Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG FILE CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.54 KB, 92 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

HỌ VÀ TÊN: VÕ MINH HIẾU
MSSV: 1651020064
LỚP: DH16XD04
GIẢNG VIÊN: TS. VÕ NGUYỄN PHÚ HUÂN
CHỮ KÝ:

Thành phố Hồ Chí Minh – năm 2019

MỤC LỤC


1.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
MÃ ĐỀ 9: TRỤ SỞ LÀM VIỆC VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ CÔNG TY TNHH
NHÀ NƯỚC MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT CẦN THƠ.
1.1.Lớp 1: Bùn sét xám xanh, xám đen,trạng thái chảy:
1.1.1 Dung trọng tự nhiên:

STT

GHI CHÚ

HK1-UD1

1

16.5


0.792

0.627264

NHẬN

HK1-UD2

2

15.3

0.408

0.166464

NHẬN

HK1-UD3

3

15.5

0.208

0.043264

NHẬN


HK1-UD4

4

15.7

0.008

0.000064

NHẬN

HK1-UD5

5

15.8

0.092

0.008464

NHẬN

HK1-UD6

6

15.6


0.108

0.011664

NHẬN

HK1-UD7

7

15.9

0.192

0.036864

NHẬN

HK1-UD8

8

16

0.292

0.085264

NHẬN


HK1-UD9

9

15.9

0.192

0.036864

NHẬN

HK1-UD10

10

16.2

0.492

0.242064

NHẬN

HK2-UD1

11

15.8


0.092

0.008464

NHẬN

HK2-UD2

12

16.1

0.392

0.153664

NHẬN

HK2-UD3

13

16.3

0.592

0.350464

NHẬN


HK2-UD4

14

15.4

0.308

0.094864

NHẬN

HK2-UD5

15

15.7

0.008

0.000064

NHẬN

HK2-UD6

16

15.5


0.208

0.043264

NHẬN

HK2-UD7

17

15.3

0.408

0.166464

NHẬN

HK2-UD8

18

15.5

0.208

0.043264

NHẬN


HK3-UD1

19

16.1

0.392

0.153664

NHẬN

HK3-UD2

20

15.4

0.308

0.094864

NHẬN

HK3-UD3

21

15.1


0.608

0.369664

NHẬN

HK3-UD4

22

15.4

0.308

0.094864

NHẬN

2


HK3-UD5

23

15.5

0.208

0.043264


NHẬN

HK3-UD6

24

15.4

0.308

0.094864

NHẬN

HK3-UD7

25

15.8

0.092

0.008464

NHẬN

Trung
bình


γ tb

15.708

2.98

a) Dung trọng tiêu chuẩn trung bình :
b) Kiểm tra thống kê :

Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> OK
(Theo QPVN 45-78 thì dung trọng có )
c) Tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy , và =>
(Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

d) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy , và =>
(Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

1.1.2 Dung trọng khô:

STT
HK1-UD1


1

GHI CHÚ
10.6

1.16

3

1.3456

NHẬN


HK1-UD2

2

8.8

0.64

0.4096

NHẬN

HK1-UD3

3


9.2

0.24

0.0576

NHẬN

HK1-UD4

4

9.5

0.06

0.0036

NHẬN

HK1-UD5

5

9.4

0.04

0.0016


NHẬN

HK1-UD6

6

9.3

0.14

0.0196

NHẬN

HK1-UD7

7

9.7

0.26

0.0676

NHẬN

HK1-UD8

8


10

0.56

0.3136

NHẬN

HK1-UD9

9

10

0.56

0.3136

NHẬN

HK1-UD10

10

10.1

0.66

0.4356


NHẬN

HK2-UD1

11

9.7

0.26

0.0676

NHẬN

HK2-UD2

12

10.2

0.76

0.5776

NHẬN

HK2-UD3

13


10.2

0.76

0.5776

NHẬN

HK2-UD4

14

8.8

0.64

0.4096

NHẬN

HK2-UD5

15

9.2

0.24

0.0576


NHẬN

HK2-UD6

16

9.3

0.14

0.0196

NHẬN

HK2-UD7

17

8.8

0.64

0.4096

NHẬN

HK2-UD8

18


9.1

0.34

0.1156

NHẬN

HK3-UD1

19

10

0.56

0.3136

NHẬN

HK3-UD2

20

8.9

0.54

0.2916


NHẬN

HK3-UD3

21

8.6

0.84

0.7056

NHẬN

HK3-UD4

22

9

0.44

0.1936

NHẬN

HK3-UD5

23


9.1

0.34

0.1156

NHẬN

HK3-UD6

24

9

0.44

0.1936

NHẬN

HK3-UD7

25

9.5

0.06

0.0036


NHẬN

Trung
bình

γ tb

9.44

7.02

a) Dung trọng khô trung bình :

4


b) Kiểm tra thống kê :

Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> KHÔNG THỎA
Tiến hành bỏ 4 mẫu HK1-UD1, HK1-UD10,HK2-UD2 và HK3-UD1 ta được


Dung trọng tiêu chuẩn trung bình :




Kiểm tra thống kê :
Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> Thỏa
(Theo QPVN 45-78 thì dung trọng có )

c) Tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy , và =>
(Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

d) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy , và =>
(Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

1.1.3 Góc ma sát trong

ϕ

và lực dính

c

5


STT


= 0.25
Kg/
0.083
0.067
0.071
0.078
0.083
0.069
0.067
0.09
0.083
0.087
0.06
0.073
0.062
0.057
0.071
0.062
0.06
0.053
0.08
0.073
0.058
0.071
0.08
0.076
0.089

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

= 0.5
Kg/
0.103
0.083
0.089

0.097
0.104
0.085
0.096
0.092
0.089
0.096
0.076
0.087
0.076
0.073
0.083
0.081
0.074
0.071
0.096
0.085
0.071
0.081
0.094
0.089
0.108

Ta tính bằng hàm Linest trong Excel được kết quả như sau:
0.06336

0.056013

0.006597


0.003563

a) Kiểm tra thống kê :

Góc ma sát trong: = 0.0634 = 3’

Tập hợp mẫu được nhận
*Với hệ số biến động cho phép của sức chống cắt :

b) Giá trị tính toán theo TTGH I
6

= 0.75
Kg/
0.120
0.101
0.106
0.11
0.124
0.103
0.106
0.127
0.117
0.122
0.094
0.104
0.092
0.081
0.097
0.092

0.087
0.085
0.112
0.097
0.081
0.097
0.11
0.104
0.126


Theo TTGH I thì xác suất độ tin cậy



Lực dính



α = 0.95

, với n-2=75-2=73 tra bảng ta được

cI

Góc ma sát

ϕI

c) Giá trị tính toán theo TTGH II


Theo TTGH I thì xác suất độ tin cậy


α = 0.85

Lực dính :



Góc ma sát :

7

, với n-2=75-2=73 tra bảng ta được


1.2.Lớp 2: Sét hữu cơ màu xám xanh, trạng thái từ chảy đến dẻo mềm
1.2.1 Dung Trọng tự nhiên:

STT

GHI CHÚ

HK1-UD11

1

18


0.64

0.4096

NHẬN

HK1-UD12

2

18.2

0.84

0.7056

NHẬN

HK1-UD13

3

18.2

0.84

0.7056

NHẬN


HK1-UD14

4

17.9

0.54

0.2916

NHẬN

HK1-UD15

5

16.4

0.96

0.9216

NHẬN

HK1-UD16

6

16.6


0.76

0.5776

NHẬN

HK1-UD17

7

17.1

0.26

0.0676

NHẬN

HK1-UD18

8

17

0.36

0.1296

NHẬN


HK2-UD9

9

17.7

0.34

0.1156

NHẬN

HK2-UD10

10

18

0.64

0.4096

NHẬN

HK2-UD11

11

17.7


0.34

0.1156

NHẬN

HK2-UD12

12

18.1

0.74

0.5476

NHẬN

HK2-UD13

13

17.8

0.44

0.1936

NHẬN


HK2-UD14

14

18.1

0.74

0.5476

NHẬN

HK2-UD15

15

16.9

0.46

0.2116

NHẬN

HK2-UD16

16

16.8


0.56

0.3136

NHẬN

HK2-UD17

17

16.8

0.56

0.3136

NHẬN

HK2-UD18

18

16.9

0.46

0.2116

NHẬN


HK3-UD8

19

17.6

0.24

0.0576

NHẬN

HK3-UD9

20

17.6

0.24

0.0576

NHẬN

HK3-UD10

21

17.9


0.54

0.2916

NHẬN

HK3-UD11

22

17.8

0.44

0.1936

NHẬN

HK3-UD12

23

17.3

0.06

0.0036

NHẬN


HK3-UD13

24

17.8

0.44

0.1936

NHẬN

HK3-UD14

25

16.3

1.06

1.1236

NHẬN

HK3-UD15

26

16.2


1.16

1.3456

NHẬN

8


HK3-UD16

27

16.5

0.86

0.7396

NHẬN

HK3-UD17

28

17

0.36

0.1296


NHẬN

Trung
bình

γ tb

17.36

10.923

a) Dung trọng tiêu chuẩn trung bình :
b) Kiểm tra thống kê :

Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> OK
(Theo QPVN 45-78 thì dung trọng có )
c) Tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

d) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy , và 27 => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

1.2.2 : Dung Trọng khô:


9


STT

GHI CHÚ

HK1-UD11

1

13.2

1.04

1.0816

NHẬN

HK1-UD12

2

13.4

1.24

1.5376


NHẬN

HK1-UD13

3

13.5

1.34

1.7956

NHẬN

HK1-UD14

4

13

0.84

0.7056

NHẬN

HK1-UD15

5


10.7

1.46

2.1316

NHẬN

HK1-UD16

6

10.9

1.26

1.5876

NHẬN

HK1-UD17

7

11.8

0.36

0.1296


NHẬN

HK1-UD18

8

11.6

0.56

0.3136

NHẬN

HK2-UD9

9

12.7

0.54

0.2916

NHẬN

HK2-UD10

10


13.2

1.04

1.0816

NHẬN

HK2-UD11

11

13

0.84

0.7056

NHẬN

HK2-UD12

12

13.3

1.14

1.2996


NHẬN

HK2-UD13

13

13

0.84

0.7056

NHẬN

HK2-UD14

14

13.2

1.04

1.0816

NHẬN

HK2-UD15

15


11.3

0.86

0.7396

NHẬN

HK2-UD16

16

11.2

0.96

0.9216

NHẬN

HK2-UD17

17

11.2

0.96

0.9216


NHẬN

HK2-UD18

18

11.3

0.86

0.7396

NHẬN

HK3-UD8

19

12.7

0.54

0.2916

NHẬN

HK3-UD9

20


12.5

0.34

0.1156

NHẬN

HK3-UD10

21

13

0.84

0.7056

NHẬN

HK3-UD11

22

12.8

0.64

0.4096


NHẬN

HK3-UD12

23

12.3

0.14

0.0196

NHẬN

HK3-UD13

24

12.8

0.64

0.4096

NHẬN

HK3-UD14

25


10.5

1.66

2.7556

NHẬN

HK3-UD15

26

10.3

1.86

3.4596

NHẬN

HK3-UD16

27

10.7

1.46

2.1316


NHẬN

HK3-UD17

28

11.4

0.76

0.5776

NHẬN

10


Trung
bình

γ tb

12.16

28.647

a) Dung trọng khô trung bình :
b) Kiểm tra thống kê :

Độ lệch toàn phương trung bình:


Hệ số biến động :

=> không thỏa
Ta tiến hành bỏ mẫu HK1-UD15,HK1-UD16, HK1-UD17,HK1-UD18, HK2-UD15,
HK2-UD16, HK2-UD17, HK2-UD18, HK3-UD14, HK3-UD15 và HK3-UD16, HK3-UD17


Dung trọng khô trung bình :



Kiểm tra thống kê :
Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> OK
c) Tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

d) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

11


ϕ

1.2.3 Góc ma sát trong
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28


và lực dính

c

= 0.25
Kg/
0.122
0.127
0.143
0.119
0.101
0.115
0.126
0.119
0.126
0.136
0.115
0.14
0.124
0.127
0.101
0.096
0.089
0.106
0.131
0.124
0.138
0.131
0.149

0.142
0.112
0.103
0.108
0.115

= 0.5
Kg/
0.168
0.165
0.175
0.159
0.117
0.127
0.154
0.138
0.159
0.172
0.156
0.198
0.177
0.182
0.12
0.112
0.124
0.142
0.168
0.156
0.168
0.168

0.188
0.177
0.142
0.122
0.124
0.147

Ta sử dụng hàm LINEST trong EXCEL và tìm được các giá trị:

0.121735

0.091429

12

=1
Kg/
0.227
0.223
0.26
0.214
0.166
0.188
0.205
0.193
0.219
0.242
0.211
0.264
0.23

0.237
0.175
0.166
0.159
0.184
0.234
0.219
0.242
0.241
0.268
0.255
0.188
0.172
0.177
0.196


0.008625

0.005705

a) Kiểm tra thống kê :

Tập hợp mẫu được nhận
*Với hệ số biến động cho phép của sức chống cắt :
b)

Giá trị tiêu chuẩn :

c) Giá trị tính toán theo TTGH I


Theo TTGH I thì xác suất độ tin cậy



Lực dính



α = 0.95

cI

Góc ma sát

ϕI

13

, với n-2=84-2=82 tra bảng ta được


d) Giá trị tính toán theo TTGH II

Theo TTGH I thì xác suất độ tin cậy



α = 0.85


, với n-2=84-2=82 tra bảng ta được

Lực dính :



Góc ma sát :

1.3.Lớp 3: Cát - cát pha lẫn vỏ sò, màu xám đen, trạng thái từ xốp đến chặt vừa.
1.2.1 Dung trọng tự nhiên:

STT

GHI CHÚ

HK1-UD19

1

20.1

0.775

0.600625

NHẬN

HK1-UD20

2


18.8

0.525

0.275625

NHẬN

HK1-UD21

3

19.1

0.225

0.050625

NHẬN

HK2-UD19

4

18.7

0.625

0.390625


NHẬN

HK2-UD20

5

18.9

0.425

0.180625

NHẬN

HK2-UD21

6

18.9

0.425

0.180625

NHẬN

14



HK2-UD22

7

18.6

0.725

0.525625

NHẬN

HK2-UD23

8

20

0.675

0.455625

NHẬN

HK3-UD18

9

19.6


0.275

0.075625

NHẬN

HK3-UD19

10

19.8

0.475

0.225625

NHẬN

HK3-UD20

11

19.9

0.575

0.330625

NHẬN


HK3-UD21

12

19.5

0.175

0.030625

NHẬN

Trung
bình

γ tb

19.325

3.3225

a) Dung trọng tiêu chuẩn trung bình :
b) Kiểm tra thống kê :

Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> OK


(Theo QPVN 45-78 thì dung trọng có )
c) Tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

d) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

15


1.2.2 Kiểm tra thống kê dung trọng khô:

STT

GHI CHÚ

HK1-UD19

1

16.7

0.87

0.7569

NHẬN


HK1-UD20

2

15

0.83

0.6889

NHẬN

HK1-UD21

3

15.5

0.33

0.1089

NHẬN

HK2-UD19

4

15.2


0.63

0.3969

NHẬN

HK2-UD20

5

15.4

0.43

0.1849

NHẬN

HK2-UD21

6

15.2

0.63

0.3969

NHẬN


HK2-UD22

7

14.8

1.03

1.0609

NHẬN

HK2-UD23

8

16.7

0.87

0.7569

NHẬN

HK3-UD18

9

16.2


0.37

0.1369

NHẬN

HK3-UD19

10

16.5

0.67

0.4489

NHẬN

HK3-UD20

11

16.7

0.87

0.7569

NHẬN


HK3-UD21

12

16.1

0.27

0.0729

NHẬN

Trung
bình

γ tb

15.83

5.7668

a) Dung trọng khô trung bình :
b) Kiểm tra thống kê :

Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> OK


(Theo QPVN 45-78 thì dung trọng có )

16


c) Tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

d) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

ϕ
1.2.3 Góc ma sát trong

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


và lực dính

c

= 0.5
Kg/
0.363
0.395
0.352
0.421
0.407
0.37
0.396
0.432
0.382
0.386
0.395
0.389

=1
Kg/
0.62
0.717
0.611
0.662
0.699
0.625
0.611
0.618
0.63

0.63
0.655
0.646

=2
Kg/
1.083
1.175
1.071
1.172
1.225
1.071
1.106
1.195
1.087
1.106
1.158
1.106

Ta sử dụng hàm LINEST trong EXCEL và tìm được các giá trị:

0.491655

0.147708

0.010213

0.01351

a) Kiểm tra thống kê :


17


Tập hợp mẫu được nhận
*Với hệ số biến động cho phép của sức chống cắt :
b)

Giá trị tiêu chuẩn :

c) Giá trị tính toán theo TTGH I

Theo TTGH I thì xác suất độ tin cậy
• Lực dính

cI

• Góc ma sát

ϕI

d) Giá trị tính toán theo TTGH II

18

α = 0.95

, với n-2=36-2=34 tra bảng ta được



Theo TTGH I thì xác suất độ tin cậy


α = 0.85

, với n-2= 36-2 = 34 tra bảng ta được

Lực dính :



Góc ma sát :

1.4.Lớp 4: Sét – sét pha màu xám xanh, nâu đỏ, xám vàng, trạng thái từ dẻo cứng đến
nửa cứng
1.4.1 Dung trọng tự nhiên :

STT

GHI CHÚ

HK1-UD22

1

17.7

1.08

1.1664


NHẬN

HK1-UD23

2

18.1

0.68

0.4624

NHẬN

HK1-UD24

3

18.4

0.38

0.1444

NHẬN

HK1-UD25

4


19

0.22

0.0484

NHẬN

HK1-UD26

5

19.6

0.82

0.6724

NHẬN

HK2-UD24

6

18.1

0.68

0.4624


NHẬN

HK2-UD25

7

19.1

0.32

0.1024

NHẬN

HK2-UD26

8

19.6

0.82

0.6724

NHẬN

HK3-UD22

9


18.7

0.08

0.0064

NHẬN

HK3-UD23

10

18.2

0.58

0.3364

NHẬN

19


HK3-UD24

11

19.1


0.32

0.1024

NHẬN

HK3-UD25

12

19

0.22

0.0484

NHẬN

HK3-UD26

13

19.3

0.52

0.2704

NHẬN


HK3-UD27

14

19

0.22

0.0484

NHẬN

Trung
bình

γ tb

18.78

4.544

a) Dung trọng tiêu chuẩn trung bình :
b) Kiểm tra thống kê :

Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> OK
(Theo QPVN 45-78 thì dung trọng có )

c) Tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

d) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

1.4.2 Dung trọng khô :

STT

GHI CHÚ
20


HK1-UD22

1

13.6

0.864

0.746

NHẬN

HK1-UD23


2

13.4

1.064

1.132

NHẬN

HK1-UD24

3

13.7

0.764

0.583

NHẬN

HK1-UD25

4

14.8

0.336


0.113

NHẬN

HK1-UD26

5

15.6

1.136

1.29

NHẬN

HK2-UD24

6

13.8

0.664

0.441

NHẬN

HK2-UD25


7

14.8

0.336

0.113

NHẬN

HK2-UD26

8

15.5

1.036

1.073

NHẬN

HK3-UD22

9

14.3

0.164


0.027

NHẬN

HK3-UD23

10

13.6

0.864

0.746

NHẬN

HK3-UD24

11

14.7

0.236

0.056

NHẬN

HK3-UD25


12

14.7

0.236

0.056

NHẬN

HK3-UD26

13

15.1

0.636

0.404

NHẬN

HK3-UD27

14

14.9

0.436


0.19

NHẬN

Trung
bình

γ tb

14.464

a) Dung trọng khô trung bình :
b) Kiểm tra thống kê :

Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> k thỏa
(Theo QPVN 45-78 thì dung trọng có )

Tiến hành bỏ mẫu HK1-UD26, ta có:


Dung trọng khô trung bình :

21





Kiểm tra thống kê :
Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> OK

c) Tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

d) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

1.4.3 Góc ma sát trong
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14

ϕ

và lực dính

c

= 0.5
Kg/
0.409
0.335
0.359
0.45
0.48
0.407
0.432
0.466
0.356
0.393
0.414
0.428
0.446
0.419

=1
Kg/
0.554
0.478

0.487
0.671
0.664
0.558
0.63
0.611
0.531
0.538
0.566
0.596
0.611
0.563

22

=2
Kg/
0.89
0.761
0.788
0.975
1
0.876
0.958
0.965
0.828
0.832
0.857
0.904
0.947

0.901


Ta sử dụng hàm LINEST trong EXCEL và tìm được các giá trị:

0.318122

0.255857

0.014448

0.019112

a) Kiểm tra thống kê :

Tập hợp mẫu được nhận
*Với hệ số biến động cho phép của sức chống cắt :
b)

Giá trị tiêu chuẩn :

c) Giá trị tính toán theo TTGH I

Theo TTGH I thì xác suất độ tin cậy
• Lực dính

cI

• Góc ma sát


ϕI

23

α = 0.95

, với n-2= 42-2 = 40 tra bảng ta được


d) Giá trị tính toán theo TTGH II

Theo TTGH I thì xác suất độ tin cậy


α = 0.85

, với n-2 = 42-2 = 40 tra bảng ta được

Lực dính :



Góc ma sát :

1.5 Lớp 5: Cát – cát pha hạt mịn màu xám vàng, trạng thái chặt.
1.5.1 Dung trọng tự nhiên :

STT
HK1-UD27


1

GHI CHÚ
20.5

0.35

24

0.1225

NHẬN


HK1-UD28

2

20.7

0.55

0.3025

NHẬN

HK1-UD29

3


21

0.85

0.7225

NHẬN

HK2-UD27

4

20.9

0.75

0.5625

NHẬN

HK2-UD28

5

20.1

0.05

0.0025


NHẬN

HK2-UD29

6

19.6

0.55

0.3025

NHẬN

HK2-UD30

7

19.9

0.25

0.0625

NHẬN

HK3-UD28

8


19.7

0.45

0.2025

NHẬN

HK3-UD29

9

19.6

0.55

0.3025

NHẬN

HK3-UD30

10

19.5

0.65

0.4225


NHẬN

Trung
bình

γ tb

20.15

3.005

a) Dung trọng tiêu chuẩn trung bình :

b) Kiểm tra thống kê :

Độ lệch toàn phương trung bình:

Hệ số biến động :

=> OK
(Theo QPVN 45-78 thì dung trọng có )
c) Tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

d) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy , và => (Bảng A.1 TCVN 9632 : 2012)

25



×