Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ÔN LÝ THUYẾT TIN HỌC VĂN PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.24 KB, 4 trang )

Môn thi : OnTap_CHUNG CHI TIN HOC A_25.06.2011 - Bộ đề số : 983

Page 1 of 4

SBD/Mã SV: ................ Họ tên thí sinh: ................................................
Kỳ thi : Chứng Chỉ Tin Học (OnTap)
Môn thi : OnTap_CHUNG CHI TIN HOC A_25.06.2011
Ngày thi : 30/05/2012
Thời gian : 20 phút
Bộ đề số : 983
Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm hệ thống và ứng dụng.

B. Phần mềm ứng dụng.


C. Phần mềm hệ thống.

D. Phần mềm quản lý.

Trong Excel số Sheet tối đa có trong 1 Workbook là:
A. 100

B. 127

C. 3

D. 255

Các toán tử nào sau đây là các toán tử toán học?
A. + @ \ *

B. + - ⁄ *

C. + - \ *

D. + $ ⁄ *

Chọn lựa nào sau đây dùng để tạm dừng việc in một tài liệu trong quá trình đang in?
A. Pause Printing.

B. Use Printer Offline.

C. Set as Default.

D. Purge Printing.


Trong điều kiện bình thường, bạn không thể xóa hay lưu thêm dữ liệu vào ________
A. đĩa USB

B. đĩa cứng

C. rewritable CD.

D. CD-ROM.

Short Cut là gì?
A. Một loại Virus tìm thấy trong các phần mềm thuộc
bộ MS Office.

B. Cách nhanh nhất để tạo tài liệu.

C. Cách nhanh nhất để mở Windows.

D. Một liên kết (link) đến một file, folder hay một
chương trình nào đó.

Cho bảng dữ liệu sau:
Câu lệnh ở ô D2:
=IF(C2>=8, “GIỎI”, IF(C2>=6.5, “KHÁ”, IF(C2>=5, “TRUNG BÌNH”, “YẾU”))), sau khi sao chép công thức , anh
chị cho biết kết quả tại D6:

A. Yếu

B. Giỏi


C. Khá

D. Trung bình

Trong hầu hết các ứng dụng của Windows, lệnh Save As được tìm thấy từ menu nào?

Phòng khảo thí & Kiểm định chất lượng - HUI


Môn thi : OnTap_CHUNG CHI TIN HOC A_25.06.2011 - Bộ đề số : 983

Câu 9:

Câu 10:

Câu 11:

Câu 12:

A. Help.

B. Save.

C. File.

D. Edit.

Page 2 of 4

Trong MS Word, để tạo chỉ số dưới ta dùng:


A. Tab Format/Group Font⁄Superscript.

B. Tab Tools/Group Font/Subscript.

C. Tab Edit⁄Font⁄Superscript.

D. Tổ hợp phím Ctrl =.

Khi đang trình chiếu một file PowerPoint (chế độ Slide Show), thao tác nào để mở slide kế tiếp?
A. Bấm phím Enter

B. Tất cả đều đúng

C. Bấm phím spacebar

D. Bấm phím mũi tên sang phải (right arrow key)

Trong MS Word muốn chèn số trang tự động vào văn bản ta cần thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Tab Insert/Auto Text.

B. Tab Insert/Group Header and Footer/Page
Numbers.

C. Tab Insert/Group Index and Tables/Page Auto.

D. Tab Insert/Group Page/Break.

Để thiết kế trình diễn ta dùng?
A. Vào tab Animations-> click chọn Set Up Slide Show B. Vào tab Slide Show -> click chọn Set Up Slide

trong nhóm Set Up
Show trong nhóm Set Up
C. Vào tab Home-> click chọn Set Up Slide Show trong D. Vào tab View-> click chọn Set Up Slide Show trong
nhóm Set Up
nhóm Set Up

Câu 13:

Câu 14:

Lựa chọn nào dưới đây được sử dụng để ghép văn bản trong những cell trong dòng 3 lại với nhau để có kết quả:
aRE yOU eNJOyinG tHIS cOurSE?

A. =CONCATENATE(A3..E3)

B. =CONCAT(A3,B3,C3, D3,E3)

C. =CONCATENATE(A3," ",B3," ",C3," ",D3," ",E3,"?")

D. =CONCAT(A3," ",B3," ",C3," ",D3," ",E3)

Chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím
mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối.

B. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên
đối tượng cuối.

C. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối D. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên
tượng cuối.

đối tượng cuối.
Câu 15:

Câu 16:

Để tìm giá trị lớn nhất trong các số number1,number2,….. ta dùng hàm:
A. =MAX(number1,number2,…)

B. =MIN(number1,number2,…)

C. =ROUND(number1,number2,…)

D. =AVERAGE(number1,number2,…)

Hàm OR là hàm thuộc lớp:
A. Hàm về số

B. Hàm luận lý

C. Hàm về chuỗi

D. Hàm tìm kiếm

Phòng khảo thí & Kiểm định chất lượng - HUI


Môn thi : OnTap_CHUNG CHI TIN HOC A_25.06.2011 - Bộ đề số : 983
Câu 17:

Câu 18:


Câu 19:

Câu 20:

Câu 21:

Câu 22:

Câu 23:

Câu 24:

Câu 25:

Một phương pháp nhập một dãy cell vào một công thức là ____________
A. click vào cell đầu tiên trong dãy sao đó click vào
cell cuối cùng trong dãy

B. click vào cell đầu tiên trong dãy sau đó kéo chuột
để chọn những cell còn lại trong dãy

C. click vào cell đầu tiên trong dãy, ấn giữ phím Ctrl
trên bàn phím và click vào cell cuối cùng trong dãy

D. Double-click vào cell đầu tiên sau đó double-click
vào cell cuối cùng trong dãy

Trong Excel để cố định dòng hoặc cột ta thực hiện?
A. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Hide trong

nhóm Window

B. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Freeze
Panes trong nhóm Window

C. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Arrange All
trong nhóm Window

D. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Split trong
nhóm Window

Trong bảng tính Excel, nếu máy cho kết quả #NAME?. Lỗi nào sau đây được xem xét:
A. Do thực hiện hàm dò tìm không phù hợp giá trị.

B. Do sử dụng sai tên hàm, tên vùng dữ liệu.

C. Do thực hiện phép chia cho 0

D. Do định dạng kiểu dữ liệu không phù hợp

Mục đích chính của trình soạn thảo tài liệu WinWord là gì?
A. Tạo các báo cáo, thư từ, hình minh họa đơn giản,
mail merges.

B. Tạo các báo cáo, thư từ, các phép phân tích về số
học numerical analysis, mail merges.

C. Tạo các báo cáo, thư từ, các phép phân tích về dữ
liệu, mail merges.


D. Tạo các báo cáo, thư từ, các trình diễn về khái niệm
(concept presentation), mail merges.

Trong MS Word để thực hiện chức năng tạo chữ lớn đầu cho một đoạn văn bản, Menu nào sau đây được chọn:
A. Tab Inser/Group Text/Size nhập độ lớn.

B. Tab View/Drop Cap.

C. Tab Insert/Group Drop Cap/Text.

D. Tab Insert/Group Text/Drop Cap.

Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.

D. Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được.

Trong Excel muốn trích các mẫu tin thoả mãn điều kiện nào đó ta chọn:
A. Data --> Sort…

B. Data --> Filter…

C. Data --> Form…

D. Data --> Index…


Trong MS Word, khi một khối văn bản đã được chọn, ta có thể thay thế khối đó bằng văn bản mới dùng cách:
A. Tất cả đều đúng

B. Dùng chức năng Replace để thay vào văn bản mới.

C. Dán văn bản mới đè lên.

D. Gõ văn bản mới.

Dữ liệu lưu trong đâu sẽ không bị mất khi cúp điện
A. Lưu trong ROM

B. Lưu trong thanh ghi

C. Dữ liệu sẽ không bị mất khi lưu trong RAM và ROM D. Lưu trong RAM
Câu 26:

Page 3 of 4

Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, ta cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Ctrl

B. Alt

C. Shift

D. Ctrl và Shift

Phòng khảo thí & Kiểm định chất lượng - HUI



Môn thi : OnTap_CHUNG CHI TIN HOC A_25.06.2011 - Bộ đề số : 983
Câu 27:

Câu 28:

Câu 29:

Câu 30:

Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:
A. Màn hình

B. Bàn phím.

C. Máy in

D. Con chuột.

Khi sọan thảo email, tại ô Subject ta điền thông tin gì?
A. Tiêu đề thư

B. Địa chỉ của người nhận khác.

C. Người nhận

D. Người gởi

Phần mềm nào dùng để mở (hay đọc) file có phần phân loại (phần mở rộng) là .pdf ?
A. Adobe Acrobat


B. Java

C. Microsoft Word

D. QuickTime

Loại file gì không thể đưa vào tài liệu Word?
A. diagram.

B. jpg.

C. video.

D. graph.

Phòng khảo thí & Kiểm định chất lượng - HUI

Page 4 of 4



×