Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Sở Giao thông Vận tải Tỉnh Tây Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 40 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

PHẦN II: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1A
I. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT 1A:
− Công trình: Sở Giao thông Vận tải Tỉnh Tây Ninh;
− Địa điểm: Số 129 đường 30 Tháng 4, Phường 2, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh;
− Theo “Báo cáo Địa chất Công trình”, khu đất được khảo sát địa chất tại 3 vị trí: HK1, HK2,
HK3. Chiều sâu khoan khảo sát là 15.0m tính từ mặt đất hiện hữu. Nền đất tại đây được cấu
tạo bởi 5 lớp đất, độ sâu mực nước ngầm ổn định tại thời điểm khảo sát H HK 1 = H HK 3 = -4.2m
và H HK 2 = -4.0m, cấu tạo địa chất nền đất tại đây có các đặc trưng cơ bản sau:
1. Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0m.
2. Lớp đất số 1: Nền bê tông, xà bần và đất cát, độ sâu 0 – 0.6m, chiều dày h1 = 0.6m, w = 20
kN/m3 .
3. Lớp đất số 2: Sét pha nhiều cát, màu xám/xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình,
trạng thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp:
3.1. Lớp 2a: Trạng thái mềm, độ sâu 0.6 – 3.7m, chiều dày h2a = 3.1m
 Độ ẩm
:
W
=
26.1 %
 Trọng lượng tự nhiên
:
w
=
17.97 kN/m3
 Sức chịu nén đơn
:


Qu
=
25.80 kN/m2
 Lực dính đơn vị
:
c
=
11.00 kN/m2
 Góc ma sát trong
:

=
120
3.2. Lớp 2b: Trạng thái dẻo mềm, độ sâu 3.7 – 4.4m, chiều dày h2b = 0.7m
 Độ ẩm
:
W
=
25.1 %
 Trọng lượng tự nhiên
:
w
=
18.18 kN/m3
 Sức chịu nén đơn
:
Qu
=
55.40 kN/m2
 Lực dính đơn vị

:
c
=
13.00 kN/m2
 Góc ma sát trong
:

=
130
4. Lớp đất số 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/xám trắng, độ dẻo trung bình, trạng
thái từ dẻo mềm đến dẻo cứng, được chia thành 2 lớp:
4.1. Lớp 3a: Trạng thái dẻo mềm, độ sâu 4.4 – 5.3m, chiều dày h3a = 0.9m
 Độ ẩm
:
W
=
24.3 %
 Trọng lượng tự nhiên
:
w
=
18.97 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi
:
’
=
9.57 kN/m3
 Sức chịu nén đơn
:
Qu

=
75.30 kN/m2
 Lực dính đơn vị
:
c
=
13.40 kN/m2
 Góc ma sát trong
:

=
13030’
SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 28


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

4.2. Lớp 3b: Trạng thái cứng, độ sâu 5.3 – 6.2m, chiều dày h3b = 0.9m
 Độ ẩm
:
W
=
18.2 %
 Trọng lượng tự nhiên
:
w

=
20.29 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi
:
’
=
10.81 kN/m3
 Lực dính đơn vị
:
c
=
48.50 kN/m2
 Góc ma sát trong
:

=
18030’
5. Lớp đất số 4: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái từ
bời rời đến chặt vừa, được chia thành 2 lớp:
5.1. Lớp 4a: Trạng thái bời rời, độ sâu 6.2 – 8.3m, chiều dày h4a = 2.1m
 Độ ẩm
:
W
=
25.8 %
 Trọng lượng tự nhiên
:
w
=
18.67 kN/m3

 Trọng lượng đẩy nổi
:
’
=
9.28 kN/m3
 Lực dính đơn vị
:
c
=
2.40 kN/m2
 Góc ma sát trong
:

=
270
5.2. Lớp 4b: Trạng thái chặt vừa, độ sâu 8.3 – 9.0m, chiều dày h4a = 0.7m
 Độ ẩm
:
W
=
22 %
 Trọng lượng tự nhiên
:
w
=
19.28 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi
:
’
=

9.87 kN/m3
 Lực dính đơn vị
:
c
=
2.70 kN/m2
 Góc ma sát trong
:

=
29030’
6. Lớp đất số 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao, trạng thái
cứng, độ sâu 9.0 – 15m, chiều dày h5 = 6.0m
 Độ ẩm
:
W
=
21.4 %
 Trọng lượng tự nhiên
:
w
=
20.24 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi
:
’
=
10.50 kN/m3
 Sức chịu nén đơn
:

Qu
=
286.7 kN/m2
 Lực dính đơn vị
:
c
=
48.50 kN/m2
 Góc ma sát trong
:

=
16015

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 29


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1. Mặt bằng móng băng

2. Sơ đồ móng băng

3. Số liệu tính toán được giao: STT 10

Địa chất L1 (m) L2 (m) L3 (m) L4 (m)
1A

4.0

5.0

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

5.0

4.0

TẠI MÓNG E (kN)

Ntt

Htt

Mtt

530

60

49

Trang 30



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

− Giá trị tính toán
Trục

Lực dọc Ntt
(kN)

Mômen Mtt
(kNm)

A
B
C
D
E

563.1
662.5
662.5
596.3
530.0

45.2
37.7
37.7
37.7
49.0


Trục

Lực dọc Ntt
(kN)

Mômen Mtt
(kNm)

A
B
C
D
E

489.7
576.1
576.1
518.5
460.9

39.3
32.8
32.8
32.8
42.6

Lực ngang
Htt
(kN)

53.3
66.7
66.7
46.7
60.0

− Giá trị tiêu chuẩn
Lực ngang
Htt
(kN)
46.4
58.0
58.0
40.6
52.2

II. CHỌN VẬT LIỆU
− Móng được đúc bằng bê tông B25 (M350)
Rb
= 14.5 MPa (cường độ chịu nén của bê tông)
Rbt
= 1.05 MPa (cường độ chịu kéo của bê tông)
Eb
= 30×103 MPa.
− Thép CI ( ϕ ≤ 10 ) và CII ( ϕ > 10 )
RsI
= 225 MPa ; RsII = 280 MPa
RswI = 175 MPa ; RswII = 225 MPa
Es
= 21×104 MPa

− Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất
γtb
= 22 kN/m3
− Hệ số vượt tải: n = 1.15
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
− Đáy móng nên đặt trên nền đất tốt, tránh đặt trên rễ cây, lớp đất mới đắp hoặc đất quá yếu.
− Chiều sâu chôn móng: chọn Df = 2 m, móng được đặt trong lớp 2A, khảo sát và tính toán với
hố khoan 1.
− Chọn sơ bộ chiều cao h:
1 1
1 1
h = ( ÷ ) li max = ( ÷ ) × 5.0 = (0.417 ÷ 0.83)
12 6
12 6
→ chọn h = 0.7 m
SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 31


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

IV. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MÓNG
4.1. Xác định kích thước sơ bộ móng
− Chọn đoạn đầu thừa của móng băng:
1

1


1

1

2

4

2

4

la = lb = ( ÷ ) l1 = ( ÷ ) × 4.0 = (2.0 ÷ 1.0)
→ chọn la = lb = 1.0 m
− Tổng chiều dài móng băng:
L = 1.0 + 4.0 + 5.0 + 5.0 + 4.0 + 1.0 = 20 m
− Chọn sơ bộ b = 1 m
− Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất:
+ Df = 2 m
+ Độ sâu mực nước ngầm: 4.0 m
+ Trọng lượng riêng của nước: γn = 10 kN/m3
+ Đất trên mực nước ngầm
 Lớp 1 : độ sâu 0 – 0.6 m, γ1 = 20 kN/m3
 Lớp 2a : độ sâu 0.6 – 3.7 m, γ2a = 17.97 kN/m3
 Lớp 2b : độ sâu 3.7 – 4 m, γ2b = 18.18 kN/m3
+ Đất dưới mực nước ngầm
 Lớp 2b :độ sâu 4 – 4.4 m , γ’2b = 9.10 kN/m3
(Gs − 1). γn (2.676 − 1) × 10
γ′2b =

=
= 9.10 kN/m3
1+e
1 + 0.842
 Lớp 3 : độ sâu 4.4 – 5.3 m, γ’3 = 9.57 kN/m3
 Lớp 4a : độ sâu 5.3 – 8.3 m, γ’4a = 9.28 kN/m3
 Lớp 4b : độ sâu 8.3 – 9 m, γ’4b = 9.87 kN/m3
 Lớp 5 : độ sâu 9 – 15 m, γ’5 = 10.5 kN/m3
4.2. Điều kiện ổn định của nền đất
tc
ptc
tb ≤ R
tc
{ ptc
max ≤ 1.2R
ptc
min ≥ 0
tc
tc
ptc
tb , pmax , pmin : áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu

ptc
max,min
ptc
tb

N tc 6Mtc
=
±

+ γtb Df
F
b. L2

N tc
=
+ γtb Df
F

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 32


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

− Khoảng cách từ điểm đặt đến trọng tâm đáy móng
L
20
dA = − la =
− 1.0 = 9.0 m
2
2
L
20
dB = − la − l1 =
− 1.0 − 4.0 = 5.0 m
2

2
L
20
dC = − lb − l4 − l3 =
− 1.0 − 4.0 − 5.0 = 0.0 m
2
2
L
20
dD = − lb − l4 =
− 1.0 − 4.0 = 5.0 m
2
2
L
20
dE = − lb =
− 1.0 = 9.0 m
2
2
− Tổng tải trọng theo phương đứng
N tt = N1tt + N2tt + N3tt + N4tt + N5tt = 3014.4 kN
Htt = H1tt + H2tt + H3tt + H4tt + H5tt = 80 kN
Mtt = ∑ Mitt + ∑ Nitt . di + ∑ Hitt . h = −539.5 kNm
− Tải trọng tiêu chuẩn
N tt 3014.4
tc
N =
=
= 2621.2 kN
n

1.15
Htt
80
tc
H =
=
= 69.6 kN
n
1.15
Mtt −539.5
tc
M =
=
= −469.1 kNm
n
1.15
− Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng
m1 m2
(A. b. γII + B. Df . γ∗ 𝐼𝐼 + c. D)
RII =
K tc
Trong đó: m1 , m2 : hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình
m1 = 1 , m2 = 1.1
K tc : hệ số độ tin cậy, K tc = 1
+ Lực dính nhỏ nhất theo trạng thái giới hạn thứ 2 cII= 12.32 kN/m2, góc nội ma sát trong
nhỏ nhất theo trạng thái giới hạn thứ 2 φII = 13°2′
+  II tính theo nguyên lý chiều sâu ảnh hưởng của móng:
+ Chiều sâu ảnh hưởng của khối móng ứng với bề rộng móng sơ bộ b = 1 m:
𝜑
13°2′

) = 1.258m
𝑍ả𝑛ℎ ℎưở𝑛𝑔 = 𝐵 × 𝑡𝑎𝑛 (450 + ) = 1 × tan (45° +
2
2
+ Gọi d là khoảng cách từ đáy móng xuống mực nước ngầm: d = 2.0m
→ chọn d > Zảnh hưởng nên γII = γ2A = 17.97 kN/m3

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 33


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

A = 0.261
+ Với góc nội ma sát: : φII = 13°2′ ⟹ {B = 2.054
D = 4.555

Df . γ = 0.6 × 20 + 1.4 × 17.97 = 37.16 kN/m2
γII = 17.97 kN/m3
cII = 12.32 kN/m2
1 × 1.1
RII =
× (0.261 × 1 × 17.97 + 2.054 × 37.16 + 12.32 × 4.555) = 150.84 kN/m2
1
− Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
N tc
2621.2

tc
tc
ptb ≤ R ⇔ F ≥ tc
=
= 24.54 m2
R − γtb Df 150.84 − 22 × 2
⇒ b≥

F 24.54
=
= 1.23 m
L
20

→ Chọn B = 2.0 m
4.3. Kiểm tra điều kiện nền làm việc đàn hồi
− Độ lệch tâm: el =
→{

𝑀𝑦
𝑁

=

539.5
3014.4

= 0.18(𝑚)

𝑏𝑙𝑡 = 𝐵 − 𝑒𝑏 = 1.5 − 0 = 2.0 (𝑚)

𝑙𝑙𝑡 = 𝐿 − 2𝑒𝑙 = 20 − 0.36 = 19.64

− Kiểm tra:
𝑁 𝑡𝑐
6𝑒𝑙
2621.2
6 × 0.18
𝑡𝑐
(1 +
) + γ𝑡𝑏 . 𝐷𝑓 =
(1 +
) + 22 × 2 = 113.05(𝑘𝑁/𝑚2 )
𝑝𝑚𝑎𝑥 =
𝐹
𝐿
2.0 × 20
20
𝑁 𝑡𝑐
6𝑒𝑙
2621.2
6 × 0.18
𝑡𝑐
(1 −
) + γ𝑡𝑏 . 𝐷𝑓 =
(1 −
) + 22 × 2 = 106.01(𝑘𝑁/𝑚2 )
𝑝𝑚𝑖𝑛 =
𝐹
𝐿
2.0 × 20

20
𝑡𝑐
𝑡𝑐
𝑝𝑚𝑎𝑥
+ 𝑝𝑚𝑖𝑛
113.05 + 106.01
𝑡𝑐
𝑝𝑡𝑏 =
=
= 109.53(𝑘𝑁/𝑚2 ).
2
2
tc
II
ptb ≤ R = 150.84 (𝑘𝑁/𝑚2 )
II
2
→ { ptc
max ≤ 1.2R = 181.0 (𝑘𝑁/𝑚 )
2
ptc
min ≥ 0 ↔ 106.01 > 0(𝑘𝑁/𝑚 )
→ Thỏa điều kiện ổn định nền làm việc đàn hồi
4.4. Kiểm tra điều kiện ổn định
− Kiểm tra:
𝑁 𝑡𝑡 + γ𝑡𝑏 . 𝐵. 𝐿. 𝐷𝑓 ≤

Φ
𝑘𝑡𝑐


Với: Φ = bltllt× (AIbltγ𝐼 + BIDfγ∗ 𝐼 + DIcI)
SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 34


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

+ Lực dính nhỏ nhất theo TTGH I: cI = 12.0 kN/m2, góc nội ma sát trong nhỏ nhất theo
trạng thái giới hạn thứ nhất φI = 12°57′
+  I tính theo nguyên lý chiều sâu ảnh hưởng của móng:
• Chiều sâu ảnh hưởng của khối móng ứng với bề rộng móng B = 2 (m).
𝜑
12°57
) = 2.5m
𝑍ả𝑛ℎ ℎưở𝑛𝑔 = 𝐵 × 𝑡𝑎𝑛 (450 + ) = 2 × tan (45° +
2
2
• Gọi d là khoảng cách từ đáy móng xuống mực nước ngầm: d = 2.0m
→ chọn d < Zảnh hưởng nên:
 I =  '+

d
2.0
( t −  ') = 9.10 +
 (18.18 − 9.10) = 16.36 ( kN / m3 )
kb
2.5


 = 0.9

− Với góc nội ma sát: φI = 12°57′ ta được: q = 3.5

c = 10
0.25

n
=
1
+
= 1.0255


n

19.64
1.50

n=
= 9.82  nq = 1 +
= 1.1527
2
n

0.30

n
=

1
+
= 1.0305
c

n

i = 0.95
H
tan 

tan  =
= 0.026 
= 0.113  iq = 0.99
N
tan  I

ic = 0.99

 AI =  i n = 0.877

  BI = q iq nq = 3.994

 DI = c ic nc = 10.202
Φ = 2 × 19.64(0.877 × 2 × 16.36 + 3.994 × (0.6 × 20 + 1.4 × 17.97) + 10.202 × 12)
= 11765.5(𝑘𝑁).
𝑁 𝑡𝑡 + γ𝑡𝑏 . 𝐵. 𝐿. 𝐷𝑓 = 3014.4 + 22 × 2.0 × 20 × 2 = 4774.4(𝑘𝑁)
𝛷
11765.5
→ 𝑁 𝑡𝑡 + γ𝑡𝑏 . 𝐵. 𝐿. 𝐷𝑓 ≤

=
= 5882.75(𝑘𝑁)
𝑘𝑡𝑐
2
→ Thỏa điều kiện ổn định
SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 35


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

4.5. Kiểm tra điều kiện cường độ
− Áp lực dưới đáy móng
qult
ptt
hoặc
max ≤ q a =
FS

FS =

qult
≥ [FS] = 2
tt
pmax

− Áp lực tính toán cực đại: ptt

max
tt
tt
N
M
3014.4
539.5
ptt
+
+
γ
D
=
+
+ 22 × 2 = 120.03 kN/m2
max =
tb
f
F
b. L2
2.0 × 20 2.0 × 202
− Sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng: qult , qa
qult = cNc + qNq + 0.5γbNγ
Nc = 9.81
φ2a = 12° ⟹ {Nq = 3.26
Nγ = 1.05
c = c2a = 11 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
q = γ*Df = 37.16 kN/m2
qult = 11 × 9.81 + 37.16 × 3.26 + 0.5 × 17.97 × 2.0 × 1.05 = 247.92 kN/m2

247.92
FS =
= 2.0655 ≥ [FS] = 2
120.03
→ Thỏa điều kiện an toàn về cường độ
4.6. Kiểm tra điều kiện trượt
Hệ số an toàn trượt:
FStruot =

F
F

chongtruot

  FS truot

gaytruot

∑ F𝑐ℎ𝑜𝑛𝑔𝑡𝑟𝑢𝑜𝑡 = 𝑅𝑑 + 𝐸𝑝 × 𝑏
∑ F𝑔𝑎𝑦𝑡𝑟𝑢𝑜𝑡 = 𝐻𝑥𝑡𝑡 + 𝐸𝑎 × 𝑏
Trong đó:
𝑅𝑑 = (𝜎𝑡𝑎𝑛𝑎 + 𝑐𝑎 ) × 𝑏 × 𝐿 = (119.4 × tan(13°2) + 12.32) × 2.0 × 20 = 1598 𝑘𝑁



𝐸𝑝 = 0.5𝐾𝑝 γ𝐷𝑓2 = 0.5 × 𝑡𝑎𝑛2 (45° + ) × 18.18 × 22 = 57.5 𝑘𝑁/𝑚
2




𝐸𝑎 = 0.5𝐾𝑎 γ𝐷𝑓2 = 0.5 × 𝑡𝑎𝑛2 (45° − ) × 18.18 × 22 = 23.0 𝑘𝑁/𝑚
2
FStruot =

F
F

chongtruot
gaytruot

=

1598 + 57.5  2
= 13.6 > [FS]truot = (1.2÷1.5)
80.0 + 23  2

→ Thỏa điều kiện an toàn trượt

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 36


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

4.7. Kiểm tra điều kiện biến dạng (ĐK lún)
− Tiến hành kiểm tra lún cho móng băng theo phương pháp tổng phân tố:
𝑆 ≤ 𝑆𝑔ℎ = 8 𝑐𝑚


Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng ta có:
𝑡𝑐
𝑝𝑔𝑙 = 𝑝𝑡𝑏
− γ∗ × 𝐷𝑓 = 109.53 − (20 × 0.6 + 17.97 × 1.4) = 72.37(𝑘𝑁/𝑚2 )
− Độ lún:
𝑒1𝑖 − 𝑒2𝑖
× ℎ𝑖 ≤ [𝑆𝑖 ] = 8𝑐𝑚
1 + 𝑒1𝑖
− Nền đất dưới đáy móng được chia thành các lớp phân tố có chiều dày:
ℎ𝑖 = [0.4 ÷ 0.6]𝑏 = [0.8 ÷ 1.2]
→ Chọn hi = 0.8 m
− Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân gây ra tại lớp đất i:
𝑆 = ∑ 𝑆𝑖 = ∑

𝑃1𝑖 = 𝜎𝑣𝑖 = ∑ γ𝑖 𝑍𝑖 → 𝑒1𝑖
− Áp lực giữa lớp đất i sau khi xây dựng đáy móng:
𝑃2𝑖 = 𝑃1𝑖 + 𝜎𝑔𝑙𝑖 → 𝑒2𝑖
Trong đó: 𝜎𝑔𝑙𝑖 = 𝑘0𝑖 × 𝑝𝑔𝑙 , k0i: hệ số phân bố ứng suất, tra bảng SGK
SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 37


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

− Chọn mẫu đất tính lún:
Lớp 2a chọn mẫu 3-1 (độ sâu 1.5 – 2 m) để tính lún từ 2 – 3.7 m

P (kN/m2)
25
50
100
200
400
800
Hệ số rỗng e
0.860
0.834
0.801
0.761
0.717
0.658
Biểu đồ quan hệ e – p
0.9
0.85
0.8
y = -1E-09x3 + 2E-06x2 - 0.0009x + 0.8776
0.75
0.7
0.65
0.6
0

200

400

600


800

1000

Lớp 2b chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3.0 – 3.5m) tính lún từ 3.7 – 4.4 m
P (kN/m2)
25
50
100
200
400
800
Hệ số rỗng e
0.820
0.795
0.764
0.729
0.686
0.631
Biểu đồ quan hệ e – p
0.85
0.8
0.75
y = -1E-09x3 + 2E-06x2 - 0.0008x + 0.8353

0.7
0.65
0.6
0


200

400

600

800

1000

Lớp 3 chọn mẫu 3-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 4.4 – 5.3 m
P (kN/m2)
Hệ số rỗng e

25
0.738

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

50
0.720

100
0.694

200
0.660

400

0.623

800
0.577

Trang 38


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

Biểu đồ quan hệ e – p
0.75
0.73
0.71
0.69
0.67
0.65
0.63
0.61
0.59
0.57
0.55

y = -8E-10x3 + 1E-06x2 - 0.0007x + 0.7526

0

200


400

600

800

1000

Lớp 4a chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5.0-5.5m) tính lún từ 5.3 – 8.3 m
P (kN/m2)
25
50
100
200
400
800
Hệ số rỗng e
0.788
0.770
0.747
0.722
0.689
0.651
Biểu đồ quan hệ e – p
0.8
0.78
0.76
0.74


0.72
y = -7E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.798

0.7
0.68
0.66
0.64
0

200

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

400

600

800

1000

Trang 39


Lớp
phân
tố

1


2

3

4

5

6

7

Lớp
đất

2a

2a

2b

2b

3

4a

4a

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713


0.8

0.8

0.9

0.4

0.3

0.9

0.8

Chiều
dày
(m)
Z
(m)
0.4
1.3
1.9
2.2
2.9
3.7
4.5

Độ sâu
(m)

2.0 – 2.8
2.8 – 3.7
3.7 – 4.0
4.0 – 4.4
4.4 – 5.3
5.3 – 6.1
6.1 – 6.9
10.0

10.0

10.0

10.0

10.0

10.0

10.0

2.25

1.85

1.43

1.10

0.93


0.63

0.20

𝐋
𝐙
(𝐦)
(𝐦)
𝐛
𝐛

0.271

0.326

0.413

0.511

0.582

0.740

0.977

K0i

9.280


9.280

9.570

9.100

18.180

17.970

17.970

γ
(kN/m3)

19.6

23.6

29.9

37.0

42.1

53.6

70.7

σgl i

(kN/m2)

99.45

92.02

84.60

75.99

72.35

66.89

44.43

p1i
(kN/m2)

119.05

115.65

114.47

112.96

114.43

120.45


115.16

p2i
(kN/m2)

0.755

0.756

0.704

0.780

0.781

0.819

0.825

e1i

0.752

0.752

0.698

0.771


0.771

0.806

0.808

e2

0.15

0.18

0.31

0.19

0.16

0.64

0.75

Si
(cm)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

Trang 40



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
-

-

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

Sau khi phân chia đến lớp đất thứ 7, ta có
p17 99.448
=
= 5.074 > 5
σ7gl
19.6
→ Dừng việc tính toán tại lớp 7
Tổng độ lún
𝑒1𝑖 − 𝑒2𝑖
𝑆 = ∑ 𝑆𝑖 = ∑
× ℎ𝑖 = 0.0284 m = 2.384 cm ≤ [s] = 8 cm
1 + 𝑒1𝑖
→ Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún.

V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN MÓNG
5.1. Xác định tiết diện cột
Ni max 662.5 × 103
Fcột =
=
= 45689.7 mm2
Rb
14.5

→ Chọn tiết diện cột bc × hc = 25 × 25 cm
5.2. Xác định tiết diện ngang móng
- Chiều cao móng
1 1
1 1
h = ( ÷ ) li max = ( ÷ ) × 5.0 = 0.417 ÷ 0.833 m
12 6
12 6
-

-

→ Chọn h = 0.7 m
Bề rộng móng
b = 2.0 m
Bề rộng dầm móng
b = [0.3 ÷ 0.6]h = [0.3 ÷ 0.6] × 0.7 = 0.21 ÷ 0.42
{ b
bb ≥ bc + 100 = 250 + 100 = 350 mm
→ Chọn bb = 0.4 m
Chiều cao bản cánh móng
ha = 0.2 m
Chiều cao bản móng hb
 Dựa vào điều kiện bản không đặt cốt đai (mục 6.2.3.4 – TCVN 356-2005)
φb4 (1 + φn )R bt bh20
Q≤
c
Vế phải không lấy lớn hơn 2.5R bt bh0 và không nhỏ hơn φb3 (1 + φn )R bt bh0
 Để an toàn
Q ≤ φb3 (1 + φn )R bt bh0

φb3 = 1 đối với bê tông nặng
φn – xét đến ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén, trong bản móng không có lực dọc nên lấy
φn = 0

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 41


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG


GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

Xét 1m bề rộng bản móng
bb

Q

hb

b

Q = ptt
max(net)

b − bb
1.2R bt

N tt

Mtt
3014.4 6 × 539.5
=
+
=
+
= 79.4 kN/m2
F
b × L2 2.0 × 20 2.0 × 202

⟺ hb0 ≥ 79.4 ×


tt
pmax
(net)

b − bb
× 1m ≤ 0.6R bt hb0 × 1m
2

⟺ hb0 ≥ ptt
max(net)
ptt
max(net)

1m

2.0 − 0.4
= 0.101 m

1.2 × 1.05 × 103

Chọn hb0 = 0.33 m

− Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ đáy móng: a = 0.07 m
→ hb = hb0 + a = 0.4 m
− Độ dốc bản móng
i=

0.2
8
1
=
<
0.725 29 3

→ Thỏa điều kiện độ dốc.
5.3. Kiểm tra xuyên thủng
- Cắt ra 1m dài để tính đại diện:
𝑃𝑥𝑡 =

1 𝑡𝑡
1
𝑝𝑚𝑎𝑥 [𝑏 − 𝑏𝑏 − 2ℎ𝑏𝑜 ] = × 79.4 × [2 − 0.4 − 2 × 0.33] = 37.32(𝑘𝑁)
2
2
𝑃𝑐𝑥 = 0.75𝑅𝑏 ℎ𝑏0 = 0.75 × 1.05 × 103 × 0.33 = 259.88(𝑘𝑁)
→ 𝑷𝒙𝒕 < 𝑷𝒄𝒙 thỏa điều kiện chống xuyên thủng

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713


Trang 42


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG
6.1. Sử dụng phần mềm SAP2000 để tính toán nội lực trong dầm móng
- Xác định hệ số nền K1, K2, K3, …, Kn
 Hệ số nền theo phương đứng
pgl
Cz =
sđh
pgl = 72.37 kN/m2
sđh – độ lún đàn hồi
s 0.064
sđh = =
= 0.032 m
2
2
72.37
⇒ Cz =
= 2261.56 kN/m3
0.032
 Hệ số nền
a
K 1 = K n = Cz b
2

K 2 = K 3 = ⋯ = K n−1 = Cz ba
a – khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP2000
Chọn a = 0.1 m
0.1
K1 = K n = 2261.56 × 2.0 ×
= 226.16 kN/m
2
K 2 = K 3 = ⋯ = K n−1 = 2261.56 × 2.0 × 0.1 = 452.32 kN/m
-

Ta có sơ đồ tính như sau:
p

q

Hình 6.1: Mô hình dầm móng trong phần mềm SAP 2000 V20
SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 43


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

6.2. Kiểm tra lún lệch tương đối
- Chạy nội lực trong phần mềm mô phỏng SAP2000
Ta có biến dạng của dầm móng như hình vẽ:

Hình 6.2: Biến dạng dầm móng sau khi chạy SAP2000

Bảng 1: Chuyển vị của móng băng
TABLE: Joint Reactions
Joint OutputCase CaseType
F1
F2
Text
Text
Text
KN
KN
10
DEAD
LinStatic
0
0
50
DEAD
LinStatic
0
0
100
DEAD
LinStatic
0
0
150
DEAD
LinStatic
0
0

190
DEAD
LinStatic
0
0

F3
KN
-0.04153
-0.03363
-0.02881
-0.03123
-0.03803

Bảng 2: Chuyển vị tại các chân cột
Chân cột
Chuyển vị (m)
-

A
-0.04153

B
-0.03363

C
-0.02881

D
-0.03123


E
-0.03803

Kiểm tra lệch giữa các cột

yB − yA
−0.03363 + 0.04153
1
1
=
=
 igh  =
(Thỏa)
LAB
4.0
506
500
yC − y B
−0.02881 + 0.03363
1
1
=
=
 igh  =
(Thỏa)
LBC
5.0
1037
500

y D − yC
−0.03123 + 0.02881
1
1
=
=
 igh  =
(Thỏa)
LCD
5.0
2066
500
yE − yD
−0.03803 + 0.03123
1
1
=
=
 igh  =
LDE
4.0
588
500

(Thỏa)

→ Đảm bảo điều kiện về lún lệch tương đối.

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713


Trang 44


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

VII. KIỂM TRA MÓNG THEO TCVN 5574-2012
− Đối với cấu kiện BTCT không có cốt đai chịu cắt, để đảm bảo độ bền trên vết nứt xiên cần
tính toán đối với vết nứt xiên nguy hiểm nhất theo điều kiện:
b 4 (1 + n ) Rbt bh02
Q

c

+ Vế phải không lấy lớn hơn 2.5Rbtbh0 và không nhỏ hơn b3 (1 + n ) Rbt bh0
+ Hệ số b4 = 1.5 đối với bê tông nặng. Thiên về an toàn lấy b3 = 0.6& n = 1
→ Q  0.6 Rbt bh0
− Chiều cao bản móng giả sử ban đầu h = 0.7 m, hb0 = 0.33 m chọn a0 = 0.07.
− Vì móng băng chịu moment theo phương cạnh dài nên ta xét khả năng chống cắt theo phương
cạnh B, xét dải bản 1m.
tt
− Pmax được tính từ phản lực lò xo lớn nhất mô hình móng mềm với tải tính toán trình tự các
bước giải SAP2000 giống như trên.

TABLE: Joint Reactions
Joint OutputCase CaseType
F1
F2
Text

Text
Text
KN
KN
1
DEAD
LinStatic
0
0
2
DEAD
LinStatic
0
0
3
DEAD
LinStatic
0
0
4
DEAD
LinStatic
0
0
5
DEAD
LinStatic
0
0
6

DEAD
LinStatic
0
0
7
DEAD
LinStatic
0
0
8
DEAD
LinStatic
0
0
9
DEAD
LinStatic
0
0
10
DEAD
LinStatic
0
0
11
DEAD
LinStatic
0
0
12

DEAD
LinStatic
0
0
13
DEAD
LinStatic
0
0
14
DEAD
LinStatic
0
0
15
DEAD
LinStatic
0
0
16
DEAD
LinStatic
0
0
17
DEAD
LinStatic
0
0
18

DEAD
LinStatic
0
0
19
DEAD
LinStatic
0
0
20
DEAD
LinStatic
0
0
21
DEAD
LinStatic
0
0
22
DEAD
LinStatic
0
0
SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

F3
KN
9.956
19.807

19.702
19.597
19.493
19.388
19.283
19.178
19.073
18.968
18.862
18.751
18.64
18.528
18.416
18.304
18.192
18.081
17.97
17.861
17.752
17.644
Trang 45


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0

17.537
17.432
17.328
17.225
17.124
17.024
16.927
16.83
16.736
16.643
16.552
16.462
16.374
16.288
16.204
16.121
16.039
15.959
15.88
15.803
15.726
15.651
15.576
15.503
15.429
15.357
15.284
15.212

15.139
15.061
14.982
14.904
14.825
14.747
14.669
14.592
14.516
14.441
14.367
14.294
14.223
14.154
Trang 46


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76

77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106


DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic


0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

14.086
14.02
13.956
13.894

13.834
13.776
13.721
13.668
13.617
13.568
13.522
13.478
13.437
13.398
13.362
13.327
13.296
13.266
13.239
13.214
13.191
13.17
13.151
13.134
13.118
13.105
13.093
13.082
13.073
13.064
13.057
13.051
13.045
13.04

13.035
13.03
13.025
13.014
13.002
12.991
12.98
12.968
Trang 47


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124

125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

12.958
12.948
12.938
12.93
12.923
12.916
12.912
12.909
12.907
12.907

12.909
12.913
12.919
12.927
12.937
12.949
12.963
12.98
12.999
13.02
13.044
13.07
13.098
13.129
13.161
13.197
13.234
13.274
13.315
13.359
13.405
13.452
13.502
13.553
13.605
13.66
13.715
13.772
13.829
13.888

13.947
14.007
Trang 48


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172

173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

14.068
14.128
14.188
14.244
14.299
14.355
14.412
14.469
14.527
14.585
14.645
14.706
14.769
14.832
14.897
14.964

15.032
15.101
15.173
15.246
15.32
15.397
15.475
15.555
15.636
15.719
15.804
15.89
15.978
16.067
16.157
16.249
16.342
16.435
16.53
16.625
16.721
16.818
16.914
17.011
17.107
17.204
Trang 49


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


17.299
17.39
17.48
17.57
17.66
17.75
17.84
17.93
18.02
18.11
9.1

− Phản lực lò xo lớn nhất Fmax = 19.807 KN
Áp lực phân bố : P tt max =
tt
Qc = Pmax


Fmax
19.807
=
= 99.035KN / m2
B  0.1 2  0.1

B − bd
2 − 0.40
 1m = 99.035 
 1 = 79.228KN
2

2

− Sức chống cắt:
Qcc = 0.6R bt h b0  1m = 0.6  1.05  103  (0.33)  1 = 207.9KN

Vậy Qc= 79.228 KN < Qcc = 207.9 KN
→ Móng đảm bảo khả năng chống cắt
2. Kiểm tra độ võng
− Kiểm tra độ võng bản cánh móng (Phụ lục C, TCVN 5574-2012).
− Điều kiện:
f ≤ fu
− Với
f: tính theo sức bền vật liệu.
fu: được xác định theo mục C.2.6 TCVN 5574-2012
− Đối với các chi tiết kết cấu nhà và công trình mà độ võng và chuyển vị của chúng không đề
cập đến trong tiêu chuẩn này và các tiêu chuẩn khác thì độ võng theo phương đứng và phương
ngang do tải trọng thường xuyên, tạm thời dài hạn và tạm thời ngắn hạn, không được vượt
quá 1/150 nhịp hoặc 1/75 chiều dài công xôn.

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

Trang 50


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH

(B-bd)/2


Pttmax
− Sơ đồ tính độ võng cánh theo cạnh B x 1m:
Tính f:
tt
q max
L4
79.228  (1.60 / 2) 4
f=
=
= 0.000025m
8EI
8  3 107  (1 0.43 /12)
Ta có độ võng giới hạn fu =

(2 − 0.4) / 2
= 0.01067m
75

Vậy f = 0.000025 < fu = 0.01067 m
→ Móng đảm bảo độ võng.
VIII. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M, Q)
− Kết quả sau khi chạy SAP2000:
TABLE: Element Forces – Frames
Frame Station OutputCase
Text
m
Text
1
0
DEAD

1
0.1
DEAD
2
0
DEAD
2
0.1
DEAD
3
0
DEAD
3
0.1
DEAD
4
0
DEAD
4
0.1
DEAD
5
0
DEAD
5
0.1
DEAD
6
0
DEAD

6
0.1
DEAD
7
0
DEAD
7
0.1
DEAD
8
0
DEAD
8
0.1
DEAD
SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

CaseType
Text
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

V2
KN
-9.956
-9.956
-29.764
-29.764
-49.466
-49.466
-69.064
-69.064
-88.556
-88.556
-107.94
-107.94
-127.23
-127.23
-146.41
-146.41

M3
KN-m
1.46E-11
0.9956
0.9956

3.972
3.972
8.9186
8.9186
15.825
15.825
24.6806
24.6806
35.475
35.475
48.1977
48.1977
62.8382
Trang 51


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15

15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29


0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1

0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1

GVHD: PGS. TS. LÊ BÁ VINH
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

SVTH: Châu Tiến Lên – 1511713

LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-165.48
-165.48
-184.45
-184.45
359.792
359.792
341.041
341.041
322.402
322.402
303.874
303.874
285.459
285.459
267.155
267.155
248.963
248.963

230.882
230.882
212.911
212.911
195.051
195.051
177.299
177.299
159.655
159.655
142.118
142.118
124.686
124.686
107.358
107.358
90.133
90.133
73.009
73.009
55.985
55.985
39.058
39.058

62.8382
79.386
79.386
97.8305
143.0305

107.0513
107.0513
72.9472
72.9472
40.707
40.707
10.3196
10.3196
-18.2263
-18.2263
-44.9418
-44.9418
-69.838
-69.838
-92.9262
-92.9262
-114.2173
-114.2173
-133.7224
-133.7224
-151.4523
-151.4523
-167.4178
-167.4178
-181.6296
-181.6296
-194.0982
-194.0982
-204.834
-204.834

-213.8473
-213.8473
-221.1483
-221.1483
-226.7467
-226.7467
-230.6525
Trang 52


×