Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Test luat de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.89 KB, 7 trang )

1

BÀI THI TRẮC NGHIỆM VĂN BẢN LUẬT
Môn thi: Luật
Thời gian làm bài: 30 câu/25 phút

Họ và tên: .............................................................................................................
Ngày sinh: ............................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................................................
Email: ...................................................................................................................
Ngày thi: ...............................................................................................................
Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả
lời trắc nghiệm.

Đề thi thử vào Ngân hàng vị trí Tổng hợp

Đề thi Luật


2

1.

Theo Quy định của NHNN, ngân hàng TM được sử dụng tối đa bao
nhiêu% nguồn vốn ngắn hạn huy động được để cho vay trung dài hạn:
a. 20%
b. 30%
c. 50%


d. 60%

2.

Quy định của NHNN, các NHTM phải thường xuyên đảm bảo tỷ lệ về
khả năng chi trả đối với từng loại đồng tiền trong thời gian 30 ngày là:
a) 25%
b) 50%
c) 75%
d) 100%

3.

Để nâng cao hệ số CAR, Ngân hàng cần thực hiện biện pháp nào:
a. Tăng vốn điều lệ
b. Giảm tài sản có rủi ro
c. Tăng vốn tự có kết hợp với giảm tài sản có rủi ro
d. Tăng tài sản có rủi ro

4.

Các Tài sản "Có" nào sau đây có mức rủi ro 0%:
a. Tiền mặt, vàng
b. Tiền gửi tại NHNN bằng VND
c. Cho vay các Tổ chức tín dụng khác
d. Cho vay đảm bảo bằng giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành
e. Cả a, b và d

5.


Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC cung ứng
dịch vụ ngoại hối:
a. Ngân hàng
b. Tổ chức tài chính vi mô
c. Công ty tài chính
d. Công ty cho thuê tài chính

6.

Doanh nghiệp do hai hay nhiều bên hợp tác thành lập tại Việt Nam trên
Đề thi thử vào Ngân hàng vị trí Tổng hợp

Đề thi Luật


3

cơ sở hợp đồng liên doanh là:
a. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
b. Doanh nghiệp liên doanh
c. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
d. Hợp đồng BOT
Đồng SDR là tiền tệ:

7.

a. Tiền mặt
b. Tiền tín dụng
c. Đồng tiền không chuyển đổi
d. Đồng tiền chuyển đổi từng phần

8.

9.

Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ của NHNN bao gồm:
a.

Dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở.

b.

Lãi suất, tái cấp vốn, tỷ giá hối đoái.

c.

Cả a và b đều sai.

d.

Cả a và b đều đúng.
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được thực hiện hoạt động nào:

a.

Cho vay

b.

Cho thuê tài chính


c.

Bảo lãnh ngân hàng

d.

Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản

10.

Mệnh đề sai về công ty tài chính:

a.

là loại hình tổ chức tín dụng phi ngân hàng.

b.

là một chủ thể có tư cách pháp nhân.

c.

hoạt động chủ yếu là cho thuê tài chính.

d.

Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần, công ty TNHH

11.


Tình trạng kiểm soát đặc biệt được chấm dứt khi nào:

a.

TCTD giải thể

b.

TCTD phá sản

c.

TCTD hết thời hạn hoạt động

d.

TCTD sáp nhập, hợp nhất vào một TCTD khác
Đề thi thử vào Ngân hàng vị trí Tổng hợp

Đề thi Luật


4

12.

Tổ chức lại tổ chức tín dụng bao gồm:

a.


Chia, tách, hợp nhất, phá sản, chuyển đổi hình thức pháp lý

b.

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, phá sản.

c.

Hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức pháp lý

d.

Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức pháp lý
TCTD nhận tài sản nào làm biện pháp bảo đảm chính thức:

13.
A.

Cổ phiếu cuả công ty con của TCTD đó

B.

Cổ phiếu của chính người vay phát hành

C.

Cổ phiếu của chính TCTD đó

D.


Không đáp án nào đúng

14. Ngân hàng thương mại không được trực tiếp thực hiện các hoạt động sau
A.

Bảo lãnh phát hành chứng khoán

B.

Bao thanh toán

C.

Chiết khấu giấy tờ có giá

D.

Tất cả các nghiệp vụ trên

15. Câu nào sau đây đúng đối với Tổng Giám đốc TCTD
Có thể kiêm nhiệm chức vụ Chủ tịch HĐQT hoặc Chủ tịch HĐTV của

A.

TCTD đó.
Có thể kiêm nhiệm chức vụ Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) của một

B.

tổ chức kinh tế khác

Có thể là người đại diện phần vốn góp của TCTD tại một tổ chức kinh tế

C.
khác
D.
16.

Là người đại diện theo pháp luật của TCTD.
Giới hạn góp vốn, mua cổ phần của Ngân hàng vào một doanh nghiệp

hoạt động trong lĩnh vực được phép:
a.

Không được vượt quá 11% vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận vốn góp

b.

Không được vượt quá 11% vốn tự có của Ngân hàng

c.

Không được vượt quá 11% vốn điều lệ của Ngân hàng

d.

Không được vượt quá 11% vốn điều lệ và quỹ dự trữ

17.

a.


Dự phòng chung được trích trên :
Tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 3
Đề thi thử vào Ngân hàng vị trí Tổng hợp

Đề thi Luật


5

b.

Tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4

c.

Tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5

d.

Không câu nào đúng

18. Ở VN hiện nay, các khoản nợ của NHTM được phân thành những loại nào?
A.

Nhóm các khoản nợ được đánh giá có khả năng thu hồi được nợ gốc, lãi đúng

hạn và các khoản nợ có khả năng thu hồi đủ nợ gốc, lãi nhưng có dấu hiệu giảm khả
năng trả nợ (gia hạn nợ).
B.


Gồm A, nhóm không trả được một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong vòng

180 ngày kể từ ngày đến hạn trả.
C.

Gồm B, nhóm không trả được một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong vòng

180 ngày kể từ ngày đến hạn trả, nhóm không trả được một phần hay toàn bộ nợ gốc và
lãi trong thời gian từ 181 đến 360 ngày kể từ ngày đến hạn trả.
D.

Gồm C, nhóm không trả được một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong thời

gian từ 181 đến 360 ngày kể từ ngày đến hạn trả, nhóm không trả được một phần hay
toàn bộ nợ gốc và lãi sau 360 ngày, và khoản nợ không có khả năng thu hồi.

19.

Đối tượng nào được gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ:
a. Cá nhân là người cư trú

b.

Cá nhân là người không cư trú
c. Là cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đang sinh sống và hoạt động hợp
pháp tại Việt Nam

d.
20.


Cá nhân Việt Nam
Người giám hộ, người đại diện theo pháp luật của chủ tài khoản được
quyền ủy quyền cho người khác sử dụng tài khoản không:
a. Được quyền ủy quyền sử dụng

b.

Được quyền ủy quyền sử dụng khi có sự đồng ý của chủ tài khoản

c.

Chỉ được ủy quyền đối với trường hợp tài khoản là tiền gửi tiết kiệm
d. Không được ủy quyền cho người khác sử dụng tài khoản do mình là người
giám định hộ, người đại diện theo pháp luật

21.

Theo quy định của NHNN, ngân hàng thương mại được phép duy trì
trạng thái ngoại hối là bao nhiêu:
a. +/- 10% vốn tự có
b. +/- 15% vốn tự có
Đề thi thử vào Ngân hàng vị trí Tổng hợp

Đề thi Luật


6

c. +/- 20% vốn tự có

d. +/- 30% vốn tự có
22.

Kỳ hạn của các giao dịch kỳ hạn, hoán đổi giữa đồng Việt Nam với các
ngoại tệ hiện nay là:

a.

Từ 3 ngày đến 365 ngày, kể từngày ký hợp đồng giao dịch.

b.

Từ 5 ngày đến 365 ngày, kể từngày ký hợp đồng giao dịch.

c.

Từ 7 ngày đến 365 ngày, kể từngày ký hợp đồng giao dịch.

d.

Từ 9 ngày đến 365 ngày, kể từngày ký hợp đồng giao dịch.

23.

Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây KHÔNG bắt buộc tham gia bảo
hiểm tiền gửi:
a. Ngân hàng
b. Công ty tài chính
c. Tổ chức tài chính vi mô
d. Qũy tín dụng nhân dân


24.

Người giám hộ, người đại diện theo pháp luật của chủ tài khoản được
quyền ủy quyền cho người khác sử dụng tài khoản không:
e. Được quyền ủy quyền sử dụng

f.

Được quyền ủy quyền sử dụng khi có sự đồng ý của chủ tài khoản

g.

Chỉ được ủy quyền đối với trường hợp tài khoản là tiền gửi tiết kiệm
h. Không được ủy quyền cho người khác sử dụng tài khoản do mình là người
giám định hộ, người đại diện theo pháp luật

25.

Theo Quy định của NHNN, ngân hàng TM được sử dụng tối đa bao
nhiêu% nguồn vốn ngắn hạn huy động được để cho vay trung dài hạn:
a. 20%
b. 30%
c. 50%
d. 60%

26.

Một Tổ chức tín dụng được phép đầu tư vào một khoản đầu tư thương
mại không được quá bao nhiêu % vốn điều lệ của Doanh nghiệp, Quỹ đầu tư

hoặc giá trị dự án đầu tư:
Đề thi thử vào Ngân hàng vị trí Tổng hợp

Đề thi Luật


7

a. 9%
b. 10%
c. 11%
d. 13%
Theo quy định của NHN hiện nay, NHTM (không phải NHTM nhà

27.

nước) được phép sử dụng tối đa bao nhiêu phần trăm vốn huy động để cho
vay:
a. 70%
b. 80%
c. 90%
d. 100%
28.

Vốn tự có để tính tỷ lệ an toàn vốn bao gồm những khoản nào:

a.

Vốn cấp 1 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có


b.

Vốn cấp 1 và vốn cấp 2

c.

Vốn cấp 1, vốn cấp 2 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có

d.

Không câu nào đúng

29.

Theo quy định hiện hành của NHNN, hệ số CAR hợp nhất được tính
trên số liệu hợp nhất loại trừ số liệu của công ty trực thuộc nào:

a.

Công ty bảo hiểm

b.

Công ty chứng khoán

c.

Công ty cho thuê tài chính

d.


Không câu nào đúng

30.

Các Tài sản "Có" nào sau đây có mức rủi ro 0%:

a.

Tiền mặt, vàng

b.

Tiền gửi tại NHNN bằng VND

c.

Cho vay các Tổ chức tín dụng khác

d.

Cho vay đảm bảo bằng giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành

e.

Cả a, b và d

Đề thi thử vào Ngân hàng vị trí Tổng hợp

Đề thi Luật




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×