Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tin học văn phòng VKS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.01 KB, 19 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG

I. Hệ điều hành Windows.
Câu 1: Trong Windows 7, phím tắt để sao chép một đối tượng nào vào ClipBoard là?
A. Ctrl + X

B. Ctrl + V

C. Ctrl + Z

D. Ctrl + C

Câu 2: Trong Windows 7, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình?
A. Windows Explorer

B. Microsoft Excel

C. Microsoft Word

D. Internet Explorer

Câu 3: Trong Windows 7, tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là?
A. File ảnh

B. File văn bản

C. File thực thi

D. File âm thanh

Câu 4: Trong Windows 7, công cụ Snipping Tool dùng để làm gì?


A. Chia nhỏ file để gửi mail dễ hơn.
B. Chụp từng phần bất kỳ của màn hình thay vì phải chụp toàn màn hình.
C. Chỉnh sửa ảnh có sẵn.
D. Windows 7 chưa hỗ trợ chức năng này.
Câu 5: Trong Windows 7, để chia sẽ một thư mục qua mạng nội bộ, ta dùng lệnh nào?
A. Send to

B. Open in new windows

C. Share with

D. Copy

Câu 6: Trong Windows 7, để gỡ bỏ chương trình ứng dụng, ta dùng lệnh gì?
A. Change

B. Uninstall

C. Install

D. Restore

Câu 7: Trong Windows 7, phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start là?
A. Alt + F4

B. Ctrl + Esc

C. Alt + Tab

D. Ctrl + Tab


Câu 8: Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + L thì?
A. Khóa máy

B. Tắt tất cả các cửa sổ dang dùng

C. Khởi động lại máy tính

D. Tắt máy


Câu 9: Trong Windows 7, mặc định việc chia sẽ dữ liệu qua mạng nội bộ chỉ cho phép
người được chia sẻ quyền gì?
A. Hiệu chỉnh (Edit)

B. Chỉ đọc (Read only)

C. Xóa (Delete)

D. Toàn quyền (Full control)

Câu 10: Phím tắt nào cho phép chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ trong hệ điều hành
Windows 7?
A. Shift + Tab

B. Ctrl + Tab

C. Tất cả đều sai

D. Windows + Tab


Câu 11: Trong Windows 7, để thay đổi hình nền cho Desktop ta dùng lệnh nào?
A. Gadgets

B. Screen resolution

C. Personalize

D. View

Câu 12: Trong Windows 7, tổ hợp phím SHIFT + F10 có chức năng gì?
A. Quay về màn hình đăng nhập

B. Mở menu ngắn

C. Mở hộp thoại kết nối Internet

D. Mở hộp thoại Print

Câu 13: Trong Windows 7, chương trình Paint là gì?
A. Phần mềm xử lý ảnh được tích hợp trong Windows 7.
B. Phần mềm xử lý văn bản, được tích hợp trong Windows 7.
C. Phần mềm được tích hợp trong Windows 7.
D. Phần mềm nghe nhạc, được tích hợp trong Windows 7.
Câu 14: Trong Windows 7, muốn tạo một thư mục mới trên Desktop, ta?
A. Kích đúp chuột tại Computer/New/Folder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter.
B. Mở Computer/Control Panel/New/Folder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter.
C. Kích chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền/New/Folder, gõ tên thư mục và bấm
phím Enter.
D. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền/New/Folder, gõ tên thư mục và

bấm phím Enter.
Câu 15: Một máy tính có thể kết nối đồng thời với bao nhiêu máy in?
A. Một máy in duy nhất

B. Nhiều máy in

C. Tối đa hai máy in

D. Nhiều máy in có cùng hãng sản xuất


Câu 16: Mục Log off trong menu Start của Windows 7 có chức năng?
A. Đóng các chương trình ứng dụng và quay về màn hình đăng nhập.
B. Không đóng các chương trình ứng dụng và quay về màn hình đăng nhập.
C. Tắt máy tính
D. Khóa máy tính
Câu 17: Trong Windows 7, để khởi động Explorer ta thực hiện?
A. Bấm tổ hợp phím Windows + A

B. Bấm tổ hợp phím Windows + Spacebar

C. Bấm tổ hợp phím Alt + A

D. Bấm tổ hợp phím Windows + E

Câu 18: Trong Windows 7, xóa một tập tin mà không chuyển vào thùng rác, sử dụng tổ
hợp phím?
A. Shift + Delete

B. Ctrl + Delete


C. Alt + F4

D. Alt + Delete

Câu 19: Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + Home thì?
A. Tắt tất cả các cửa sổ dang dùng.
B. Khởi động lại máy tính.
C. Trừ cửa sổ đang dùng, các cửa sổ còn lại sẽ bị thu nhỏ.
D. Không có gì xảy ra.
Câu 20: Trong Windows 7, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn, ta?
A. Kích chuột trái, chọn Rename gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.
C. Kích chuột phải, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.
D. Bấm phím F2, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.

II. Microsoft Word
Câu 1: Trong MS Word 2010, để xoay hình vẽ một góc 90 độ theo chiều kim đồng hồ, ta
dùng lệnh gì trong thẻ (Picture Tools) Fomats?
A. Flip Horizontal

B. Flip Vertical

C. Rotate Right 90 degree

D. Rotate Left 90 degree


Câu 2: Trong MS Word 2010, để chèn một công thức toán vào văn bản ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút Symbol


B. Tại thẻ Insert, nhấp nút Quick Parts

C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation

D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Object

Câu 3: Trong MS Word 2010, để thay đổi tỉ lệ hiển thị nội dung văn bản, ta dùng phím gì?
A. Ctrl + ]

B. Ctrl + nhấp phải chuột

C. Ctrl + [

D. Ctrl + lăn nút cuộn của chuột

Câu 4: Trong MS Word 2010, để thực hiện ngắt nội dung tại vị trí con trỏ sang đầu trang
tiếp theo, ta dùng phím tắt gì?
A. Nhấn Enter đến khi sang đầu trang tiếp theo

B. Ctrl + Enter

C. Ctrl + Page Down

D. Ctrl + Page Up

Câu 5: Trong MS Word 2010, để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn trong
bảng dữ liệu, ta dùng lệnh gì trong thẻ (Table Tools) Layout?
A. Insert Above


B. Insert Below

C. Insert Left

D. Insert Right

Câu 6: Trong MS Word 2010, nhấp nhanh chuột trái ba lần vào một vị trí nào đó trong
một đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn một từ tại vị trí nhấp chuột
B. Chọn toàn bộ văn bản
C. Chọn nguyên đoạn văn bản (paragraph) tại vị trí nhấp chuột
D. Chọn nguyên dòng tại vị trí nhấp chuột
Câu 7: Mỗi tập tin trong MS Word 2010 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định
ban đầu là?
A. DOCX

B. XLS

C. PDF

D. DOC

Câu 8: Trong MS Word 2010, để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện?
A. Thẻ Home - Paragraph - nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
B. Tools - Bullets and Numbering
C. Fomats - Bullets anh Numbering
D. Edit - Bullets anh Numbering


Câu 9: Trong MS Word 2010, để định dnagj văn bản có dạng chữ in hoa nhỏ, ta dùng lệnh

gì?
A. Change Case – UPPER

B. Hộp thoại Font – Small caps

C. Change Case – lower

D. Hộp thoại Font – All caps

Câu 10: Trong MS Word 2010, thao tác View/chọn Zoom, mức có sẵn lớn nhất phóng to
khung hình cao nhất là?
A. 300%

B. 150%

C. 250%

D. 200%

Câu 11: Trong MS Word 2010, để xác định vị trí của hình vẽ (shape) đang chọn nằm ẩn
phía sau văn bản, ta dùng lệnh gì trong thẻ (Picture Tools) Fomat?
A. Square

B. Tight

C. In front of Text

D. Behind Text

Câu 12: Trong MS Word 2010, lệnh All caps trong hộp thoại Font dùng để làm gì?

A. Định dạng văn bản có dạng chữ hoa đầu câu.
B. Định dạng văn bản có dạng chữ hoa nhỏ
C. Định dạng văn bản có dạng chữ hoa
D. Định dạng văn bản có dạng chữ hoa đầu mỗi từ.
Câu 13: Trong MS Word 2010, để in các trang lẻ của văn bản, ta dùng lệnh gì trong thẻ
File – Print?
A. Print All Pages

B. Only Print Even Pages

C. Only Print Odd Pages

D. Print Custom Range

Câu 14: Trong MS Word 2010, để thiết lập trang in với khổ giấy đứng ta dùng lệnh gì
trong thẻ Page Layout – Orientation?
A. Portrait

B. Landscape

C. Vertical

D. Horizontal

Câu 15: Trong MS Word 2010, để định dạng văn bản có các hiệu ứng đường viền, đổ
bóng, phản chiếu, ta dùng lệnh gì?
A. Italic

B. Bold


C. Text Effects

D. Font Color

Câu 16: Trong MS Word 2010, tại chế độ hiển thị draft, bạn có thể nhìn thấy những nội
dung gì?
A. Hình ảnh

B. Đồ thị

C. Chữ nghệ thuật

D. Văn bản


Câu 17: Trong MS Word 2010, để di chuyển đến một trang nào đó trong văn bản, ta dùng
lệnh gì trong thẻ Home?
A. Find

B. Replace

C. Go to…

D. Find and Replace

Câu 18: Trong MS Word 2010, để thực hiện lệnh tim kiếm và thay thế văn bản thì trong
hộp thoại Find and Replace, ta sẽ gõ từ cần tìm trong mục nào?
A. Replace what

B. Find what


C. Replace with

D. Find with

Câu 19: Trong MS Word 2010, lệnh Insert Endnote dùng để làm gì?
A. Chèn chú thích ở cuối trang

B. Chèn chú thích ở cuối văn bản

C. Chèn chú thích ở đầu văn bản

D. Chèn chú thích ở đầu trang

Câu 20: Trong MS Word 2010, để chuyển nhanh dấu nháy về đầu dòng ta dùng các phím
sau?
A. Home

B. Ctrl + Home

C. Ctrl + Shift + Home

D. Shift + Home

Câu 21: Trong MS Word 2010, để chuyển đổi chữ thường sang chữ in hoa, ta dùng phím
tắt gì?
A. Ctrl + F3

B. Shift + F3


C. Ctrl + F4

D. Shift + F4

Câu 22: Muốn hiển thị hoặc bỏ Ruler (thước) trong MS Word 2010, việc đầu tiên cần thực
hiện là nhấn chuột vào thẻ nào?
A. File

B. Tools

C. Insert

D. View

Câu 23: Trong MS Word 2010, để xóa dòng đang chọn trong bảng dữ liệu, ta dùng lệnh gì
trong thẻ (Table Tools) Layout?
A. Delete – Delete Columns

B. Nhấn phím Delete

C. Delete – Delete Rows

D. Delete – Delete Table

Câu 24: Trong MS Word 2010, để thay đổi độ rộng ký tự, ta dùng lệnh gì trong hộp thoại
Font?
A. Font Size

B. Position


C. Character spacing

Câu 25: Trong MS Word 2010, bạn có thể?
A. Lưu văn bản định dạng .docx

B. Lưu văn bản định dạng .txt

C. Lưu văn bản định dạng .pdf

D. Tất cả đều đúng

D. Scale


Câu 26: Trong MS Word 2010, chức năng View Side by Side dùng để làm gì?
A. Hiển thị hai cửa sổ văn bản song song để so sánh
B. Hiển thị tất cả các cửa sổ văn bản chồng lên nhau để so sánh
C. Hiển thị hai cửa sổ văn bản chồng lên nhau để so sánh
D. Hiển thị tất cả cửa sổ văn bản song song để so sánh
Câu 27: Trong MS Word 2010, để chèn chữ nghệ thuật, ta dùng lệnh gì tại thẻ Insert?
A. Picture

B. SmartArt

C. WordArt

D. Shapes

Câu 28: Trong MS Word 2010, để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên cửa sổ soạn thảo, ta
thực hiện?

A. View – Ruler
B. View – Outline
C. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
D. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler
Câu 29: Trong MS Word 2010, để in từ trang 5 đến trang 10 của một văn bản, ta nhập giá
trị gì trong mục Pages (thẻ File – Print)?
A. 5..10

B. 5:10

C. 5,10

D. 5-10

Câu 30: Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta dùng lệnh gì?
A. Line spacing

B. Character Spacing

C. Spacing After

D. Spacing Before

Câu 31: Trong MS Word 2010, thẻ nào liên quan đến việc định dạng văn bản (font chữ,
màu sắc,…)?
A. Edit

B. Data

C. Review


D. Home

Câu 32: Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản MS Word 2010 ta dùng tổ hợp phím tắt
nào?
A. Ctrl + Shift + =

B. Ctrl + Alt + =

C. Ctrl + =

D. Shift + =

Câu 33: Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa đoạn đang chọn với đoạn
phía trên, ta dùng lệnh gì trong hộp thoại Paragraph?


A. Line spacing

B. Spacing Before

C. Spacing After

D. Hanging

Câu 34: Trong MS Word 2010, để ngắt trang ta thực hiện?
A. Thẻ Insert – Pages – Page Break

B. Thẻ References – Captions – Break


C. Thẻ View – Page Break

D. Thẻ Review – Create – Page Break

Câu 35: Trong MS Word 2010, để khai báo thông số lề đóng gáy tài liệu, ta dùng lệnh gì?
A. Orientation

B. Left Margin

C. Left Indent

D. Gutter

Câu 36: Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản,
ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + Home

B. Shift + Home

C. Ctrl + Shift + Home

D. Alt + Home

Câu 37: Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
bản, ta dùng lệnh gì trong hộp thoài Paragraph?
A. Mirror indents

B. Spacing Before

C. Line spacing


D. Spacing After

Câu 38: Muốn chia cột báo chí trong MS Word 2010 ta chọn lệnh?
A. Thẻ View – Columns …

B. Thẻ Insert – Columns …

C. Thẻ Home – Columns …

D. Thẻ Page Layout – Columns …

Câu 39: Trong MS Word 2010, để thay thế một cụm từ bị sai bằng cụm từ khác, ta dùng
lệnh gì?
A. Find

B. Find and Replace

C. Go to

D. Auto Correct

Câu 40: Trong MS Word 2010, thông số “Words: 5” trên thanh trạng thái có nghĩa là gì?
A. Cho biết văn bản hiện hành có tổng số đoạn là 5
B. Cho biết văn bản hiện hành có tổng số trang là 5
C. Cho biết văn bản hiện hành có tổng số từ là 5
D. Cho biết văn bản hiện hành có tổng số ký tự là 5
Câu 41: Khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn là
Single, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Alt + 1


B. Ctrl + S

C. Crtl + 1

D. Shift + 1


Câu 42: Trong MS Word 2010, để in các trang chẵn của một văn bản, ta dùng lệnh gì
trong thẻ File – Print?
A. Print All Pages

B. Only Print Even Pages

C. Only Print Odd Pages

D. Print Custom Range

Câu 43: Trong MS Word 2010, lệnh Format Painter dùng để làm gì?
A. Sao chép định dạng văn bản
C. Sao chép văn bản

B. Xóa ddingj dạng văn bản
D. Sao chép hiệu ứng văn bản

Câu 44: Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để chọn một từ ta có thể?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z

B. bấm nút phải chuột


C. bấm tổ hợp phím Ctrl + A

D. Nhắp đôi chuột vào từ cần chọn

Câu 45: Trong MS Word 2010, lệnh nào cho phép bạn có thể nhìn thấy hai vị trí bất kỳ
trên ùng một cửa sổ văn bản?
A. Split

B. New Window

C. Switch Windows

D. Arrange All

Câu 46: Trong MS Word 2010, để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông ta thực hiện?
A. View – Toolbars – Drawing

B. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes

C. View – Toolbars – Standard

D. View – Show/Hide – Ruler

Câu 47: Trong MS Word 2010, để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản ta thực
hiện?
A. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file
B. Format – Insert – Insert file
C. File – Insert – Insert File
D. Thẻ Insert – Illustrations – Picture
Câu 48: Trong MS Word 2010, để chèn bảng có độ rộng của mỗi cột là 1 inches, ta dùng

lệnh nào trong hộp thoại Insert Table?
A. Remember dimensions for new tables

B. Fixed column width

C. AutoFit to contents

D. AutoFit to window


Câu 49: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay thế cho lệnh nào dưới
đây?
A. Vào File, chọn lệnh Save

B. Vào File, chọn lệnh Save As

C. Vào File, chọn lệnh Open

D. Vào File, chọn lệnh Save and Send

Câu 50: Trong MS Word 2010, để thay đổi tỉ lệ hiển thị nội dung văn bản, ta dùng lệnh
gì?
A. Zoom

B. Ctrl + ]

C. Font size

D. Page size


Câu 51: Trong MS Word 2010, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng lệnh gì?
A. Field

B. Symbol

C. Reference

D. AutoText

Câu 52: Khi chọn thẻ Home – Paste tương đương với tổ hợp phím?
A. Ctrl + V

B. Ctrl + P

C. Ctrl + C

D. Ctrl + A

Câu 53: Trong MS Word 2010, để định dạng màu nền cho đoạn văn bản đang chọn, ta
dùng lệnh gì?
A. Font Color

B. Shading

C. Borders

D. Text Highlight Color

Câu 54: Trong MS Word 2010, để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực
hiện?

A. Format - Header and Footer
B. View - Header and Footer
C. Insert - Header and Footer
D. Thẻ Insert - Header and Footer - nhấn nút Header hoặc Footer
Câu 55: Trong MS Word 2010, để canh đều chiều cao của các dòng đang chọn trong bảng
biểu, ta dùng lệnh gì?
A. Nhấp đúp chuột tại đường biên dưới dòng đang chọn
B. Thẻ (Table Tools) Layout – Distribute Rows
C. Thẻ (Table Tools) Layout – Distribute Columns
D. Trỏ chuột tại đường biên dưới của dòng – nhấp giữ và di chuyển chuột
Câu 56: Trong MS Word 2010, lệnh Superscript dùng để làm gì?
A. Định dạng văn bản đang chọn có dạng chỉ số trên


B. Định dạng văn bản đang chọn có dạng chỉ số dưới
C. Tạo đường gạch dưới nét đôi
D. Xóa định dạng văn bản
Câu 57: Trong MS Word 2010, chức năng Drop Cap dùng để thể hiện?
A. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
C. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
D. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn
Câu 58: Trong MS Word 2010, để thay đổi hướng giấy in cho văn bản, ta dùng lệnh gì
trong thẻ Page Layout?
A. Page Color

B. Margins

C. Watermark


D. Orientation

Câu 59: Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ đến đầu trang tiếp theo, ta dùng phím
gì?
A. Ctrl + Page Down

B. Page Up

C. Page Down

D. Ctrl + Page Up

Câu 60: Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ văn bản từ vị trí hiện hành của con trỏ văn
bản đến cuối văn bản, ta dùng phím gì?
A. Ctrl + End

B. Ctrl + Shift + End

C. Shift + End

D. End

Câu 61: Trong MS Word 2010, để kẻ khung cho cạnh trên của đoạn văn bản đang chọn, ta
dùng lệnh gì?
A. Top Border

B. Bottom Border

C. Outside Borders


D. All Borders

Câu 62: Trong MS Word 2010, để định dạng văn bản đang chọn canh biên đều hai bên, ta
dùng lệnh gì?
A. Left

B. Right

C. Justify

D. Center

Câu 63: Trong MS Word 2010, để thiết lập khổ giấy in, ta dùng lệnh gì tại thẻ Page
Layout?
A. Page Border

B. Orientation

C. Margin

D. Size


III. Microsoft Excel
Câu 1: Trong Excel 2010 để định dạng số 2.149 thành 2.1 câu nào đúng trong các câu
sau?
A. =ROUND(2.149,1)

B. =ROUND(2.149,-2)


C. =ROUND(2.149,-1)

D. =ROUND(2.149,2)

Câu 2: Trong Excel 2010, muốn nhập chỉ số dưới (Ví dụ H20) ta thực hiện?
A. Thẻ Home – Font – Subscript

B. Tổ hợp phím Alt + Ctrl + =

C. Thẻ Data – Subscript

D. Thẻ Formulas – Subscript

Câu 3: Trong Excel 2010, để cố định địa chỉ ô, ta sử dụng phím tắt nào?
A. F2

B. F5

C. F4

D. F3

Câu 4: Trong Excel 2010, cho biết kết quả của công thức sau?
=AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE))
A. 3

B. FALSE

C. 2


D. TRUE

Câu 5: Trong Excel 2010, để xóa toàn bộ dữ liệu nhưng vẫn giữ lại các định dạng ta thực
hiện như thế nào?
A. Phím tắt Alt + Delete

B. Thẻ Home – Clear – Delete

C. Phím tắt Shift + Delete

D. Thẻ Home – Clear – Clear Contents

Câu 6: Trong Excel 2010, chế độ hiển thị trang tính mặc định là gì?
A. Page Layout View

B. Page Break View

C. Custom View

D. Normal View

Câu 7: Giả sử tại ô A1 có công thức: =(INT(50/3)+MOD(50,3))-(ABS(-3)+MOD(50,3))
cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện công thức trên?
A. 15

B. 16

C. 13

D. 14


Câu 8: Trong Excel 2010, khi nhập một chuỗi ký tự có chiều dài lớn hơn độ rộng của ô thì
mặc định sẽ hiển thị như thế nào?
A. Chuỗi ký tự hiển thị tràn sang các ô trống kế bên trên
B. Chuỗi ký tự hiển thị tràn sang các ô trống kế bên phải


C. Chuỗi ký tự hiển thị tràn sang các ô trống kế bên trái
D. Chuỗi ký tự hiển thị tràn sang các ô trống kế bên dưới
Câu 9: Trong Excel 2010, cho biết kết quả của biểu thức lệnh:
=MAX(20,7)+MOD(20,7)+MIN(20,7)
A. 25

B. 33

C. 52

D. 30

Câu 10: Trong Excel 2010, để chèn thêm cột vào trang tính hiện hành ta thực hiện lệnh
nào trong thẻ Insert?
A. Insert Sheet Columns

B. Insert Sheet Rows

C. Insert Sheet

D. Insert Cells…

Câu 11: Trong Excel 2010, để ẩn cột trên trang tính hiện hành ta thực hiện lệnh nào trong

thẻ Format – Hide&Unhide?
A. Hide Columns

B. Hide Rows

C. Unhide Rows

D. Unhide Columns

Câu 12: Trong Excel 2010, để trộn các ô đang chọn mà không canh biên ô, ta dùng lệnh gì
trên thẻ Home?
A. Merge Across

B. Unmerge Cells

C. Merge & Center

D. Merge Cells

Câu 13: Trong Excel 2010, để thiết lập các dòng tiêu đề lặp lại ở đầu mỗi trang in, ta dùng
lệnh gì trong hộp thoại Page Setup – Sheet?
A. Rows to repeat at left

B. Rows to repeat at top

C. Rows to repeat at right

D. Rows to repeat at bottom

Câu 14: Trong bảng tính Excel, tại ô D5 có công thức =B222*C212/100. Nếu sao chép

công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là?
A. E223*F213/100

B. E222*F212/100

C. B223*F213/100

D. E223*C213/100

Câu 15: Trong Excel 2010, để đổi định dạng giá trị số 1200.123 thành 1200.12 ta chọn
lệnh gì trên thẻ Home?


A. Comma style

B. Percent style

C. Decrease Decimal

D. Increase Decimal

Câu 16: Trong Excel 2010, thẻ nào trong hộp thoại Format Cells có chức năng trang trí
đường viền trong vùng chọn?
A. Font

B. Alignment

C. Border

D. Fill


Câu 17: Trong Excel 2010, công thức =LEN(“AB123”) trả về kết quả là gì?
A. 2

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 18: Trong Excel 2010, tại ô B2 có giá trị là “B”, C2 có giá trị là 7. Công thức
=IF(B2=”A”,100,IF(C2>=7,200,300)) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. #VALUE!

B. 200

C. 100

D. 300

Câu 19: Trong Excel 2010, để dùng lệnh sao chép hoặc di chuyển một trang tính từ bảng
tính A sang bảng tính B, ta cần có điều kiện nào dưới đây?
A. Chỉ cần mở bảng tính A

B. Không cần mở bảng tính A và B

C. Chỉ cần mở bảng tính B

D. Mở bảng tính A và B


Câu 20: Trong Excel 2010, để xét xếp loại học sinh theo 4 tiêu chí “Giỏi”, “Khá”, “Trung
bình” và “Kém” ta cần dùng bao nhiêu hàm IF lồng nhau?
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 21: Trong Excel 2010, tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng là 10-Feb-19. Hàm
=MONTH(A1) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 10

B. Feb

C. 19

D. 2

Câu 22: Trong Excel 2010, khi nhấp chuột phải trên vùng tên của các trang tính, lệnh nào
dưới đây không có?
A. Insert

B. Rename

C. Delete

D. Copy


Câu 23: Trong Excel 2010, phép toán so sánh trong biểu thức tính toán luôn cho kết quả là
gì?
A. ON hoặc OFF

B. TRUE hoặc FALSE

C. 0 hoặc 1

D. YES hoặc NO

Câu 24: Trong Excel 2010, để xóa toàn bộ các định dạng ta thực hiện như thế nào?


A. Thẻ Home – Clear – Clear Formats

B. Thẻ Home – Clear – Clear Contents

C. Backspace

D. Delete

Câu 25: Trong Excel 2010, minh họa nào dưới đây là địa chỉ một khối ô?
A. A10-B10

B. A10;B10

C. A10:B10

D. A10.B10


Câu 26: Giả sử giá trị đơn giá nằm tại ô A3 của Sheet 1, giá trị của cột Số lượng nằm tại ô
F3 của Sheet 2. Để tính giá trị thành tiền theo công thức = Số lượng * Đơn giá vào ô H3
của Sheet 2 thì ta lập công thức như thế nào?
A. =Sheet1!A3*F3

B. =A3*F3

C. =A3*Sheet2!F3

D. =Sheet1!A3*Sheet2!F3

Câu 27: Trong Excel 2010, để thiết lập in các đường lưới ô trong trang tính ta dùng lệnh
gì trong hộp thoại Page Setup – Sheet?
A. Black and white

B. Row and column headings

C. Draft quality

D. Gridlines

Câu 28: Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau kho gõ một chuỗi ký tự vào một ô
trong Excel là?
A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
B. Chuỗi ký tự nằm bên phải ô, dãy số nằm bên giữu ô
C. Chuỗi ký tự nằm bên trái ô, dãy số nằm bên phải ô
D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô
Câu 29: Trong Excel 2010, để sửa lại dữ liệu có sẵn trong địa chỉ ô ta dùng phím tắt nào?
A. F4


B. F5

C. F2

D. F3

Câu 30: Trong Excel 2010, để thay đổi vị trí chú thích (Legend) trên vùng biểu đồ từ bên
phải xuống phía dưới biểu đồ, dùng lệnh nào trong thẻ (Chart Tools) Layout – Legend?
A. Show Legend at Bottom

B. Show Legend at Left

C. Show Legend at Top

D. Show Legend at Right

Câu 31: Trong Excel 2010, cột gần cột cuối cùng của mỗi Sheet có ký hiệu là?
A. FXD

B. PDF

C. XFC

D. XFD


Câu 32: Trong Excel 2010, để chọn các khối ô không liền kề trong một trang tính, ta dùng
chuột kết hợp với phím nào?
A. Alt


B. Shift

C. Ctrl

D. Ctrl + Shift

Câu 33: Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ Sheet này sang Sheet khác bằng
cách sử dụng các tổ hợp phím như?
A. Page Up; Page Down

B. Ctrl + Home; Ctrl + End

C. Shift + Page Up; Shift + Page Down

D. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down

Câu 34: Trong Excel 2010, tại các ô A1, A2 có giá trị số lần lươth là 1 và 3. Chọn khối ô
A1:A2, dùng AutoFill chép dữ liệu xuống, thì tại ô A3 sẽ có giá trị bao nhiêu?
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 35: Trong Excel 2010, nếu ô A1 có giá trị là Nguyễn Văn, A2 có giá trị là An. Sử
dụng công thức như thế nào để có kết quả tại ô A3 là Nguyễn Văn An?
A. =A1 + “ “ + A2 B. =A1&“ ”&A2


C. =A1 + A2

D. =A1 A2

Câu 36: Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện
thao tác?
A. Thẻ Data – Sort

B. Thẻ Data – Subtotal

C. Thẻ Data – Validation

D. Tất cả đều sai

Câu 37: Trong bảng tỉnh Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị có trong
ô?
A. Counta

B. Countif

C. Dcount

D. Count

Câu 38: Trong Excel 2010, phát biểu nào dưới đây về hàm AND là đúng?
A. Hàm AND trả về giá trị TRUE khi tất cả các đối số có kết quả là TRUE
B. Hàm AND trả về giá trị TRUE khi nhiều đối số có kết quả là TRUE
C. Hàm AND trả về giá trị TRUE khi ít nhất một đối số có kết quả là FALSE
D. Hàm AND trả về giá trị TRUE khi duy nhất một đối số có kết quả là FALSE
Câu 39: Trong Excel muốn viết xuống dòng trong một ô (cell) ta có thể gõ?

A. Alt + Enter

B. Enter

C. Shift + Enter

D. Ctrl + Enter


Câu 40: Để in một bảng tính theo chiều nằm ngang của khổ giấy trong Excel, bạn chọn
thao tác?
A. Thẻ Page Layout – nút Print Area, rồi chọn chiều in Landscape
B. Thẻ Page Layout – nút Orientation, rồi chọn chiều in Landscape
C. Thẻ Page Layout – nút Rotation, rồi chọn chiều in Landscape
D. Thẻ View – nút Orientation, rồi chọn chiều in Landscape
Câu 41: Công thức =VALUE(RIGHT(“NKA015”,3)) cho ra kết quả gì?
A. Kết quả khác

B. “015”

C. #VALUE!

D. 15

Câu 42: Trong Excel 2010, một công thức tính toán có liên quan đến giá trị ngày tháng là:
ngày 10 tháng 3 năm 2019. Khi sử dụng hàm DATE để minh họa ngày tháng trên, ta viết
như thế nào là đúng?
A. =DATE(10, 3, 2019)

B. =DATE(2019, 3, 10)


C. =DATE(2019, 10, 3)

D. =DATE(3, 10, 2019)

Câu 43: Trong Excel 2010, ký tự nào bắt đầu một công thức tính toán?
A. =

B. ?

C. !

D. $

Câu 44: Trong Excel 2010, làm thế nào để nhập một chuỗi ký tự 0123 vào ô bất kỳ?
A. 0123

B. “0123

C. ‘0123

D.”0123”

Câu 45: Trong Excel 2010, muốn bật tắt thanh công thức ta chọn?
A. Formulas/Formula Bar

B. View/Formula Bar

C. Các ý trên đều sai


D. Review/Formula Bar

Câu 46: Trong Excel 2010, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hàm COUNTA(A1:A10) dùng để đém các giá trị khác rỗng có trong khối ô A1:A10
B. Hàm COUNT(A1:A10) dùng để đém các giá trị số trong khối ô A1:A10
C. Hàm SUM(A1:A10) dùng để tính tổng các giá trị số trong khối ô A1:A10
D. Hàm COUNTBLANK(A1:A10) dùng để đếm các giá trị logic trong khối ô A1:A10
Câu 47: Để lấy ký tự thứ 3 trong chuỗi “TNA003” dùng công thức?


A. =MID(“TNA003”,1,3)

B. =MID(“TNA003”,1,2)

C. =MID(“TNA003”,3,1)

D. =MID(“TNA003”,2,1)

Câu 48: Trong Excel 2010, để di chuyển ô hiện hành về địa chỉ ô A1, ta dùng phím tắt
nào?
A. Ctrl + Shift + Home

B. Ctrl + Home

C. Shift + Home

D. Ctrl + Alt + Home

Câu 49: Trong Excel 2010, tại ô A2 có sẵn giá trị số 625, tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả?

A. #VALUE!

B. 25

C. #NAME!

D. 0

Câu 50: Trong Excel 2010, để đổi một chuỗi số thành giá trị số tương ứng, ta sử dụng hàm
có tên gì?
A. INT

B. MOD

C. VALUE

D. ROUND

Câu 51: Trong Excel 2010, sau khi chọn vùng dữ liệu, tổ hợp phím nào giúp truy cập
nhanh công cụ lọc dữ liệu (Filter)?
A. Ctrl + Alt + L

B. Shift + Ctrl + L

C. Ctrl + Shift + F

D. Ctrl + Alt + F

Câu 52: Trong Excel 2010, minh họa nào dưới đây là địa chỉ ô?
A. AA11


B. 1A1

C. 1A

D. 11AA

Câu 53: Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số?
A. COUNTA

B. DCOUNT

C. COUNTIF

D. COUNT

Câu 54: Trong Excel 2010, khi cần so sánh khác nhau giữa hai toán hạng trong một biểu
thức ta dùng ký hiệu nào?
A. ><

B. !

C. <>

D. #

Câu 55: Trong Excel 2010, để chọn toàn bộ trang tính chưa có dữ liệu, ta dùng phím tắt
nào?
A. Ctrl + A


B. Alt + A

C. Shift + A

D. Ctrl + Shift + A

Câu 56: Trong Excel 2010, hàm nào dùng để dò tìm theo chiều dọc và lấy gí trị từ bảng dữ
liệu khác về?


A. HLOOKUP

B. VLOOKUP

C. COUNTA

D. IF

Câu 57: Trong Excel 2010, phần tên mở rộng mặc định khi lưu một bảng tính là gì?
A. XLS

B. PDF

C. XLSM

D. XLSX

Câu 58: Trong Excel 2010, khi nhập dữ liệu kiểu ngày tháng, phát biểu nào dưới đây là
đúng?
A. Dữ liệu mặc định canh biên dưới ô


B. Dữ liệu mặc định canh biên trên ô

C. Dữ liệu mặc định canh biên trái ô

D. Dữ liệu mặc định canh biên phải ô

Câu 59: Trong Excel 2010, để hiển thị đầy đủ chuỗi dữ liệu có độ dài lớn hơn độ rộng ô
mà không làm thay đổi độ rộng ô ta dùng lệnh gì?
A. Orientation

B. Merge Cells

C. Text Direction

D. Wrap Text

Câu 60: Trong Excel 2010, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ
liệu trong công thức đều lớn hơn 0: =IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)?
A. 0

B. 1

C. 13

D. 14

Câu 61: Trong một trang tính của Excel 2010, giao của một cột và một dòng được gọi là
gì?
A. Cell


B. Row

C. Column

D. Sheet



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×