Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2019 THPT chuyên lê hồng phong nam định (thi giữa kì 2) (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.58 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH (GIỮA KÌ 2)
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
Câu 41. Ure {CO(NH2)2} l{ một trong những loại ph}n bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure
thuộc loại ph}n
A. đạm.

B. phức hợp.

C. l}n.

D. kali.

Câu 42. Criolit có công thức hóa học l{
A. Fe3O4.

B. Na3AlF6.

C. Al2O3.2H2O

D. MgCO3.CaCO3.

Câu 43. Kim loại n{o sau đ}y không phải l{ kim loại kiềm?
A. Na.

B. Cs.

C. Li.

D. Al.


Câu 44. Công thức hóa học của triolein l{
A. (C17H33COO)3C3H5.
(C15H31COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D.

Câu 45. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit n{o sau đ}y?
A. Na2O.

B. CaO.

C. CuO.

D. MgO.

Câu 46. Chất n{o sau đ}y có phản ứng biure?
A. Metylamin.

B. Glyxylalanin.

C. Axit glutamic.

D. Anbumin.

Câu 47. Polime n{o sau đ}y điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli (phenol-fomanđehit).


B. Poli etilen.

C. Poli (hexametylen ađipamit).

D. Cao su lưu hóa.

Câu 48. Kim loại Cu không t|c dụng với:
A. dung dịch AgNO3.

B. dung dịch HCl lo~ng.

C. dung dịch H2SO4 đặc.

D. dung dịch HNO3 lo~ng.

Câu 49. Dung dịch K2Cr2O7 có m{u
A. v{ng.

B. tím.

C. xanh.

D. da cam.

Câu 50. Thủy ph}n ho{n to{n tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm l{
A. glucozơ v{ fructozơ.

B. glucozơ.


C. saccarozơ.

D. fructozơ.

Câu 51. Sục khí CO2 v{o nước vôi trong dư. Hiện tượng quan s|t được l{
A. xuất hiện kết tủa m{u trắng v{ sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa m{u đen v{ sau đó kết tủa tan.

B. xuất hiện kết tủa m{u trắng.
D. xuất hiện kết tủa m{u đen.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />Câu 52. Phương trình phản ứng hóa học n{o sau đ}y không đúng?
A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
D. KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O

(Xem giải) Câu 53. Cho 5,4 gam bột Al v{o dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng ho{n to{n,
thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 9,6.

B. 15,5.

C. 12,3.

D. 12,8.

(Xem giải) Câu 54. Cho một lượng Na v{o dung dịch chứa 0,12 mol AlCl3, sau phản ứng ho{n to{n,

thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) v{ m gam kết tủa Gi| trị của m l{
A. 7,80.

B. 9,36.

C. 6,24.

D. 7,02.

(Xem giải) Câu 55. Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch
H2SO4 0,8M. Số công thức cấu tạo của X l{
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 56. Cho glyxin t|c dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X t|c dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X v{ Y tương ứng l{
A. ClH3NCH2COOCH3 v{ H2NCH2COOH.

B. H2NCH2COOCH3 v{ H2NCH2COONa.

C. ClH3NCH2COOCH3 v{ H2NCH2COONa.

D. H2NCH2COOCH3 v{ H2NCH2COOH.

(Xem giải) Câu 57. Cho d~y c|c chất sau: metyl axetat, tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly). Số

chất trong d~y thủy ph}n trong dung dịch NaOH đun nóng l{
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

(Xem giải) Câu 58. Cho dung dịch chứa m gam glucozơ v{ fructozơ t|c dụng với AgNO3 dư trong
dung dịch NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Gi| trị của m l{
A. 14,4.

B. 18,0.

C. 13,5.

D. 27,0.

Câu 59. Phản ứng n{o sau đ}y không có phương trình ion thu gọn l{ Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 +
H2O?
A. Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O
C. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O

B. Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O
D. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O

Câu 60. Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ sau) được dùng để t|ch:



Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
A. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi kh|c nhau.
nhau.
C. hỗn hợp hai chất rắn tan tốt trong nước.

B. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi bằng

D. hỗn hợp hai chất rắn ít tan trong nước.

(Xem giải) Câu 61. Cho d~y c|c chất sau: Al, Fe(OH)3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3, Al(OH)3. Số chất trong
d~y tan được trong dung dịch KOH lo~ng l{
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

(Xem giải) Câu 62. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xt H2SO4 đặc, đun
nóng), số sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được l{
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 63. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:

(a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng.
(b) Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho v{o hỗn hợp gồm Al v{ Fe2O3.
(c) Điện ph}n dung dịch NaCl (điện cực trơ, m{ng ngăn).
(d) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao.
Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng l{
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

(Xem giải) Câu 64. Cho d~y c|c polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat),
policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng l{m chất dẻo
l{
A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

(Xem giải) Câu 65. Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl- v{ còn lại l{ HCO3-. Thể
tích dung dịch Y chứa NaOH 1M v{ Na2CO3 1M cần cho v{o X, để thu được kết tủa lớn nhất l{
A. 125 ml.

B. 100 ml.


C. 150 ml.

D. 175 ml.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 66. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa th{nh glucozơ v{ ngược lại.
(b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, c| khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 4-5% etanol).
(c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều l{ chất khí.
(d) Axit glutamic l{ một chất lưỡng tính.
(e) Mantozơ l{ một trong c|c sản phẩm của qu| trình thủy ph}n tinh bột trong cơ thể.
(f) Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo th{nh nước.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

(Xem giải) Câu 67. Đốt ch|y ho{n to{n x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2
v{ 0,2 mol H2O. Mặt kh|c, cho x mol X t|c dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol
AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 24,0.

B. 27,8.

C. 29,0.


D. 25,4.

(Xem giải) Câu 68. Cho 15 gam glyxin v{o dung dịch chứa HCl 1M v{ H2SO4 1M, thu được dung dịch
Y chứa 31,14 gam chất tan. Cho Y t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z chứa m
gam hỗn hợp muối. Gi| trị của m l{
A. 40,82.

B. 43,46.

C. 42,15.

D. 41,25.

(Xem giải) Câu 69. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe v{o dung dịch CuSO4.
(b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) v{o dung dịch HCl.
(c) Cho miếng Na v{o dung dịch AgNO3.
(d) Quấn d}y Cu quanh thanh Al v{ nhúng v{o dung dịch HCl.
(e) Cho miếng Cu v{o dung dịch FeCl3.
(f) Cho miếng Fe v{o dung dịch HCl v{ ZnCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học l{
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 70. Cho c|c ph|t biểu sau:

(a) Nguyên tắc sản xuất gang l{ dùng than cốc khử oxit sắt th{nh sắt.
(b) Th{nh phần chính của quặng boxit l{ Al2O3.2H2O.
(c) Dung dịch Na3PO4 có thể l{m mềm nước có tính cứng to{n phần.
(d) Thép chứa khoảng 20% Cr v{ 10% Ni rất cứng v{ không gỉ.
(e) Cho dung dịch Na2CO3 v{o dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng v{ có khí tho|t ra.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

(Xem giải) Câu 71. Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO v{ Al2O3 v{o nước, thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch H2SO4 v{o Y, khối lượng kết tủa (m, gam) theo số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị
sau:


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
Gi| trị của a l{
A. 40,8.

B. 56,1.

C. 66,3.

D. 51,0.

(Xem giải) Câu 72. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức ph}n tử C8H12O4. X t|c dụng với NaOH, thu

được hỗn hợp Y chứa hai muối cacboxylat đơn chức v{ ancol Z no, hai chức. Axit hóa Y, thu được hai
axit cacboxylic Y1 v{ Y2 có cùng số nguyên tử hiđro, trong đó Y1 có ph}n tử khối lớn hơn Y2. Ph|t biểu
n{o sau đ}y đúng?
A. Chất Y1 có phản ứng tr|ng gương.

B. Chất Y2 l{m mất m{u dung dịch brom.

C. Chất Z có công thức ph}n tử C2H6O2.

D. Chất X có 3 đồng ph}n cấu tạo.

(Xem giải) Câu 73. Cho phương trình hóa học của c|c phản ứng sau:
(a) 2X1 + 2KOH → X2 + X3 + 2H2O
(b) X2 + HCl → X1 + X4
(c) X1 + NaHSO4 → X5 + Na2SO4
(d) 2X4 + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
Chất X3 l{
A. Na2CO3

B. Na2CrO4

C. Na2HPO4

D. K2HPO4

(Xem giải) Câu 74. Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan
ho{n to{n m gam X v{o nước dư, thu được dung dịch Y v{ 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung
dịch gồm 0,018 mol H2SO4 v{ 0,038 mol HCl v{o Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối clorua v{
muối sunfat trung hòa) v{ 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 3,090.


B. 3,600.

C. 3,912.

D. 4,422.

(Xem giải) Câu 75. Điện ph}n dung dịch X chứa a mol CuSO4 v{ 0,2 mol KCl (điện cực trơ, m{ng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t gi}y, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu
thời gian điện ph}n l{ 2t gi}y thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực l{ 5,824 lít (đktc). Biết
hiệu suất điện ph}n 100%, c|c khí sinh ra không tan trong dung dịch. Gi| trị của a l{
A. 0,15.

B. 0,18.

C. 0,26.

D. 0,24.

(Xem giải) Câu 76. Đốt ch|y ho{n to{n este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng
thu được b mol CO2 v{ a mol H2O. Hiđro hóa ho{n to{n 21,6 gam X (xt Ni, đun nóng) thu được 21,9


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />gam etse Y no. Thủy ph}n ho{n to{n 21,6 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ),
thu được ancol Z đơn chức v{ m gam muối T. Gi| trị của m l{
A. 26,5.

B. 20,1.

C. 21,9.


D. 24,0.

(Xem giải) Câu 77. Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M v{ H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M v{ Al2(SO4)3 1M); Z
(Na2SO4 1M v{ AlCl3 1M); T (H2SO4 1M v{ AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên l{ (a), (b), (c), (d). Tiến
h{nh c|c thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M v{o V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M v{o V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M v{o V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa.
- Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M v{o V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa.
Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4.
Dung dịch (b) ứng với dung dịch n{o sau đ}y?
A. X.

B. Y.

C. Z.

D. T.

(Xem giải) Câu 78. Dung dịch X chứa H2SO4 1M v{ HCl 1M. Dung dịch Y chứa Na2CO3 0,5M v{
NaHCO3 1M. Tiến h{nh 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ V1 ml dung dịch X v{o V2 ml dung dịch Y, thu được a mol khí CO2.
Thí nghiệm 2: Cho từ từ V2 ml dung dịch Y v{o V1 ml dung dịch X, thu được 2a mol khí CO2.
Tỉ lệ V1 : V2 l{
A. 3 : 8.

B. 2 : 7.

C. 3 : 11.


D. 4 : 15.

(Xem giải) Câu 79. Tiến h{nh 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1:
Bước 1: Cho v{o ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 b~o hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng v{o ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Thí nghiệm 2:
Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho v{o ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4 b~o hòa.
Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% v{ khuấy đều.
Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa.
B. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa m{u xanh.
C. C|c phản ứng ở c|c bước 3 xảy ra nhanh hơn khi c|c ống nghiệm được đun nóng.
D. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện m{u tím.
(Xem giải) Câu 80. Cho hai peptit mạch hở l{ X (C12H19O8N3) v{ Y (C13H24O6N4). Thủy ph}n ho{n
to{n 0,1 mol hỗn hợp E gồm X v{ Y trong 500 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được dung dịch F.
Trung hòa lượng NaOH dư trong F cần dùng 40 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch T. Cô cạn T
thu được m gam hỗn hợp gồm 4 muối khan, trong đó có muối của glyxin, lysin v{ axit glutamic. Gi| trị
của m l{
A. 49,32.

B. 48,24.

C. 43,25.

D. 47,56.




×