K HOCH BI GING - TUN 1
Môn: Toán
Ngày
tháng
năm
Bài: Ôn tập: Khái niệm về phân số
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc viết phân số
- Ôn tập cách viết thơng, viết STN dới dạng phân số
II. Đồ dùng dạy học :
Bìa giấy thể hiện các phân số:
2
5
3
40
;
;
;
3 10 4 100
III. Các hoạt động dạy - học :
Thời
gian
1'
Nội dung kiến
thức và kỹ
năng cơ bản
I.
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của
Hoạt động của giáo viên
trò
Giới thiệu Tiết học đầu tiên: Củng cố khái HS nghe
bài
niệm phân số
II. Dạy-học bài
mới
1.
Ôn
khái HD ôn tập khái niệm ban đầu về
niệm về phân phân số
số
2
- Treo bìa (PS ) ? Đã tô màu mấy
3
phần PS. Yêu cầu HS giải thích.
5'
TL:
2
3
giấy. HS
thích.
băng
giải
- ? Viết PS thể hiện phần đợc tô - 1 HS lên bảng
màu của băng giấy.
- Cả lớp viết vào
- GV làm tơng tự với các hình còn nháp
lại
- Yêu cầu học sinh học
2. Viết thơng HD ôn tập cách viết thơng hai
dới dạng phân STN, cách viết mỗi STN dới dạng
số
PS.
a. Viết thơng 2 số TN dới dạng PS
- GV viết lên bảng các phép chia:
9
1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2
? Viết thơng của các phép chia - 3 HS lên bảng.
1
Thời
gian
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Nội dung kiến
thức và kỹ
Hoạt động của giáo viên
năng cơ bản
trên dới dạng phân số.
- Nhận xét bài của bạn
?
Hoạt động của
trò
Lớp làm ra nháp.
1
có thể coi là thơng của - TL: 1 : 3
3
phép chia nào? (Tơng tự với 2
phép chia còn lại)
b. Viết mỗi STN dới dạng PS:
- Viết các STN: 5, 12, ... ? Hãy viết - Một số HS lên
mỗi STN trên thành PS có MS là 1
bảng
? Giải thích vì sao.
- GV kết luận
- HS giải thích
? Một số có thể viết thành PS nh - TS và MS bằng
thế nào
nhau
? Giải thích
- HS khá trả lời
? Tìm cách viết 0 thành phân - Một số HS lên
số.
bảng
Lớp viết vào nháp
3. Luyện tập
- Thực hành
Bài 1: Đọc thầm? BT yêu cầu ta
làm gì
Nhắc lại yêu cầu
HS làm bài, lần lợt
đọc bài
Bài 2:Đọc to đề bài
1 HS lên bảng
20'
Lớp chữa bài
Bài 3: (Tơng tự bài 2)
Bài 4:GV yêu cầu HS đọc đề và
tự làm bài : 1 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của bạn
III.
5'
a) 1=
6
0
; 0=
6
5
Củng cốDặn dò
GV tổng kết tiết học, dặn HS về
nhà làm bài tập HD
2
Phn b sung- rỳt kinh nghim:
K HOCH BI GING - TUN 1
Môn: Toán
Ngày
tháng
năm
Bài: Ôn tập: Các tính chất cơ bản của
phân số
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- p dụng tính chất cơ bản để quy đồng và rút gọn mẫu số các
phân số.
II. Đồ dùng dạy học :
Phấn màu, bảng phụ ghi BT.
III. Các hoạt động dạy - học :
Thời Nội dung kiến
gia
thức và kỹ
n
năng cơ bản
7'
A. KTBC
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
- Gọi 2 HS lên bảng chữa BT
Hoạt động của
trò
- 2 HS lên bảng, lớp
theo dõi và nhận
xét
- GV nhận xét, cho điểm
15'
B. Dạy - học
bài mới
I. Ôn tập
1. Giới thiệu bài: Ôn t/c cơ bản của
3
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời Nội dung kiến
gia
n
thức và kỹ
Hoạt động của giáo viên
năng cơ bản
Tính chất cơ phân số.
bản của phân 2. HD ôn tập t/c cơ bản của phân
số
số.
a. GV ghi BT lên bảng
Viết số thích hợp vào ô trống:
5ì
5
=
=
6
6ì
Hoạt động của
trò
- 1 HS lên bảng
Cả lớp làm nháp
- GV nhận xét
- ? Khi nhân cả TS và MS của 1 PS TL: T đợc 1 PS bằng
với 1 STN khác 0 ta đợc gì ?
PS đã cho.
b. VD2:
2
0
2
4
=
20 :
24 :
=
- ? Khi chia cả TS và MS của 1 PS TL: Ta đợc 1
cho 2 STN khác 0, ta đợc gì
bằng PS đã cho
PS
3. ứng dụng tính chất cơ bản của
phân số
a. Rút gọn PS:
- ? Thế nào là RGPS
- HS trả lời
- GV cho hs RGPS:
90
120
- ? Khi rút gọn ta cần chú ý điều - TL: Rút gọn đến
gì
PS tối giản
b. Quy đồng MS:
- ? Thế nào là QĐMS
- GV yêu cầu HS QĐMS
2
4
và
5
7
- ? Nhận xét bài của bạn
- GV viết tiếp PS
3
9
và
5
10
- ? Khi QĐ cần chú ý điều gì
15'
II. Luyện tập
Nên chọn MSC là số
nhỏ nhất cùng chia
hết cho các MS
Bài 1: HS đọc đề bài.
? Nhắc lại yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
4
Thời Nội dung kiến
gia
thức và kỹ
n
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
- Chữa BT trên bảng
15 15: 5 3
=
=
25 25: 5 5
Hoạt động của
trò
bài, cả lớp làm vào vở
(tơng tự)
Bài 2: HS làm bài sau đó chữa bài
cho nhau.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS rút gọn PS để
tìm các PS bằng nhau trong bài.
- Gọi HS đọc các PS bằng nhau mà
mình tìm đợc và giải thích.
C. Củng cố Dặn dò
Tổng kết giờ học.
Phn b sung- rỳt kinh nghim:
K HOCH BI GING - TUN 1
Môn: Toán
Ngày
tháng
năm
Bài: Ôn tập: So sánh hai phân số
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhớ lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số
- Biết so sánh 2 phân số có cùng tử số.
II. Đồ dùng dạy học :
5
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy - học :
Thời
gian
6'
Nội dung kiến
thức và kỹ
năng cơ bản
A. KTBC
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của
Hoạt động của giáo viên
trò
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
- 2 HS lên bảng
- GV nhận xét và cho điểm
11'
B. Dạy học bài 1. GTB: Ôn tập cách so sánh 2
mới
phân số
2. HD ôn tập cách so sánh 2
phân số
So sánh 2 phân a. So sánh 2 phân số cùng mẫu
số có cùng mẫu số
- HS so sánh
số
2 5
&
2 5
5 2
- Yêu cầu HS so sánh 2 PS
7
7
7
<
7
;
7
>
7
? Khi so sánh các PS cùng MS, ta
làm thế nào
So sánh 2 PS b. So sánh các PS khác MS
khác MS
3 5
- HS làm bài
- GV ghi bảng so sánh PS &
4
7
- GV nhận xét
15'
? Muốn so sánh các PS khác nhau, Ta quy đồng rồi so
ta làm thế nào.
sánh
3. Luyện tập - Thực hành
Bài 1:- GV yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi 1 HS đọc bài trớc lớp
HS làm & tự kiểm
tra bài của mình
Bài 2:? BT yêu cầu gì?
TL: Sắp xếp các
PS theo thứ tự từ
bé đến lớn
? Muốn xếp các PS theo thứ tự từ - Ta cần so sánh
bé đến lớn trớc hết ta phải làm các PS với nhau.
gì
- GV yêu cầu HS làm bài
- 2 HS lên bảng.
a) QĐMS các PS, ta đợc:
8 8ì 2 16
=
=
9 9ì 2 18
5 5ì 3 15
=
=
6 6ì 3 18
6
Thời
Nội dung kiến
thức và kỹ
gian
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của
Hoạt động của giáo viên
Giữ
17
18
nguyên
;
Ta
trò
có:
15 16 17
<
<
18 18 18
5 8 17
Vậy: < <
6 9 18
b) QĐMS các PS ta đợc:
1 1ì 4 4
=
=
2 2ì 4 8
3 3ì 2 6
=
=
4 4ì 2 8
5
4 5 6
Giữ nguyên
; Ta có: < <
8 8 8
8
1 5 3
Vậy: < <
2 8 4
- GV nhận xét và cho điểm
3'
C.
Củng cốDặn dò
? Nhắc lại ND đã ôn tập
Phn b sung- rỳt kinh nghim:
K HOCH BI GING - TUN 1
Môn: Toán
Ngày
tháng
năm
Bài: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp
theo)
7
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh 2 phân số cùng MS, khác MS.
- So sánh 2 phân số cùng TS.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy - học :
Thời
gian
7'
Nội dung kiến
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
thức và kỹ năng
cơ bản
A. KTBC
Hoạt động của
Hoạt động của giáo viên
trò
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
- 2 HS lên bảng
- GV nhận xét và cho điểm
25'
B. Dạy - học bài 1. GTB: Ôn tập về so sánh 2 HS lắng nghe
mới
phân số
2. Hớng ôn tập
So sánh phân số Bài 1:
với 1
- GV yêu cầu HS tự so sánh và - 1 HS lên bảng
điền dấu so sánh
làm bài
- GV gọi HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
? Thế nào là PS lớn hơn 1, PS = - HS nêu.
1 và PS bé hơn 1
* GV mở rộng thêm:
- Không cần quy đồng, hay so - HS nêu:
sánh 2 PS
4
9
<1
>1
5
8
4 9
&
5 8
Bài 2: - GV ghi bảng các PS
và
2
5
4 9
<
5 8
- HS quy đồng MS
2 PS rồi so sánh.
2
và yêu cầu so sánh 2
7
8
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
trò
phân số đó.
So sánh 2 PS có - GV cho HS so sánh theo cách - HS làm và trình
cùng tử số.
so sánh 2PS cùng TS rồi trình bày
bày cách làm của mình.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các
phần còn lại của bài.
Bài 3:
a) So sánh:
3
và
4
GV yêu cầu HS so sánh các PS
rồi báo cáo KQ. Nhắc HS lựa 5
Quy đồng MS
chọn các cách khác nhau để so 7
(TS)
sánh cho hợp lí.
b)
2
4
và
7
9
Quy đồng TS
c)
5
8
và
8
5
So sánh qua đơn
vị
Bài 4: - GV gọi 1 HS đọc đề - 1 HS đọc
bài toán.
- HS so sánh 2 PS
- GV yêu cầu HS tự làm bài
1
2
và
3
5
Vậy em đợc mẹ
cho nhiều quýt
hơn.
3'
C.
Củng
cốDặn dò
- GV tổng kết tiết học
- Dặn HS ôn tập và chuẩn bị
bài sau
Phn b sung- rỳt kinh nghim:
9
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
10
K HOCH BI GING - TUN 1
Môn: Toán
Ngày
tháng
năm
Bài: Ôn tập: : Phân số thập phân.
I. Mục tiêu : Học sinh:
- Biết thế nào là phân số thập phân.
- Biết có một số phân số có thể chuyển thành phân số thập phân
và biết chuyển các phân số này thành phân số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn BT1,2 ; phấn màu.
- Thẻ ý kiến cho BT3
III. Các hoạt động dạy - học :
Thời
gian
2'
1'
12'
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
A. ổn định tổ
chức
B. Dạy - học bài
mới
1. Giới thiệu bài
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của
Hoạt động của giáo viên
trò
- Kiểm tra tính chất cơ bản của - HS phát biểu
phân số thông qua bài tập điền
số.
- Giới thiệu bài học về PSTP, vận - lắng nghe
dụng kiến thức để làm BT về
PSTP
2. Giới thiệu về PS
TP
- GV yêu cầu HS đọc PS
- HS đọc to
3 5 17
;
;
; ...
10 100 1000
Các PS có MS là ? Em có NX gì về MS của các PS
10, 100; 1000... là này
các PS thập phân. ? PS nh thế nào thì đợc gọi là
PSTP
TL : Có MS là 10;
100; 1000
- HS nghe và nhắc
lại.
? Gọi vài HS cho VD về PSTP. GV - HS phát biểu.
ghi bảng.
- GV viết PS
3
5
? Tìm 1 PS thập phân bằng PS
? (HS lên bảng) Em làm thế nào
3
5
- 1 HS lên bảng
Lớp làm nháp
- Vận dụng tính
11
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
- GV yêu cầu tơng tự với các PS:
7 20
,
...
4 125
Hoạt động của
trò
chất của 2 PS bằng
nhau.
? Qua 3 VD trên, các em có nhận 2 HS phát biểu
xét gì ?
Một số phân số có
thể
viết
thành
PSTP.
? Làm thế nào để biết đợc một - MS của PS đó
PS có thể viết đợc thành PSTP đợc nhân với một số
hay không
nào đó để đợc
- GV chốt lại : Một số phân số có 10 ; 100 ; 1000; ...
22'
3. Luyện tập
thể viết thành PSTP. Ta có thể vận
dụng tính chất cơ bản của phân
số để biến đổi MS thành
10;100;1000;...
Cho học sinh thực hành:
Bài 1: Đọc các PSTP - Gọi 1HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS đọc theo cặp.
-chín phần mời, hai
mơi mốt phần trăm,
- GV gọi HS nối tiếp đọc.
- GV lu ý cách đọc: Các PSTP có ...
MS là 100;1000;... ta đọc gọn là - HS nối tiếp nhau
đọc
"phần trăm; phần nghìn;..."
HS đọc lợt 2.
- HS nêu lại cách đọc PSTP.
Bài 2:
PSTP
Viết
GV chốt, lu ý để viết PSTP.
các Đọc yêu cầu BT
- Cho HS làm vào vở
- GV chữa bài, nhận xét.
HS nêu cách viết PSTP.
Cả lớp làm BT vào
vở
- 1 HS làm bảng
phụ
GV chốt cách viết, cách đọc PSTP.
Trò chơi : Tìm phân số thập
phân
- HS giơ thẻ xanh
- Nêu luật chơi : GV đa ra từng nếu phân số đa
phân số (trong BT3) (riêng PS ra là PSTP, giơ thẻ
đỏ nếu không phải
69
68
đổi thành
) HS tìm là PSTP.
2000
2000
ra các PS thập phân.
? Trong các PS còn lại, PS nào có - HS trả lời và nêu 2
cách viết.
thể viết thành PS thập phân.
12
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
trò
GV chốt về PSTP, cách viết PS
thành PSTP, vận dụng làm BT4
Bài 4: Viết số - HS đọc yêu cầu BT.- HS làm bài
2 HS lên bảng làm
thích hợp vào ô - Gọi HS nhận xét bài của bạn
bảng phụ. Lớp làm
trống
vở.
GV chốt cách viết PS thành PSTP.
3'
C. Củng cố-Dặn
dò
- HS nhận xét, chữa
bài
? Thế nào là PS thập phân. ? Cho - HS trả lời
ví dụ
BT thêm (nếu còn thời gian)
1 1 1 1
1
; ; ; ; .....; . Hãy
1 2 3 4
9
viết thành PSTP những PS nào có
thể viết đợc.
- Dặn HS về luyện tập thêm và
CBị bài sau
Cho các PS:
13
K HOCH BI GING - TUN 1
Môn: Toán
Ngày
tháng
Bài:
I. Mục tiêu:
năm
Luyện tập
Giúp học sinh:
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài tập về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Thời
gian
6'
1'
28'
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
A. KTBC
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
trò
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng.
tập 3 v 4
Lớp nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
B. Dạy - học bài
mới
1. Giới thiệu bài
GV ghi bảng
2. Hớng dẫn luyện
tập
Bài 1:- GV vẽ tia số
HS ghi v
- 1 HS lên bảng
làm
Lớp làm vào vở
- GV gọi HS nhận xét
- HS nhận xét và
? Đọc các PS thập phân trên tia đọc PS
số
Bài 2:? Yêu cầu của BT là gì
- TL: Viết các PS
đã cho thành PS
thập phân
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng
- Chữa bài:
Lớp làm vở
11 11ì 5 55
=
=
2 2ì 5 10
14
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Bài 3:
? Yêu cầu của BT
- HS làm bài
- Cả lớp chữa bài
Hoạt động của
trò
- TL:
Viết các PS đã cho
thành
PS thập
phân có MS là
100.
Bài 4:
? Nêu yêu cầu và suy nghĩ để - Tiến hành so
nêu cách giải
sánh từng PS.
? Cách so sánh
8
29
và
10
100
- TL: QĐMS
8
8ì 10 80
=
=
10 10ì 10 100
Bài 5:
- Đọc và tóm tắt miệng BT
? Em hiểu câu "Số học sinh giỏi - TL: Nếu số HS
trong lớp đợc chia
3
toán bằng
số học sinh cả lớp"
thành 10 phần
10
thì số HS giỏi
thế nào?
chiếm 3 phần
- Yêu cầu HS trình bày bài giải:
Giải
Số HS giỏi Toán là:
30 ì
3
= 9 (học sinh)
10
Số HS giỏi Tiếng Việt là:
30 ì
2
= 6 (học sinh)
10
ĐS: 9 học sinh
6 học sinh
- GV kiểm tra, chấm điểm vở HS chữa bài.
một số HS.
3'
C.
Củng
cốDặn dò
- GV tổng kết dặn dò HS chuẩn
bị bài sau
15
Phần bổ sung- rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
16
K HOCH BI GING - TUN 2
Môn: Toán
Ngày
tháng
năm
Bài: Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số.
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ hai phân
số.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Thời
gian
4'
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
A. KTBC
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
trò
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập - 2 HS lên bảng.
tiết trớc
- GV nhận xét và cho điểm
1'
10'
B. Dạy - học bài
mới
1. Giới thiệu bài
Ôn tập
2. Hớng dẫn ôn Phép cộng, phép trừ 2 phân số
tập
- GV viết và thực hiện (yêu cầu - 2 HS lên bảng.
HS thực hiện), tính:
Lớp làm ra nháp
3 5
10 3
+
;
7 7
15 15
? Muốn cộng và trừ hai PS cùng - 2 HS lần lợt trả lời
MS, ta làm thế nào
- GV nhận xét câu trả lời của
HS
- GV làm tơng tự với phép tính:
7 3
7 7
+
;
9 10
8 9
22'
3. Luyện tập
GV cho HS thực hành
Bài 1:
17
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
? Nêu yêu cầu của bài
trò
- Thực hiện tính
- HS tự làm
- 2 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét bài làm của Lớp làm vào vở
bạn
Bài 2:
- Nhắc HS:
- 3 HS lên bảng
+ Viết các số tự nhiên dới dạng làm bài
PS có MS là 1 sau đó quy
đồng MS để tính
+ Viết 1 thành PS có TS và
MS giống nhau
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài - Theo dõi bạn và
sau đó nhận xét và cho điểm tự kiểm tra bài
HS.
của mình
Bài 3:
- Đọc và Tóm tắt đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài
- 1 HS lên bảng
- Lớp chữa và NX
bài
Bài giải
Lu ý phân biệt Phân số chỉ tổng số bóng đỏ
cho HS các khái và bóng xanh là:
niệm:
1 1 5
+ = (số bóng trong hộp)
2 3 6
1
số bóng trong
6
Phân số chỉ số bóng vàng là:
hộp
6 5 1
= (số bóng trong hộp)
1
6 6 6
số bóng vàng
6
1
ĐS:
hộp bóng
1
quả bóng
6
6
- GV kiểm tra, chấm điểm vở
một số HS.
3'
C.
Củng
cốDặn dò
- Về nhà luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau
18
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
trò
Phn b sung- rỳt kinh nghim:
19
K HOCH BI GING - TUN 2
Môn: Toán
Ngày
tháng
Bài: Ôn tập:
năm
Phép nhân và phép
chia hai phân số
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép nhân và phép chia hai
phân số
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, phấn màu (ghi ghép tính cần thực hiện).
III. Các hoạt động dạy - học :
Thời
gian
6'
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
A. KTBC
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
trò
? Tiết trớc học bài gì
? Gọi 2 HS lên bảng tính
3+
1'
1
4 5
; 5+
2
7 7
- 2 HS tính.
Lớp làm ra nháp
B. Dạy - học bài
mới
1. Giới thiệu bài
Ôn tập... GV ghi bảng
2. Ôn về phép Hớng dẫn ôn tập về cách thực
nhân và phép
hiện phép nhân và phép
chia
chia 2 PS.
a. Phép nhân 2 PS:
- 1 HS lên bảng, lớp
- GV ghi và yêu cầu HS thực làm vở
hiện:
2 5
ì
7 9
- Nhận xét bài làm của bạn
2 5 2ì 5 10
ì =
=
7 9 7ì 9 63
- Đúng ? Sai ?
? Khi muốn nhân 2 PS với nhau,
ta làm nh thế nào
b. Phép chia 2 PS:
- GV cho HS thực hiện tơng tự
nh phép nhân
20
Thời
gian
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
Hoạt động của giáo viên
cơ bản
4 3
:
5 8
20'
3. Luyện tập
Hoạt động của
trò
4 3 4 8 4ì 8
: = ì =
5 8 5 3 5ì 3
GV cho HS thực hành
Bài 1: Tính
- GV yêu cầu HS tự làm
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm - 1 HS lên bảng
của bạn trên bảng, GV nhận xét
và cho điểm HS
- Chốt: HS có thể rút gọn kết
quả cuối cùng hoặc rút gọn
trong quá trình tính đều đợc
Bài 2:
? BT yêu cầu chúng ta làm gì
- GV yêu cầu HS làm bài
a)
9 5 9ì 5
3ì 3ì 5
ì =
=
10 6 10ì 6 5ì 2ì 2ì 3
? Nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét và cho điểm
=
3
4
- HS nhận xét,
đổi chéo vở để
kiểm tra lẫn nhau
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và - 1 HS làm bài trên
tự làm bài
bảng
Lớp làm vào vở BT
- GV chữa bài và cho điểm HS.
- GV kiểm tra, chấm điểm vở
một số HS.
3'
C.
Củng
cốDặn dò
- GV tổng kết tiết học.
? Nhắc lại cách thực hiện phép - HS nhắc lại
nhân và phép chia 2 PS
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
Phn b sung- rỳt kinh nghim:
21
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
22
K HOCH BI GING - TUN 2
Môn: Toán
Ngày
Bài:
I. Mục tiêu:
tháng
năm
Hỗn số
Giúp học sinh:
- Nhận biết đợc hỗn số.
- Biết đọc, viết hỗn số.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình vẽ nh trong SGK vẽ vào giấy khổ to hoặc bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Thời
gian
5'
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
A. KTBC
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
trò
- Gọi HS lên bảng làm BT hớng - 2 HS lên bảng
dẫn luyện thêm ở tiết trớc.
làm bài
- GV nhận xét và cho điểm
1'
Hoạt động của
HS dới lớp theo dõi,
nhận xét.
B. Dạy - học bài
mới
1. Giới thiệu bài
- Chúng ta cùng tìm hiểu hỗn - HS lắng nghe
số là gì trong tiết học hôm nay.
2. Giới thiệu bớc - GV treo tranh
đầu về hỗn số
3
- HS trao đổi và
? Cô cho An 2 cái bánh và cái
4
trình bày theo
bánh. Hãy tìm cách viết số
các
cách
khác
bánh mà cô đã cho An.
3
nhau: 2 cái và
4
cái.
2 cái +
3
cái
4
3
3
2 + cái, 2 cái
4
4
- Hình thành khái - GV nhận xét sơ lợc các cách và
niệm (cách giới thiệu để biểu diễn số bánh
đọc và cách đã cho, ta dùng hỗ số 2 3 cái
4
viết)
23
Thời
gian
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
Hoạt động của
Hoạt động của giáo viên
cơ bản
trò
bánh.
3
- Một số HS đọc
gọi là hỗn số, đọc là hai ba
4
3
phần t (hoặc là 2 và )
4
2
- Phân tích
3
- HS đọc và nêu
có phần nguyên là 2, phần
4
rõ
3
PS là . Yêu cầu HS đọc và nêu
4
- 2
rõ từng phần.
- Yêu cầu cả lớp viết hỗn số
? Cách viết hỗn số nh thế nào
? Nhận xét gì về phần PS và 1
22'
3. Luyện tập
Bài 1
- GV treo tranh hình tròn và
1
2
- Lớp viết ra nháp
Viết
phần
nguyên trớc, phần
PS sau
- Phần phân số
bao giờ cũng bé
hơn 1
- 1 HS lên bảng
viết và đọc hỗn
hình tròn đợc tô màu. Yêu cầu
1
số
1
một, một
HS viết hỗn số chỉ phần hình
2
tròn đợc tô màu
phần hai.
? Vì sao em viết nh vậy
- Vì đã có 1
hình tròn đợc tô
màu tô thêm
1
2
hình nữa thì đợc 1
- GV treo tranh ở các hình còn
lại, yêu cầu HS tự viết và tự đọc
các hỗn số đợc biểu diễn ở mỗi
hình.
- GV cho cả lớp nối tiếp nhau
đọc các hỗn số trên trớc lớp
Bài 2 - GV vẽ 2 tia số nh trong sách lên
bảng. Yêu cầu cả lớp làm bài.
- GV n.xét bài của HS trên bảng,
1
hình.
2
- HS lần lợt viết và
đọc các hỗn số.
- 2 HS lên bảng
làm. HS cả lớp làm
vào vở.
24
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
trò
sau đó đọc các PS và các hỗn
số trên từng tia số.
- GV kiểm tra, chấm điểm vở
một số HS.
C.
2'
Củng
cốDặn dò
- GV tổng kết tiết học.
? Cho ví dụ về hỗn số. Nêu cách - HS lắng nghe
viết và đọc hỗn số.
và ghi nhớ.
Phn b sung- rỳt kinh nghim:
25