Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

59 đề tập huấn sở GD đt TP hồ chí minh đề 17 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.93 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THPT …..

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
123
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

Câu 1. Cho hàm số y 

1 3
1
x  x 2  mx  m  ( m là tham số thực). Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
3
3

số và trục Ox được chia thành hai phần có diện tích bằng nhau.
A. m 

2
.
3

B. m  0 .

C. m  1 .


D. m 

1
.
2

Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  BC  a 3 ,

�  SCB
�  90o và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu
SAB
ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a.
A. S  12 a 2 .
B. S  16 a 2 .
C. S  4 a 2 .
D. S  8 a 2 .
Câu 3.

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0

và mặt phẳng

 P  : 2 x  6 y  3 z  m  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 3.
A. m  51

B. m  5


m  51

C. �
m  5


D. m  4

C. 2 .

D. 3 .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f  x  1  2 là
A. 5 .

B. 4 .

Câu 5. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  1  i  z  z là số thuần ảo và z  2i  1
A. Vô số.

B. 2 .

C. 1 .

D. 0 .

Câu 6. Cho a  0 , a �1 , giá trị của log a 3 a bằng


1
1
.
C. .
D. 3 .
3
3
Câu 7. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1, 65%
một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng từ số vốn ban đầu?.
A. 3 .

B.

Trang 1/17 - Mã đề thi 123


A. 5 năm.

B. 4 năm 1 quý.

C. 4 năm 2 quý.

D. 4 năm 3 quý.





2
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số y  f x  1


đồng biến trên khoảng nào?

A.

 �;  2  .

B.

 1;1 .





C. 1; 2 .

D.

 0;1 .

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4 x  2m.2 x  2m  3  0 có hai nghiệm phân

biệt?

A. 1  m 

3
.
2


B. m  0 .

C. m  1 .

D. m  3 hoặc m  1 .
e
1
f ( x)
I

f�
( x) ln xdx :
F
(
x
)

Câu 10. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
. Tính

2x2
x
1
3  e2
A. I 
.
2e2


e2  3
B. I 
.
2e 2

2  e2
C. I  2 .
e

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  d1  :

Tìm tất cả giá trị thức của m để  d1    d 2  .

x 1 1 y 2  z
x  3 y z 1


 
và  d 2  :
.
2
m
3
1
1
1

A. m  1
B. m  5
C. m  1

2
Câu 12. Cho log 2 b  4, log 2 c  4 . Tính log 2  b c  .
A. 6 .

B. 8 .

e2  2
D. I  2 .
e

D. m  5
D. 7 .

C. 4 .

�  �
;
.
�2 2�

A. 2 �m �6 .
B. 1 �m �3 .
C. 1 �m �3.
D. 3 �m �1 .
Câu 14. Công thức thể tích V của khối chóp tính theo diện tích đáy B và chiều cao h của nó là:

Câu 13. Tìm m để phương trình 2sin x  m cos x  1  m có nghiệm x ��

A. V 


2
Bh
3

B. V 

1
Bh
3

C. V 

1
Bh
2

D. V  Bh

Câu 15. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện là:

A. 0,5.

B. 0,3.

C. 0, 2.

D. 0, 4.

Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  cos x .


A.

f  x  dx 


x2
 sin x  C .
2

Trang 2/17 - Mã đề thi 123

B.

f  x  dx  1  sin x  C .



x2
 sin x  C .
2
Câu 17. Một hình trụ có chu vi đáy bằng 10 cm và có chiều cao là 5cm. Tính thể tích V của hình trụ?
125 3
cm
A. V 
B. V=50 cm3.
C. V=500 cm3.
D. V=125 cm3.
3
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng: 5 x  2 y  3 x  7  0 . Tìm tọa độ vectơ
r

pháp tuyến n của mặt phẳng.
r
r
r
r
A. n   5; 2; 3 .
B. n   5; 2; 3 .
C. n   5; 2;3 .
D. n   5; 2;3 .
C.

f  x  dx  x sin x  cos x  C .


Câu 19.

D.

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

f  x  dx 


 P : x  3y  z 1  0 .

Tính khoảng cách d từ điểm

M  1; 2;1 đến mặt phẳng.
A. d 


4 3
3

B. d 

15
3

Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  

C. d 

12
3

D. d 

5 3
3

x2  x  4
trên đoạn  0; 2 bằng
x 1

10
.
C. 5 .
D. 3 .
3
Câu 21. Một hình nón có chiều dài đường sinh và đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Diện tích xung quanh

của hình nón là:
25
25
25
dm 2 .
dm 2 .
dm 2 .
A.
B.
C.
D. 25 dm 2 .
6
4
2
1
Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  
.
x ln x  1

A. 4 .

A.

f  x  dx 

2

C.

f  x  dx 



B.

1
C .
ln x  1
1
C .
ln x  1

B.

f  x  dx  2


D.

f  x  dx 


ln x  1  C .
ln x  1  C .

4
2
Câu 23. Hàm số y   x  2 x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (3 ;  2) .


B. ( 2 ;  1) .
C. (0 ; 1) .
D. (1 ; 2) .
2x  2
Câu 24. Cho hàm số y 
có đồ thị là  C  . M là điểm thuộc  C  sao cho tiếp tuyến của  C  tại M
x2
cắt hai đường tiệm cận của  C  tại hai điểm A; B thỏa mãn AB  2 5 . Gọi S là tổng các hoành độ của tất
cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Giá trị của S bằng:
A. 8 .
B. 5 .
C. 7 .

D. 6 .

Câu 25. Cho số phức z  3  i . Tính z .

A. z  4 .

B. z  10 .

Câu 26. Cho khối chóp có thể tích là

A.

4a
3

B. 4a


C. z  2 2 .

D. z  2 .

a3 3
a2 3
và diện tích mặt đáy là
, khi đó chiều cao của khối chóp đó là:
6
8
C.

a 3
2

D.

a
2
Trang 3/17 - Mã đề thi 123


Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

thẳng d có tọa độ là:
A.  4; 2; 1

B.

 4; 2; 1


x  8 5  y z


. Khi đó vectơ chỉ phương của đường
4
2
1

C.

 4; 2;1

 4; 2;1

D.

Câu 28. Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y  3x 1 nằm phía trên đường thẳng y  27.
A. x  2 .

B. x  3 .

C. x �2 .

Câu 29. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để hàm số y 

D. x �3 .






1 3
x  x 2  m 2  3 x  2018 có hai điểm cực
3

trị x1 , x2 sao cho biểu thức P  x1  x2  2   2  x2  1 đạt giá trị lớn nhất?
A. 3

B. 2

Câu 30. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y 

C. 1

D. 4

ax  b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx  d

A. ad  0 , ab  0 .
B. ad  0 , ab  0 .
C. bd  0 , ad  0 .
D. bd  0 , ab  0 .
Câu 31. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có đúng một điểm cực trị?
x 1
A. y  x 4  2 x 2  1 .
B. y 
.

C. y  x3  4 x  2 .
D. y  x 4  2 x 2  1 .
x2
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  có đồ thị như hình bên và c � a; b  . Gọi S là diện

tích của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và các đường thẳng y  0 , x  a , x  b .
Mệnh đề nào sau đây sai?

c

b

a

c

f  x  dx  �
f  x  dx .
A. S  �
b

f  x  dx .
C. S  �
a

Câu 33. Cho hai số phức

A. z  2  2i .
Trang 4/17 - Mã đề thi 123


c

b

a

c

c

c

a

b

f  x  dx  �
f  x  dx .
B. S  �
f  x  dx  �
f  x  dx .
D. S  �

z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là
B. z  2  2i .
C. z  2  2i .

D. z  2  2i .



Câu 34. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính

xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
95
5
25
313
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
408
102
136
408
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  0; 2; 4  , B  3;5;2  . Tìm tọa độ điểm M sao
cho biểu thức MA2  2MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
�3 7

 ; ; 1�
.
D. M �
�2 2

Câu 36. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân
số là 1,1% / năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi vào năm nào?

A. 2050 .
B. 2077 .
C. 2070 .
D. 2093 .

A. M  1;3; 2  .

B. M  2; 4;0  .



C. M  3;7; 2  .



3
Câu 37. Tìm tập nghiệm của phương trình log 3 x  3 x  4  log 3 8 .

A. �.

B.

 4;1 .

C.

 4 .

D.  1 .


2x  3
là đường thẳng
2x 1
1
3
1
A. y 
.
B. x  .
C. x  .
D. y  1 .
2
2
2
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
Câu 38. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

 ABCD  . Góc giữa

SC và mặt đáy bằng 450 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường

thẳng DE và SC .
a 38
19

A.

B.

a 5

5

C.

a 38
5

D.

a 5
19

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3 x  1  m x  1  24 x 2  1 ,  m �R  có

Câu 40.

nghiệm?
A. 1.

B. 2.

C. Vô số.
D. 0.
2
2
2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : ( x  4)  ( y  5)  ( z  3)  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu.
A. I  4;5; 3 và R  2


B. I  4; 5;3 và R  2

C. I  4;5; 3 và R  4

D. I  4; 5;3 và R  4

Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  1 , số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

zw .
B. 13  3 .
C. 13  3 .
D. 17  3 .
17  3 .
y
Câu 43. Cho số dương a khác 1 và các số thực x , . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.

x

ax
A. a  a  a .
B.  a   a .
C. y  a y .
D. a x .a y  a xy .
a
Câu 44. Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  a; b  và c � a; b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x

y


x

x y

b

c

b

a

a

c

b

a

b

y

f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx .
A. �

C.


f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx .

a

c

c

xy

b

c

c

a

a

c

c

b

a


a

c

b

f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx .
B. �

D.

f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx .

Trang 5/17 - Mã đề thi 123


Câu 45. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A ' C  a 6

a3 3
C. V  3a 3 2
D. V  2a 3 6
3
z  3  2i , z2  3  2i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 và z2 là
Câu 46. Cho các số phức 1
A. z 2  6 z  13  0 .

B. z 2  6 z  13  0 .
C. z 2  6 z  13  0 .
D. z 2  6 z  13  0 .
Câu 47. Cho hình trụ có diện tích đáy là B , chiều cao là h và thể tích là V . Chọn công thức đúng?
1
3V
A. B  Vh .
B. V  hB .
C. h 
.
D. V  hB .
3
B
Câu 48. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?
u1  1

A. Dãy số  un  , xác định bởi hệ : �
un  un 1  2  n  �*: n 2 

B. Dãy số các số tự nhiên 1; 2;3;...

A. V  2a3 2

B. V 

n
C. Dãy số  un  , xác định bởi công thức un  3  1 với n ��*

D. Dãy số 2; 2; 2; 2;...; 2; 2; 2; 2;...
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng lần lượt có phương trình

d:

x  3 y 1 z

 ,  P  : x  3 y  2 z  6  0 . Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng là:
2
1
1
�x  1  31t
�x  1  31t
�x  1  31t
�x  1  31t




A. �y  1  5t
B. �y  3  5t
C. �y  1  5t
D. �y  1  5t
�z  2  8t
�z  2  8t
�z  2  8t
�z  2  8t





Câu 50. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây?


A. y   x 4  1 .

B. y   x 4  2 x 2  1 .
C. y  x 4  1 .
------------- HẾT -------------

TRƯỜNG THPT …..

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
2019

Trang 6/17 - Mã đề thi 123

D. y  x 4  2 x 2  1 .


Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
123
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C A B C B D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B A C A D A B A B


11
C
36
B

12
C
37
D

13
C
38
C

14
B
39
A

15
A
40
A

16
D
41
B


17
D
42
D

18
C
43
B

19
D
44
C

20
D
45
A

21
C
46
C

22
B
47
D


23
D
48
D

24
A
49
C

25
B
50
B

Câu 1.
Lời giải
TXĐ: D  �.
y '  x2  2 x  m .
Yêu cầu bài toán suy ra đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt nên:
+ x 2  2 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt � �
y � 0 � 1  m  0 � m  1
+ Tâm đối xứng I  1; 1  2m  của đồ thị hàm số phải thuộc trục Ox .
Yêu cầu bài toán tương đương với I �Ox � 1  2m  0 � m 

1
 t/m  .
2

Câu 2.

Giải:
Dựng hình vuông ABCD � SD  mp  ABCD  .
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC chính là mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.
Kẻ DH  SC  H �SC  mà BC   SCD  � DH   SBC  .
Mặt khác AD / / BC � D  A;  SBC    d  D;  SBC    DH  a 2
1
1
1


� SD  a 6
2
2
DH
SD CD 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là

Tam giác SCD vuông tại D, có

R

SB a 12

a 3
2
2




Vậy diện tích mặt cầu cần tính là S  4 R 2  4 a 3



2

 12 a 2 .

Câu 3.
Giải:
Mặt cầu có tâm I  1; 2;3 và bán kính R 

 1

2

  2   32  11  5
2

Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3 nên

d  I ;  P    R 2  r 2  25  9  4
Ta có: d  I ;  P    4 �

2.  1  6.  2   3.3  m
22  62   3

2

4

Trang 7/17 - Mã đề thi 123


m  23  28
m  51


� m  23  28 � �
��
m  23  28
m  5


Câu 4.
Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x  1 như sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f  x  1  2 có 5 nghiệm.
Câu 5.
Lời giải
Đặt z  a  bi với a, b �� ta có:  1  i  z  z   1  i   a  bi   a  bi  2a  b  ai .
Mà  1  i  z  z là số thuần ảo nên 2a  b  0 � b  2a .
a 1


Mặt khác z  2i  1 nên a   b  2   1 � a   2a  2   1 � 5a  8a  3  0 �
3.

a
� 5

a
Ứng với mỗi ta tìm được một b duy nhất, vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2

2

2

2

2

Câu 6.
Lời giải

1
1
Ta có log a3 a  log a a  .
3
3
Câu 7.
Lời giải
n

� 1, 65 �
Số tiền của người ấy sau n kỳ hạn là T  15 �
1
�.
� 100 �
n


� 1, 65 �
1 �۳�
Theo đề bài, ta có 15 �
� 20
� 100 �
Câu 8.
Lời giải
 2 x. f �
Ta có y �
 x 2  1

n log

1,65
1
100

4
17,56 .
3


x0
x0


y�
0� � 2
��

x  �1
�x  1  0
f



x�2







 2  x  1
2
2
� f �x 2  1  0
Dựa vào đồ thị, ta có 0  x  1  1 � 1  x  2 � �
1 x  2

……



Trang 8/17 - Mã đề thi 123





Bảng xét dấu y�
:

2
Dựa vào bảng xét dấu y�hàm số y  f  x  1 đồng biến trên khoảng  0;1 .

Câu 9.

Lời giải
Đặt t  2 , t  0 .
x

2
Thay vào phương trình: t  2mt  2m  3

 1 .

Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt �  1 có hai nghiệm dương phân biệt


�  0

m 2  2m  3  0

b
3


� 1 m  .
� �S    0 � �2m  0

2
a


2m  3  0

� c
P 0

� a
Câu 10.

Lời giải
Do F ( x) 


1
f ( x)
1
f ( x) �1 �
nên
 � 2 �� f  x    2 .
2 là một nguyên hàm của hàm số
2x
x
x
x
�2 x �

�1

ln x  u

� dx  du
f�
( x ) ln xdx . Đặt �
� �x
Tính I  �
.
 x  dx  dv �f  x   v
�f �
1

e

e
e
e
f�
e
 x  dx
1
1
e2  3
I

f
x
.ln
x


   1 �
  2 .ln  x   2 
Khi đó
.
x
x
2x 1
2e 2
1
1

ChọnA.
Câu 11.
Giải:
Đường thẳng  d1  ,  d 2  lần lượt có vectơ chỉ phương là:
ur
uu
r
ur uu
r
u1   2; m; 3 và u2   1;1;1 ,  d1    d 2  � u1.u2  0 � m  1
Câu 12.

Lời giải

log 2 b  4 � b  24  16 , log 2 c  4 � c  24 

 

1

.
16

� 1�
� 4 .
� 16 �

2
162.
Vậy log 2 b c  log 2 �

Câu 13.
Giải:

Trang 9/17 - Mã đề thi 123


 �
Vì: x ��
 ; �nên 1  cos x  0 do đó:

�2 2�
x
x
1  4sin cos
1  2sin x
2
2 � m  1 �tan 2 x  1� 2 tan x
m
� m



x
1  cos x
2� 2 �
2
2 cos 2
2

 1 � m  1  cos x   1  2sin x

2
�   �nên  x 
x�

 ;
 � �
� 2m  �
2  tan � 3 Vì x ��
4 2 4
�2 2�

2�

2

x
Do đó ��
1��
tan

1
2

x
x�

1�
2 tan
� ��
3� 1 �
2 tan � 9
2
2�

Vậy: 2 �2m �6 � 1 �m �3 .
Câu 14.

Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.
Giải:
Bán kính đáy là: r=5cm, thể tích là: V=.52.5=125 cm3.
Câu 18.
Câu 19.
Giải:
1 6 1 1 5 3
d

3
3

Câu 20.
Lời giải

Hàm số luôn xác định trên  0; 2 .


x  3 � 0; 2
 x  0 � �
; f�
.
x  1 � 0; 2
 x  1

10
f  x   f  1  3 .
Ta có: f  0   4; f  1  3; f  2   . Vì vậy min
 0;2
3
Câu 21.
Giải
5
25
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   rl   .5 
2
2
Câu 22.
Lời giải

 x 
Mặt khác f �


x2  2x  3
2

1

1

f  x  dx  �
dx  �
d  ln x  1  2

x ln x  1
ln x  1

Chọn
C.
Trang 10/17 - Mã đề thi 123

ln x  1  C.

2

x�

2 �
2 tan � 3 6
2�




Câu 23.
Câu 24.

Lời giải
2x  2
có TCĐ: 1 : x  2 ; TCN  2 : y  2
x2
Tiếp tuyến của  C  tại M có phương trình:

Hàm số y 

: y 

2

 x0  2 

2

 x  x0  

2 x0  2
x0  2

� 2 x0 �
+)  �1  A �2;

� x0  2 �


+)  � 2  B  2 x0  2; 2 
uuu
r �
4 �
+) AB  �2  x0  2  ;

x0  2 �

2
Vì AB  2 5 nên AB  20 � x0  0; x0  4; x0  1; x0  3.
Vậy S  0  1  3  4  8 .
Câu 25.
Lời giải
2
2
Ta có z  z  3  1  10 .

Câu 26.

Giải:
V=B. h  h 

V a3 3 a 2 3 4

:
 a
B
6
8
3


Câu 27.
Câu 28.
Lời giải
Ta có: 3

x 1

 27 � x  1  3 � x  2 .

Câu 29.
Lời giải
2

2

Ta có y�
 x  2x  m  3

 x 2  2 x  m 2  3  0  1
Xét phương trình y�
Hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 � PT có hai nghiệm phân biệt � �
 4  m2  0 �  2  m  2 .

�x1  x2  2
.
2
�x1 x2  m  3

Khi đó x1 , x2 là hai nghiệm của PT. Áp dụng ĐL Viet ta có: �


P  x1  x2  2   2  x2  1  x1 x2  2  x1  x2   2  m 2  3  6  m2  9
2
 m   2m
Xét f  m   m  9, m �  2; 2  . Ta có f �

Bảng biến thiên
Trang 11/17 - Mã đề thi 123


2;2�
 �
 �9 f  m 
Từ BBT ta thấy với m

f  m

5

9 . Đẳng thức xảy ra khi m  0 .

Vậy có duy nhất một giá trị của m để biểu thức P đạt GTLN.
Câu 30.
Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 
Do đó

d
d

0� 0.
c
c

a
0.
c

d a
ad
�  0 � 2  0 � ad  0 .
c c
c

b
b
Với y  0 � x   , khi đó từ hình vẽ ta được   0 � ab  0 .
a
a

Với x  0 � y 

b
b
, khi đó từ hình vẽ ta được  0 � bd  0 .
d
d

Câu 31.
Lời giải

 0 � x  1 .
 4 x  4 x , y�
Ta có y  x  2 x  1 . y�
Vậy đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.
A sai vì có 3 cực trị.
B sai vì không có cực trị.
C sai vì có hai cực trị.
Câu 32.
Lời giải
Ta có f  x  �0 , x � a; c  và f  x  �0 , x � c; b  nên diện tích hình phẳng là:
4

2

3

b

c

b

c

b

c

c


a

a

c

a

c

a

b

S�
f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx .

ChọnA.
Câu 33.
Lời giải
z  z1  z2  2  3i  4  5i  2  2i .
Câu 34.
Giải:
Trang 12/17 - Mã đề thi 123



Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp chứa 18 viên bi.Suy ra số phần tử của không
5
gian mẫu là   C18  8568 .

Gọi A là biến cố '' 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng '' . Ta có các trường hợp thuận
lợi cho biến cố A là:
1
1
3
● TH1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có C6 .C7 .C5 cách.
2
2
1
● TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có C6 .C7 .C5 cách.

1
1
3
2
2
1
Suy ra số phần tử của biến cố A là A  C6 .C7 .C5  C6 .C7 .C5  1995 .

Vậy xác suất cần tính P  A  

A





1995 95

.
8568 408

Câu 35.
Giải:

uuuu
r
uuuu
r
Gọi M  a; b; c  suy ra AM   a; b  2; c  4  , BM   a  3; b  5; c  2 
2
2
2
2
2
2
2
2
�a  3   b  5    c  2  �
Khi đó MA  2 MB  a   b  2    c  4   2 �


 3a 2  12a  3b2  24b  3c 2  96  3  a  2   3  b  4   3c 2  36 �36
2


2

2
2
Vậy  MA  2 MB  min  36. Dấu “=” xảy ra �  a; b; c    2; 4;0  .

Câu 36.
Lời giải
Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  A.eni , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là
dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
Theo đề bài ta có: S  A.e ni � 180  90e1,1%.n � n  63.01338005 .
Vậy sau khoảng hơn 63 năm thì dân số Việt Nam đạt ngưỡng 180 triệu hay vào khoảng năm 2077 .
Câu 37.
Lời giải
�x  1
3

x

3
x

4

0


3
� ��
x  1 � x  1.

Ta có: log 3  x  3 x  4   log 3 8 � �3
�x  3 x  4  8
��
x  4
��
Câu 38.
Câu 39.
Giải : SA   ABCD  � AC là hình chiếu của SC trên

 ABCD 

�  450 , SAC vuông cân tại A � SA  a 2
� SCA
Dựng Cx / / DE , Dựng AK  Cx cắt DE tại H và cắt Cx
tại K . suy ra DE / /  SCK  . Trong  SAK  dựn
HF  SK � HF   SCI  , AK 
HK 

CD. AI 3a

,
CI
5

1
a
a 95
AK 
, SK  AK 2  SA2 
3

5
5

� d  DE , SC   d  H , ( SCI )   HF 

SA.HK a 38

SK
19
Trang 13/17 - Mã đề thi 123


Câu 40.
Giải
Điều kiện x≥1. Phương trình đã cho  3

3t 2  2t  m  2  . Với x �1 nên t 

4

x 1
x 1
 24
 m . Đặt t 
x 1
x 1

4

x 1

, khi đó trở thành x 1

x 1 4
2
2
0≤ t <1. Hàm f  t   3t  2t , 0 �t  1 có bảng
 1
x 1
x 1

biến thiên

Phương trình có nghiệm  có nghiệm trong [0;1) -1
1
chọn đáp án A
3

Câu 41.
Câu 42.
Lời giải
Gọi M  x; y  biểu diễn số phức z  x  iy thì M thuộc đường tròn  C1  có tâm I1  1;1 , bán kính R1  1 .

N  x�
; y�
 biểu diễn số phức w  x� iy�thì N thuộc đường tròn  C2  có tâm I 2  2; 3 , bán kính R2  2 .
Giá trị nhỏ nhất của z  w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
uuur
Ta có I1 I 2   1; 4  � I1 I 2  17  R1  R2 �  C1  và  C2  ở ngoài nhau.
� min MN  I1 I 2  R1  R2  17  3


Câu 43.
Lời giải
Câu 44.
Lời giải
b

a

b

a

c

c

f  x  dx  �
f  x  dx  F  b   F  a   F  a   F  c   F  b   F  c   �
f  x  dx .


Chọn C
Câu 45.
Giải:
Cạnh hình lập phương là: a 2 � V  ( a 2)3  a3 2 2
Câu 46.
Lời giải
Do z1  3  2i , z2  3  2i là hai nghiệm của phương trình nên


 z  z1   z  z2   0 �  z  3  2i   z  3  2i   0 �  z  3 2  4  0 � z 2  6 z  13  0 .
Câu 47.
Câu 48.
Trang 14/17 - Mã đề thi 123


Câu 49.
Giải:
Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với
r
uu
r uur

u
có vectơ pháp tuyến nQ  �
d
� , uP �  1; 5; 7 
Đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của d lên chính là giao tuyến của và. Do đó điểm trên A  1;1; 2 
Trong đó A   �( P)
Vectơ chỉ phương của  :
r
uur uur �3 2 2 1 1 3 �

u�
n
�P , nQ � �5 7 ; 7 1 ; 1 5 �  31;5; 8 



�x  1  31t


PTTS của  : �y  1  5t  t ��
�z  2  8t

Câu 50.

MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp

Chương

Nhận Biết

Thông Hiểu

Vận Dụng

Vận dụng cao

Đại số
Chương 1: Hàm Số

Lớp 12
(92%)

C23 C31 C38
C50

C8 C20 C30


Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit

C6

C7 C9 C12 C28
C37

Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng

C43

C10 C16 C22
C32

Chương 4: Số Phức

C25

C33 C46

C1 C4 C24 C29
C40
C36

C5


C42

Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện

C26

Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu

C14 C17 C21
C45 C47

Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian

C18 C19 C27

C44

C2 C39

C3 C11 C41

C35 C49

Trang 15/17 - Mã đề thi 123



Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác

Lớp 11
(8%)

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

C13

C15

C34

Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân

C48

Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm

Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng

Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan
hệ vuông góc trong
không gian

Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai

Lớp 10
(0%)

Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương
Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công
Thức Lượng Giác

Hình học
Chương 1: Vectơ

Trang 16/17 - Mã đề thi 123


Chương 2: Tích Vô Hướng
Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt
Phẳng

Tổng số câu

17

21

11

1

Điểm

3.4

4.2

2.2

0.2


ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: TRUNG BÌNH
+ Đánh giá sơ lược:
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 8%
Không có câu hỏi lớp 10.
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019 . tuy nhiên mức độ dễ hơn.
12 câu VD-VDC phân loại học sinh . Chỉ có 1 câu hỏi khó ở mức VDC : C42
Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và nhận biết
Đề phân loại học sinh ở mức Trung bình

Trang 17/17 - Mã đề thi 123



×