Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Địa lý Kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.93 KB, 2 trang )

Tiết 36. kiểm tra học kì I
Môn: Địa lí 7( 45 phút)
. Đề bài:
I/ Phần trắc nghiệm khách quan( 6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Các kiểu môi trờng trong đới nóng là:
A. Môi trờng đới ôn hoà, môi trờng nhiệt đới gió mùa, môi trờng hoang mạc,
môi trờng xích đạo ẩm.
B. Môi trờng xích đạo ẩm, môi trờng nhiệt đới, môi trờng nhiệt đới gió mùa,
môi trờng hoang mạc.
C. Môi trờng vùng núi, môi trờng xích đạo ẩm, môi trờng nhiệt đới, môi trờng
nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trờng đới lạnh, môi trờng xích đạo ẩm, môi trờng nhiệt đới, môi trờng
đới ôn hoà .
Câu 2: Đới nóng là khu vực:
A. ít dân, tập trung nhiều nớc đang phát triển trên thế giới.
B. Đông dân, tập trung nhiều nớc đang phát triển trên thế giới.
C. Đông dân, tập trung nhiều nớc phát triển nhất thế giới.
D. Tha thớt dân,tập trung nhiều nớc chậm phát triển.
Câu 3: Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỷ:
A. Thế kỷ XIX và thế kỷ XX.
B. Thế kỷ XVIII và thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XVIII và thế kỷ XIX.
D. Thế kỷ XVII và thế kỷ XX.
Câu 4: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên hàng năm từ:
A. 2,2%. C. 2,0%.
B. 2,1%. D. 1,8%.
Câu 5: Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất là:
A. Châu á. C. Châu Mĩ.
B. Châu Phi. D. Châu Âu.
Câu 6: Chủng tộc Môngôlôit phân bố chủ yếu ở:


A. Châu Phi. C. Châu á.
B. Châu Âu. D. Châu Mĩ.
Câu 7: Những nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình nhất trên trái đất là:
A. Trung á, Nam á. C. Đông Nam á, Tây Nam á.
B. Nam á, Đông Nam á. D. Bắc á, Đông á.
Câu 8 : Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng là:
A. Nông nghiệp hiện đại, sản xuất nông sản theo quy mô nhỏ, thâm canh lúa n-
ớc.
B. Làm nơng rẫy, thâm canh lúa nớc, sản xuất nông sản theo quy mô lớn.
C. Cơ giới hoá nông nghiệp, sản xuất nông sản theo quy mô vừa, trồng cây công
nghiệp.
D. Cơ giới hoá nông nghiệp, sản xuất nông sản theo quy mô lớn .
Câu 9: Trên thế giới gồm:
1.
A.1 chủng tộc chính. C. 3 chủng tộc chính.
B. 2 chủng tộc chính. D. 4 chủng tộc chính.
2.
A. 3 lục địa. C. 5 lục địa.
B. 4 lục địa. D. 6 lục địa.
3.
A. 2 đại dơng. C. 4 đại dơng.
B. 3 đại dơng. D. 5 đại dơng.
Câu 10: Năm 2001 Châu á có tỉ lệ sinh là 20,9
0
/
00
, tỉ lệ tử là 7,6
0/
00
, tỉ lệ gia tăng dân số

tự nhiên(%) là:
A.2,09%. C. 1,33%.
B. 1,3%. D. 3,3%.
II/ Phần trắc nghiệm tự luận:
Câu 1: Mật độ dân số là gì? Viết công thức tính mật độ dân số. áp dụng công thức
hãy tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2003 theo số liệu sau:
- Diện tích: 330991 km
2
.
- Dân số: 80,9 triệu ngời.
Câu 2: Nêu những nguyên nhân dẫn đến các làn sóng di c ở đới nóng.
đáp án- biểu điểm:
I/ Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời B C D C D D C B C D C C
II/ Tự luận(4 điểm):
Câu 1: (2 đ) - Mật độ dân số là số c dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích
lãnh thổ (đơn vị: ngời/km
2
).
Số dân( ngời)
- Công thức tính mật độ dân số:
Diện tích( km
2
)
- áp dụng công thức tính mật độ dân số của VN năm 2003:
80,9000000
= 244 ngời/ km
2
330991

Câu2:( 2điểm) - Do: Thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, sự nghèo đói,
thiếu việc làm, các cuộc xung đột tộc ngời.
(* Ngoài ra: Di dân để khai hoang, lập đồn điền,để xây dựng các công trình công nghiệp
mới,phát triển kinh tế ở vùng núi hay ven biển).
***********************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×