Tiết 34. kiểm tra chất lợng học kì I
Môn: Địa lí 9 (45 phút).
I/ Phần trắc nghiệm khách quan( 6 điểm).
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc phơng án đúng:
Câu 1: Việt Nam có:
A. 54 dân tộc. C.64 dân tộc.
B. 55 dân tộc. D.65 dân tộc.
Câu 2: Năm 2003 dân số nớc ta là 80,9 triệu ngời, mật độ dân số là:
A. 200 ngời/ km
2
. C. 300 ngời/ km
2
.
B. 246 ngời/ km
2
. D.350 ngời/ km
2
.
Câu 3: Những đặc điểm nào không đúng với nền kinh tế nớc ta trớc thời kì đổi mới:
A. Ngành nông- lâm- ng vẫn chiếm tỉ lệ cao.
B. Công nghiệp- xây dựng cha phát triển.
C. Dịch vụ bớc đầu phát triển.
D. Tốc độ đô thị hoá nhanh.
Câu 4: Hai nhóm đất có diện tích lớn nhất nớc ta là:
A. Đất phù sa và đất feralit.
B. Đất feralit và đất phèn.
C. Đất lầy thụt và đất mặn.
D. Đất phèn, đất mặn.
Câu 5: Nông nghiệp nớc ta có thể trồng từ 2-> 3 vụ lúa, rau, màu trong năm vì:
A. Có tài nguyên sinh vật phong phú.
B. Có khí hậu gió mùa ẩm.
C. Có địa hình thuận lợi.
D. Có mạng lới sông ngòi dày, nguồn nớc dồi dào.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây là trung tâm, có tác dụng mạnh vào những điều kiện kinh tế- xã
hội để phát triển nông nghiệp nớc ta trong thời gian qua:
A. Nguồn dân c- lao động.
B. Đờng lối chính sách phát triển nông nghiệp.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
D. Thị trờng tiêu thụ.
Câu 7: Vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ chịu sự chi phối sâu sắc của:
A. Khí hậu. C. Địa hình.
B. Sông ngòi. D. Tự nhiên.
Câu 8: Vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ có di sản thiên nhiên đợc UNECO công nhận đó
là:
A. Vịnh Hạ Long. C. Pác Bó.
B. Đền Hùng. D. Tân Trào.
Câu 9: Đồng Bằng Sông Hồng là vùng:
A. Dân c ít nhất cả nớc. C. Dân c vào loại trung bình cả nớc.
B. Dân c đông đúc nhất cả nớc. D. Dân c tha thớt.
Câu 10: Mô hình nông- lâm kết hợp đợc khuyến khích phát triển ở Bắc Trung Bộ nhằm:
A. Giảm nhẹ tác hại của thiên tai, bảo vệ môi trờng.
B. Đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
C. Tạo việc làm xoá đói giảm nghèo.
D. Tạo sự chuyển dịch trong cơ cấu.
Câu 11: Chỉ tiêu nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ cao hơn mức trung bình của cả n
ớc?
A. GDP/ ngời. C. Mật độ dân số.
B. Tuổi thọ trung bình. D. Tỉ lệ ngời lớn biết chữ.
Câu 12: Nớc ta là một trong những nớc có tỉ lệ tai nạn giao thông cao trên thế giới chủ yếu
là do:
A. Tình trạng quá tải các phơng tiện giao thông trên các tuyến đờng quan trọng.
B. Việc chấp hành luật giao thông cha tốt của ngời tham gia giao thông.
C. Sự xuống cấp của nhiều tuyến đờng giao thông.
D. Số lợng xe quá nhiều.
II/ Tự luận:( 4 điểm).
Câu 1: Trình bày đặc điểm phân bố dân c của nớc ta.
Câu 2:Những thách thức trong phát triển kinh tế của nớc ta là gì?
Câu 3: Hãy nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng
Đông Bắc và Tây Bắc của vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ.
Đáp án- Biểu điểm:
I/Phần trắc nghiệm khách quan:(6 điểm)
Mỗi ý khoanh đúng đợc 0,5 điểm.
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trả lời
A B D A D B C A B A D B
II/ Tự luận( 4 điểm):
Câu1(1 điểm): - Dân c nớc ta phân bố không đồng đều: Tập trung đông đúc ở đồng bằng,
ven biển và các đô thị, tha thớt ở miền núi, nông thôn.
Câu 2( 1 điểm): - ở miền núi vẫn còn các xã nghèo, nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác
quá mức, môi trờng bị ô nhiễm.
-Vấn đề việc làm, phát triển văn hoá, giáo dục, y tế, xoá đói giảm nghèo vẫn ch a đáp
ứng đợc yêu cầu của xã hội.
Câu 3( 2 điểm):
Tiểu vùng Điều kiện tự nhiên Thế mạnh kinh tế
Đông Bắc
- Núi trung bình và núi thấp. Các dãy
núi hình cánh cung.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông
lạnh.
- Khai thác khoáng sản, phát triển nhiệt điện,
- Trồng rừng, cây công nghiệp, dợc liệu,rau
quả ôn đới và cận nhiệt.
- Du lịch sinh thái; kinh tế biển.
Tây Bắc
- Núi cao, địa hình hiểm trở.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít
lạnh hơn.
- Phát triển thuỷ điện.
- Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn
nuôi gia súc lớn.
**************************************