Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Các phương pháp giải nhanh bài toán Phương pháp bảo toàn nguyên tố có đáp án.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86 KB, 5 trang )

Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

Phng phỏp 4: P DNG PHNG PHP BO TON NGUYấN T
- Nguyờn tc: Trong cỏc phn ng húa hc thụng thng, cỏc nguyờn t luụn c bo ton.
iu ny cú ngha l: tng s mol nguyờn t ca mt nguyờn t X bt kỡ trc v sau phn
ng luụn bng nhau
- Phng phỏp ny thng ỏp dng cho cỏc bi toỏn xy ra nhiu phn ng v gii nhanh
ta ch cn thit lp s mi quan h gia cỏc cht.
1. Kh hon ton hn hp gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 v Fe kim loi bng khớ CO, thu c 5,6 lit
CO2 (ktc). Th tớch khớ CO (ktc) ó tham gia phn ng l:
A. 4,48 lit
B. 5,6 lit
C. 22,4 lit
D. 10,08 lit
2. Cho khớ CO kh hon ton mt lng hn hp gm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 gii phúng ra 6,72 lit
CO2 (ktc). Th tớch khớ CO (ktc) ó tham gia phn ng l:
A. 5,6 lit
B. 2,24 lit
C. 10,08 lit
D. 6,72 lit
3. Kh hon ton 20,6 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 cn dựng 2,24 dm3 khớ CO(ktc). Khi
lng Fe thu c sau phn ng l:
A. 18 gam
B. 19 gam
C. 19,5 gam
D. 20 gam
4. Dựng khớ CO (va ) kh 1,2 gam hn hp CuO v Fe2O3 thu c 0,88 gam hn hp 2
kim loi. Th tớch khớ CO2 thu c ktc l:
A. 112 ml
B. 560 ml


C. 448 ml
D. 672 ml
5. Cho hn hp X gm Fe v mt oxit st cú khi lng l 4,6 gam. Dn khớ CO i qua hn hp X
un núng, khớ thoỏt ra c dn ton b qua dung dch Ca(OH) 2 d thu c 20 gam kt ta. Khi
lng st thu c l:
A. 1,00 gam
B. 0,75 gam
C. 1,40 gam
D. 2,00 gam
6. Kh hon ton 4,06 gam mt oxit kim loi bng CO nhit cao thnh kim loi. Dn ht khớ
sinh ra vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)2 d, thu c 7 gam kt ta. Khi lng kim loi thu
c l:
A. 2,50 gam
B. 2,75 gam
C. 2,94 gam
D. 3,00 gam
7. t chỏy khụng hon ton mt lng st ó dựng ht 2,24 lit O2 (ktc), thu c hn hp X
gm cỏc oxit st v st d. Kh hon ton X bng khớ CO d, dn khớ sinh ra qua bỡnh cha nc
vụi trong d. Khi lng kt ta thu c l:
A. 5 gam
B. 10 gam
C. 15 gam
D. 20 gam
8. Cho bt than d vo hn hp 2 oxit Fe2O3 v CuO, un núng nhit cao phn ng xy ra
hon ton thu c 2 gam hn hp kim loi v 0,56 lit khớ CO2 (ktc). Khi lng hn hp 2 oxit
ban u l:
A. 2,8 gam
B. 1,5 gam
C. 0,75 gam
D. 2,25 gam

9. Kh hon ton a gam mt oxit st bng khớ CO nhit cao thu c 0,88 gam khớ CO 2 v
0,84 gam Fe. Giỏ tr ca a l:
A. 1,50 gam
B. 1,16 gam
C. 1,75 gam
D. 2,00 gam


Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

10. Kh hon ton 5,8 gam oxit st bng CO nhit cao. Dn sn phm khớ vo nc vụi trong
d, thu c 10 gam kt ta. Cụng thc phõn t ca oxit st ỳng l:
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. C A v B
11. Kh 4,64 gam hn hp A cha FeO, Fe3O4 v Fe2O3 cú s mol bng nhau bng khớ CO d
nhit cao thu c cht rn B. Dn khớ sinh ra qua dung dch Ba(OH) 2 d, thu c 1,97 gam
kt ta. Khi lng ca cht rn B thu c l:
A. 4,00 gam
B. 4,50 gam
C. 4,48 gam
D. 4,70 gam
12. Hũa tan hon ton hn hp gm 0,12 mol FeS2 v a mol Cu2S vo axit HNO3 (va ), thu
c dung dch X (ch cha 2 mui sunfat) v khớ duy nht NO. Giỏ tr ca a l:
A. 0,12
B. 0,04
C. 0,075
D. 0,06

13. t chỏy ht 4,04 gam mt hn hp kim loi gm Al, Fe, Cu thỡ thu c 5,96 gam hn hp 3
oxit. Hũa tan ht hn hp 3 oxit bng dung dch HCl 2M thỡ phi dựng V lit dung dch HCl. Giỏ tr
ca V l:
A. 0,50 lit
B. 0,70 lit
C. 0,12 lit
D. 1,00 lit
14. Kh ht m gam Fe3O4 bng khớ CO núng thu c hn hp rn A gm Fe, FeO. A tan va
trong 0,3 lit dung dch H2SO4 1M cho ra 4,48 lit khớ (ktc). Giỏ tr ca m l:
A. 11,6 gam
B. 23,2 gam
C. 15,8 gam
D. 5,80 gam
15. Hn hp cht rn A gm 0,1 mol Fe2O3 v 0,1 mol Fe3O4. Hũa tan hon ton A bng dung dch
HCl d, thu c dung dch B. Cho NaOH d vo B, thu c kt ta C. Lc ly kt ta, ra sch
ri em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c m gam cht rn D. Giỏ tr ca m
l:
A. 30 gam
B. 10 gam
C. 40 gam
D. 20 gam
16. Hũa tan 4,76 gam hn hp Zn v Al cú t l mol 1:2 trong 400 ml dung dch HNO3 1M va ,
c dung dch X cha m gam mui, khụng thy cú khớ thoỏt ra. Giỏ tr ca m l:
A. 25,8 gam
B. 26,8 gam
C. 27,8 gam
D. 28,8 gam
17. Cho hn hp gm 0,15 mol CuFeS2 v 0,09 mol Cu2FeS2 tỏc dng vi dung dch HNO3 d thu
c dung dch X v hn hp khớ Y gm NO v NO2. Thờm BaCl2 d vo X thu c m gam kt
ta. Mt khỏc, nu thờm Ba(OH)2 d vo X, ly kt ta em nung trong khụng khớ n khi lng

khụng i thu c a gam cht rn. Giỏ tr ca m v a l:
A. 111,84 g v 157,44 g
B. 111,84 g v 167,44 g
C. 112,84 g v 157,44 g
D. 112,84 g v 167,44 g
18. Cho 11,2 gam Fe v 2,4 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch H2SO4 loóng, d, sau phn ng
thu c dung dch A v V lit khớ H2 (ktc). Cho dung dch NaOH d vo dung dch A thu c
kt ta B. Lc B nung trong khụng khớ n khi lng khụng i c m gam cht rn. m cú giỏ
tr l:
A. 18 gam
B. 20 gam
C. 24 gam
D. 36 gam
19. Sc khớ clo vo dung dch NaBr v NaI n phn ng hon ton ta thu c 1,17 gam NaCl.
S mol hn hp NaBr v NaI cú trong dung dch ban u l:


Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,015 mol
D. 0,02 mol
ỏp ỏn Phng phỏp 4: P DNG PHNG PHP BO TON NGUYấN T
- Nguyờn tc: Trong cỏc phn ng húa hc thụng thng, cỏc nguyờn t luụn c bo ton. iu
ny cú ngha l: tng s mol nguyờn t ca mt nguyờn t X bt kỡ trc v sau phn ng luụn
bng nhau
- Phng phỏp ny thng ỏp dng cho cỏc bi toỏn xy ra nhiu phn ng v gii nhanh ta ch
cn thit lp s mi quan h gia cỏc cht.

1. Kh hon ton hn hp gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 v Fe kim loi bng khớ CO, thu c 5,6 lit
CO2 (ktc). Th tớch khớ CO (ktc) ó tham gia phn ng l:
A. 4,48 lit
B. 5,6 lit
C. 22,4 lit
D. 10,08 lit
2. Cho khớ CO kh hon ton mt lng hn hp gm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 gii phúng ra 6,72 lit
CO2 (ktc). Th tớch khớ CO (ktc) ó tham gia phn ng l:
A. 5,6 lit
B. 2,24 lit
C. 10,08 lit
D. 6,72 lit
3. Kh hon ton 20,6 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 cn dựng 2,24 dm3 khớ CO(ktc). Khi
lng Fe thu c sau phn ng l:
A. 18 gam
B. 19 gam
C. 19,5 gam
D. 20 gam
4. Dựng khớ CO (va ) kh 1,2 gam hn hp CuO v Fe2O3 thu c 0,88 gam hn hp 2
kim loi. Th tớch khớ CO2 thu c ktc l:
A. 112 ml
B. 560 ml
C. 448 ml
D. 672 ml
5. Cho hn hp X gm Fe v mt oxit st cú khi lng l 4,6 gam. Dn khớ CO i qua hn hp X
un núng, khớ thoỏt ra c dn ton b qua dung dch Ca(OH) 2 d thu c 20 gam kt ta. Khi
lng st thu c l:
A. 1,00 gam
B. 0,75 gam
C. 1,40 gam

D. 2,00 gam
6. Kh hon ton 4,06 gam mt oxit kim loi bng CO nhit cao thnh kim loi. Dn ht khớ
sinh ra vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)2 d, thu c 7 gam kt ta. Khi lng kim loi thu
c l:
A. 2,50 gam
B. 2,75 gam
C. 2,94 gam
D. 3,00 gam
7. t chỏy khụng hon ton mt lng st ó dựng ht 2,24 lit O2 (ktc), thu c hn hp X
gm cỏc oxit st v st d. Kh hon ton X bng khớ CO d, dn khớ sinh ra qua bỡnh cha nc
vụi trong d. Khi lng kt ta thu c l:
A. 5 gam
B. 10 gam
C. 15 gam
D. 20 gam
8. Cho bt than d vo hn hp 2 oxit Fe2O3 v CuO, un núng nhit cao phn ng xy ra
hon ton thu c 2 gam hn hp kim loi v 0,56 lit khớ CO2 (ktc). Khi lng hn hp 2 oxit
ban u l:
A. 2,8 gam
B. 1,5 gam
C. 0,75 gam
D. 2,25 gam
9. Kh hon ton a gam mt oxit st bng khớ CO nhit cao thu c 0,88 gam khớ CO 2 v
0,84 gam Fe. Giỏ tr ca a l:
A. 1,50 gam
B. 1,16 gam
C. 1,75 gam
D. 2,00 gam



Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

10. Kh hon ton 5,8 gam oxit st bng CO nhit cao. Dn sn phm khớ vo nc vụi trong
d, thu c 10 gam kt ta. Cụng thc phõn t ca oxit st ỳng l:
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. C A v B
11. Kh 4,64 gam hn hp A cha FeO, Fe3O4 v Fe2O3 cú s mol bng nhau bng khớ CO d
nhit cao thu c cht rn B. Dn khớ sinh ra qua dung dch Ba(OH) 2 d, thu c 1,97 gam
kt ta. Khi lng ca cht rn B thu c l:
A. 4,00 gam
B. 4,50 gam
C. 4,48 gam
D. 4,70 gam
12. Hũa tan hon ton hn hp gm 0,12 mol FeS2 v a mol Cu2S vo axit HNO3 (va ), thu
c dung dch X (ch cha 2 mui sunfat) v khớ duy nht NO. Giỏ tr ca a l:
A. 0,12
B. 0,04
C. 0,075
D. 0,06
13. t chỏy ht 4,04 gam mt hn hp kim loi gm Al, Fe, Cu thỡ thu c 5,96 gam hn hp 3
oxit. Hũa tan ht hn hp 3 oxit bng dung dch HCl 2M thỡ phi dựng V lit dung dch HCl. Giỏ tr
ca V l:
A. 0,50 lit
B. 0,70 lit
C. 0,12 lit
D. 1,00 lit
14. Kh ht m gam Fe3O4 bng khớ CO núng thu c hn hp rn A gm Fe, FeO. A tan va

trong 0,3 lit dung dch H2SO4 1M cho ra 4,48 lit khớ (ktc). Giỏ tr ca m l:
A. 11,6 gam
B. 23,2 gam
C. 15,8 gam
D. 5,80 gam
15. Hn hp cht rn A gm 0,1 mol Fe2O3 v 0,1 mol Fe3O4. Hũa tan hon ton A bng dung dch
HCl d, thu c dung dch B. Cho NaOH d vo B, thu c kt ta C. Lc ly kt ta, ra sch
ri em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c m gam cht rn D. Giỏ tr ca m
l:
A. 30 gam
B. 10 gam
C. 40 gam
D. 20 gam
16. Hũa tan 4,76 gam hn hp Zn v Al cú t l mol 1:2 trong 400 ml dung dch HNO3 1M va ,
c dung dch X cha m gam mui, khụng thy cú khớ thoỏt ra. Giỏ tr ca m l:
A. 25,8 gam
B. 26,8 gam
C. 27,8 gam
D. 28,8 gam
17. Cho hn hp gm 0,15 mol CuFeS2 v 0,09 mol Cu2FeS2 tỏc dng vi dung dch HNO3 d thu
c dung dch X v hn hp khớ Y gm NO v NO2. Thờm BaCl2 d vo X thu c m gam kt
ta. Mt khỏc, nu thờm Ba(OH)2 d vo X, ly kt ta em nung trong khụng khớ n khi lng
khụng i thu c a gam cht rn. Giỏ tr ca m v a l:
A. 111,84 g v 157,44 g
B. 111,84 g v 167,44 g
C. 112,84 g v 157,44 g
D. 112,84 g v 167,44 g
18. Cho 11,2 gam Fe v 2,4 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch H2SO4 loóng, d, sau phn ng
thu c dung dch A v V lit khớ H2 (ktc). Cho dung dch NaOH d vo dung dch A thu c
kt ta B. Lc B nung trong khụng khớ n khi lng khụng i c m gam cht rn. m cú giỏ

tr l:
A. 18 gam
B. 20 gam
C. 24 gam
D. 36 gam
19. Sc khớ clo vo dung dch NaBr v NaI n phn ng hon ton ta thu c 1,17 gam NaCl.
S mol hn hp NaBr v NaI cú trong dung dch ban u l:


¤n thi §¹i häc
C¸c ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh

A. 0,1 mol

B. 0,15 mol

C. 0,015 mol

D. 0,02 mol



×