Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.26 KB, 6 trang )

Trắc nghiệm 25

Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Bài 1: Giá trị biểu thức 4096 + 309 + 28463 là:
A. 32768 B. 42768 C. 22868 D. 32868
Bài 2: Phép trừ 111000 9999 có kết quả là:
A. 102101 B. 110111 C. 121111 D. 101001
Bài 3: Tích của 2 số nào dới đây bằng 19080?
A. 50 và 415 B. 60 và 318 C. 296 và 40 D. 345 và 12
Bài 4: Số d của phép chia 2005 : 150 là:
A. 505 B. 55 C. 50 D. 550
Bài 5:Trong các độ dài sau đây, độ dài nào ngắn nhất?
A. 4m B. 21m 78cm C. 3m 56cm D. 303m
Bài 6: Trong các số đo sau, số đo nào bé nhất?
A. 1kg 512g B. 1kg 5hg C. 1kg 57dag D. 10hg 50g
Bài 7:Chữ số cần viết vào ô trống của 32 để đợc 1 số chia hết cho cả 2 và 9
là:
A. 0 B. 4 C. 6 D. 9
Bài 8: Hai số có tổng và hiệu lần lợt là 126 và 26. Số bé là:
A. 100 B. 50 C. 152 D. 76
Bài 9: Tích 25 x 5 x 4 x 7 có kết quả là:
A. 100 B. 3500 C. 35 D. 135
Bài 10:Biểu thức 275 x 45 + 275 x 54 + 275 có kết quả là:
A. 27500 B. 275 C. 275000 D. 99
B.Tự luận 25

Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau:
1995 x 253 + 8910 : 495




Bài 2: Ngời ta xếp những quyển sách vào 15 hộp, mỗi hộp chứa 250 quyển
sách. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 150 quyển sách thì cần bao nhiêu hộp để xếp hết
số sách đó?



Bài 3: Tìm số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái của số
đó thì đợc số mới gấp số phải tìm 6 lần.


tiếng việt A. Trắc nghiệm 20

Bài 1: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
A. nhỏ nhắn B. nhỏ nhẹ C. nhè nhẹ D. nhẹ nhàng
Bài 2: Những từ nào dới đây là từ ghép?
A. xanh xao B. xanh ngắt C. xanh biếc D. xanh
xanh
Bài 3: Những từ nào viết sai chính tả?
A. sẩm màu B. ánh sao C. suýt xoa
D. sục sạo E. sớm sủa G. sâm xẩm
Bài 4: Tên nớc nào dới đây viết sai quy tắc?
A. Thái Lan B. Xin Ga Po C. Đông Ti - mo D. Ma- lai- xi- a
Bài 5: Những từ ngữ nào nói về một ngời có ý chí?
A. quyết chí B. nản chí C. vững chí
D. bền chí E. nhụt chí G. tu chí
Bài 6: Gạch dới các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau:
Dới đờng, lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên
những vũng nớc ma. Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lới vớt cá. Hoa mời
giờ nở đỏ quanh các lối đi ven hồ.
Bài 7: Câu Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lới vớt cá. có vị ngữ là cụm từ

nào?
A. đang tung lới B. đang tung lới vớt cá C. đang vớt cá
Bài 8: Thêm phần vị ngữ để có câu kể Ai làm gì?
a) Trên đồi, đàn trâu
b) Trong vờn trờng, học sinh ..
c) Dới ao, đàn vịt ..
Bài 9: Hoàn chỉnh các câu sau để có câu hỏi:
- Lan ?
B.Tự luận 40

Viết bài văn tả chiếc bút chì của em.












Trắc nghiệm 25

Bài 1: Kết quả của phép nhân 3154 x 48 là:
A. 13616 B. 12616 C. 13716 D. 12612
Bài 2: Kết quả của phép tính 5436 + 7917 là:
A. 13353 B. 12353 C. 12343 D. 13543
Bài 3: Kết quả của phép tính 15286 - 6328 là:

A. 9958 B. 8958 C. 8858 D. 8968
Bài 4:Số thích hợp để viết vào chỗ hấm của 6753 + = 14507 là:
A. 7854 B. 21260 C. 8754 D. 7754
Bài 5: Kết quả của phép nhân 837 x 103 là:
A. 10881 B. 85211 C. 86211 D. 85201
Bài 6: Kết quả của phép chia 50050 : 25 là:
A. 202 B. 20 002 C. 2002 D. 220
Bài 7:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 25dm
2
3cm
2
= cm
2
A. 253 B. 2503 C. 28 D. 25003
Bài 8: Chữ số cần viết vào ô trống của 13 để đợc một số chia hết cho cả 3 và
5 là: A. 0 B. 2 C. 5 D. 3
Bài 9: Tuổi chị và tuổi em cộng lại đợc 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị
bao nhiêu tuổi? A. 24 tuổi B. 20 tuổi C. 12 tuổi D. 40 tuổi
Bài 10: Từ ba chữ số 2; 4; 5 viết đợc số bé nhất có ba chữ số(ba chữ số khác
nhau) và chia hết cho 2 là: A. 245 B. 452 C. 542 D. 254
B.Tự luận 25

Bài 1: Tính nhanh
132 x 53 + 132 x 47 204 x 13 204 x 3
Điểm
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
150 x 48 : 5 597 601759 1998 : 14
Bài 3:
Một trờng học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp mỗi
lớp có 35 học sinh. Hỏi trờng đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 4: Hiện nay tổng số tuổi của bố và con là 50 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Tính
tuổi của mỗi ngời sau đây 3 năm.
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng
307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
a) Tính chu vi mảnh đất đó.
b) Tính diện tích mảnh đất đó.
tiếng việt A. Trắc nghiệm 20

Bài 1: Những từ nào dới đây là từ ghép?
A. lếch thếch B. lang thang C. chạy nhảy D. đung đa
Bài 2: Những từ nào dới đây không phải là từ ghép?
A. mong ngóng B. mong manh C. mong ớc D. mong chờ
Bài 3: Tìm các từ ghép và từ láy trong các câu sau
Đến gần tra, các bạn con vui vẻ chạy lại. Con khoe với các bạn về bông hoa.
Nghe con nói, bạn nào cũng náo nức muốn đợc xem ngay tức khắc.
Bài 4: Từ nào dới đây không gần nghĩa với các từ còn lại?
A. vị tha B. ích kỉ C. độ lợng D. bao dung
Bài 5: Viết tiếp 3 thành ngữ, tục ngữ nói về lòng nhân hậu.
- nhờng cơm sẻ áo - .
- . - .
Bài 6: Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép tổng hợp?
A. xe đạp B. xe lam C. xe cộ D. xe tăng
Bài 7: Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép phân loại?
A. mặt sông B.tơi cời C. chân tay D. mặt mũi
Bài 8: Trong các từ sau đây từ nào không phải là danh từ?
A. xe đạp B. đạp xe C. xe cộ D. xe tăng
Bài 9: Tìm danh từ trong các từ dới đây:
Điểm
A. luỹ thành B. xây dựng C. kinh nghiệm D. nhăn nhó
Bài 10: Trong các từ sau đây từ nào là động từ?

A. vun vút B. gồng gánh C. kinh nghiệm D. sở thích
Bài 11: Trong các từ sau đây từ nào là tính từ?
A. cũ kĩ B. đung đa C. giấy tờ D. nghỉ ngơi
Bài 12: Hoàn thành các câu hỏi sau:
- Em đã ..
- Ông có..
B.Tự luận 40

Viết bài văn tả đồ dùng học tập của em..















Phần trắc nghiệmKhoanh tròn vào trớc chữ cái là kết quả đúng
Bài 1: Kết quả của phép cộng 46375 + 25408 là:
A. 71783 B. 61783 C. 71773 D. 61773
Bài 2: Kết quả của phép trừ 39700 - 9216 là:
A. 38484 B. 30484 C. 30516 D. 30584
Bài 3: Kết quả của phép nhân 436 x 304 là:

A. 1174 B. 730 C. 132544 D. 131444
Bài 4: Kết quả của phép chia 80080 :157 là:
A. 510 B. 510(d 10) C. 51 D. 51(d 10)
Bài 5: 7kg 2g = g Số thích hợp điền vào chỗ .. là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Bài 6: 15dm
2
2cm
2
= cm
2
Số thích hợp điền vào chỗ .. là:
A. 152 B. 17 C. 1520 D. 1502
Điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×