Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cụm 8 trường chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.52 KB, 8 trang )

EM NÀO MUỐN CHINH PHỤC 8+, 9+ ĐĂNG KÍ HỌC ONLINE THẦY NHÉ.
Nhắn tin cho thầy để đăng kí học phí rẻ nhất hiện tại
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. M  3;2;1 .

B. M  3; 2; 1 .

x  3 y  2 z 1


đi qua điểm nào dưới đây ?
1
1
2
C. B 1; 1;2 .
D. M  3; 2;1 .

Câu 2: Số nghiệm của phương trình sin x  0 trên đoạn  0;   là
A. 1.
B. 0.
C. 2.


log 2 5x

Câu 3: Đạo hàm của hàm số y

D. Vô số.

a
5x 3 ln b

3 có dạng y

b.
A. 3.
B. 7.
C. 9.
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

a; b

,a

10 . Tính

a

x 
y'


1

0

0





D. 1.


1
0




y




Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (
B. ( 1; 0).
C. (0;
; 1).

).


D. ( 1; 1).

Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng

 P : x  2 y  2z  5  0. Tính bán kính
A. R  3.

R của mặt cầu  S  .

B. R  4.

D. R  6.
C. R  2.
Câu 6: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi
đó là lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua một căn hộ chung cư
trị giá 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua căn hộ
chung cư (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu ?
A. 395 triệu đồng.
B. 394 triệu đồng.
C. 397 triệu đồng.
D. 396 triệu đồng.

 P  : x  y  6  0 và  Q  . Biết rằng điểm
H  2; 1; 2  là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O  0;0;0  xuống mặt phẳng  Q  . Số đo góc giữa
mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  bằng
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng

A. 450.


B. 300.

C. 600.





D. 900.

2

Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z  3z  1  2i . Phần ảo của z là
Trang 1/8 - Mã đề thi 132


EM NÀO MUỐN CHINH PHỤC 8+, 9+ ĐĂNG KÍ HỌC ONLINE THẦY NHÉ.
Nhắn tin cho thầy để đăng kí học phí rẻ nhất hiện tại
A. 2.

B. 2.

3
 .
C. 4

D.

3
.

4

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  x 2 là
1 x x3
x3
e   C.
B. e x  3x3  C.
C. e x   C.
x
3
3
Câu 10: Cho tập hợp S có 5 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của S là
A. A52 .
B. 30.
C. 52.
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

A.

D. e x  2 x  C.
D. C52 .

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt ?
A. 2.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 12: Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z1  1  i và z2  1  3i. Gọi M là trung
điểm của AB. Khi đó M là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây ?
A. 2  2i.

B. 1  i.
C. 1  i.
D. i.
2x
x 4
Câu 13: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3  3 .
A. S   4;  .
B. S   4;  .
C. S   ;4 .
D. D   0;4 .
Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z  2  i là
A. z  2  i.
B. z  2  i.
C. z  2  i.
D. z  2  i.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp
A.SBC là
a3 2
4 2a 3
2 2a 3
2a 3
A.
B.
D.
.
.
.
.
C.
6

3
3
12
Câu 16: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3. Giá trị của u5 bằng
A. 11.
B. 14.
C. 15.
D. 5.
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  5.
B. x  0.
C. x  1.
D. x  2.
Câu 18: Cho loga x  2,logb x  3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log a x.
b2

A. P  6.

B. P  6.

1
C. P  .
6

1
D. P   .
6
Trang 2/8 - Mã đề thi 132



EM NÀO MUỐN CHINH PHỤC 8+, 9+ ĐĂNG KÍ HỌC ONLINE THẦY NHÉ.
Nhắn tin cho thầy để đăng kí học phí rẻ nhất hiện tại
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
y

2
1
O

A. y

x 2
.
x 1

x
x

B. y

2
.
2

B. 

1


1  x 

2

x

2

C. y

Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
A. ln 1 x   C.

1

x 2
.
x 1

D. y

1

1 x
D. ln 1  x  C.

C. log 1 x  C.

 C.


x 2
.
x 1

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;1 và B  2; 1;3 . Véc tơ AB có tọa độ là
A.  1;1; 2  .

B. 1; 1;2 .

D.  1; 1;2 .

C.  3; 1;4 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2z 1  0. Viết phương trình mặt phẳng

Q 

đi qua gốc tọa độ và song song với  P  .

A.  Q  : x  y  z  0.

B. Q : x  y  2z  0.

C. Q : x  y  2z  0.

D. Q : x  y  2z  1  0.

Câu 23: Biết rằng phương trình 2018x 10 x1  2019 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tổng x1  x2 bằng
A. 1.
B. 1  log 2018 2019.

C. log 2018 2019.
D. 10.
2

Câu 24: Một khối lập phương có thể tích bằng 2 2a3. Cạnh của hình lập phương đó bằng
A. 2a.
B. a 3.
C. 2 2a.
D. a 2.
Câu 25: Cho khối nón    có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 12 . Tính diện tích xung quanh
của khối nón    .
A. 15 .
Câu 26: Cho hàm số

B. 5 .

D. 36 .

C. 3 .

y  f  x  liên tục trên

sao cho max f  x   3. Xét hàm số
1;2

g  x   f  3x  1  m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để max g  x   10.
0;1

A. 1.
B. 13.

Câu 27: Cho hàm số f  x  xác định trên

C. 13.
D. 7.
và có đạo hàm f   x   2 x  1 và f 1  5 . Phương trình

f  x   5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng S  log 2 x1  log 2 x2 .
A. S  0.
B. S  1.
C. S  4 .

D. S  2 .

Trang 3/8 - Mã đề thi 132


EM NÀO MUỐN CHINH PHỤC 8+, 9+ ĐĂNG KÍ HỌC ONLINE THẦY NHÉ.
Nhắn tin cho thầy để đăng kí học phí rẻ nhất hiện tại
ax  1, x  1
Câu 28: Cho hàm số f  x    2
với a, b là các tham số thực. Biết rằng f  x  liên tục và
 x  b, x  1
có đạo hàm trên

2

, tính I   f ( x)dx .
1

19

26
1
25
A. I 
B. I  .
C. I  .
D. I  .
3
3
3
3
Câu 29: Cho hình tứ diện đều ABCD . Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta đánh dấu 3 điểm chia đều cạnh
tương ứng thành các phần bằng nhau. Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã
đánh dấu. Lấy ra từ S một tam giác, xác suất để mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một
cạnh của tứ diện đã cho bằng
9
2
2
4
A. .
B.
C. .
D.
.
.
34
45
5
15


Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho lim
B. 1.

A. 2019.

9n  3n 1
1
 a?
n
n2
6 9
3
C. 3.

D. 2.

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x


+

f'(x)

1

0

0


0

+∞

2
+

4

0
3

f(x)



2



Bất phương trình  x 2  1 f  x   m có nghiệm trên khoảng  1; 2  khi và chỉ khi
A. m  15.

B. m  27.

C. m  10.

D. m  15.


Câu 32: Cho hai hàm số f ( x)  x 4  (m  1) x 2  2 và g ( x)  2 x 4  4 x 2  3m . Giả sử đồ thị hàm số
f  x  có ba điểm cực trị là A, B, C và đồ thị hàm số g  x  có ba điểm cực trị là M , N , P. Có bao nhiêu
giá trị của tham số m để hai tam giác ABC và MNP đồng dạng với nhau ?
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 33: Cho bất phương trình

3

x 4  x 2  m  3 2 x 2  1  x 2  x 2  1  1  m . Tìm tất cả các giá trị thực

của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x  1.
1
1
A. m  .
B. m  1.
C. m  .
2
2

D. m  1.

Câu 34: Hàm số f  x    x  1   x  2   ...   x  2019  (x  ) đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
B. 2019.
C. 0.
D. 1010.
A. 2020.
2


2

Câu 35: Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  m
như hình vẽ bên.

2

 a, b, c, d , m   .

Hàm số y  f   x  có đồ thị

Trang 4/8 - Mã đề thi 132


EM NÀO MUỐN CHINH PHỤC 8+, 9+ ĐĂNG KÍ HỌC ONLINE THẦY NHÉ.
Nhắn tin cho thầy để đăng kí học phí rẻ nhất hiện tại

Tập nghiệm của phương trình f  x   m có số phần tử là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 36: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu ?

e2  1
 e2
 (e2  1)
 (e2  1)
.
.
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 
.
.
2
2
2
2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có A1





3; 1;1 , hai

đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1  1 ( C không trùng với O ). Biết u   a; b; 2  là một vectơ chỉ
phương của đường thẳng A1C. Tính T  a 2  b2 .
B. T  5.
A. T  9.
Câu 38: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 0.

B. 2.
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. T  4.

D. T  16.

x  2019

x  2019

C. 3.
và có đồ thị như hình vẽ.

D. 1.

m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 sin x   f   có đúng 12 nghiệm
2
phân biệt thuộc đoạn   ; 2  ?

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 40: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  z  1  0. Tính giá trị của

2

P  z12019  z22019 .

A. P  4038.

P  3.

C. P  2.

D. P  2 3.

B.
Câu 41: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 27. Một mặt phẳng   tạo với mặt
phẳng  ABCD  góc 600 và cắt các cạnh AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt tại M , N , P, Q. Tính diện tích tứ
giác MNPQ.
Trang 5/8 - Mã đề thi 132


EM NÀO MUỐN CHINH PHỤC 8+, 9+ ĐĂNG KÍ HỌC ONLINE THẦY NHÉ.
Nhắn tin cho thầy để đăng kí học phí rẻ nhất hiện tại
A.

9
.
2

B. 6 3.

C. 18.


D.

9 3
.
2

Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn 3 z  z  2 z  z  12 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của z  4  3i . Giá trị M .m bằng
A. 24.
B. 20.
C. 26 .
D. 28 .
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm AB, BC và P là điểm thuộc tia đối của SC sao cho SC  3SP. Biết rằng trong các mặt
cầu đi qua ba điểm A, M , N thì mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNP có bán kính nhỏ nhất. Tính chiều
cao của hình chóp S. ABC đã cho.
a 6
a 2
a 6
a 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
3

12
12
4
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , SA  a 2 và ACB  300. Biết bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là a. Tính độ dài cạnh AB.
a 2
a 6
a 3
A. AB 
B. AB 
D. AB 
.
.
.
C. AB  a 6.
2
2
2
Câu 45: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, BC  2a. Trên tia đối của tia AB lấy điểm O sao cho
OA  x. Gọi d là đường thẳng đi qua O và song song với AD. Tìm x biết thể tích của khối tròn xoay tạo
nên khi quay hình chữ nhật ABCD quanh d gấp ba lần thể tích khối cầu có bán kính bằng cạnh AB.
a
3a
A. x  .
B. x  .
C. x  a.
D. x  2a.
2
2
Câu 46: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình

log 1  x  m   log 2  3  x   0 có nghiệm. Số tập con của tập S là
2

A. 4.

B. 7.

C. 2.

D. 8.

Câu 47: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a3 và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích
tam giác SAB bằng a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD.
a 2
3a
.
.
B.
C. 3a.
D.
A. a.
2
2
Câu 48: Trong không gian

Oxyz , cho hai điểm

A 1;2;3 , B  3;4;5

và mặt phẳng


 P  : x  2 y  3z 14  0.

Gọi  là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng  P  . Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên . Biết rằng khi AH  BK thì trung điểm của HK
luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là
x  t
x  1
x  t
x  t




A.  y  13  2t .
B.  y  13  2t .
C.  y  13  2t .
D.  y  13  2t .
 z  4  t
 z  4  t
 z  4  t
 z  4  t




Câu

49:


Cho

hàm

số

y  f  x

xác

định

trên





đạo

hàm

f '  x   1  x  2  x sin x  2  2019 . Hàm số y  f 1  x   2019 x  2018 nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây ?
A.  0;3  .
B.  ;3 .
C.  3;   .
D. 1;   .

Trang 6/8 - Mã đề thi 132



EM NÀO MUỐN CHINH PHỤC 8+, 9+ ĐĂNG KÍ HỌC ONLINE THẦY NHÉ.
Nhắn tin cho thầy để đăng kí học phí rẻ nhất hiện tại
1
và g  x   dx 2  ex  1  a, b, c, d , e   . Biết
2
rằng đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3;  1; 1 (tham
khảo hình vẽ).

Câu 50: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx 

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho (miền tô đậm) có diện tích bằng
9
A. 4.
B. .
C. 5.
D. 8.
2
----------- HẾT ---------TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12

TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

A
C
B
B
B
C
A
A
C
D
C
C
B
D
D
B
D

B
C
D
B
B
D
D
A
B
B
Trang 7/8 - Mã đề thi 132


EM NÀO MUỐN CHINH PHỤC 8+, 9+ ĐĂNG KÍ HỌC ONLINE THẦY NHÉ.
Nhắn tin cho thầy để đăng kí học phí rẻ nhất hiện tại
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12

TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12
TOAN12

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
A
C

D
A
D
D
B
C
D
C
A
C
C
A
A
A
B
D
C
A
A
A

Trang 8/8 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×