Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng việt 5 tuần 4 bài: Từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.56 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 5

TỪ TRÁI NGHĨA

Luyện từ & câu:
I/ MỤC TIÊU: HS biết:

1-Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa
2-Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu với những cặp từ trái nghĩa
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bút dạ + 2 tờ giấy khổ to; Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 (phần nhận xét)
-Từ điển TV (HS chuẩn bị theo tổ)
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động GV

Hoạt dộng HS

A-Kiểm tra: Kiểm tra 3 HS trên bảng lớp

-HS1 làm BT1 điền từ

- GV nhận xét ghi điểm

-2HS làm BT3: đọc đoạn văn miêu

B-Bài mới: Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học

tả màu sắc đã làm ở tiết trước

HĐ 1: Hướng dẫn tìm hiểu phần nhận xét
1-Hướng dẫn HS làm BT1 SGK/38:



*HS làm việc nhóm lớn

-Cho HS đọc yêu cầu bài tập

-HS đọc to, cả lớp đọc thầm

-GV treo bảng phụ trên bảng lớp, cho HS so sánh

-Các nhóm dùng từ điển để giải
nghĩa và so sánh (phi nghĩa-chính nghĩa)

-GV tổ chức chữa bài
2-Hướng dẫn HS làm BT2/SGK:

-HS tự chữa bài
*HS làm việc cá nhân
-1HS đọc to


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập

-HS làm bài, nêu kết quả

-GV làm bài; trình bày kết quả

- Lớp nhận xét

Sống –chết, Vinh – nhục
*GV nhận xét cho HS giải nghĩa từ vinh-nhục .


HS giải nghĩa từ vinh –nhục
HS đọc đề và trả lời cá nhân

2-Hướng dẫn HS làm BT3/SGK:
-GV tổng kết, nhận xét chung
*HĐ 2: Rút ghi nhớ

-3HS đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm

-Cho HS đọc nội dung ghi nhớ SGK
*HĐ 3: Luyện tập

*Thảo luận nhóm lớn

a)Bài 1: Tìm cặp từ trái nghĩa

-HS đọc yêu cầu, thảo luận

-GV cho các nhóm thảo luận tìm các cặp từ trái -Một số HS phát biểu ý kiến
nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ
*Kết luận: a/ đục - trong; b/ đen - trắng
c/ óó 2 cặp từ trái nghĩa rách-lành, dở – hay

-HS làm bài, nêu kết quả

b)Bài 2: GV cho HS tự đọc bài và làm bài vở BT
*Kết quả: a) rộng; b) đẹp; c) dưới
*GV tổng kết, nhận xét chung


*Hoạt động nhóm 4

c)Bài 2: Tìm từ trái nghĩa

-HS đọc đề, nêu y/c, thảo luận

-Cho HS đọc bài, nêu y/c; làm bài theo nhóm 4

-Nêu kết quả

*Kết quả:
a) hoà bình > < chiến tranh, xung đột,...


b) thương yêu > < căm ghét, ghét bỏ,...
c) đoàn kết > < chia rẽ, bè phái,...
d) giữ gìn > < phá hoại, phá phách,...

-HS làm bài, nêu kết quả

d)Bài 4: Cho Hs làm bài cá nhân
C-Củng cố, dặn dò

Bài sau:

- GV nhận xét tiết học

Luyện tập về từ đồng nghĩa

- Dặn HS về nhà tự chữa lại bài; làm lại BT4




×