Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

BÀI TẬP ÔN THI TIÊNG ANH LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71 KB, 18 trang )

[ NOTE : 1. Đây là KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA 11 và nó cũng HAY + KHÁ
LẠ (personal thinking)
2. ĐÁP ÁN ở FILE của cô MAI LAN HƯƠNG và DỊCH là của t , t dịch hơi thô
một chút nhưng t thấy THOÁNG và ỔN
3. Vì là cá nhân muốn làm cho 2k-ers món quà nhỏ động viên tinh thần các bạn
nên có gì sai sót mong mn bỏ qua nhé.
T cảm ơn ]

Just wanna say : GOOD LUCK, ALL <3
Q1. They ________ a close friendship at university.
a. created

b. became c. promoted

d. formed

=> CHỌN D : FORM(ED) A (CLOSE) FRIENDSHIP : TẠO DỰNG MỐI
QUAN HỆ BẠN BÈ (TÍNH BẠN)
=> Tạm dịch : Họ đã tạo dựng tình bạn thân thiết cùng nhau khi còn học đại học
Q2. 7.Does he tell you how he is getting ________ his new friends?
a. on with

b. on of

c. away with

d. out of

=> CHỌN A : GET ON (WELL) WITH SB = HAVE A RELATIONSHIP
WITH SB = GET ON TERMS WITH SB = CÓ MỐI QUAN HỆ TỐT VỚI AI
=> Tạm dịch : Nó có nói với mày là nó đã thân thiết với những đứa bạn mới của nó


như nào không?


Q3. 11.

They were extremely ________ to my plight.

a. sympathized b. sympathetic c. sympathy d. sympathetieal
=> CHỌN B : BE SYMPATHETIC TO/TOWARDS STH : CẢM THÔNG
VỚI...
=> Tạm dịch : Họ cực kỳ thấu hiểu hoàn cảnh của tôi (oh really? :v)
Q4. 15.

The school appeared essentially ________ since my day.

a. changed b. unchanged

c. changeable d. unchangeable

=> CHỌN B
- Về NGHĨA : B & D đều mang NGHĨA là GIỮ NGUYÊN, KHÔNG THAY ĐỔI
NHƯNG..
- UNCHANGED = giữ nguyên BẢN CHẤT VỐN CÓ Y NGUYÊN của nó
- UNCHANGEABLE = thiên về những QUY ĐỊNH, ĐIỀU LUẬT , KHÔNG THỂ
CÃI OR THAY ĐỔI (đổi là cắt :v :3)
WATCH OUT!
(Câu này RẤT CƠ BẢN => ĐỪNG CÓ AI SAI MẤY CÂU NHƯ NÀY - NHỚ CẤM)


Q5. 17.

Neither my friends nor I ________ particularly interested in the
training course next month.
a. are

b. am

c. be

d. being

=> chọn B : NEITHER..NOR / EITHER...OR => chia theo S2 (or chủ ngữ gần
nó nhất)
- Tạm dịch : Cả bạn và tao đều cực kỳ dell thích khóa học huấn luyện vào tháng tới
tí nào cả
Q6. 18.
a. work

It's time you ________ harder for the next exam.
b. are working c. worked

d. have worked

=> Chọn C : IT'S HIGH/ABOUT/TIME + V(ed)/ (for) sb to do sth = ĐÃ ĐẾN
LÚC AI ĐÓ NÊN LÀM GÌ
- Tạm dịch : Đã đến lúc mày nên chăm chỉ cho bài kiểm tra tới đi.
Q7. 25.
If we leave now for our trip, we can drive half the distance before
we stop ________ lunch.
a. having


b. to have

c. having had

d. for having

- Chọn B : STOP TO DO STH : dừng việc (đang) làm để đi làm cái việc khác
[ WATCH OUT! MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI CẢ TO V/V-ing => BEGIN, STOP,
REMEMBER, FORGET..- CẤM ĐỂ MẤT ĐIỂM]


- Tạm dịch : Nếu bọn tao đi chơi bây giờ thì bọn tao có thể lái xe được nửa quãng
đường trước khi dừng lại để ăn trưa.
Q8. 6.She glanced briefly ________ his lapel badge.
a. in

b. on

c. at

d. up

=> Chọn C : GLANCE AT STH = LIẾC NHÌN
- Tạm dịch : Nó đã liếc nhanh vào cái huy hiệu trên áo hắn (có khi nào...:o :v)
Q9. 7.________ my experience, very few people really understand the
problem.
a. To

b. In


c. With

d. From

=> Chọn B : IN ONE'S EXPERIENCE = THEO KINH NGHIỆM CỦA AI
- Tạm dịch : Theo kinh nghiệm của tao thì rất ít người thực sự hiểu được vấn đề
này.
Q10. 8.
a. to

People here have a more relaxed attitude ________ their work.
b. in

c. on

d. for

=> Chọn A : ATTITUDE TO/TOWARDS STH/SB : CÓ THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI
AI/CÁI GÌ
- Tạm dịch : Mọi người ở đây đều có thái độ rất thoải mái với công việc của mình.


Q11. 11.
plane.

She made a big ________ about not having a window seat on the

a. complaint

b. fuss


c. excitement

d. interest

=> Chọn B : MAKE A FUSS ABOUT STH : LÀM ẦM LÊN VỀ VẤN ĐỀ GÌ
[PLUS : MAKE A FUSS OF/OVER SB : đặc biệt chú ý tới ai, kiểu crush nó đấy
:v]
- Tạm dịch : Nó đã làm ầm lên về cái việc không có cửa sổ ở chỗ ngồi của nó trên
máy bay (lắm chuyện vch :3)
Q12. 13.

He ________ to the spot where the house used to stand.

a. pointed b. showed c. directed

d. glanced

=> Chọn A : POINT TO = CHỈ VÀO
[PLUS : POINT AT SB : CHỈ THẲNG TAY VÀO MẶT AI]
- Tạm dịch : Hắn chỉ vào cái nơi mà ngôi nhà đã từng trụ ở đó.

Q13. 7.
a. with

He always complained ________ his mother about his work.
b. to

c. at


d. for

=> Chọn B : COMPLAIN TO SB ABOUT STH = THAN PHIỀN VỚI AI VỀ
VẤN ĐỀ GÌ


- Tạm dịch : Hắn luôn than phiền với mẹ về công việc.

Q14. 9.
a. shy

The girl was so ________ that she didn't look at him in the face.
b. confident

c. impatient

d. sneaky

=> Chọn A : SHY = RESERVED = KÍN ĐÁO, RÈ RẶT, XẤU HỔ
=> Tạm dịch : Con bé đó kiểu ngại đến nỗi mà không dám nhìn thẳng vào mặt
thằng đó. (phải tao là tao vả cho sml :)
Q15. 10.
singers.
a. imitate

There is a growing tendency among singers to _____ some famous
b. follow

c. reflect


d. pursue

=> Chọn A : IMITATE = ĐẠO :v (đùa đấy) là BẮT CHƯỚC
[PLUS : PURSUE = CHASE (A DREAM, for example]
- Tạm dịch : Đang có khuynh hướng nở rộ của nhiều ca sĩ (chưa nổi/nghiệp dư) là
"nhái" theo nhiều ca sĩ nổi tiếng.
Q16. 11.

An only child often creates an ________ friend to play with.

a. imagery b. imaginable

c. imaginary

d. imaginative


=> chọn C : IMAGINARY (adj) : mang tính chất TƯỞNG TƯỢNG, HƯ CẤU,
KHÔNG CÓ THẬT
[PLUS : IMAGINABLE (adj) : có thể TƯỞNG TƯỢNG được
IMAGINATIVE (adj) : GIÀU trí TƯỞNG TƯỢNG]
- Tạm dịch : Đứa trẻ duy nhất trong nhà thì tự tạo ra người bạn hư cấu để chơi cùng
(trẻ tự kỉ chăng?)
Q17. 14.

He rose from his chair and ________ her warmly.

a. protected

b. replaced c. embraced


d. appreciated

=> chọn C : EMBRACE = HUG = ừ, nào thì ÔM
- Tạm dịch : kiểu nó đứng dậy và ôm (người yêu hay sao ấy :3) từ (phía sau chẳng
hạn) một cách (cuồng nhiệt? :3) :v
Q18. 17.
Among the many valuable paintings in the gallery ________ a selfportrait by Picasso.
a. is

b. are

c. be

d. were

=> Chọn A : AMONG + PLURAL NOUN + SINGULAR VERB
- Tạm dịch : Trong số rất nhiều những tác phẩm có giá trị ở trong bộ sưu tập thì có
một (tác phẩm) tự họa được (vẽ) bởi Picasso.


Q19. 9.

They're having a party in _______ of his 84th birthday.

a. ceremony

b. honor

c. memory d. celebration


=> Chọn D : IN CELEBRATION OF STH = KỶ NIỆM CÁI GÌ

- Tạm dịch : Họ có một bữa tiệc để kỷ niệm sinh nhật lần thứ 84 của ông ấy.

Q20. 10.
a. joke

We tried to make a _______ of our situation, but it wasn't funny.
b. trick

c. tension

d. risk

=> chọn A : MAKE A JOKE = ĐÙA CỢT, TẠO RA CHUYỆN VUI
- Tạm dịch : Chúng tôi đã cố gắng làm cho tình huống (bớt căng thẳng) nhưng xem
ra thì nó chả vui tí nào đâu ấy.
Q21. They _______ a wonderful meal to more than fifty delegates.
a. made

b. had

c. served

d. took

=> Chọn C : SERVE STH TO SB : PHỤC VỤ CÁI GÌ CHO AI
- Tạm dịch : Họ đã phục vụ một bữa ăn tuyệt vời cho hơn 50 vị đại biểu.
Q22. 7.

on it.

Jack's mother __ a birthday cake with seventeen lighted candles


a. brought out

b. showed on

c. turned up

d. took over

=> chọn A : BRING OUT ~ SHOW/PUBLISH STH
- Tạm dịch : Mẹ của Jack thì mang ra một cái bánh sinh nhật cùng với 18 cây nến
trên bánh.

Q23. 10.
party.

________ from Bill, all the students said they would go to the

a. Apart

b. Only

c. Except

d. Separate


- Chọn A : APART FROM SB = Ngoại trừ ai
- Tạm dịch : Ngoài Bill thì tất cả học sinh đều nói rằng họ sẽ tới bữa tiệc

Q24. 13.

It wasn't until midnight that the party ________.

a. carried on

b. broke up

c. cleared up

d. went out

- Chọn B = BREAK UP = COME TO AND END
- Tạm dịch : Cho tới tận nửa đêm thì bữa tiệc mới kết thúc

Q25. 15.
Jane is going to go abroad next month and she's having a
________ party on Sunday.


a. birthday b. farewell

c. wedding d. anniversary

- Chọn B : FAREWELL PARTY = TIỆC CHIA TAY
- Tạm dịch : Jane sẽ đi du học vào tháng sau và cô ấy sẽ tổ chức tiệc chia tay vào
Chủ nhật.


Q26. 16.
possible.

Look at the state of the gate. It needs ________ as soon as

a. to repair b. repairing

c.being repaired d. be repaired

- Chọn B : NEED + V-ing = NEED + TO BE DONE (với vai trò là một
MODAL VERB => mang nghĩa BỊ ĐỘNG của NEED ~ CẦN ĐƯỢC LÀM GÌ
)
- Tạm dịch : Nhìn cái cổng đó đi. Nó cần được sửa càng sớm càng tốt.

Q27. 6.

The boys were taken ______ a fishing trip last weekend.

a. in

b. to

c. on

d. for

- Chọn C : TAKE ON STH = BẮT ĐẦU (DỰ ĐỊNH) LÀM ĐIỀU GÌ
- Tạm dịch : Những cậu bé đã được đi câu cá vào tuần trước.



Q28. 12.
a. light up

It's filthy' in here! Are there any volunteers to help ______?
b. clean up c. clear up

d. take up

- Chọn B : CLEAN UP = TIDY UP = DỌN DẸP
- Tạm dịch : Ở đây bẩn v~ ý! Không có ai dọn dẹp ở đây à?

Q29. 13.
success.
a. overcame

He eventually ______ his disability to achieve some business
b. destroyed

c. overwhelmed

d. suffered

- Chọn A : câu này DỊCH NGHĨA
- Tạm dịch : Cuối cùng nó cũng vượt qua sự bất tài của bản thân để đạt được thành
công trong một vài (lĩnh vực) kinh doanh.
[ REMINDERS : CÁC BẠN 2K-ERS cũng ĐỪNG NẢN LÒNG nhé :) ]
Q30. 15.

A lot of children participated in ______ performances.


a. raising-fund b. fundraising

c. fundraise

d. funding-raise

=> chọn B : FUNDRAISING PERFORMANCE = BUỔI BIỂN DIỄN GÂY
QUỸ
- Tạm dịch : Rất nhiều đứa trẻ tham gia vào những chương trình biểu diễn gây quỹ.


Q31. 7.

They give care and comfort ______ disadvantaged children.

a. for

b. to

c. on

d. at

=> Chọn B : GIVE CARE AND COMFORT TO SB = MANG ĐẾN SỰ QUAN
TÂM CHĂM SÓC VÀ THOẢI MÁI CHO AI
- Tạm dịch : Họ mang đến sự quan tâm, chăm sóc và thoải mái cho những đứa trẻ
khuyết tật.

Q32. 8.


They have no money and are forced to live on ______.

a. fund

b. saving

c. charity

d. donation

- CHỌN C : LIVE ON/OFF CHARITY = SỐNG THEO KIỂU ĐƯỢC
NGƯỜI TA ỦNG HỘ, QUYÊN GÓP
- Tạm dịch : Họ không có tiền và buộc phải sống nhờ vào sự ủng hộ, quyên góp .

Q33. 9.

This scheme could be ______ for people in low incomes.

a. advantage

b. advantaged

c. advantageous d. disadvantaged

- Chọn C : ADVANTAGEOUS = BENEFICIAL = CÓ LỢI
- Tạm dịch : Đề án này thì có thể có ích cho những người có thu nhập thấp.


Q34. 12.


At present we are ______ an anti-drug campaign.

a. setting up

b. carrying out

c. taking part in

d. joining with

=> Chọn B : CARRY OUT A CAMPAIGN = thực hiện chiến dịch
[ PLUS : CARRY OUT THE SURVEY = DO RESEARCH ]
- Tạm dịch : Ngay lúc này bọn tao đang thực hiện chiến dịch chống ma túy.
Q35. 13.

The work of the charity is funded by voluntary ______.

a. movements

b. teenagers

c. donations

d. campaigns

=> Chọn C : DONATIONS = SỰ QUYÊN GÓP
- Tạm dịch : Công việc của hội từ thiện được gây bởi (tổ chức) quyên góp từ thiện.

Q36. 14.

beliefs.
a. invalid

A(n) ______, is a person who is killed because of their political
b. soldier

c. veteran

d. martyr

=> Chọn D : MARTYR = TỬ ĐẠO
- Tạm dịch : Tử đạo là người mà bị sát hại bởi những tín ngưỡng chính trị của họ.


Q37. 6.
year.

The price of petrol has gone ____ by over 50 percent in less than a

a. out

b. up

c. over

d. off'

- Chọn B : GO UP = INCREASE = RISE
- Tạm dịch : giá xăng đang tăng lên hơn 50% trong vòng chưa đẩy 1 năm .


Q38. 7.
At present, more and more people are taking part in the struggle
______ illiteracy
a. for

b. with

c. against

d. to

- Chọn C : STRUGGLE AGAINST STH : TRANH ĐẤY CHỐNG LẠI CÁI

- Tạm dịch : Ngay lúc này, càng lúc càng nhiều người đang tham gia chống lại nạn
mù chữ.

Q39. 8.
The Vietnam Society of Learning Promotion started a campaign
______ illiteracy eradication.
a. on

b. in

c. of

d. for

- Chọn D : CAMPAIGN FOR STH = CHIẾN DỊCH VỀ CÁI GÌ



- Tạm dịch : Hội khuyến học Việt Nam bắt đầu một chiến dịch về triệt nạn mù chữ.

Q40. 7.
English.

An English Club will be _______ to help children improve their

a. brought on

b. showed up

c. set up

d. put on

- Chọn C : SET UP = ESTABLISH STH = THÀNH LẬP NÊN CÁI GÌ
- Tạm dịch : Câu Lạc bộ tiếng Anh sẽ được thành lập để giúp đỡ bọn trẻ cải thiện
tiếng Anh của chúng..
Q41. 8. There was a gradual _______ in the number of both males and females
who were literate in the Lowlands.
a. rise b. raise c. arise d. risen
=> Chọn A : A GRADUAL RISE = TĂNG DẦN DẦN
- Tạm dịch : Có sự tăng lên dần dà trong số lượng cả trai lẫn gái (những đứa trẻ)
mà biết đọc & viết ở Lowlands.
Q42. 12. The proposal has not met with _______ agreement.
a. voluntary b. universal c. Informal d. effective
=> Chọn B : UNIVERSAL AGREEMENT = HỢP ĐỒNG CHUNG
- Tạm dịch : Đề xuất thì không đáp ứng được giao kèo chung.



Q43. 13. A child's vocabulary _______ through reading.
a. expands b. expends c. expels d. exposes
=> Chọn A : EXPAND = MỞ RỘNG
- Tạm dịch : Từ vựng của một đứa trẻ thì cần được nhân rộng (cải thiện) thông qua
việc đọc sách.
Q44. 15. She is 'due to _______ a lecture on genetic engineering.
a. make b. teach c. deliver d. take
=> CHỌN C : DELIVER A LECTURE = TỔ CHỨC BÀI GIẢNG
- (Nghĩa của câu này t chả hiểu gì cả @@)
Q45. 8. The purpose of the pyramid was to protect the burial chamber ______ the
weather.
a. for b. from c. of d. in
=> Chọn B : PROTECT STH FROM STH = BẢO VỆ CÁI GÌ KHỎI CÁI GÌ
- Tạm dịch : Mục đích của kim tự tháp là bảo vệ những khu vực chôn cất khỏi thời
tiết.
Q46. 10. The Great Pyramid was only ______ in height in the nineteenth
century AD.


a. proposed b. promoted c. improved d. surpassed
=> Chọn D : SURPASS IN HEIGHT = VƯỢT (BẬC) trong CHIỀU CAO
- Tạm dịch : Kim tự tháp chỉ vượt trội về chiều cao những thế kỷ thứ 19 sau Công
Nguyên.
Q47. 11. There are rumors of buried ______ in that old house.
a. belongings b. tomb c. treasure d. chamber
- Chọn C : BURIED TREASURE = KHO BÁU ĐƯỢC CẤT GIẤU
- Tạm dịch : Có rất nhiều lời đồn về kho báu được cất giấu trong ngôi nhà đó.
Q48. 8. We had to ______ the noise from the building site next door for three
months.
a. give up b. stand up to c. put up with d. look up to

- Chọn C : PUT UP WITH = SUFFER = CHỊU ĐỰNG
- Tạm dịch : Chúng ta phải chịu tiếng ồn từ tòa nhà bên cạnh được 3 tháng rồi
Q49. 9. Remember to take all your personal ______ from the overhead locker
when you leave the airplane.
a. belongings b. treasure c. wealth d. profits
=> Chọn A : PERSONAL BELONGINGS = ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN


- Tạm dịch : Hãy nhớ là mang tất cả những đồ dùng cá nhân của bạn ở trên (hàng
để đồ phía trên của máy bay) trước khi rời đi nhé. (t cũng ko biết nó gọi là cái gì
đâu ~~)



×