TRƯỜNG THPT …..
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
123
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Cho hàm số y
1 3
1
x x 2 mx m ( m là tham số thực). Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
3
3
số và trục Ox được chia thành hai phần có diện tích bằng nhau.
A. m
2
.
3
B. m 0 .
C. m 1 .
D. m
1
.
2
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB BC a 3 ,
� SCB
� 90o và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu
SAB
ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a.
A. S 12 a 2 .
B. S 16 a 2 .
C. S 4 a 2 .
D. S 8 a 2 .
Câu 3.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0
và mặt phẳng
P : 2 x 6 y 3 z m 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 3.
A. m 51
B. m 5
m 51
�
C. �
m 5
�
D. m 4
C. 2 .
D. 3 .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f x 1 2 là
A. 5 .
B. 4 .
Câu 5. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1 i z z là số thuần ảo và z 2i 1
A. Vô số.
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 6. Cho a 0 , a �1 , giá trị của log a 3 a bằng
1
1
.
C. .
D. 3 .
3
3
Câu 7. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1, 65%
một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng từ số vốn ban đầu?.
A. 3 .
B.
Trang 1/17 - Mã đề thi 123
A. 5 năm.
B. 4 năm 1 quý.
C. 4 năm 2 quý.
D. 4 năm 3 quý.
2
Câu 8. Cho hàm số y f x , hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số y f x 1
đồng biến trên khoảng nào?
A.
�; 2 .
B.
1;1 .
C. 1; 2 .
D.
0;1 .
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4 x 2m.2 x 2m 3 0 có hai nghiệm phân
biệt?
A. 1 m
3
.
2
B. m 0 .
C. m 1 .
D. m 3 hoặc m 1 .
e
1
f ( x)
I
f�
( x) ln xdx :
F
(
x
)
Câu 10. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
. Tính
�
2x2
x
1
3 e2
A. I
.
2e2
e2 3
B. I
.
2e 2
2 e2
C. I 2 .
e
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
Tìm tất cả giá trị thức của m để d1 d 2 .
x 1 1 y 2 z
x 3 y z 1
và d 2 :
.
2
m
3
1
1
1
A. m 1
B. m 5
C. m 1
2
Câu 12. Cho log 2 b 4, log 2 c 4 . Tính log 2 b c .
A. 6 .
B. 8 .
e2 2
D. I 2 .
e
D. m 5
D. 7 .
C. 4 .
� �
;
.
�2 2�
�
A. 2 �m �6 .
B. 1 �m �3 .
C. 1 �m �3.
D. 3 �m �1 .
Câu 14. Công thức thể tích V của khối chóp tính theo diện tích đáy B và chiều cao h của nó là:
Câu 13. Tìm m để phương trình 2sin x m cos x 1 m có nghiệm x ��
A. V
2
Bh
3
B. V
1
Bh
3
C. V
1
Bh
2
D. V Bh
Câu 15. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện là:
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0, 2.
D. 0, 4.
Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x .
A.
f x dx
�
x2
sin x C .
2
Trang 2/17 - Mã đề thi 123
B.
f x dx 1 sin x C .
�
x2
sin x C .
2
Câu 17. Một hình trụ có chu vi đáy bằng 10 cm và có chiều cao là 5cm. Tính thể tích V của hình trụ?
125 3
cm
A. V
B. V=50 cm3.
C. V=500 cm3.
D. V=125 cm3.
3
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng: 5 x 2 y 3 x 7 0 . Tìm tọa độ vectơ
r
pháp tuyến n của mặt phẳng.
r
r
r
r
A. n 5; 2; 3 .
B. n 5; 2; 3 .
C. n 5; 2;3 .
D. n 5; 2;3 .
C.
f x dx x sin x cos x C .
�
Câu 19.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
f x dx
�
P : x 3y z 1 0 .
Tính khoảng cách d từ điểm
M 1; 2;1 đến mặt phẳng.
A. d
4 3
3
B. d
15
3
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
C. d
12
3
D. d
5 3
3
x2 x 4
trên đoạn 0; 2 bằng
x 1
10
.
C. 5 .
D. 3 .
3
Câu 21. Một hình nón có chiều dài đường sinh và đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Diện tích xung quanh
của hình nón là:
25
25
25
dm 2 .
dm 2 .
dm 2 .
A.
B.
C.
D. 25 dm 2 .
6
4
2
1
Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
.
x ln x 1
A. 4 .
A.
f x dx
�
2
C.
f x dx
�
B.
1
C .
ln x 1
1
C .
ln x 1
B.
f x dx 2
�
D.
f x dx
�
ln x 1 C .
ln x 1 C .
4
2
Câu 23. Hàm số y x 2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (3 ; 2) .
B. ( 2 ; 1) .
C. (0 ; 1) .
D. (1 ; 2) .
2x 2
Câu 24. Cho hàm số y
có đồ thị là C . M là điểm thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại M
x2
cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A; B thỏa mãn AB 2 5 . Gọi S là tổng các hoành độ của tất
cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Giá trị của S bằng:
A. 8 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 6 .
Câu 25. Cho số phức z 3 i . Tính z .
A. z 4 .
B. z 10 .
Câu 26. Cho khối chóp có thể tích là
A.
4a
3
B. 4a
C. z 2 2 .
D. z 2 .
a3 3
a2 3
và diện tích mặt đáy là
, khi đó chiều cao của khối chóp đó là:
6
8
C.
a 3
2
D.
a
2
Trang 3/17 - Mã đề thi 123
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
thẳng d có tọa độ là:
A. 4; 2; 1
B.
4; 2; 1
x 8 5 y z
. Khi đó vectơ chỉ phương của đường
4
2
1
C.
4; 2;1
4; 2;1
D.
Câu 28. Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y 3x 1 nằm phía trên đường thẳng y 27.
A. x 2 .
B. x 3 .
C. x �2 .
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để hàm số y
D. x �3 .
1 3
x x 2 m 2 3 x 2018 có hai điểm cực
3
trị x1 , x2 sao cho biểu thức P x1 x2 2 2 x2 1 đạt giá trị lớn nhất?
A. 3
B. 2
Câu 30. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
C. 1
D. 4
ax b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx d
A. ad 0 , ab 0 .
B. ad 0 , ab 0 .
C. bd 0 , ad 0 .
D. bd 0 , ab 0 .
Câu 31. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có đúng một điểm cực trị?
x 1
A. y x 4 2 x 2 1 .
B. y
.
C. y x3 4 x 2 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
x2
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b có đồ thị như hình bên và c � a; b . Gọi S là diện
tích của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường thẳng y 0 , x a , x b .
Mệnh đề nào sau đây sai?
c
b
a
c
f x dx �
f x dx .
A. S �
b
f x dx .
C. S �
a
Câu 33. Cho hai số phức
A. z 2 2i .
Trang 4/17 - Mã đề thi 123
c
b
a
c
c
c
a
b
f x dx �
f x dx .
B. S �
f x dx �
f x dx .
D. S �
z1 2 3i , z2 4 5i . Số phức z z1 z2 là
B. z 2 2i .
C. z 2 2i .
D. z 2 2i .
Câu 34. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính
xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
95
5
25
313
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
408
102
136
408
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 0; 2; 4 , B 3;5;2 . Tìm tọa độ điểm M sao
cho biểu thức MA2 2MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
�3 7
�
; ; 1�
.
D. M �
�2 2
�
Câu 36. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân
số là 1,1% / năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi vào năm nào?
A. 2050 .
B. 2077 .
C. 2070 .
D. 2093 .
A. M 1;3; 2 .
B. M 2; 4;0 .
C. M 3;7; 2 .
3
Câu 37. Tìm tập nghiệm của phương trình log 3 x 3 x 4 log 3 8 .
A. �.
B.
4;1 .
C.
4 .
D. 1 .
2x 3
là đường thẳng
2x 1
1
3
1
A. y
.
B. x .
C. x .
D. y 1 .
2
2
2
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
Câu 38. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
ABCD . Góc giữa
SC và mặt đáy bằng 450 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng DE và SC .
a 38
19
A.
B.
a 5
5
C.
a 38
5
D.
a 5
19
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3 x 1 m x 1 24 x 2 1 , m �R có
Câu 40.
nghiệm?
A. 1.
B. 2.
C. Vô số.
D. 0.
2
2
2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : ( x 4) ( y 5) ( z 3) 4 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu.
A. I 4;5; 3 và R 2
B. I 4; 5;3 và R 2
C. I 4;5; 3 và R 4
D. I 4; 5;3 và R 4
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 1 , số phức w thỏa mãn w 2 3i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
zw .
B. 13 3 .
C. 13 3 .
D. 17 3 .
17 3 .
y
Câu 43. Cho số dương a khác 1 và các số thực x , . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
x
ax
A. a a a .
B. a a .
C. y a y .
D. a x .a y a xy .
a
Câu 44. Cho f x là hàm số liên tục trên đoạn a; b và c � a; b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
x
x y
b
c
b
a
a
c
b
a
b
y
f x dx �
f x dx �
f x dx .
A. �
C.
f x dx �
f x dx �
f x dx .
�
a
c
c
xy
b
c
c
a
a
c
c
b
a
a
c
b
f x dx �
f x dx �
f x dx .
B. �
D.
f x dx �
f x dx �
f x dx .
�
Trang 5/17 - Mã đề thi 123
Câu 45. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A ' C a 6
a3 3
C. V 3a 3 2
D. V 2a 3 6
3
z 3 2i , z2 3 2i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 và z2 là
Câu 46. Cho các số phức 1
A. z 2 6 z 13 0 .
B. z 2 6 z 13 0 .
C. z 2 6 z 13 0 .
D. z 2 6 z 13 0 .
Câu 47. Cho hình trụ có diện tích đáy là B , chiều cao là h và thể tích là V . Chọn công thức đúng?
1
3V
A. B Vh .
B. V hB .
C. h
.
D. V hB .
3
B
Câu 48. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?
u1 1
�
A. Dãy số un , xác định bởi hệ : �
un un 1 2 n �*: n 2
�
B. Dãy số các số tự nhiên 1; 2;3;...
A. V 2a3 2
B. V
n
C. Dãy số un , xác định bởi công thức un 3 1 với n ��*
D. Dãy số 2; 2; 2; 2;...; 2; 2; 2; 2;...
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng lần lượt có phương trình
d:
x 3 y 1 z
, P : x 3 y 2 z 6 0 . Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng là:
2
1
1
�x 1 31t
�x 1 31t
�x 1 31t
�x 1 31t
�
�
�
�
A. �y 1 5t
B. �y 3 5t
C. �y 1 5t
D. �y 1 5t
�z 2 8t
�z 2 8t
�z 2 8t
�z 2 8t
�
�
�
�
Câu 50. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây?
A. y x 4 1 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 1 .
------------- HẾT -------------
TRƯỜNG THPT …..
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
2019
Trang 6/17 - Mã đề thi 123
D. y x 4 2 x 2 1 .
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
123
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C A B C B D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B A C A D A B A B
11
C
36
B
12
C
37
D
13
C
38
C
14
B
39
A
15
A
40
A
16
D
41
B
17
D
42
D
18
C
43
B
19
D
44
C
20
D
45
A
21
C
46
C
22
B
47
D
23
D
48
D
24
A
49
C
25
B
50
B
Câu 1.
Lời giải
TXĐ: D �.
y ' x2 2 x m .
Yêu cầu bài toán suy ra đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt nên:
+ x 2 2 x m 0 có hai nghiệm phân biệt � �
y � 0 � 1 m 0 � m 1
+ Tâm đối xứng I 1; 1 2m của đồ thị hàm số phải thuộc trục Ox .
Yêu cầu bài toán tương đương với I �Ox � 1 2m 0 � m
1
t/m .
2
Câu 2.
Giải:
Dựng hình vuông ABCD � SD mp ABCD .
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC chính là mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.
Kẻ DH SC H �SC mà BC SCD � DH SBC .
Mặt khác AD / / BC � D A; SBC d D; SBC DH a 2
1
1
1
� SD a 6
2
2
DH
SD CD 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
Tam giác SCD vuông tại D, có
R
SB a 12
a 3
2
2
Vậy diện tích mặt cầu cần tính là S 4 R 2 4 a 3
2
12 a 2 .
Câu 3.
Giải:
Mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và bán kính R
1
2
2 32 11 5
2
Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3 nên
d I ; P R 2 r 2 25 9 4
Ta có: d I ; P 4 �
2. 1 6. 2 3.3 m
22 62 3
2
4
Trang 7/17 - Mã đề thi 123
m 23 28
m 51
�
�
� m 23 28 � �
��
m 23 28
m 5
�
�
Câu 4.
Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x 1 như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f x 1 2 có 5 nghiệm.
Câu 5.
Lời giải
Đặt z a bi với a, b �� ta có: 1 i z z 1 i a bi a bi 2a b ai .
Mà 1 i z z là số thuần ảo nên 2a b 0 � b 2a .
a 1
�
�
Mặt khác z 2i 1 nên a b 2 1 � a 2a 2 1 � 5a 8a 3 0 �
3.
�
a
� 5
a
Ứng với mỗi ta tìm được một b duy nhất, vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
2
2
2
2
Câu 6.
Lời giải
1
1
Ta có log a3 a log a a .
3
3
Câu 7.
Lời giải
n
� 1, 65 �
Số tiền của người ấy sau n kỳ hạn là T 15 �
1
�.
� 100 �
n
� 1, 65 �
1 �۳�
Theo đề bài, ta có 15 �
� 20
� 100 �
Câu 8.
Lời giải
2 x. f �
Ta có y �
x 2 1
n log
1,65
1
100
4
17,56 .
3
�
x0
x0
�
�
y�
0� � 2
��
x �1
�x 1 0
f
�
�
�
x�2
�
�
2 x 1
2
2
� f �x 2 1 0
Dựa vào đồ thị, ta có 0 x 1 1 � 1 x 2 � �
1 x 2
�
……
Trang 8/17 - Mã đề thi 123
Bảng xét dấu y�
:
2
Dựa vào bảng xét dấu y�hàm số y f x 1 đồng biến trên khoảng 0;1 .
Câu 9.
Lời giải
Đặt t 2 , t 0 .
x
2
Thay vào phương trình: t 2mt 2m 3
1 .
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt � 1 có hai nghiệm dương phân biệt
�
� 0
�
m 2 2m 3 0
�
b
3
�
�
� 1 m .
� �S 0 � �2m 0
2
a
�
�
2m 3 0
�
� c
P 0
�
� a
Câu 10.
Lời giải
Do F ( x)
�
1
f ( x)
1
f ( x) �1 �
nên
� 2 �� f x 2 .
2 là một nguyên hàm của hàm số
2x
x
x
x
�2 x �
�1
ln x u
�
� dx du
f�
( x ) ln xdx . Đặt �
� �x
Tính I �
.
x dx dv �f x v
�f �
1
�
e
e
e
e
f�
e
x dx
1
1
e2 3
I
f
x
.ln
x
1 �
2 .ln x 2
Khi đó
.
x
x
2x 1
2e 2
1
1
ChọnA.
Câu 11.
Giải:
Đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có vectơ chỉ phương là:
ur
uu
r
ur uu
r
u1 2; m; 3 và u2 1;1;1 , d1 d 2 � u1.u2 0 � m 1
Câu 12.
Lời giải
log 2 b 4 � b 24 16 , log 2 c 4 � c 24
1
.
16
� 1�
� 4 .
� 16 �
2
162.
Vậy log 2 b c log 2 �
Câu 13.
Giải:
Trang 9/17 - Mã đề thi 123
�
Vì: x ��
; �nên 1 cos x 0 do đó:
�
�2 2�
x
x
1 4sin cos
1 2sin x
2
2 � m 1 �tan 2 x 1� 2 tan x
m
� m
�
�
x
1 cos x
2� 2 �
2
2 cos 2
2
1 � m 1 cos x 1 2sin x
2
� �nên x
x�
�
;
� �
� 2m �
2 tan � 3 Vì x ��
4 2 4
�2 2�
�
2�
�
2
x
Do đó ��
1��
tan
1
2
x
x�
�
1�
2 tan
� ��
3� 1 �
2 tan � 9
2
2�
�
Vậy: 2 �2m �6 � 1 �m �3 .
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.
Giải:
Bán kính đáy là: r=5cm, thể tích là: V=.52.5=125 cm3.
Câu 18.
Câu 19.
Giải:
1 6 1 1 5 3
d
3
3
Câu 20.
Lời giải
Hàm số luôn xác định trên 0; 2 .
�
x 3 � 0; 2
x 0 � �
; f�
.
x 1 � 0; 2
x 1
�
10
f x f 1 3 .
Ta có: f 0 4; f 1 3; f 2 . Vì vậy min
0;2
3
Câu 21.
Giải
5
25
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq rl .5
2
2
Câu 22.
Lời giải
x
Mặt khác f �
x2 2x 3
2
1
1
f x dx �
dx �
d ln x 1 2
�
x ln x 1
ln x 1
Chọn
C.
Trang 10/17 - Mã đề thi 123
ln x 1 C.
2
x�
�
2 �
2 tan � 3 6
2�
�
Câu 23.
Câu 24.
Lời giải
2x 2
có TCĐ: 1 : x 2 ; TCN 2 : y 2
x2
Tiếp tuyến của C tại M có phương trình:
Hàm số y
: y
2
x0 2
2
x x0
2 x0 2
x0 2
� 2 x0 �
+) �1 A �2;
�
� x0 2 �
+) � 2 B 2 x0 2; 2
uuu
r �
4 �
+) AB �2 x0 2 ;
�
x0 2 �
�
2
Vì AB 2 5 nên AB 20 � x0 0; x0 4; x0 1; x0 3.
Vậy S 0 1 3 4 8 .
Câu 25.
Lời giải
2
2
Ta có z z 3 1 10 .
Câu 26.
Giải:
V=B. h h
V a3 3 a 2 3 4
:
a
B
6
8
3
Câu 27.
Câu 28.
Lời giải
Ta có: 3
x 1
27 � x 1 3 � x 2 .
Câu 29.
Lời giải
2
2
Ta có y�
x 2x m 3
x 2 2 x m 2 3 0 1
Xét phương trình y�
Hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 � PT có hai nghiệm phân biệt � �
4 m2 0 � 2 m 2 .
�x1 x2 2
.
2
�x1 x2 m 3
Khi đó x1 , x2 là hai nghiệm của PT. Áp dụng ĐL Viet ta có: �
P x1 x2 2 2 x2 1 x1 x2 2 x1 x2 2 m 2 3 6 m2 9
2
m 2m
Xét f m m 9, m � 2; 2 . Ta có f �
Bảng biến thiên
Trang 11/17 - Mã đề thi 123
2;2�
�
�9 f m
Từ BBT ta thấy với m
f m
5
9 . Đẳng thức xảy ra khi m 0 .
Vậy có duy nhất một giá trị của m để biểu thức P đạt GTLN.
Câu 30.
Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y
Do đó
d
d
0� 0.
c
c
a
0.
c
d a
ad
� 0 � 2 0 � ad 0 .
c c
c
b
b
Với y 0 � x , khi đó từ hình vẽ ta được 0 � ab 0 .
a
a
Với x 0 � y
b
b
, khi đó từ hình vẽ ta được 0 � bd 0 .
d
d
Câu 31.
Lời giải
0 � x 1 .
4 x 4 x , y�
Ta có y x 2 x 1 . y�
Vậy đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.
A sai vì có 3 cực trị.
B sai vì không có cực trị.
C sai vì có hai cực trị.
Câu 32.
Lời giải
Ta có f x �0 , x � a; c và f x �0 , x � c; b nên diện tích hình phẳng là:
4
2
3
b
c
b
c
b
c
c
a
a
c
a
c
a
b
S�
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx .
ChọnA.
Câu 33.
Lời giải
z z1 z2 2 3i 4 5i 2 2i .
Câu 34.
Giải:
Trang 12/17 - Mã đề thi 123
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp chứa 18 viên bi.Suy ra số phần tử của không
5
gian mẫu là C18 8568 .
Gọi A là biến cố '' 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng '' . Ta có các trường hợp thuận
lợi cho biến cố A là:
1
1
3
● TH1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có C6 .C7 .C5 cách.
2
2
1
● TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có C6 .C7 .C5 cách.
1
1
3
2
2
1
Suy ra số phần tử của biến cố A là A C6 .C7 .C5 C6 .C7 .C5 1995 .
Vậy xác suất cần tính P A
A
1995 95
.
8568 408
Câu 35.
Giải:
uuuu
r
uuuu
r
Gọi M a; b; c suy ra AM a; b 2; c 4 , BM a 3; b 5; c 2
2
2
2
2
2
2
2
2
�a 3 b 5 c 2 �
Khi đó MA 2 MB a b 2 c 4 2 �
�
3a 2 12a 3b2 24b 3c 2 96 3 a 2 3 b 4 3c 2 36 �36
2
2
2
2
Vậy MA 2 MB min 36. Dấu “=” xảy ra � a; b; c 2; 4;0 .
Câu 36.
Lời giải
Dân số thế giới được ước tính theo công thức S A.eni , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là
dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
Theo đề bài ta có: S A.e ni � 180 90e1,1%.n � n 63.01338005 .
Vậy sau khoảng hơn 63 năm thì dân số Việt Nam đạt ngưỡng 180 triệu hay vào khoảng năm 2077 .
Câu 37.
Lời giải
�x 1
3
�
x
3
x
4
0
�
�
3
� ��
x 1 � x 1.
Ta có: log 3 x 3 x 4 log 3 8 � �3
�x 3 x 4 8
��
x 4
��
Câu 38.
Câu 39.
Giải : SA ABCD � AC là hình chiếu của SC trên
ABCD
� 450 , SAC vuông cân tại A � SA a 2
� SCA
Dựng Cx / / DE , Dựng AK Cx cắt DE tại H và cắt Cx
tại K . suy ra DE / / SCK . Trong SAK dựn
HF SK � HF SCI , AK
HK
CD. AI 3a
,
CI
5
1
a
a 95
AK
, SK AK 2 SA2
3
5
5
� d DE , SC d H , ( SCI ) HF
SA.HK a 38
SK
19
Trang 13/17 - Mã đề thi 123
Câu 40.
Giải
Điều kiện x≥1. Phương trình đã cho 3
3t 2 2t m 2 . Với x �1 nên t
4
x 1
x 1
24
m . Đặt t
x 1
x 1
4
x 1
, khi đó trở thành x 1
x 1 4
2
2
0≤ t <1. Hàm f t 3t 2t , 0 �t 1 có bảng
1
x 1
x 1
biến thiên
Phương trình có nghiệm có nghiệm trong [0;1) -1
1
chọn đáp án A
3
Câu 41.
Câu 42.
Lời giải
Gọi M x; y biểu diễn số phức z x iy thì M thuộc đường tròn C1 có tâm I1 1;1 , bán kính R1 1 .
N x�
; y�
biểu diễn số phức w x� iy�thì N thuộc đường tròn C2 có tâm I 2 2; 3 , bán kính R2 2 .
Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
uuur
Ta có I1 I 2 1; 4 � I1 I 2 17 R1 R2 � C1 và C2 ở ngoài nhau.
� min MN I1 I 2 R1 R2 17 3
Câu 43.
Lời giải
Câu 44.
Lời giải
b
a
b
a
c
c
f x dx �
f x dx F b F a F a F c F b F c �
f x dx .
�
Chọn C
Câu 45.
Giải:
Cạnh hình lập phương là: a 2 � V ( a 2)3 a3 2 2
Câu 46.
Lời giải
Do z1 3 2i , z2 3 2i là hai nghiệm của phương trình nên
z z1 z z2 0 � z 3 2i z 3 2i 0 � z 3 2 4 0 � z 2 6 z 13 0 .
Câu 47.
Câu 48.
Trang 14/17 - Mã đề thi 123
Câu 49.
Giải:
Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với
r
uu
r uur
�
u
có vectơ pháp tuyến nQ �
d
� , uP � 1; 5; 7
Đường thẳng là hình chiếu vuông góc của d lên chính là giao tuyến của và. Do đó điểm trên A 1;1; 2
Trong đó A �( P)
Vectơ chỉ phương của :
r
uur uur �3 2 2 1 1 3 �
�
u�
n
�P , nQ � �5 7 ; 7 1 ; 1 5 � 31;5; 8
�
�
�x 1 31t
�
PTTS của : �y 1 5t t ��
�z 2 8t
�
Câu 50.
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(92%)
C23 C31 C38
C50
C8 C20 C30
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C6
C7 C9 C12 C28
C37
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C43
C10 C16 C22
C32
Chương 4: Số Phức
C25
C33 C46
C1 C4 C24 C29
C40
C36
C5
C42
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
C26
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
C14 C17 C21
C45 C47
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C18 C19 C27
C44
C2 C39
C3 C11 C41
C35 C49
Trang 15/17 - Mã đề thi 123
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(8%)
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C13
C15
C34
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C48
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan
hệ vuông góc trong
không gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(0%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương
Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công
Thức Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Trang 16/17 - Mã đề thi 123
Chương 2: Tích Vô Hướng
Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt
Phẳng
Tổng số câu
17
21
11
1
Điểm
3.4
4.2
2.2
0.2
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: TRUNG BÌNH
+ Đánh giá sơ lược:
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 8%
Không có câu hỏi lớp 10.
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019 . tuy nhiên mức độ dễ hơn.
12 câu VD-VDC phân loại học sinh . Chỉ có 1 câu hỏi khó ở mức VDC : C42
Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và nhận biết
Đề phân loại học sinh ở mức Trung bình
Trang 17/17 - Mã đề thi 123