Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

TAP VIET LOP 2 MON NGU VAN t1 t8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.48 KB, 58 trang )

Tuần 03

Thứ năm ngày 09 tháng 9

Tập viết

năm 2010

Chữ hoa

B

1. Nm c cu to v cỏch vit ch hoa B- Vit ỳng ch hoa B 1 dũng c va, 1 dũng
c nh chv cõu ng dng; Bn ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh ) Bn bố sum hp( 3 ln
)
2.Rốn k nng vit p
3. Rốn cho HS tớnh cn thn, úc thm m.
II. dựng dy - hc
- GV: Ch mu, bng ph vit ch v cõu ng dng
- HS ; V Tp vit, bng, phn,
III. Cỏc hot ng dy - hc ch yu.
1/ Kim tra bi c:( 5' )
- 2 hs lờn bng vit, c lp vit bng con , , n
2/ Dy bi mi: ( 30' )
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò HTB
Gii thiu bi
H1/ Hng dn vit ch hoa
Gii thiu ch mu
- Quan sỏt, nhn xột v
- Nờu li cỏc nột.


chiu cao, cu to.
- Ch dn cỏch vit trờn ch mu.
- Vit búng.
- Vit mu + Hng dn cỏch vit
- Vit bng con
+ Hng dn HS vit cõu ng dng:
- Gii thiu cõu ng dng
Bn bố sum hp
Vit mu+ HD cỏch vit ch ng
dng.

Bn

+ Hng dn HS vit vo v T.V
- Nờu yờu cu vit
+ Chm, cha bi.
3/ Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc

- 1 HS c.
- Nờu ý ngha.
- Quan sỏt, nhn xột cõu ng
dng v cao cỏc con ch,
khong cỏch.
- Quan sỏt.
Vit bng con
Vit bi
V luyn vit tip trong v
TV



Tuần 04

Thứ năm ngày 17 tháng 9

năm 2010

Chữ hoaC

Tập viết
Tiết:

I.Mc tiờu
1. Nm c cu to v cỏch vit ch hoa C; vit ỳng ch C (1 dũng c va, 1 dũng c
nh); ch v cõu ng dng: Chia (1 dũng c va, 1 dũng c nh) Chia ngt s bựi (3 ln)
Tp tớnh cn thn, t m khi rốn ch vit
II. dựng dy hc :
- GV: + Ch mu + Bng ph vit mu ch v cõu ng dng
- Hc sinh : V Tp vit, bng, phn,..
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1/ Kim tra bi c: (5' )
- 2 hs lờn bng vit ch B, bn; c lp vit bng con
2/ Dy bi mi: ( 30' )
Hoạt động của thầy
Hoạt động của HTB

trò

1. Gii thiu bi :


C

2. Hng dn vit ch hoa
- Gii thiu ch mu
-Nờu li quy trỡnh vit
- Vit mu + hng dn cỏch vit

C

3. Hng dn vit cm t ng dung.
- Gii thiu cm t ng dng
Vit mu + Hng dn vit vo v

Chia

4. Hng dn vit vo v
- Nờu yờu cu vit.
1. Chm, cha bi
6. Cng c, dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột tit hc

- Quan sỏt.
- Nhn xột cao, cu to
ch hoa C
- Quan sỏt
- Vit bng
Vit bng con
- c
- Nờu ý ngha cm t ng
dng

- Quan sỏt v nhn xột
cao ca cỏc con ch, khong
cỏch cỏc ch, t t du
thanh.
- Nhn xột ch ng dng
- Quan sỏt
Vit bng con
Vit v
V nh luyn vit thờm cho
p

2


Tuần 5

Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2010

Chữ hoa D

Tập viết
Tiết:
I.Mc tiờu
1, Nm c cu to v vit ỳng ch hoa

D ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh) ch v cõu ng dng Dõn ( 1 dũng

c va, 1 dũng c nh ) Dõn giu nc mnh.( 3 ln )
2. Rốn k nng vit, quan sỏt.
3. GD HS ý thc gi v sch, vit ch p.

II. dựng dy - hc :
- GV : Ch hoa D, bng ph vit cm t ng dng.
- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
III. Cỏc hot ng dy - hc :
1/ Kim tra bi c: ( 5 )
- Gi 2 HS lờn bng vit ch

C hoa v vit ch Chia

- Lp vit bng con
2/. Dy bi mi ( 30)
Hot ng ca thy
1. Gii thiu bi.
2. Dy vit ch hoa:

Hot ng ca trũ

- Gii thiu ch mu
D
-Núi li quy trỡnh vit kt hp tụ ch mu.

- Quan sỏt
- Nhn xột v cao, cu to

- Vit mu + HD cỏch vitD
3. Hng dn vit cm t ng dng
- Gii thiu vit cm t ng dng
Dõn giu nc mnh
- Vit mu + HD cỏch vit
4. Hng dn vit vo v

- Nờu yờu cu vit.
5. Chm, cha bi.
III.Cng c, dn dũ:

HTB

- Quan sỏt
- Vit bng búng.
- Vit bng con
- 1- 2 HS c
- Nờu ý ngha cm t ng dng
- NX cao, khong cỏch cỏc ch
- Quan sỏt

Dõn

- Vit bng con

D

YC HS nhc cu to ch hoa
- Gi HS tỡm thờm cỏc cm t cú ch
hoa D

- Vit vo v

- Nhn xột tit hc

Tuần 6


Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
3


Chữ hoa

Tập viết
Tiết:



I.Mc tiờu



1, Nm c cu to v vit ỳng ch hoa
( 1 dũng c va, 1 dũng c nh) ch v cõu ng dng p ( 1 dũng
c va, 1 dũng c nh ) .p trng p lp ( 3 ln )
2. Rốn k nng vit, quan sỏt.
3. GD HS ý thc gi v sch, vit ch p.
II. dựng dy - hc :
- GV : Ch hoa Dep, bng ph vit cm t ng dng.
- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
III. Cỏc hot ng dy - hc :
1/ Kim tra bi c: ( 5 )
- Gi 2 HS lờn bng vit ch

D hoa v vit ch õDõn

- Lp vit bng con

2/. Dy bi mi ( 30)
Hot ng ca thy
1. Gii thiu bi.
2. Dy vit ch hoa:

Hot ng ca trũ



- Gii thiu ch mu
-Núi li quy trỡnh vit kt hp tụ ch mu.

- Quan sỏt
- Nhn xột v cao, cu to



- Vit mu + HD cỏch vit
3. Hng dn vit cm t ng dng
- Gii thiu vit cm t ng dng
Dp trng p lp
- Vit mu + HD cỏch vit
4. Hng dn vit vo v
- Nờu yờu cu vit.
5. Chm, cha bi.
III.Cng c, dn dũ:

HTB

- Quan sỏt

- Vit bng búng.
- Vit bng con
- 1- 2 HS c
- Nờu ý ngha cm t ng dng
- NX cao, khong cỏch cỏc ch
- Quan sỏt

Dp

- Vit bng con



- Vit vo v

YC HS nhc cu to ch hoa
- Gi HS tỡm thờm cỏc cm t cú ch
hoa



- Nhn xột tit hc

Tuần 7
Tập viết

Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010

Chữ hoa
4


E,E


Tiết:
A.Mc tiờu
1. Rốn k nng vit, quan sỏt
2. Nm c cu to v cỏch vit ỳng 2 ch hoa E, ấ ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh )
ch v cõu ng dng Em ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh ) Em yờu trng em ( 3 ln
3. GD HS ý thc gi v sch, vit ch p.
B. dựng dy - hc :

Em

- GV : Ch mu , bng ph vit ch
- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
C. Cỏc hot ng dy - hc :
I. Kim tra bi c( 5 )
- Gi 2 HS lờn bng vit ch , p
- Lp vit bng con
2/. Dy bi mi : ( 30' )
Hot ng ca thy

Hot ng ca trũ

1. Gii thiu bi.
2. Hng dn vit ch hoa:
- Gii thiu ch mu
- Ch cỏch vit
- Vit mu + HD cỏch vit E

3. Hng dn vit cm t ng dng
- Gii thiu vit cm t ng dng

Em

- Hng dn vit ch
- Vit mu + HD cỏch vit

Em
4. Hng dn vit vo v
- Nờu yờu cu vit.
5. Chm, cha bi.
III.Cng c, dn dũ:
Nhn xột tit hc

HTB

Quan sỏt
- Nhn xột v cao, cu to
- Quan sỏt
- Vit búng.
- Vit bng con
- c
- Nờu ý ngha cm t ng
dng
- Nhn xột cao, khong
cỏch cỏc ch
- Quan sỏt
- Vit bng con


Hon thnh nt bi Tp vit

Tuần 8
Tập viết
Tiết:

Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010

Chữ hoaG
5


A.Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết, quan sát
2. Nắm được cấu tạo và cách viết chữ hoa G Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng: Góp ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Góp sức chung
tay ( 3 lần )
3. GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B. Đồ dùng dạy - học :
- GV : Chữ mẫu , bảng phụ viết chữ Gop
- HS : Bảng, phấn, giẻ lau, vở Tập viết
C. Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ( 5 )
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ E, Em
- Lớp viết bảng con
2/. Dạy bài mới : ( 30' )
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Giới thiệu chữ mẫu G

- Quan sát
- Nhận xét về độ cao, cấu
- Chỉ cách viết
tạo
- Viết mẫu + HD cách viết
- Quan sát
3.Hướng dẫn viết cụm - Viết bóng.
từ ứng dụng
- Viết bảng con
- Giới thiệu viết cụm từ ứng dụng

op

- Hướng dẫn viết chữ G
- Viết mẫu + HD cách viết

Gop
4. Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu viết.
5. Chấm, chữa bài.
III.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học

- Đọc
- Nêu ý nghĩa cụm từ ứng
dụng

- Nhận xét độ cao, khoảng
cách các chữ
- Quan sát
Viết bảng con

Hoàn thành nốt bài Tập viết

6

HTĐB


ABCD
U

¦

§E£GHIKLMNOO¤¥PQRST

VXY

TuÇn 10
Tập viết

Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
CHỮ HOA

H

Tiết: 10

A.Mục tiêu
-Viết đúng chữ hoa H ( 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ
vừa 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng 3 lần

- GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B. Đồ dùng dạy - học :- GV : Chữ mẫu , bảng phụ viết chữ
- HS : Bảng, phấn, giẻ lau, vở Tập viết
C. Các hoạt động dạy - học :
1/ Kiểm tra bài cũ:
- 2 hs lên bảng viết.- cả lớp viết bảng con: G, Góp.
2/ Dạy bài mới:

Hoạt động của thầy
a, GT bài:
b. HD viết chữ hoa:
- Quan sát mẫu:
- Chữ hoa H gồm mấy nét? Là những
nét nào?
Nhận xét gì về độ cao các nét?
- Viết mẫu chữ hoa H, nêu cách viết.
- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu ứng dụng
- Mở bảng phụ viết câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu;
- Em hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
- Nêu độ cao của các chữ cái?
- Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?


H

Hoạt động của trò
Nhắc đè bài
* Quan sát chữ mẫu.
- Cao 5 li.(6 dòng kẻ)
- Quan sát cách viết
- Viết bảng con 2 lần.
- Hai sương một nắng.
- 2, 3 HS đọc câu ứng dụng
- Nói về sự vất vả, đức tính chịu
khó, chăm chỉ của người lao động
.
- Quan sát TL:
- Chữ cái: a, ô, ư, , n, i. cao 1 li.
- Chữ cái: g , h cao 2,5 li.
- Chữ cái: s cao 1,25 li.

7

HTĐB


- Khoảng cách các chữ như thế nào ?
- Viết mẫu chữ “Hai” trên dòng kẻ
- HD viết chữ “Hai” vào bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết:
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài:

- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
3. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học.

TuÇn 11
Tập viết

- Dấu sắc đặt trên ă ở chữ nắng,
dấu nặng dưới ô.
- Các chữ cách nhau một con chữ
o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo
đúng mẫu chữ đã qui định.

Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2009
CHỮ HOA

I

Tiết: 11
A.Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết, quan sát
2. Viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng :Ích ( 1 dòng cỡ
vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ích nước lợi nhà .
3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B. Đồ dùng dạy và học :
- GV : Chữ mẫu , bảng phụ viết chữ I

- HS : Bảng, phấn, giẻ lau, vở Tập viết
C. Các hoạt động dạy - học :
1/ Kiểm tra bài cũ:
- 2 hs lên bảng viết.- cả lớp viết bảng con: H Hai
2/ Dạy bài mới:

Hoạt động của thầy
GT bài:
Hoạt động 1: HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
Chữ hoa J gồm mấy nét? Là những nét
nào?
Em có nhận xét gì về độ cao các nét?
- Viết mẫu chữ hoa I - nêu cách viết.
- Yêu cầu viết bảng con

Hoạt động của trò
- Nhắc lại đề bai
Quan sát chữ mẫu.
Trả lời câu hỏi
- Viết bảng con 2 lần.
- ích nước lợi nhà.

- Nhận xét sửa sai.
Hoạt động 2: HD viết câu ứng dụng
- Mở phần bảng phụ viết câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu;
- Em hiểu gì về nghĩa của câu này?

- 2, 3 hs đọc câu ứng dụng

- Đưa ra lời khuyên nên làm
những việc tốt cho gia đình cho

8

HTĐB


đất nước.
- Quan sát TL:
- Quan sát.

- Quan sát chữ mẫu :
- Nêu độ cao của các chữ cái?
- Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?
- Khoảng cách các chữ như thế nào ?
- Viết mẫu chữ “ích” trên dòng kẻ
.- HD viết chữ “ích” vào bảng con.
Hoạt động 3: HD viết vở tập viết:
- Quan sát uốn nắn.
Hoạt động 4: Chấm chữa bài:
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
3/ Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.

Tuần 12
Tập viết


- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo
đúng mẫu chữ đã qui định.

Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
CHỮ HOA

K Kề

Tiết:
A.Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết, quan sát
2. Viết đúng chữ hoa K ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Kề ( 1 dòng cỡ
vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Kề vai sát cánh ( 3 lần )
3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B. Đồ dùng dạy và học :
- GV : Chữ mẫu , bảng phụ viết chữ K
- HS : Bảng, phấn, giẻ lau, vở Tập viết
C. Các hoạt động dạy - học :
1/ Kiểm tra bài cũ( 3- 5phut)
- 2 hs lên bảng viết.- cả lớp viết bảng con: I, Ích
2/ Dạy bài mới:(32phut)
HTĐB
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GT bài:
Nhắc lại.
Hoạt động 1:. HD viết chữ hoa:
Đính chữ mẫu:
Chữ hoa H gồm … nét? Là nét nào?

Quan sát chữ mẫu.
Nhận xét gì về độ cao các nét?
- Viết mẫu chữ hoa K vừa viết vừa
nêu cách viết.
- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
- Viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:HD viết câu ứng dụng
- Mở phần bảng phụ viết câu ứng
dụng
- Kề vai sát cánh.

9


- Yêu cầu hs đọc câu;
- Em hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
- Nêu độ cao của các chữ cái?
- Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?
- Khoảng cách các chữ như thế nào ?
- Viết mẫu chữ “kề”
* HD viết chữ “ Kề"vào bảng con
- Nhận xét- sửa sai.
Hoạt động 3:HD viết vở tập viết:
- Quan sát uốn nắn.
Hoạt động 4:Chấm chữa bài:
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
3. Củng cố- Dặn dò: (2’)

- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.

- 2, 3 hs đọc câu ứng dụng
- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một công việc.
- Quan sát TL:
- Quan sát.

- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng
mẫu chữ đã qui định.

TuÇn 13
Tập viết

Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009

CHỮ HOA L La

Tiết:
A.Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết, quan sát
2. Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : lá ( 1 dòng cỡ
vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Lá lành đùm lá rách ( 3 lần
3.Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B. Đồ dùng dạy và học :
- GV : Chữ mẫu , bảng phụ viết chữ L 
- HS : Bảng, phấn, giẻ lau, vở Tập viết
C. Các hoạt động dạy - học :

1/ Kiểm tra bài cũ( 3- 5phut)
- 2 hs lên bảng viết.- cả lớp viết bảng con: K Kề
2/ Dạy bài mới:(32phut)

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

GT bài
Nhắc lại.đề bài
Hoạt động 1:HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa Lgồm mấy nét? Là những nét * Quan sát chữ mẫu.
nào?
Nhận xét gì về độ cao .
- Viết mẫu chữ hoa L, nêu cách viết.
- Yêu cầu viết bảng con
Viết bảng con 2 lần.
- Nhận xét sửa sai.
- Lá lành đùm lá rách.
Hoạt động 2: HD viết câu ứng dụng
- Mở phần bảng phụ viết câu ứng dụng

10

HTĐB


- Yêu cầu hs đọc câu;
- Em hiểu gì về nghĩa của câu này?


- 2, 3 hs đọc câu ứng dụng
- Đùm bọc cưu mang , giúp đỡ lẫn
nhau trong lúc khó khăn, trong cơn
hoạn nạn.
- Quan sát TL:

Quan sát chữ mẫu :
Nêu độ cao của các chữ cái
Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?
Khoảng cách các chữ như thế nào ?
- Viết mẫu chữ “Lá”
-HD viết chữ “ Lá” bảng con
- Nhận xét- sửa sai.
Hoạt động 3:HD viết vở tập viết:
- Quan sát uốn nắn.
Hoạt động 4: Chấm chữa bài:
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
3.Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.

- Viết bảng con 2 lần.
Viết bài trong vở tập viết theo đúng
mẫu chữ đã qui định.

Tuần 14

Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009


CHỮ HOA

Tập viết

M

A.Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết, quan sát
2. Viết đúng chữ hoa M( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Miệng ( 1
dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Miệng nói tay làm ( 3 lần
3.Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B. Đồ dùng dạy và học :
- GV : Chữ mẫu , bảng phụ viết chữ M
- HS : Bảng, phấn, giẻ lau, vở Tập viết
C. Các hoạt động dạy - học :
1/ Kiểm tra bài cũ( 3- 5phut)
- 2 hs lên bảng viết.- cả lớp viết bảng con: L Lá
2/ Dạy bài mới:(32phut)

Hoạt động của thầy
GT bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em tập
viết chữ hoa M và câu ứng dụng.
HDD/ HD viết chữ hoa:



Quan sát mẫu:M
Chữ hoa M gồm mấy nét? Là nh nét nào?
Nhận xét gì về độ cao .


Hoạt động của trò
- Nhắc lại.

Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa M gồm 4 nét: Nét móc
ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên
phải, nét móc xuôi phải.
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị

- Viết mẫu chữ hoa M vừa viết vừa nêu cách
viết.

11

HTĐB


- Y/C viết bảng con - Nhận xét sửa sai.
HĐ2/ HD viết câu ứng dụng
- Mở phần bảng phụ viết câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu;
- Em hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
- Nêu độ cao của các chữ cái?
- Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?
- Khoảng cách các chữ như thế nào ?
- Viết mẫu chữ “Miệng”
- HD viết chữ “ Miệng” bảng con
- Nhận xét- sửa sai.

HĐ3/ HD viết vở tập viết:
- Quan sát uốn nắn.
HĐ4/ Chấm chữa bài:
- Thu 5 - 7 vở chấm bài- Nhận xét bài viết.
3/ Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.

Tuần 15
Tập viết

- Viết bảng con 2 lần.
- Miệng nói tay làm.
2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Nói đi đôi với làm.
- Quan sát trả lời
- Chữ cái có độ cao 2,5 li: M, g, l, y.
- Chữ cái có độ cao 1,5 li : t
- Chữ cái có độ cao 1 li: i. ê, a, o, u, m.
- Dấu sắc đặt trên o ở chữ nói, , dấu
huyền đặt trên a chữ làm, dấu nặng
dưới ê trong tiếng miệng.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng
mẫu chữ đã qui định.

Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009


CHỮ HOA

N

A.Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết, quan sát
2. Viết đúng chữ hoa N( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Nghĩ( 1 dòng
cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Nghĩ trước nghĩ sau( 3 lần
3.Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B. Đồ dùng dạy và học :
- GV : Chữ mẫu , bảng phụ viết chữ N
- HS : Bảng, phấn, giẻ lau, vở Tập viết
C. Các hoạt động dạy - học :
1/ Kiểm tra bài cũ( 3- 5phut)
- 2 hs lên bảng viết.- cả lớp viết bảng con: M Miệng
2/ Dạy bài mới:(32phut)
HTĐB
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GT bài:
- Nghe, nhắc lại.
HĐ1/ HD viết chữ hoa:
Quan sát mẫu:
Quan sát chữ mẫu.
Chữ hoa N gồm mấy nét? Là nét nào? - Chữ hoa N gồm 3 nét: Nét móc
ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên
-Nhận xét về độ cao .
phải.
-Viết mẫu chữ hoa N và nêu cách viết.
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị

- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
- Viết bảng con 2 lần.
HĐ2/ HD viết câu ứng dụng

12


- Mở phần bảng phụ viết câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu;
-Em hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
-Nêu độ cao của các chữ cái?
- Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?
- Khoảng cách các chữ như thế nào ?
- Viết mẫu chữ “Nghĩ”
HD viết chữ “Nghĩ” bảng con
- Nhận xét- sửa sai.
HĐ3/HD viết vở tập viết:
- Quan sát uốn nắn.
-HĐ4/ Chấm chữa bài:
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
3/ Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.

Tuần 16
Tập viết


- Nghĩ trước nghĩ sau.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Phải suy nghĩ cho chín chắn trước
khi làm bất cứ việc gì.
- Quan sát TL:
- Chữ cái có độ cao 2,5 li: N, g, h.
- Chữ cái có độ cao 1,5 li : t
- Chữ cái có độ cao 1 li: i, ư, ơ, c, a,
u.
- Dấu ngã đặt trên i ở chữ nghĩ, dấu
sắcđặt trên ơ chữ trước.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng
mẫu chữ đã qui định.

Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009

CHỮ HOA

O

A.Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết, quan sát
2. Viết đúng chữ hoa O( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Ong( 1 dòng cỡ
vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ong bay bướm lượn( 3 lần
3.Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B. Đồ dùng dạy và học :
- GV : Chữ mẫu , bảng phụ viết chữ O

- HS : Bảng, phấn, giẻ lau, vở Tập viết
C. Các hoạt động dạy - học :
1/ Kiểm tra bài cũ( 3- 5phut)
- 2 hs lên bảng viết.- cả lớp viết bảng con: N Nghĩ trước nghĩ sau
2/ Dạy bài mới:(32phut)
HTĐB
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1/ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Quan sát mẫu:
Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa O gồm mấy nét? Là những
- Chữ hoa O gồm 1 nét cong khép
nét nào?
kín, chiều ngang 1 đơn vị, chiều
Con có nhận xét gì về độ cao .
cao
- Viết mẫu chữ hoa O vừa viết vừa nêu
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 1 đơn vị
cách viết.
- Yêu cầu viết bảng con
- Viết bảng con 2 lần. Ong

13


- Nhận xét sửa sai.
HĐ2/ HD viết câu ứng dụng
- Mở phần bảng phụ viết câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu;

- Em hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
-Nêu độ cao của các chữ cái?
- Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?
- Khoảng cách các chữ như thế nào ?
- Viết mẫu chữ “Ong”
HD viết chữ “Ong” bảng con
- Yêu cầu viết bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
HĐ3/ HD viết vở tập viết:
- Quan sát uốn nắn.
HĐ4/ Chấm chữa bài:
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
3/ Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.- Nhận xét tiết học.

Tuần 17
Tập viết

- 2, 3 hs đọc câu ứng dụng
- Tả cảnh ong bướm bay lượn tìm
hoa, hút nhuỵ.
- Quan sát TL:
- Chữ cái có độ cao 2,5 li:O, g, b, l
- Chữ cái có độ cao 1 li: n, ư, ơ, a,
m.
- Dấu sắc đặt trên ơ ở chữ bướm,
dấu nặng đặt dưới ơ chữ lượn.
-Các chữ cách nhau một con chữ o.

- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo
đúng mẫu chữ đã qui định.

Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009

CHỮ HOA Ô,

Ơ Ơn

A.Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết, quan sát
2. Viết đúng chữ hoa ô, ơ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Ơn( 1 dòng
cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ơn sâu nghĩa nặng( 3 lần
3.Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B. Đồ dùng dạy và học :
- GV : Chữ mẫu , bảng phụ viết chữ Ô, Ơ
- HS : Bảng, phấn, giẻ lau, vở Tập viết
C. Các hoạt động dạy - học :
1/ Kiểm tra bài cũ( 3- 5phut)
- 2 hs lên bảng viết.- cả lớp viết bảng con: O Ong bay bướm lượn
2/ Dạy bài mới:(32phut)
HTĐB
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1/ HD viết chữ hoa:
Quan sát mẫu:
Quan sát chữ mẫu.
Chữ hoa Ô gồm ? nét Là nh nét nào?

- Chữ hoa Ô gồm 1 nét cong khép kín
Con có nhận xét gì về độ cao .
và dấu phụ. chiều ngang 1 đơn vị,
chiều cao; Chữ hoa Ơ gồm 1 nét cong
khép kín và dấu phụ.

14


- Cao 2,5 n v, rng 1 n v
Vit mu ch hoa ễ, nờu cỏch vit.
- Yờu cu vit bng con
- Nhn xột sa sai.
H2/ HD vit cõu ng dng
- M phn bng ph vit cõu ng dng
- n sõu ngha nng.
- Yờu cu hs c cõu;
-Em hiu gỡ v ngha ca cõu ny?
- Quan sỏt ch mu :
- Nờu cao ca cỏc ch cỏi?
- V trớ du thanh t nh th no ?
- Khong cỏch cỏc ch nh th no ?
- Vit mu ch n
-HD vit ch n bng con
- Nhn xột- sa sai.
H3/ HD vit v tp vit:
- Quan sỏt un nn.
H4/ Chm cha bi:
- Thu 5 - 7 v chm bi.
- Nhn xột bi vit.

3/ Cng c- Dn dũ: (2)
- HD bi v nh.
- Nhn xột tit hc.

Vit bng con 2 ln.

- 2, 3 hs c cõu ng dng
- Cú tỡnh cú ngha sõu nng vi nhau.
- Quan sỏt TL:
- Ch cỏi cú cao 2,5 li:, g, h
- Ch cỏi cú cao 1 li: n, u, , , i.
- Du ngó t trờn i ch ngha, du
nng t di ch nng.
- Cỏc ch cỏch nhau mt con ch o.
- Quan sỏt.
- Vit bng con 2 ln.
- Vit bi trong v tp vit theo ỳng
mu ch ó qui nh.

Tuần 19
01 năm 2010
Tập viết

Thứ năm ngày 14 tháng

Chữ hoa P

A.Mc tiờu
1. Rốn k nng vit, quan sỏt
2. Vit ỳng ch hoa P( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) , ch v cõu ng dng : Phong( 1 dũng

c va , 1 dũng c nh ) Phong cnh hp dn( 3 ln )
3.Thỏi : GD hs cú ý thc kiờn chỡ, cn thn, chớnh xỏc trong vic rốn ch.
B. dựng dy v hc :
- GV : Ch mu P , bng ph vit ch Phong cnh hp dn
- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
C. Cỏc hot ng dy - hc :

15


1/ Kim tra bi c( 3- 5phut)
- 2 hs lờn bng vit.- c lp vit bng con: n
2/ Dy bi mi:(32phut)

Hoạt động của thầy
H1/ HD vit ch hoa:
Quan sỏt mu:
Ch hoa P gm ? nột L nh nột no?

Em cú nhn xột gỡ v cao?
Vit mu ch hoa P nờu cỏch vit.
- Yờu cu vit bng con
- Nhn xột sa sai.
H2/ HD vit cõu ng dng
- M phn bng ph vit cõu ng dng
- Phong cnh hp dn
- Yờu cu hs c cõu;
-Em hiu gỡ v ngha ca cõu ny?
- Quan sỏt ch mu :
- Nờu cao ca cỏc ch cỏi?

- V trớ du thanh t nh th no ?
- Khong cỏch cỏc ch nh th no ?
- Vit mu ch Phong
-HD vit ch Phong bng con
- Nhn xột- sa sai.
H3/ HD vit v tp vit:
- Quan sỏt un nn.
H4/ Chm cha bi:
- Thu 5 - 7 v chm bi.
- Nhn xột bi vit.
3/ Cng c- Dn dũ: (2)
- HD bi v nh. - Nhn xột tit hc.

Hoạt động của trò
Quan sỏt ch mu.
- Ch hoa P gm 2 nột. Nột 1 ging
nột 1 ca ch B, nột 2 l nột cong trờn
cú hai u un vo trong khụng u
nhau;
- Cao 2,5 n v, rng 1 n v
- Vit bng con 2 ln.

- 2, 3 hs c cõu ng dng
- Phong cnh p lm mi ngi
mun n thm.
- Quan sỏt TL:
- Ch cỏi cú cao 2,5 li:P h, g.
- Ch cỏi cú cao 1 li: o. n. a, õ,
- Du hi t trờn a ch cnh, du
sc, du ngó t trờn ch õ

- Cỏc ch cỏch nhau mt con ch o.
- Quan sỏt.
- Vit bng con 2 ln.
- Vit bi trong v tp vit theo ỳng
mu ch ó qui nh.

Tuần 20
01 năm 2010
Tập viết

HTĐB

Thứ năm ngày 21 tháng

Chữ hoa Q

A.Mc tiờu
1. Rốn k nng vit, quan sỏt
2. Vit ỳng ch hoa Q( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) , ch v cõu ng dng : Quờ( 1 dũng
c va , 1 dũng c nh ) Quờ hng ti p( 3 ln )
3.Thỏi : GD hs cú ý thc kiờn chỡ, cn thn, chớnh xỏc trong vic rốn ch.
B. dựng dy v hc :
- GV : Ch mu Q , bng ph vit ch Quờ hng ti p
- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit

16


C. Cỏc hot ng dy - hc :
1/ Kim tra bi c( 3- 5phut)

- 2 hs lờn bng vit.- c lp vit bng con: Phong
2/ Dy bi mi:(32phut)

Hot ng ca thy
H1/ HD vit ch hoa:
Quan sỏt mu:
Ch hoa Q gm ? nột L nh nột no?
Em cú nhn xột gỡ v cao?
Vit mu ch hoa Q nờu cỏch vit.
- Yờu cu vit bng con
- Nhn xột sa sai.
H2/ HD vit cõu ng dng
- M phn bng ph vit cõu ng dng
- Quờ hng ti p
- Yờu cu hs c cõu;
-Em hiu gỡ v ngha ca cõu ny?
- Quan sỏt ch mu :
- Nờu cao ca cỏc ch cỏi?

- V trớ du thanh t nh th no ?
- Khong cỏch cỏc ch nh th no ?
- Vit mu ch Quờ
-HD vit ch Quờ bng con
- Nhn xột- sa sai.
H3/ HD vit v tp vit:
- Quan sỏt un nn.
H4/ Chm cha bi:
- Thu 5 - 7 v chm bi.
- Nhn xột bi vit.
3/ Cng c- Dn dũ: (2)

- HD bi v nh. - Nhn xột tit hc.

Hot ng ca trũ
Quan sỏt ch mu.
- Ch hoa Q gm 2 nột. Nột 1 ging
ch O, nột 2 l nột ln ngang nh
du ngó ln
- Cao 2,5 n v
Vit bng con 2 ln.

- 2, 3 hs c cõu ng dng
- Ca ngi v p quờ hng
- Quan sỏt TL:
- Ch cỏi cú cao 2,5 li:Q, h, g.
- Ch cỏi cú cao 1 li: u, ờ, , , n,
I, e;
- Ch cú cao 2 li: , p
- Ch cú cao 1.5: t
- Du nng t di õm e
- Cỏc ch cỏch nhau mt con ch o.
- Quan sỏt.
- Vit bng con 2 ln.
- Vit bi trong v tp vit theo ỳng
mu ch ó qui nh.

Tuần 21
01 năm 2010
Tập viết

HTB


Thứ năm ngày 28 tháng

Chữ hoa R

A.Mc tiờu
1. Rốn k nng vit, quan sỏt
2. Vit ỳng ch hoa R( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) , ch v cõu ng dng : Rớu( 1 dũng c
va , 1 dũng c nh ) Rớu rớt chim ca ( 3 ln )
3.Thỏi : GD hs cú ý thc kiờn chỡ, cn thn, chớnh xỏc trong vic rốn ch.
B. dựng dy v hc :
- GV : Ch mu R, bng ph vit ch Rớu rớt chim ca

17


- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
C. Cỏc hot ng dy - hc :
1/ Kim tra bi c( 3- 5phut)
- 2 hs lờn bng vit.- c lp vit bng con: Quờ
2/ Dy bi mi:(32phut)

Hot ng ca thy

Hot ng ca trũ

H1/ HD vit ch hoa:
Quan sỏt mu:
Ch hoa R gm ? nột L nh nột no?


Quan sỏt ch mu.
- Ch hoa R gm 2 nột. Nột 1 ging ch B,
nột 2 l nột kt hp ca 2 nột c bn: nột
cong trờn v nột múc ngc phi ni vo
nhau to vũng xon gia thõn ch.
- Cao 2,5 n v

Em cú nhn xột gỡ v cao?
Vit mu ch hoa R nờu cỏch vit.
- Yờu cu vit bng con
- Nhn xột sa sai.
H2/ HD vit cõu ng dng
- M phn bng ph vit cõu ng dng
- Rớu rớt chim ca
- Yờu cu hs c cõu;
-Em hiu gỡ v ngha ca cõu ny?

Vit bng con 2 ln.

- Quan sỏt ch mu :
- Nờu cao ca cỏc ch cỏi?
- V trớ du thanh t nh th no ?
- Khong cỏch cỏc ch nh th no ?
- Vit mu ch Rớu
-HD vit ch Rớu bng con
- Nhn xột- sa sai.
H3/ HD vit v tp vit:
- Quan sỏt un nn.
H4/ Chm cha bi:
- Thu 5 - 7 v chm bi.

- Nhn xột bi vit.
3/ Cng c- Dn dũ: (2)
- HD vit bi v nh. - Nhn xột tit hc.

- 2, 3 hs c cõu ng dng
- T ting chim hút rt trong tro v vui v,
ni lin nhau khụng dt
- Quan sỏt TL:
- Ch cỏi cú cao 2,5 li:R, h
- Ch cỏi cú cao 1 li: I, u, m, c, a.
- Ch cú cao 1.5: t
- Du sc t trờn u õm i
- Cỏc ch cỏch nhau mt con ch o.
- Quan sỏt.
- Vit bng con 2 ln.
- Vit bi trong v tp vit

Tuần 22
năm 2010
Tập viết

HTB

Thứ năm ngày

Chữ hoa S

tháng 0

A.Mc tiờu

1. Rốn k nng vit, quan sỏt
2. Vit ỳng ch hoa S( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) , ch v cõu ng dng : Sỏo ( 1 dũng
c va , 1 dũng c nh ) Sỏo tm thỡ ma ( 3 ln )
3.Thỏi : GD hs cú ý thc kiờn chỡ, cn thn, chớnh xỏc trong vic rốn ch.
B. dựng dy v hc :

18


- GV : Ch mu S , bng ph vit cõu ng dng: Sỏo tm thỡ ma
- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
C. Cỏc hot ng dy - hc :
1/ Kim tra bi c( 3- 5phut)
- 2 hs lờn bng vit.- c lp vit bng con: Rớu
2/ Dy bi mi:(32phut)

Hot ng ca thy

Hot ng ca trũ

H1/ HD vit ch hoa:
Quan sỏt mu:
Ch hoa S gm ? nột L nh nột no?

Quan sỏt ch mu.
- Ch hoa S gm 1 nột vit lin, l kt
hp ca 2 nột c bn, cong di v
múc ngc trỏi ni lin nhau, to
vũng xon to u ch, cui nột múc
ln vo trong.

- Cao 2,5 n v

Em cú nhn xột gỡ v cao?
Vit mu ch hoa S nờu cỏch vit.
- Yờu cu vit bng con
- Nhn xột sa sai.
H2/ HD vit cõu ng dng
- M phn bng ph vit cõu ng dng
- Sỏo tm thỡ ma
- Yờu cu hs c cõu;
-Em hiu gỡ v ngha ca cõu ny?
- Quan sỏt ch mu :
- Nờu cao ca cỏc ch cỏi?

Vit bng con 2 ln.

- V trớ du thanh t nh th no ?
- Khong cỏch cỏc ch nh th no ?
- Vit mu ch Sỏo
-HD vit ch Sỏo bng con
- Nhn xột- sa sai.
H3/ HD vit v tp vit:
- Quan sỏt un nn.
H4/ Chm cha bi:
- Thu 5 - 7 v chm bi.
- Nhn xột bi vit.
3/ Cng c- Dn dũ: (2)
- HD vit bi v nh. - Nhn xột tit hc.

- 2, 3 hs c cõu ng dng

- h sỏo tm l sp cú ma
- Quan sỏt TL:
- Ch cỏi cú cao 2,5 li:S, h
- Ch cỏi cú cao 1 li:a, o, , m, I,
- Ch cú cao 1.5: t
- Du sc t trờn u õm a,
- Cỏc ch cỏch nhau mt con ch o.
- Quan sỏt.
- Vit bng con 2 ln.
- Vit bi trong v tp vit theo ỳng
mu ch ó qui nh.

Tuần 23
năm 2010
Tập viết

HTB

Thứ năm ngày

Chữ hoa T

tháng 0

.Mc tiờu
1. Rốn k nng vit, quan sỏt
2. Vit ỳng ch hoa T( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) , ch v cõu ng dng : Thng ( 1 dũng
c va , 1 dũng c nh ) Thng nh rut nga ( 3 ln )
3.Thỏi : GD hs cú ý thc kiờn chỡ, cn thn, chớnh xỏc trong vic rốn ch.


19


B. dựng dy v hc :
- GV : Ch mu T, bng ph vit cõu ng dng: Thng nh rut nga
- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
C. Cỏc hot ng dy - hc :
1/ Kim tra bi c( 3- 5phut)
- 2 hs lờn bng vit.- c lp vit bng con: Sỏo
2/ Dy bi mi:(32phut)

Hot ng ca thy

Hot ng ca trũ

H1/ HD vit ch hoa:
Quan sỏt mu:
Ch hoa T gm ? nột L nh nột no?

Quan sỏt ch mu.
- Ch hoa T gm 1 nột vit lin, l kt
hp ca 3 nột c bn, 2 nột cong trỏi
v 1 nột ln ngang.
- Cao 2,5 n v

Em cú nhn xột gỡ v cao?
Vit mu ch hoa T nờu cỏch vit.
- Yờu cu vit bng con
- Nhn xột sa sai.
H2/ HD vit cõu ng dng

- M phn bng ph vit cõu ng dng
- Thng nh rut nga
- Yờu cu hs c cõu;
-Em hiu gỡ v ngha ca cõu ny?

Vit bng con 2 ln.

- Quan sỏt ch mu :
- Nờu cao ca cỏc ch cỏi?
- V trớ du thanh t nh th no ?
- Khong cỏch cỏc ch nh th no ?
- Vit mu ch Thng
-HD vit ch Thng bng con
- Nhn xột- sa sai.
H3/ HD vit v tp vit:
- Quan sỏt un nn.
H4/ Chm cha bi:
- Thu 5 - 7 v chm bi.
- Nhn xột bi vit.
3/ Cng c- Dn dũ: (2)
- HD vit bi v nh. - Nhn xột tit hc.

- 2, 3 hs c cõu ng dng
- Thng thn khụng ng iu gỡ l núi
ngay
- Quan sỏt TL:
- Ch cỏi cú cao 2,5 li:T, h, g
- Ch cỏi cú cao 1 li:, , u, , n,ụ,a
- Ch cú cao 1.5: t
- Du hi t trờn u õm ; du nng

t di õm ụ v õm
- Cỏc ch cỏch nhau mt con ch o.
- Quan sỏt.
- Vit bng con 2 ln.
- Vit bi trong v tp vit theo ỳng
mu ch ó qui nh.

Tuần 24
năm 2010
Tập viết

HTB

Thứ năm ngày

Chữ hoa U, Ư

tháng 0

A.Mc tiờu
1. Rốn k nng vit, quan sỏt
2. Vit ỳng ch hoa U, ( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) , ch v cõu ng dng : m ( 1
dũng c va , 1 dũng c nh ) m cõy gõy rng( 3 ln )

20


3.Thỏi : GD hs cú ý thc kiờn chỡ, cn thn, chớnh xỏc trong vic rốn ch.
B. dựng dy v hc :
- GV : Ch mu U, bng ph vit cõu ng dng: m cõy gõy rng

- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
C. Cỏc hot ng dy - hc :
1/ Kim tra bi c( 3- 5phut)
- 2 hs lờn bng vit.- c lp vit bng con: Thng
2/ Dy bi mi:(32phut)

Hot ng ca thy
H1/ HD vit ch hoa:
Quan sỏt mu:
Ch hoa T gm ? nột L nh nột no?
Em cú nhn xột gỡ v cao?
Vit mu ch hoa U, nờu cỏch vit.
- Yờu cu vit bng con
- Nhn xột sa sai.
H2/ HD vit cõu ng dng
- M phn bng ph vit cõu ng dng
- m cõy gõy rng
- Yờu cu hs c cõu;
-Em hiu gỡ v ngha ca cõu ny?
- Quan sỏt ch mu :
- Nờu cao ca cỏc ch cỏi?
- V trớ du thanh t nh th no ?
- Khong cỏch cỏc ch nh th no ?
- Vit mu ch m
-HD vit ch m bng con
- Nhn xột- sa sai.
H3/ HD vit v tp vit:
- Quan sỏt un nn.
H4/ Chm cha bi:
- Thu 5 - 7 v chm bi.

- Nhn xột bi vit.
3/ Cng c- Dn dũ: (2)
- HD vit bi v nh.
- Nhn xột tit hc.

Hot ng ca trũ
Quan sỏt ch mu.
- Ch hoa T gm 2 nột múc 2 u v
nột múc ngc trỏi
- Cao 2,5 n v
Vit bng con 2 ln.

- 2, 3 hs c cõu ng dng
- Nhng vic cn lm thng xuyờn
phỏt trin rng, chng l lt, hn
hỏn, bo v cnh quang mụi trng.
- Quan sỏt TL:
- Ch cỏi cú cao 2,5 li:, y, g
- Ch cỏi cú cao 1 li:, m, c, õ,,n
- Du huyn t trờn u õm
- Cỏc ch cỏch nhau mt con ch o.
- Quan sỏt.
- Vit bng con 2 ln.
- Vit bi trong v tp vit theo ỳng
mu ch ó qui nh.

Tuần 25
03 năm 2010
Tập viết
A.Mc tiờu

1. Rốn k nng vit, quan sỏt

HTB

Thứ năm ngày 11

Chữ hoa V
21

tháng


2. Vit ỳng ch hoa V( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) , ch v cõu ng dng : Vt ( 1 dũng
c va , 1 dũng c nh ) Vt sui bng rng( 3 ln )
3.Thỏi : GD hs cú ý thc kiờn chỡ, cn thn, chớnh xỏc trong vic rốn ch.
B. dựng dy v hc :
- GV : Ch mu V bng ph vit cõu ng dng: Vt sui bng rng
- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
C. Cỏc hot ng dy - hc :
1/ Kim tra bi c( 3- 5phut)
- 2 hs lờn bng vit.- c lp vit bng con: Vt
2/ Dy bi mi:(32phut)

Hot ng ca thy

Hot ng ca trũ

H1/ HD vit ch hoa:
Quan sỏt mu:
Ch hoa V gm ? nột L nh nột no?


Quan sỏt ch mu.
- Ch hoa V gm 3 nột: nột 1 l kt
hp ca nột cong trỏi v nột ln
ngang; nột 2 l nột ln dc; nột 3 l
nột múc xuụi phi
- Cao 2,5 n v

Em cú nhn xột gỡ v cao?
Vit mu ch hoa V nờu cỏch vit.
- Yờu cu vit bng con
- Nhn xột sa sai.
H2/ HD vit cõu ng dng
- M phn bng ph vit cõu ng dng
- Vt sui bng rng
- Yờu cu hs c cõu;
-Em hiu gỡ v ngha ca cõu ny?

Vit bng con 2 ln.

- Quan sỏt ch mu :
- Nờu cao ca cỏc ch cỏi?
- V trớ du thanh t nh th no ?
- Khong cỏch cỏc ch nh th no ?
- Vit mu ch Vt
-HD vit ch Vt bng con
- Nhn xột- sa sai.
H3/ HD vit v tp vit:
- Quan sỏt un nn.
H4/ Chm cha bi:

- Thu 5 - 7 v chm bi.
- Nhn xột bi vit.
3/ Cng c- Dn dũ: (2)
- HD vit bi v nh. - Nhn xột tit hc.

- 2, 3 hs c cõu ng dng
- Vt qua nhiu on ng, khụng
qun ngi khú khn, gian kh.
- Quan sỏt TL:
- Ch cỏi cú cao 2,5 li:V, b, g
- Ch cỏi cú cao 1 li:, , u, ụ, i,,
- Du huyn t trờn õm ; du nng
t di õm ; du sc t di õm ụ
- Cỏc ch cỏch nhau mt con ch o.
- Quan sỏt.
- Vit bng con 2 ln.
- Vit bi trong v tp vit theo ỳng
mu ch ó qui nh.

Tuần 26
03 năm 2010
Tập viết
A.Mc tiờu

HTB

Thứ năm ngày 18

Chữ hoa X
22


tháng


1. Rốn k nng vit, quan sỏt
2. Vit ỳng ch hoa X( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) , ch v cõu ng dng : Xuụi ( 1 dũng
c va , 1 dũng c nh ) Xuụi chốo mỏt mỏi ( 3 ln )
3.Thỏi : GD hs cú ý thc kiờn chỡ, cn thn, chớnh xỏc trong vic rốn ch.
B. dựng dy v hc :
- GV : Ch mu X bng ph vit cõu ng dng:Xuụi chốo mỏt mỏi
- HS : Bng, phn, gi lau, v Tp vit
C. Cỏc hot ng dy - hc :
1/ Kim tra bi c( 3- 5phut)
- 2 hs lờn bng vit.- c lp vit bng con: Xuụi
2/ Dy bi mi:(32phut)
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
HTB
H1/ HD vit ch hoa:
Quan sỏt mu:
Quan sỏt ch mu.
Ch hoa X gm ? nột L nh nột no?
- Ch hoa X gm 1 nột vit lin, l
kt hp ca 3 nột c bn: 2 nột múc 2
uvaf 1 nột xiờn
Em cú nhn xột gỡ v cao?
- Cao 2,5 n v
Vit mu ch hoa X nờu cỏch vit.
- Yờu cu vit bng con
Vit bng con 2 ln.

- Nhn xột sa sai.
H2/ HD vit cõu ng dng
- M phn bng ph vit cõu ng dng
- Xuụi chốo mỏt mỏi
- Yờu cu hs c cõu;
- 2, 3 hs c cõu ng dng
-Em hiu gỡ v ngha ca cõu ny?
- Gp nhiu thun li
- Quan sỏt ch mu :
- Quan sỏt TL:
- Nờu cao ca cỏc ch cỏi?
- Ch cỏi cú cao 2,5 li:X, h
- Ch cỏi cú cao 1 li:u, ụ, i, e, o, a
- V trớ du thanh t nh th no ?
- Du huyn t trờn õm e; du c t
trờn a
- Khong cỏch cỏc ch nh th no ?
- Cỏc ch cỏch nhau mt con ch o.
- Vit mu ch Xuụi
- Quan sỏt.
-HD vit ch Xuụi bng con
- Vit bng con 2 ln.
- Nhn xột- sa sai.
H3/ HD vit v tp vit:
- Vit bi trong v tp vit theo ỳng
- Quan sỏt un nn.
mu ch ó qui nh.
H4/ Chm cha bi:
- Thu 5 - 7 v chm bi.
- Nhn xột bi vit.

3/ Cng c- Dn dũ: (2)
- HD vit bi v nh.
- Nhn xột tit hc.

Tuần 28
04 năm 2010
Tập viết

Thứ năm ngày 01 tháng

Chữ hoa Y
23


A.Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết, quan sát
Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: u (1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ), u lũy tre làng (3 lần)
2.Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B. Đồ dùng dạy và học :
Chữ mẫu Y . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
C. Các hoạt động dạy - học :
1/ Kiểm tra bài cũ( 3- 5phut)
- 2 hs lên bảng viết.- cả lớp viết bảng con: Xi
2/ Dạy bài mới:(32phut)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HTĐ
B
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa

HS quan sát chữ mẫu
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Gắn mẫu chữ Y
- Chữ Y cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?
- Chỉ vào chữ Y và miêu tả:
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
- GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
con.
- GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Y – Yêu luỹ tre - HS quan sát
làng.

2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Yêu lưu ý nối nét
Y và êu.
3. HS viết bảng con
* Viết: : Y
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Viết chữ hoa Y: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ

nhỏ.

24


+ Viết ứng dụng: 1 dòng chữ Yêu cỡ nhỏ, 1
dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
+ Yêu luỹ tre làng (3 lần)
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
- Chấm, chữa bài.
trên bảng lớp.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố : -GV cho 2 dãy thi đua viết chữ
đẹp
- Chuẩn bị: Chữ hoa A ( kiểu 2).
- GV nhận xét tiết học.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×