nào về mối quan
hệ giữa cái chung và cái riêng?
A Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng mà biểu hiện sự
tồn tại của nó
B. Cái riêng tồn tại trong cái chung
C. Cái riêng và cái chung tách rời nhau
D Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 55. Quan điểm nào sau đây là đúng?
A. Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ cái tổng thể, cái toàn diện.
B. Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính,
những mối liên hệ lặp lại, giống nhau ở nhiều sự vật hiện tượng.
C. Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất

định trong thế giới khách quan
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 56. Chủ nghĩa giáo điều, rập khuôn, kinh viện xuất hiện là do:
A. Tuyệt đối hóa cái chung
B. Tuyệt đối hóa cái riêng
C. Cả 2 đáp án đều đúng.
Câu 57. Chủ nghĩa kinh nghiệm xuất hiện là do:
A. Tuyệt đối hóa cái chung
B. Tuyệt đối hóa cái riêng
C. Cả 2 đáp án đều đúng.
13


Câu 58. Dấu vân tay của mỗi người là gì?
A. Cái chung
B. Cái đơn nhất
C. Cái riêng.
D. Cái cụ thể.
Câu 59. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân là gì?
A. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
B. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật
với nhau gây ra một biến đổi nhất định nào đó
C. Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 60. Mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả?
A. Nguyên nhân sinh ra kết quả
B. Kết quả có trước nguyên nhân
C. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 61. Phép biện chứng duy vật có những cặp phạm trù cơ bản nào?
A. Cái riêng - cái chung; nguyên nhân - kết quả;

B. Tất nhiên - ngẫu nhiên; Nội dung – hình thức;
C. Bản chất - hiện tượng; Khả năng - hiện thực.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 62. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện
tượng là những phạm trù của khoa học nào?
A. Kinh tế chính trị học
B. Luật học
C. Toán học
D. Triết học
Câu 63. Phán đoán nào về "Chất" sau đây là sai?
A. Chất là phạm trù triết học...
B. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật...
C. Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ
không phải là cái khác.
D. Chất là bản thân sự vật.
Câu 64. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi
14


là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
Câu 65. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào
sau đây là sai?
A.Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật
biến đổi.
B. Trong giới hạn của độ mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi
của chất của sự vật.

C. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay
đổi.
D. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
Câu 66. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào
sau đây là đúng?
A. Sự biến đổi về chất là kết quả của sự biến đổi về lượng của sự vật.
B. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về
lượng .
C. Chất không có sự tác động gì đến sự thay đổi của lượng
D. Sự biến đổi về chất không là kết quả của sự biến đổi về lượng của sự vật.
Câu 67. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào
sau đây là đúng?
A. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
B. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.
C. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay đổi dần
dần về lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại.
D. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa về lượng sang sự
thay đổi về chất
Câu 68. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do
không tôn trọng quy luật nào?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật mâu thuẫn
C. Quy luật lượng- Chất
D. Cả 3 Quy luật
15


Câu 69. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự trì trệ bảo thủ là do không
tôn trọng quy luật nào?
A. Quy luật phủ định của phủ định

B. Quy luật mâu thuẫn
C. Quy luật lượng- Chất
D. Cả 3 Quy luật
Câu 70. Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
A. Phạm trù độ
B. Phạm trù điểm nút
C. Phạm trù nhảy vọt
D. Phạm trù vật chất
Câu 71. Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết
cho sự biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
A. Tả khuynh
B. Hữu khuynh
C.Vừa tả khuynh, vừa hữu khuynh
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 72. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về
lượng đã đạt đến tột đỉnh giới hạn là biểu hiện của xu hướng nào?
A. Tả khuynh
B. Hữu khuynh
C. Vừa tả khuynh, vừa hữu khuynh
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 73. Mâu thuẫn biện chứng là gì?
A. Là sự thống nhất, đấu tranh và chuyển hóa giữa các mặt đối lập.
B. Là sự thống nhất của các mặt đối lập.
C. Là sự đấu tranh của các mặt đối lập.
D. Là sự chuyển hóa của các mặt đối lập.
Câu 74. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình sản xuất và tiêu
dùng trong nền kinh tế là gì?
A. Hai mặt
B. Hai thuộc tính
C. Hai mặt đối lập

16


D. Hai yếu tố
Câu 75. Chọn phán đoán đúng về mặt đối lập:
A. Mặt đối lập là khái niệm dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính có
khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau cùng tồn tại trong một sự vật.
B. Mặt đối lập là những mặt khác biệt nhau
C. Mặt đối lập là những mặt trái ngược nhau
D. Mặt đối lập là những mặt cùng nằm chung trong một sự vật.
Câu 76. Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do đâu mà có?
A. Do ý thức của con người tạo ra
B. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
C. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra
D. Cả 3 phương án trên
Câu 77. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học
gọi là gì?
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
D. Sự tác động và chuyển hóa của các mặt đối lập.
Câu 78. Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có
những biểu hiện gì?
A. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Cả 3 phương án
Câu 79. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các
mặt đối lập
A. Ràng buộc nhau

B. Nương tựa nhau
C. Phủ định, bài trừ nhau
D. Làm tiền đề cho nhau tồn tại
Câu 80. Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như
thế nào?
A. Chỉ thống nhất với nhau
17


B. Chỉ đấu tranh với nhau
C. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh với nhau
D. Không thống nhất với nhau
Câu 81. Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập xu hướng nào quy
định sự ổn định tương đối của sự vật?
A. Thống nhất của các mặt đối lập
B. Đấu tranh của các mặt đối lập
C. Cả 2 phương án đều đúng.
Câu 82. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của
sự vật, chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu
thuẫn gì?
A. Mâu thuẫn cơ bản
B. Mâu thuẫn chủ yếu
C. Mâu thuẫn thứ yếu
D. Mâu thuẫn đối kháng
Câu 83. Cặp mâu thuẫn đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp là:
A. Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng
B. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
C. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
D. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
Câu 84. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?

A. Tư duy
B. Tự nhiên
C. Xã hội có giai cấp đối kháng.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 85. Phép biện chứng duy vật có những quy luật cơ bản nào?
A. Cả 3 phương án đều đúng.
B. Quy luật lượng chất
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật phủ định của phủ định.
Câu 86. Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát
triển?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
18


B. Quy luật lượng – chất.
C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng.
D. Quy luật phủ định của phủ định.
Câu 87. Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của
lực lượng sản xuất.
Câu 88. Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật lượng – chất
C. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của

lực lượng sản xuất.
Câu 89. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa phạm trù thực tiễn: “ Thực tiễn là toàn bộ những……của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội”
A. Hoạt động
B. Hoạt động vật chất
C. Hoạt động có mục đích
D. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử- xã hội
Câu 90. Hoạt động nào sau đây không phải là hình thức của thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt khoa học thực nghiệm
C. Hoạt động chính trị- xã hội
D. Hoạt động văn hóa tinh thần
Câu 91. Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của chân lý là gì?
A. Được nhiều người thừa nhận
B. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận
C. Thực tiễn
D. Phù hợp với giai cấp thống trị
19


Câu 92. Cấy lúa, đóng tàu, sản xuất xi măng...là những hoạt động thuộc hình
thức nào của hoạt động thực tiễn?
A. Sản xuất vật chất
B. Thực nghiệm khoa học
C.Chính trị xã hội
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 93. Nghiên cứu bản đồ gen người, tìm kiếm vật liệu mới, năng lượng
mới...là những hoạt động thuộc hình thức nào của hoạt động thực tiễn?
A. Sản xuất vật chất

B. Thực nghiệm khoa học
C. Chính trị xã hội
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 94. Bãi công, biểu tình, cách mạng xã hội...là những hoạt động thuộc
hình thức nào của hoạt động thực tiễn?
A. Sản xuất vật chất
B. Thực nghiệm khoa học
C. Chính trị xã hội
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 95. Mục đích chung của các hình thức hoạt động thực tiễn đều nhằm:
A. cải tạo hiện thực khách quan
B. cải tạo xã hội
C. cải tạo tự nhiên
D. cải tạo môi trường sinh thái.
Câu 96. Cơ sở của nhận thức, động lực của nhận thức là
A. Hoạt động lý luận
B. Hoạt động nghiên cứu khoa học
C. Hoạt động tinh thần
D. Hoạt động thực tiễn
Câu 97. Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là gì?
A. Hoạt động chính trị xã hội
B. Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
D. Cả 3 đáp án đều sai
20


Câu 98. Vai trò của thực tiễn là gì?
A. Cả ba đáp án
B. Là cơ sở, động lực của nhận thức

C. Là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
D Là mục đích của nhận thức
Câu 99. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, chân lý là gì?
A. Sự phù hợp giữa nhận thức với hiện thực khách quan và được thực tiễn
kiểm nghiệm
B.Những ý kiến thuộc về số đông
C. Những lý luận có lợi cho con người
D Những cái được nhiều người thừa nhận.
Câu 100. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở tác động trực tiếp của các sự
vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức lý tính
B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức khoa học
D. Nhận thức cảm tính
Câu 101. Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa?
A. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa những người sản
xuất hàng hóa.
B. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
C. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản
xuất.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 102. Các loại phân công lao động sau, đâu nào là phân công lao động
xã hội?
A. Các phương án đều đúng
B. Phân công tự nhiên, nam nữ, lứa tuổi.
C. Phân công lao động cá biệt: nội bộ công xưởng
D. Phân công chung hình thành những ngành kinh tế lớn công nghiệp, nông
nghiệp
Câu 103. Kinh tế tự nhiên (tự cung, tự cấp) là sản xuất để:
A. Tiêu dùng cho người sản xuất

B. Tiêu dùng cho người khác, cho xã hội
C. Tiêu dùng cho tất cả mọi người
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 104. Nguyên nhân dẫn đến độc lập về kinh tế
A. Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
21


B. Những hình thức sở hữu khác về tư liệu sản xuất
C. Sự tách rời quyền sở hữu và quyền sử dụng
D. Bao gồm cả 3 phương án
Câu 105. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát
triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 106. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác
bắt đầu từ:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Lưu thông hàng hoá
C. Sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá.
Câu 107. Sản xuất hàng hóa tồn tại:
A. Trong mọi chế độ
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
C. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế
giữa những người sản xuất
D. Chỉ có trong CNTB
Câu 108. Sản xuất hàng hóa để:

A. Trao đổi
B. Bán
C. Tiêu dùng cho người khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 109. Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn
A. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
B. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
C. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
D. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
Câu 110. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản?
A. Chế độ tư hữu
B. Chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về tư liệu sản xuất
C. Chế độ người bóc lột người
D. Chế độ người thống trị người
Câu 111. Có mấy điều kiện cho sự ra đời của sản xuất hàng hóa?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 112. Khẳng định nào đúng trong những khẳng định sau:
22


A. Sản xuất hàng hóa chỉ là sản phẩm của chủ nghĩa tư bản
B. Sản xuất hàng hóa không có trong chủ nghĩa xã hội
C. Sản xuất hàng hóa có cả trong chủ nghĩa xã hội
D. Sản xuất hàng hóa có ở mọi phương thức sản xuất trong lịch sử
Câu 113. Ưu thế của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Kích thích cải tiến kỹ thuật, làm cho người lao động phải năng động hơn
B. Không phát sinh tiêu cực đến nền kinh tế

C. Không có
D. Đem lại công bằng cho xã hội
Câu 114. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, Mác đã
bắt đầu từ việc phân tích phạm trù nào?
A.Lao động
B.Vật chất
C.Hàng hóa
D.Tiền tệ
Câu 115. Là sản phẩm của lao động, dùng để thỏa mãn nhu cầu nhất định
nào đó của con người thông qua trao đổi mua và bán. Đây là khái niệm:
A.Hàng hóa
B.Vật phẩm
C.Sản xuất
D.Lao động sản xuất
Câu 116. Hàng hóa có những thuộc tính nào?
A.Giá trị
B.Giá trị trao đổi
C.Giá trị và giá trị sử dụng
D.Giá trị và giá trị trao đổi
Câu 117. Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
A.Công dụng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B.Khả năng tiêu dùng sản phẩm của con người
C.Việc sử dụng hàng hóa có giá trị nào đó
D.Công năng của hàng hóa
Câu 118. Giá trị của hàng hóa là:
A.Chất lượng của sản phẩm
B.Lượng lao động xã hội cần thiết của người sản xuất kết tinh trong hàng
hóa
C.Lượng giá trị trao đổi thông qua hàng hóa khác
D.Lao động của người làm ra sản phẩm

Câu 119. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính: giá trị và giá trị sử dụng
A.Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
B.Vì có hai loại lao động khác nhau
C.Vì đánh giá mức độ lao động của người sản xuất
D.Vì hàng hóa phải được mua và bán
Câu 120. Hàng hóa là
23


A. Vật phẩm bất kỳ
B. Vật phẩm có chất lượng cao
C. Vật phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người được trao đổi trên thị trường
D. Vật phẩm do con người tạo ra để thỏa mãn nhu cầu
Câu 121. Giá trị sử dụng của hàng hóa
A. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
B. Tính hữu ích cho người mua
C. Cho cả người sản xuất và cho người mua
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 122. Khi nào có phạm trù giá trị hàng hóa:
A.Trong nền sản xuất hàng hóa.
B. Trong chủ nghĩa tư bản.
C. Trong mọi nền sản xuất.
D. Trong nền kinh tế tự nhiên
Câu 123. Hàng hoá có bản chất:
A. Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng cho con người
B. Sản phẩm của lao động
C. Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán
D. Tất cả đều đúng
Câu 124. Đơn vị đo lượng giá trị hàng hoá:
A. Thời gian tính theo giờ, ngày, tháng

B. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá biệt
D. Thời gian lao động của từng ngành
Câu 125. Đơn vị đo lượng giá trị:
A. Thời gian lao động: ngày, giờ…
B. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 126. Cường độ lao động
A. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
B. Hiệu quả của lao động
C. Hiệu suất của lao động
D. Các phương án trên đều sai
Câu 127. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong
1 đơn vị thời gian sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 128. Lao động giản đơn:
24


A. Ít phải đào tạo
B. Lao động không thành thạo
C. Trình độ chuyên môn thấp
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 129. Lao động phức tạp:
A. Lao động trí óc
B. Lao động trừu tượng

C. Lao động xã hội cần thiết
D. Lao động huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
Câu 130. Quy luật giá trị là ?
A. Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
C. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 131. Giá cả bằng giá trị khi:
A. Cung bằng cầu
B. Cung lớn hơn cầu
C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 132. Giá cả lớn hơn giá trị khi:
A. Cung lớn hơn cầu
B. Cả 3 phương án đều sai
C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cung bằng cầu
Câu 133. Phương án nào làm cho giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
A. Thay đổi công cụ lao động
B. Thay đổi cách thức quản lý
C. Nâng cao trình độ người lao động
D. Gồm cả ba phương án
Câu 134. Lao động cụ thể là
A. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
B. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
C. Lao động giản đơn
D. Lao động chân tay
Câu 135. Yếu tố nào không làm cho giá trị sản phẩm giảm?
A. Trình độ của người lao động
B. Thay đổi cách thức quản lý

C. Thay đổi công cụ lao động
D. Người lao động hao phí sức lực nhiều hơn
Câu 136. Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
25


×