Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 5 -TIẾT 10 (TẢI VỀ SẼ KHÔNG LỖI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.62 KB, 26 trang )

Tiết 35 :

TẬP ĐỌC

TIẾT 1
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của
học sinh .
2. Kó năng: - Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội
dung các bài tập đọc thuộc chủ điểm. Giữ
lấy màu xanh.
3. Thái độ:
- Biết nhận xét nhân vật trong bài tập
đọc.
- Dẫn chứng về nhân vật đó.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh đọc bài văn.
- Học sinh tự đọc câu hỏi –
1’ 3. Giới thiệu bài mới:


Học sinh trả lời.
- Ôn tập tiết 1.
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
Hoạt động lớp, cá nhân.
 Hoạt động 1: Kiểm tra
- Học sinh lần lượt đọc trước
tập đọc.
lớp những đoạn văn, đoạn
Phương pháp: Thực hành.
- Giáo viên chọn một số thơ khác nhau.
đoạn văn, đoạn thơ thuộc
Hoạt động nhóm, lớp.
các chủ điểm đã học.
- Giáo viên nhận xét cho
điểm.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn
học sinh lập bảng thống kê
các bài tập đọc thuộc chủ
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
điểm “Giữ lấy màu xanh”.
Phương pháp: Thảo luận, → Cả lớp đọc thầm.
bút đàm, đàm thoại.
- Học sinh làm việc theo
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhắc học sinh nhóm – Nhóm nào xong dán
chú ý yêu cầu lập bảng kết quả lên bảng.
- Đại diện nhóm lên trình
thống kê.
- Giáo viên chia nhóm, cho bày.

- Cả lớp nhận xét.
học sinh thảo luận nhóm.
Hoạt động cá nhân.


- Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn
học sinh nêu nhận xét về
nhân vật Mai (truyện “Vườn
chim” của Vũ Lê Mai).
Phương pháp: Bút đàm,
đàm thoại.
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh nhận xét về nhân vật
Mai.

1’

- Học sinh đọc yêu cầu đề
bài.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh trình bày.
- Dự kiến: Mai rất yêu, rất
tự hào về đàn chim và
vườn chim. Bạn ghét những
kẻ muốn hại đàn chim . Chi
tiết minh họa:
+ Mai khoe tổ chim bạn làm.
+ Khiếp hãi khi thấy chú
Tâm định bắn chim, Mai đã

phản ứng rất nhanh: xua tay
và hô to cho đàn chim bay đi,
rồi quay ngoắt không thèm
nhìn chú Tâm.
→ Cả lớp nhận xét.

- Học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 4: Củng - Học sinh nhận xét.
cố.
- Giáo viên tổ chức cho học
sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét –
Tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà rèn đọc diễn
cảm.
- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học

RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................

..............................................................................................................


..............................................................................................................
..............................................................................................................

Tiết 36 :

TẬP ĐỌC

TIẾT 2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của
học sinh .
- Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội
dung các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh
phúc con người”.
- Biết nói về cái hay của những câu thơ thuộc
chủ điểm mà em thích để nhận được sự tán
thưởng của người nghe.
2. Kó năng:
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, lập bản
thống kê liên quan
nội dung bài Tập đọc.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu cái hay của câu
thuộc chủ điểm.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Xem trước bài.

III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Giáo viên yêu cầu học - Học sinh đọc một vài đọan
sinh đọc một vài đọan văn.
văn.
- Học sinh tự đọc câu hỏi –
- Giáo viên nhận xét.
Học sinh trả lời.
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
- Ôn tập tiết 2.
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra
Hoạt động cá nhân.
tập đọc.
Phương pháp: Thực hành.
- Học sinh lần lượt đọc trước
Bài 1:
- Giáo viên chọn một số lớp những đoạn văn, đoạn
đoạn văn, đoạn thơ thuộc thơ khác nhau.
các chủ điểm đã học.
Hoạt động nhóm.
- Giáo viên nhận xét cho

điểm.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn
học sinh lập bảng thống kê


các bài tập đọc thuộc chủ
điểm “Vì hạnh phúc con
người”.
Phương pháp: Thảo luận
nhóm, bút đàm, đàm thoại.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.

- 1 học sinh đọc yêu cầu.
→ Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm việc theo
nhóm – Nhóm nào xong dán
kết quả lên bảng.
- Giáo viên chia nhóm, cho - Đại diện nhóm lên trình
học sinh thảo luận nhóm.
bày.
- Cả lớp nhận xét.
- Giáo viên nhận xét +
chốt lại.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn
học sinh trình bày những cái
hay của những câu thơ
thuộc chủ điểm mà em
thích.
Phương pháp: Cá nhân,
bút đàm, đàm thoại.

- Giáo viên hường dẫn học
sinh tìm những câu thơ, khổ
thơ hay mà em thích.

1’

- 1 Học sinh đọc yêu cầu đề
bài.
- Học sinh đọc thầm lại hai
bài thơ: Hạt gạo làng ta và
ngôi nhà đang xây.
- Học sinh tìm những câu thơ,
khổ thơ mà em yêu thích –
Suy nghó về cái hay của các
- Hoạt động nhóm đôi tìm câu thơ đó.
những câu thơ, khổ thơ yêu - Một số em phát biểu.
thích, suy nghó về cái hay → Lớp nhận xét, bổ sung.
của câu thơ, khổ thơ đó.
- Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 4: Củng
cố.
Mục tiêu: Khắc sâu kiến
thức.
Phương pháp: Trò chơi,
động não.
- Thi đua: “Hái hoa”. 2 dãy/ 4
em. Chọn hoa → đọc nội dung
yêu cầu trên thăm → thực
hiện yêu cầu.
5. Tổng kết - dặn dò:

- Về nhà rèn đọc diễn
cảm.
→ GV nhận xét + Tuyên
dương.
- Chuẩn bị: Người công dân
số 1
- Nhận xét tiết học

RÚT KINH NGHIỆM


..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................


Kể chuyện:
Tiết 7
KIỂM TRA KÌ I



Tiết 35 :


LUYỆN TỪ VÀ CÂU

TIẾT 3
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập và kiểm tra lại các kiến thức đã
học.
2. Kó năng:
- Kiêm tra kỹ năng đọc thành tiếng của
học sinh.
- Lập được bàn tổng kết vốn từ về môi
trường.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự ôn luyện, hệ thống kiến
thức cũ.
II. Chuẩn bị:
Tổng
+ GV: Giấy
khổ kết
to. vốn từ về môi trường
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
Sinh quyển
Thủy quyển
Khí quyển
TG
HOẠT (môi
ĐỘNG
CỦA
GIÁO
HOẠT

ĐỘNG
HỌC
trường
(môi trường (môiCỦA
trường
SINH khí)
động,VIÊN
thực
nước)
không
1’ 1. Khởivật)
động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Rừng
- Sông
- Bầu trời
- Học sinh đọc một vài đoạn
- Con người
- Suối, ao, hồ - Vũ trụ
- Giáo viên nhận xét.
văn.
Thú (hổ,
đại sinh tự
- Mây
1’ 3. Giới -thiệu
bài mới: - Biển,
- Học
đọc câu hỏi –
báo,

cáo,
dương
Không
khí
- Ôn tập tiết 3.
Học sinh trả lời.
- Khe, thác
- m thanh
34’ 4. Phátchồn,
triểnkhỉ,
các hoạt
Các
hươu,
nai,
rắn,
Ngòi,
kênh,
- nh sáng
14’ động:
sự
mương,
Khí hậu
 Hoạt …)
động 1: Kiểm rạch,
tra Hoạt
động- cá
nhân, lớp.
vật
- Chim (cò, vạc, lạch
tập đọc.

Phương pháp:
Thực hành,
trong
bồ nông,
- Học sinh lần lượt đọc trước
luyện tập.
môi
sếu, đại
- Giáo viên
chọn
trườn
bàng,
đà một số lớp những đoạn văn, đoạn
đoạn thơ thuộc thơ khác nhau.
gđoạn văn,
điểu,…)
15’ các chủ điểm đã học.
- Cây lâu năm
- Giáo viên nhận xét cho Hoạt động cá nhân, lớp.
(lim, gụ, sến,
điểm.
táu,…)
 Hoạt động 2: Hướng dẫn
- Cây ăn quả
học sinh lập bảng tổng vốn
(cam,
quýt,
từ về môi
trường.
xoài, chanh,

Phương pháp:
Thảo luận - 1 học sinh đọc yêu cầu.
→ Cả lớp đọc thầm.
nhóm, mận,…)
Cây
rau
(rau
- Học sinh làm việc theo
đàm thoại.
nhóm – Nhóm nào xong dán
muống,
- Yêu cầu
học sinhrau
đọc bài.
- Giáo viên
giúp học sinh kết quả lên bảng.
cải,…)
yêu cầu
của
- Cỏ bài tập: làm - Đại diện nhóm lên trình
rõ thêm
nghóa cây
của các từ:
- Trồng
- Giữbày.
sạch
- Lọc khói
sinh quyển,
thủy
quyển,

khí
gây rừng
nguồn
nước
công nghiệp
quyển. - Phủ xanh đồi - Vận động
- Xử lí rác
- Giáo viên chia nhóm, cho
trọc
nhân dân
thải
học sinh thảo luận nhóm.

Nhữn
g
hành
động
bảo
vệ

- Chống đốt
nương
- Trồng rừng
ngập mặn
- Chống đánh
cá bằng mìn,

khoan giếng
- Xây dựng
nhà máy

nước
Xây dựng
nhà máy lọc

- Chống ô
nhiễm bầu
không khí


5’
1’

Hoạt động nhóm, lớp.


+ Thi đặt câu với từ ngữ
vừa tìm.

- GV nhận xét
 Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Thi đua, thảo
luận nhóm.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà rèn đọc diễn
cảm.
- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học

RÚT KINH NGHIEÄM
..............................................................................................................

..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................



Tiết 36 :

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

TIẾT 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học
sinh.
2. Kó năng:
- Ôn luyện chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối
HKI.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác nghiêm
túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy khổ to.

+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
3’ 2. Bài cũ:
- Học sinh đọc bài văn.
- Học sinh đặt câu hỏi – học
- Giáo viên nhận xét.
sinh trả lời.
1’ 3. Giới thiệu bài mới: “Ôn
33’ tập”.
13’ 4. Phát triển các hoạt
Hoạt động lớp.
động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra - Học sinh lần lượt đọc trước
lớp những đoạn văn, đoạn
tập đọc.
thơ khác nhau.
Phương pháp: Độc thoại.
- Giáo viên chọn một số
20’ đoạn văn, đoạn thơ thuộc
Hoạt động nhóm, lớp.
các chủ điểm đã học.
- Giáo viên nhận xét cho
điểm.

 Hoạt động 2: Hướng dẫn
học sinh đọc bài thơ “Chiều - Học sinh đọc yêu cầu bài.
biên giới” và trả lời câu - Học sinh làm việc cá nhân.
- Học sinh trả lời các câu
hỏi.
Phương pháp: Thảo luận hỏi ý a và d trên nháp,
nhóm, bút đàm, đàm thoại. đánh dấu x (bằng bút chì
mờ) vào ô trống sau câu
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhắc học sinh trả lời đúng (ý b và c).
- Học sinh lần lượt trả lời
chú ý yêu cầu đề bài.
từng câu hỏi.
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp nhận xét.
- Giáo viên cho học sinh lên - Dự kiến: Từ đồng nghóa
với từ biên cương là từ
bảng làm bài cá nhân.
biên giới.
- Trong khổ thơ 1, từ đầu và
- Giáo viên nhận xét.
từ ngọn được dùng theo
nghóa chuyển.


- Có 2 đại từ xưng hô được
dùng trong bài.
- Hình ảnh và câu thơ: Lúa
lượn bậc thang mây gợi ra,
trên những thửa ruộng bậc

thang lẫn trong mây, lúa
nhấp nhô uốn lượn như làn
sóng.

1’

5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà rèn đọc diễn
cảm.
- Chuẩn bị: “Kiểm tra”.
- Nhận xét tiết học.

RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................



Tiết 35 :

TẬP LÀM VĂN

TIẾT 5
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng học thuộc lòng của học
sinh.
2. Kó năng:
- Nhận thức được ưu khuyết điểm của bạn
và của mình khi được thầy cô chỉ rõ trong bài
làm văn, biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự
sửa lỗi thầy cô yêu cầu. Nhận thức cái hay
của bài thầy cô khen. (Nhiệm vụ chính).
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh tinh thần học hỏi.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ ghi đề bài Làm văn.
+ HS: Phiến thống kê các lỗi trong bài làm của mình.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Học sinh đọc thuộc lòng - Học sinh đọc từng đoạn.
một số đoạn văn, khổ thơ.

- Giáo viên nhận xét cho - Học sinh tự đọc câu hỏi –
1’ điểm.
Học sinh trả lời.
3. Giới thiệu bài mới:
33’ - Ôn tập tiết 5.
8’ 4. Phát triển các hoạt
Hoạt động lớp.
động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra - Học sinh lần lượt đọc trước
lớp những đoạn văn, đoạn
tập đọc.
thơ khác nhau.
Phương pháp:
15’ - Giáo viên chọn một số
Hoạt động cá nhân.
đoạn văn, đoạn thơ thuộc
chủ điểm đã học.
- Giáo viên nhận xét cho
điểm.
 Hoạt động 2: Giáo viên
trả bài làm văn.
Phương pháp: Bút đàm,
đàm thoại.
- Giáo viên treo bảng phụ
đã viết sẵn các đề bài
làm văn.
- Giáo viên nhận xét kết
quả làm bài của học sinh.
+ Những ưu điểm chính: xác
định đúng đề bài, bố cục, - Học sinh làm việc cá nhân.

ý diễn đạt.
+ Những thiếu sót hạn chế. - Học sinh lời nhận xét của


- Giáo viên trả bài cho
từng học sinh.
- Giáo viên hướng dẫn
từng học sinh sửa lỗi.
- Giáo viên phát phiếu học
tập cho học sinh.
- Giáo viên theo dõi nhắc
nhở học sinh làm việc.

10’

1’

thầy cô.
- Học sinh đọc những chỗ
thầy cô chỉ lỗi rong bài.
- Viết vào phiếu những lỗi
trong bài làm theo từng loại
(lỗi chính tả, từ, câu, diễn
đạt, ý).
- Học sinh sửa lỗi.
- Học sinh đổi bài, đổi phiếu
với bạn để soát lỗi.

- Một số học sinh lên bảng
chữa lần lượt từng lỗi.

- Cả lớp tự chữa lỗi trên
nháp.
- Giáo viên hướng dẫn học - Cả lớp trao đổi về bài
sinh sửa lỗi chung.
sửa trên bảng.
- Giáo viên chỉ các lỗi cần - Cả lớp nhận xét.
chữa trên bảng phụ.
- Học sinh chép bài sửa lỗi
vào vở.
Hoạt động cá nhân.
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh nhận xét.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn
học sinh học tập những đoạn
văn hay.
Phương pháp: Bút đàm,
đàm thoại.
- Giáo viên đọc những đoạn
văn hay của một số học
sinh trong lớp, hoặc một số
bài văn ở ngoài.
- Giáo viên hướng dẫn
nhắc nhở học sinh nhận xét
đoạn văn, bài văn.

- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Học sinh trao đổi, thảo luận
nhóm để tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài
văn.

- Học sinh trình bày.
- Cả lớp nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà rèn đọc diễn
cảm.
- Chuẩn bị:
- Nhận xét tiết học.

RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................


..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................

Tiết 18 :

CHÍNH TẢ

TIẾT 4
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra lấy điểm kỹ năng học thuộc lòng
của học sinh trong lớp.

2. Kó năng:
- Nghe – viết đúng chình tả, trình bày đúng
bài “Chợ Ta – sken”.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ
vở.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK.
+ HS: Vở chính tả.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ:
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
30’ 4. Phát triển các hoạt
10’ động:
Hoạt động cá nhân.
 Hoạt động 1: Kiểm tra
học thuộc lòng.
- Học sinh lần lượt đọc trước
Phương pháp: Đàm thoại.
- Giáo viên kiểm tra kỹ lớp những đoạn văn, khổ
năng học thuộc lòng của thơ, bài thơ khác nhau.
15’ học sinh.
Hoạt động lớp, cá nhân.

- Giáo viên nhận xét cho
điểm.
 Hoạt động 2: Học sinh
- Học sinh chú ý lắng nghe.
nghe – viết bài.
Phương pháp: Thực hành,
giảng giải.
- Giáo viên nêu yêu cầu - Cả lớp nghe – viết.
của bài.
- Giáo viên đọc toàn bài
5’ Chính tả.
- Giáo viên giải thích từ Ta –
sken.
2’ - Giáo viên đọc cho học sinh
nghe – viết.
- Giáo viên chấm chữa bài.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Nhận xét bài làm.


5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Tinh thần yêu
nước của dân tộc ta”.
- Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIEÄM
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................




Tiết 86 :

TOÁN

DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được cách tính diện tích hình
tam giác và biết vận dụng cách tính diện tích
hình tam giác.
2. Kó năng:
Rèn học sinh nắm công thức và tính diện
tích tam giác nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận
dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
+ GV: 2 hình tam giác bằng nhau.
+ HS: 2 hình tam giác, kéo.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Hình tam giác.
- Học sinh sửa bài nhà .
- Học sinh sửa bài.

- Giáo viên nhận xét và - Lớp nhận xét.
1’ cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
34’ Diện tích hình tam giác.
Hoạt động cá nhân, lớp.
16’ 4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh cách tính diện tích
hình tam giác.
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não.
- Giáo viên hướng dẫn học - Học sinh thực hành cắt hình
sinh cách tính diện tích hình tam giác – cắt theo đường cao
→ tam giác 1 và 2.
tam giác.
- Giáo viên hướng dẫn học
A
sinh cắt hình.
C
H
B
- Học sinh ghép hình 1 và 2
vào hình tam giác còn lại →
EDCB
- Giáo viên hướng dẫn học - Vẽ đường cao AH.
sinh ghép hình.
- Đáy BC bằng chiều dài
hình chữ nhật EDCB
- Giáo viên so sánh đối - Chiều cao CD bằng chiều

chiếu các yếu tố hình học.
rộng hình chữ nhật.
→ diện tích hình tam giác như
thế nào so với diện tích hình


chữ nhật (gấp đôi) hoặc
diện tích hình chữ nhật bằng
tổng diện tích ba hình tam
giác.
- Yêu cầu học sinh nhận + SABC = Tổng S 3 hình (1 và 2)
xét.
+ SABC = Tổng S 2 hình tam giác
(1và
2)
- Vậy Shcn = BC × BE
- Vậy

gấp đôi Stg
Hoặc

14’
- Giáo viên chốt lại: S =

h
2

 Hoạt động 2: Hướng dẫn
học sinh biết vận dụng cách
tính diện tích hình tam giác.

Phương pháp: Thực hành,
đàm thoại, động não.
* Bài 1
- Giáo viên yêu cầu học
sinh nhắc lại quy tắc, công
thức tính diện tích tam giác.
* Bài 2

4’
1’

S=

- Giáo viên lưu ý học sinh
bài a)
+Đổi đơn vị đo để độ dài
đáy và chiều cao có cùng
một đơn vị đo
+ Sau đó tính diện tích hình
tam giác

S=

BC × BE
2



Shcn


BC × AH
2

BC là đáy; AH là

cao
- Nêu quy tắc tính Stg – Nêu
công thức.
Hoạt động cá nhân, lớp.

- Học sinh đọc đề.
- Học sinh lần lượt đọc.
- Cả lớp nhận xét.
-

Học sinh đọc đề.
Học sinh tính.
Học sinh sửa bài a, b
Cả lớp nhận xét.

-

Học sinh đọc đề bài.
Học sinh nêu tóm tắt.
Học sinh giải.
1 học sinh giải trên bảng.
Học sinh sửa bài.

 Hoạt động 3: Củng cố.
- Học sinh nhắc lại quy tắc,

công thức tính diện tích hình
Hoạt động cá nhân.
tam giác.
5. Tổng kết - dặn dò:
- 3 học sinh nhắc lại.
- Làm bài nhà: bài1
- Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

Tiết 87 :

TOÁN

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam
giác .
- Làm quen với cách tính diện tích hình tam
giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông
của hình tam giác vuông).
2. Kó năng:

- Rèn học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính
xác.
3. Thái độ:
- Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống.
+ HS: VBT, SGK, Bảng con.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: “Diện tích hình
tam giác “.
- Học sinh nhắc lại quy tắc
công thức tính S tam giác.
- Lớp nhận xét.
1’ - Giáo viên nhận xét và
34’ cho điểm.
Hoạt động cá nhân.
10’ 3. Giới thiệu bài mới:
Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Ôn lại - Học sinh nhắc lại nối tiếp.
kiến thức tính diện tích tam
- Học sinh trả lời.

giác.
Phương pháp: Đàm thoại,
Hoạt động lớp.
thực hành.
- Nêu quy tắc và công thức - Học sinh đọc đề.
- Học sinh giải vào vở.
tính diện tích tam giác.
- Muốn tìm diện tích tam giác - Học sinh sửa bài miệng.
Hoạt động cá nhân.
ta cần biết gì?
20’ - Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề.
- Học sinh đọc đề.
 Hoạt động 2: Luyện tập.
Phương pháp: Thực hành,
động não.
* Bài 2:

- Học sinh vẽ hình vào vở và
tìm chiều cao.


- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề.
- Tìm và chỉ ra đáy và
chiều cao tương ứng.
* Bài 3:
- Học sinh thảo luận nhóm
đôi để tìm cách tính S tam
giác vuông.

- Giáo viên chốt ý: Muốn
tìm diện tích hình tam giác
vuông ta lấy 2 cạnh góc
vuông nhân với nhau rồi
chia 2.
*Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh.
- Đo độ dài các cạnh hình
chữ nhật ABCD.
4’

1’

- Học sinh nêu nhận xét.
- Học sinh nêu quy tắc?
- 5 học sinh nhắc lại?
- Học sinh làm bài tập 3 vào
vở.
- Học sinh sửa bài bảng lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh thực hành đo.
- Học sinh tính S hình chữ nhật
ABCD.
- Học sinh tìm S hình tam giác
ABC dựa vào S hình chữ nhật.
- Học sinh tìm.
- Học sinh tính diện tích từng

hình vào vở.
- Học sinh làm xong sửa bảng
lớp (thi đua ai nhanh hơn).
Hoạt động nhóm đôi.

- Giáo viên yêu cầu học
sinh tìm được đáy và chiều - Học sinh nhắc lại 3 em.
cao các hình tam giác MNE ; - Thi đua:
EMQ ; EPQ.
- Tính và so sánh S hai tam
giác ABC và ADC.
A
 Hoạt động 3: Củng cố.
10 cm
Phương pháp: Thực hành,
động não.
B
15cm D 5cm C
- Giáo viên yêu cầu học
sinh nhắc lại quy tắc, công
thức tính diện tích hình tam
giác vuông, tam giác không
vuông?

5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà ôn lại kiến thức
về hình tam giác.
- Chuẩn bị: “ Luyện tập
chung”
- Nhận xét tiết học

RÚT KINH NGHIỆM


.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

Tiết 90 :

TOÁN

HÌNH THANG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hình thành biểu tượng về hình thang – Nhận
biết một số đặc điểm về hình thang. Phân
biệt hình thang với một số hình đã học.
2. Kó năng:
- Rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể
hiện một số đặc điểm của hình thang.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích, say mê môn
học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ vẽ cn, hình vuông, hình bình hành, hình thoi.
+ HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo.
III. Các hoạt động:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét bài
kiểm tra.
- Học sinh làm lại một vài
1’ bài dễ làm sai.
30’ 3. Giới thiệu bài mới:
Hình thang.
Hoạt động cá nhân, lớp.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh hình thành biểu
- Học sinh quan sát hình vẽ
tượng về hình thang.
Phương pháp: Thực hành, trong SGK sau đó dùng kéo
cắt hình tam giác.
quan sát, động não.
- Giáo viên vẽ hình thang - Học sinh quan sát cách vẽ.
- Học sinh lắp ghép với mô
ABCD.
hình hình thang.
- Vẽ biểu diễn hình thang.
- Giáo viên hướng dẫn học - Lần lượt từng nhóm lên
sinh nhận biết một số đặc vẽ và nêu đặc điểm hình

thang.
điểm của hình thang.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên đặt câu hỏi.
+ Hình thang có những cạnh - Lần lượt học sinh lên bảng
chỉ vào hình và trình bày.
nào?
Đáy bé
+ Hai cạnh nào song song?


Đáy lớn
- Giáo viên chốt.

 Hoạt động 2: Hướng dẫn
học sinh phân biệt hình thang
với một số hình đã học,
rèn kỹ năng nhận dạng hình
thang và thể hiện một số
đặc điểm của hình thang.
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não.
* Bài 1:
- Giáo viên chữa bài – kết
luận.
*Bài 2:
- Giáo viên chốt: Hình thang
có 2 cạnh đối diện song
song.
*Bài 3:

- Giáo viên theo dõi thao
tác vẽ hình chú ý chỉnh
sửa sai sót.
* Bài 4:
- Giới thiệu hình thang.

Hoạt động lớp, nhóm
đôi.

- Học sinh đọc đề.
- Học sinh đổi vở để kiểm
tra chéo.
- Học sinh làm bài, cả lớp
nhận xét.
- Học sinh nêu kết quả.
- Học sinh vẽ hình thang.
- Học sinh nhận xét đặc
điểm của hình thang vuông.
- 1 cạnh bên vuông góc với
hai cạnh đáy.
- Có 2 góc vuông, Chiều cao
hình thang vuông là cạnh bên
vuông góc với hai đáy.
- Đọc ghi nhớ.
- Thực hành ghép hình trên
các mẫu vật bằng bìa cứng.
Hoạt động cá
nhân.

1’


- Học sinh nhắc lại đặc điểm
của hình thang.
- Thi đua vẽ hình thang trong 4
 Hoạt động 3: Củng phút. (học sinh nào vẽ nhiều
nhất. Vẽ hình thang theo
cố.
nhiều hướng khác nhau).
Phương pháp: Thực hành.
- Nêu lại đặc điểm của hình
thang.


5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài tập: 3, 4/ 100.
- Chuẩn bị: “Diện tích hình
thang”.
- Dặn học sinh xem trước bài
ở nhà.
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

Tiết 36 :

KHOA HỌC

HỖN HP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Tạo ra hỗn hợp.
- Khái niệm về hỗn hợp. Kể tên một số hỗn
hợp.
2. Kó năng:
- Thực hành tách các chất trong hỗn hợp.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa
học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 75 .
- Chuẩn bị: Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát
nhỏ, thìa
nhỏ. Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan
trong nước,
phễu, giấy lọc, bông thấm nước đủ dùng cho
các nhóm.
Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào
nhau (dầu ăn,
nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các
nhóm.
Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn.
Học sinh : - SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:

- Hát
4’ 2. Bài cũ: Sự chuyển thể
của chất
- Học sinh tự đặt câu hỏi +
→ Giáo viên nhận xét.
học sinh trả lời.
1’
30’ 3. Giới thiệu bài mới:
10’ Hỗn hợp.
Hoạt động nhóm, lớp.
4. Phát triển các hoạt
động:


×