Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Giáo án HSG Hóa Học 8 (Trọn Bộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.74 KB, 42 trang )

Ngày soạn :
Ngày dạy :
CHUYÊN ĐỀ 1: CÔNG THỨC HÓA HỌC (buổi 1 + buổi 2)
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Ôn tập và củng cố cho HS các kiến thức về qui tắc hóa trị
2.Về kĩ năng
-Rèn kĩ năng tính hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hóa
học của hợp chất.
-Rèn kĩ năng lập công thức hóa học và xác định được một công thức hóa học đúng
hay sai khi biết hóa trị của cả hai nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.
3.Về thái độ
-Rèn cho HS thái độ yêu thích bộ môn và tư duy logic
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực tư duy
+Năng lực phát triển và giải quyết vấn đề
+Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
+Năng lực tính toán hóa học
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên:
- Giáo án , sách nâng cao
2.Học sinh:
- Vở ghi, sách nâng cao
III. Tiến trình dạy học:
Dạng 1: Tính % từng nguyên tố trong hợp chất
1,Phương pháp
* Cách giải: CTHH có dạng Ax By
- Tìm khối lượng mol của hợp chất. MAxBy = x.MA + y. MB
- Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất : x, y (chỉ số số
nguyên tử của các nguyên tố trong CTHH)
mA


MAxBy

.100%

x. MA
MAxBy

.100%

- Tính thành phần % mỗi nguyên tố theo công thức: %A =
=
2,Vận dụng
Bài 1:Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất :


a/ H2O
b/ H2SO4
c/ Ca3(PO4)2
Dng 2: Lập CTHH hợp chất khi biết thành phần phần trăm
về khối lợng các nguyên tố.
1,Phng phỏp
- Tớnh khi lng tng nguyờn t trong 1 mol hp cht.
- Tớnh s mol nguyờn t tng nguyờn t trong 1 mol hp cht.
- Vit thnh CTHH.
Hoặc: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố:
%A
MA

MA. x

MB. y

=

%A
%B

%B
MB

- Rỳt ra t l x: y = :
(ti gin)
- Vit thnh CTHH đơn giản:
- (AaBb )n = MAxBy Sau ú da vo khi lng mol tỡm n
2,Vn dng :
Bi 1 :Mt hp cht khớ A gm hai nguyờn t húa hc l lu hunh v oxi, trong
ú lu hunh chim 40% theo khi lng. Hóy tỡm cụng thc húa hc ca khớ A.
Bit t khi ca khớ A so vi khụng khớ l 2,759.
Bi 2 :Hóy tỡm cụng thc húa hc ca khớ B. Bit rng:
- Khớ B nng hn khớ oxi l 2 ln.
- Thnh phn theo khi lng ca khớ B l: 50% S v 50% O.
Bi 3 : Mt hp cht X gm 3 nguyờn t C,H,O cú thnh phn % theo khi lng
dX / H = 16
2

ln lt l 37,5% ; 12,5% ; 50%. Bit
. Tỡm CTHH ca hp cht X.
Bi 4: Phõn tớch mt hp cht ngi ta thy cú thnh phn khi lng l 85,7%
Cacbon v 14,3% Hirụ. Bit t khi ca khớ ny so vi hirụ l 28. Xỏc nh cụng
thc húa hc ca hp cht ú.

Bi 5: Hp cht khớ X c to bi hai nguyờn t l hirụ v lu hunh vi t l
hirụ chim 5,88%, lu hunh chim 94,12% v khi lng. Xỏc nh CTHH ca
X. Bit dX/H2 = 17.
Bi 6 :. Lp cụng thc húa hc ca hp cht khớ A cú cha 27,27% C cũn li l oxi
bit t khi hi ca khớ A so vi khớ oxi l 1,375.
Bi 7:Hp cht hu c A cha cỏc nguyờn t C, H, O. Trong ú thnh phn % khi
lng ca cacbon l 60%, ca hiro l 13,33%. Xỏc nh cụng thc phõn t ca A,
bit t khi hi ca A so vi H2 bng 30.


B 8: Xác định công thức hoá học đơn giản của chất khí A biết
thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố là 82,35%
A

H2

N và 17,65% H và (d
= 8,5)
B 9: Mt hp cht khớ A gm hai nguyờn t húa hc l lu hunh v oxi, trong
ú lu hunh chim 40% theo khi lng. Hóy tỡm cụng thc húa hc ca khớ A.
Bit t khi ca khớ A so vi khụng khớ l 2,759
Bi 10:Mt hp cht A cú 82,76% C v 17,24% H theo khi lng.
a Lp CTHH ca A bit dA/kk = 2.
b Tớnh khi lng ca 1,12l khớ A ( ktc ).
Bi 11:Mt hp cht hu c X cú thnh phn phn trm v khi lng cỏc nguyờn
t nh sau: 32% C, 6,675% H, 18,67% N v phn cũn li l oxi. Xỏc nh cụng
thc phõn t ca X bit rng khi t chỏy hon ton 1 mol X thu c 11,2 lit
N2(ktc).
Bi 12: Bit khớ A nh hn khớ SO2 l 0,25 ln, cú thnh phn phn trm theo khi
lng cỏc nguyờn t l 75% C v 25% H. Hóy xỏc nh cụng thc húa hc ca A.

Bi 13: Mt oxit ca nit cú dng NxOy. Bit khi lng ca nit trong phõn t
chim 46,67%, ngoi ra c 0,375 gam oxit ny chim th tớch 0,28 lớt (ktc).
a.Xỏc nh cụng thc ca oxit?
b. Hn hp gm 0,28 lit khớ trờn v V lớt khớ oxi cú t khi so vi hiro l 15,67.
Tớnh V? Bit cỏc khớ o ktc.
Bi 14:Phõn tớch mt hp cht vụ c A cú thnh phn phn trm theo khi lng
ca ng l 40%, lu hunh l 20% v oxi l 40%. Xỏc nh cụng thc húa hc
ca A.
Bi 15:.Trong nc mớa ộp cú khong 20% v khi lng mt loi ng cú thnh
phn cỏc nguyờn t l 42.11%C, 6.43 % H, 51.46 % O v cú phõn t khi l 342.
Xỏc nh cụng thc húa hc ca ng.
Bi 16: Hp cht hu c X cú % khi lng cỏc nguyờn t :51,3 % C ; 9,4 % H ;
12% N ; cũn li l oxi. T khi hi ca X so vi kk l 4,04. Xỏc nh CTPT ca X.
Bi 17:Hp cht hu c X cú % C v % H ln lt l 55,81% v 6,98% ; bit t


khi hi ca X so vi Nito 3,07. Xỏc nh cụng thc ca X.
Bi 18:Hp cht hu c A cú khi lng mol = 148 g/mol. Trong A cú % khi
lng cỏc nguyờn t: 81,08% C ; 8,1% H ; cũn li l oxi . Xỏc nh cụng thc phõn
t ca A.


Bài 19:Một hợp chất hữu cơ gồm 3 ngun tố C, H, O với 54,55%C ; 9,09% H.
Tìm CTPT của chất hữu cơ đó biết phân tử đó chỉ chứa 1 ngun tử Oxi.
Dạng 3: Tìm khối lượng ngun tố trong một lượng hợp chất.
1,Phương pháp
* C¸ch giải: CTHH cã d¹ng Ax By
B1: Tính số mol của hợp chất
B2: Tính số mol từng ngun tố trong hợp chất
B3: Tính khối lượng từng ngun tố trong hợp chất

2,Vận dụng:
Bài 1: Tìm khối lượng của lưu huỳnh trong hợp chất H2SO4
Bài 2:T×m khèi lỵng cđa C¸c bon trong 22g CO2
Bài 3: Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bón rau. Tính khối lượng
N đã bón cho rau?
Dạng 4: LËp CTHH hỵp chÊt khi biÕt thµnh phÇn khèi lỵng
nguyªn tè, tỉ lệ khối lượng của các ngun tố .
1,Phương pháp
C¸ch gi¶i: - §Ỉt c«ng thøc tỉng qu¸t: AxBy
- Ta cã tØ lƯ khèi lỵng c¸c nguyªn tè:
x
y

mA. MB
mB . MA

MA. x
MB . y

=

mA
mB

a
b

- T×m ®ỵc tØ lƯ : =
= (tØ lƯ c¸c sè nguyªn
d¬ng, tối giản)

- Thay x= a, y = b - Viết thành CTHH đơn giản. Sau đó tìm CTHH dựa
vào khối lượng mol
VÝ dơ: Lập CTHH của sắt và oxi, biết cứ 7 phần khối
lượng sắt thì kết hợp với 3 phần khối lượng oxi.
Gi¶i:
- §Ỉt c«ng thøc tỉng qu¸t: FexOy
- Ta cã tØ lƯ khèi lỵng c¸c nguyªn tè:

MFe. x
MO . y

- T×m ®ỵc tØ lƯ :
=

112
168

=

x
y

=
=

mFe
mO
mFe . MO
mO . MFe


=

7
3

=

7.16
3.56

2
3

- Thay x= 2, y = 3 - Viết thành CTHH. Fe2O3
2,Vận dụng:
Bài 1: Hỵp chÊt B (hỵp chÊt khÝ ) biÕt tØ lƯ vỊ khèi lỵng c¸c nguyªn
tè t¹o thµnh: mC : mH = 6:1, mét lÝt khÝ B (®ktc) nỈng 1,25g.


Bi 2: Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố là : mCa : mN
: mO = 10:7:24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.
Bi 3: Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C
và 9,6g O
Bi 4:Mt hp cht ca oxi vi nguyờn t X cú dng XaOb gm 7 nguyờn t trong
phõn t. ng thi t l khi lng gia X v O l 1: 1,29. Xỏc nh X v CTHH
ca oxit. Gi tờn oxit?
Bi 5:Phân tích một hợp chất hữu cơ thấy : cứ 2,1 phần khối lợng
C lại có 2,8 phần khối lợng oxi và 0,35 phần khối lợng hiđro.
Hãy xác định công thức phân tử của chất hữu cơ nói trên biết
1gam hơi chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích 373,3

cm3.
Ngy kớ duyt

Ngy son :
Ngy dy :


CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TẬP TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA
HỌC ( buổi 3 +4 +5)
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Ôn tập và bổ sung củng cố cho HS các kiến thức về tính theo phương trình hóa
học về định luật bảo toàn khối lượng, biết giải thích dựa vào sự bảo toàn về khối
lượng của nguyên tử trong phản ứng hóa học
-Ôn tập kiến thức về hiệu suất
-Ôn tập kiến thức về bài toán hỗn hợp.
2.Về kĩ năng
-HS vận dụng định luật tính được khối lượng của một chất khi biết được khối
lượng của các chất trong phản ứng.
-Rèn kĩ năng lập các PTHH theo 2 phương pháp.
-Rèn kĩ năng tính thể tích khi biết tỷ khối.
-Rèn kĩ năng tính toán.
-Rèn kĩ năng tính hiệu suất khi biết khối lượng của chất thực tế và lý thuyết và
ngược lại.
3.Về thái độ
-Rèn cho HS thái độ yêu thích bộ môn và tư duy logic
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực tư duy
+Năng lực phát triển và giải quyết vấn đề
+Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

+Năng lực tính toán hóa học
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên:
- Giáo án , sách nâng cao
2.Học sinh:
- Vở ghi, sách nâng cao
III. Tiến trình dạy học:
Dạng 1:Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng
A+
B→ C + D
mA + m B = m C + m D


Bài 1: Để khử hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng V lít khí
H2 (ở đktc) sau phản ứng thu được m gam kim loại và 14,4 gam nước.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính giá trị của m và V ?
Bài 2:Dùng khí H2 (ở đktc) để khử hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp CuO, Fe 2O3, Fe3O4
sau phản ứng thu được m gam kim loại và 14,4 gam nước.
a,Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
b,Tính giá trị của m?
Bài 3:Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2SO4 loãng vào
hai đĩa cân sao cho ở vị trí thăng bằng, sau đó làm thí nghiệm như sau :
- Cho 11.2 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng
Khi cả Fe và Al đều tan hết thấy cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính m
Bài 4:Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng dung
dịch axit clohiđric dư thu được dung dịch A và 4,48 lít CO 2(đktc). Tính khối lượng
muối tạo thành trong dung dịch A?.
Bài 5:Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch axit

sunfuric, thu được 18,8 gam muối và 2,8 lit khí hiđro ở đktc. Xác định m?
Bài 6: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Mg, Al, Fe vào dung dịch chứa
25,55 gam axit clohiđric. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 6,72 lít khí ở
đktc.
a) Axit HCl dư hay hết?
b) Hãy tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch A.
Bài 7:Đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8lít Oxi (đktc), thu được khí Cacbonic và
hơi nước theo tỉ lệ số mol là 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và H2O tạo thành.
Bài 8: Để khử hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng V lít khí
H2 (ở đktc) sau phản ứng thu được m gam kim loại và 14,4 gam nước.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính giá trị của m và V?
Bài 9: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Sắt và kim loại M ( có hoá trị không đổi)
trong dung dịch HCl dư thì thu được 1,008 lít khí đktc và dung dịch chứa 4,575
gam muối khan. Tính giá trị của m.
Bài 10: Cho 1,78 gam hỗn hợp hai kim loại hoá tri II tan hoàn toàn trong dung
dịch H2SO4 loãng, giải phóng được 0,896 lít khí Hiđrô đktc. Tính khối lượng hỗn
hợp muối
Sunfat khan thu được.


Bi 11: Cho a gam hn hp gm 2 kim loi A v B (cha rừ hoỏ tr) tỏc dng ht
vi dd HCl (c A v B u phn ng). Sau khi phn ng kt thỳc, ngi ta ch thu
c 67 gam mui v 8,96 lớt H2 (KTC).
a. Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc ?
b. Tớnh a ?
Bi 12: Ho tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe2O3 , MgO , ZnO trong 500
ml dung dch axit H2SO4 loóng 0,1 M va . Sau phn ng , tớnh khi hn hp
mui sunfat khan thu c khi cụ cn dung dch ?
Bi 13: Ho tan hon ton 3,22 gam hn hp X gm Fe , Mg , Zn bng mt lng

va dung dch H2SO4 loóng , thu c 1,344 lớt khớ H2 ktc v dung dch cha
m gam mui . Tớnh giỏ tr ca m ?
Bi 14: Kh hon ton 17,6 gam hn hp X gm Fe , FeO , Fe 2O3 cn 2,24 lớt CO
ktc . Tớnh khi lng st thu c ?
Bi 15: kh hon ton CuO , FeO cn 4,48 lớt khớ H 2 ktc . Nu cng kh
hon ton hn hp ú bng CO thỡ lng CO thu c khi cho qua dung dch nc
vụi trong d thỡ khi lng kt ta sinh ra l bao nhiờu ?
Dng 2:Bi toỏn lng cht d.
a. Cỏc bc lm bi toỏn : Tìm chất d, chất hết Tính theo chất hết.
- Bớc 1: Tính số mol mỗi chất.
- Bớc 2: Viết phơng trình phản ứng:
A + B C + D
- Bớc 3: Lập tỉ lệ So sánh:
n A ( Bicho )
n B ( Ph.trỡnh )

n A ( Bicho )
n B ( Ph.trỡnh )

so với
Tỉ số nào lớn hơn chất đó d, chất kia hết Tính theo chất
hết.
b. Bi tp vn dng.
Bi 1: Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với 36,5 gam axit clohiđric tạo
thành khí hiđro và muối nhôm clorua.
a. Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc) ?
b. Tính khối lợng muối nhôm clorua tạo thành ?
Bi 2: Dẫn 11,2 lít khí CO (đktc) qua 16 gam sắt (III) oxit nung
nóng thu đợc kim loại sắt và khí CO2
a. Tính thể tích khí CO phản ứng (đktc) ?

b. Tính khối lợng Fe sinh ra ?
Bi 3: Cho 8,1 gam nhôm tác dụng với 29,4 gam axit sunfuric thu
đợc khí hiđro và muối nhôm sunfat.
a. Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc) ?


b. Tính khối lợng muối nhôm sunfat tạo thành ?
Bi 4: Dn t t 6,72 lớt khớ hiro i qua ng s ng m gam st (III) oxit, sau
phn ng thu c 43,2 gam hn hp hai cht rn.
a Hóy tớnh khi lng mi cht trong hn hp hai cht rn sau phn ng.
b Hóy tớnh th tớch khớ hiro cn dựng kh ht m gam st (III) oxit trờn.
Dng 3 :Bi toỏn hn hp.
a. Phng phỏp.
- Bc 1: i cỏc i lng cú liờn quan bi toỏn ra s mol.
- Bc 2: vit phng trỡnh phn ng xy ra .
- Bc 3: bỏi toỏn cú bao nhiờu cht gi by nhiờu n, lp phng trỡnh theo d
kin bi toỏn.
- Bc 4: tớnh theo yờu cu bi toỏn.
b. Bi tp vn dng.
Bi 1: t chỏy hon ton 27,8 g hn hp gm Al v Fe (trong ú Al chim
19,2%). Hóy tớnh:
1.Th tớch khụng khớ cn dựng (bit oxi chim 20% th tớch khụng khớ)
2.Khi lng hn hp cht rn to thnh.
Bi 2: Dựng 40,32 lớt khớ hiro kh hon ton 112 gam hn hp CuO v Fe2O3.
Hóy tớnh:
1.Thnh phn phn trm ca mi cht trong hn hp ban u.
2.Khi lng mi kim loi sinh ra trong phn ng
Bi 3: Cho 11 gam hn hp gm Al v Fe tỏc dng va vi dung dch HCl to
thnh 8,96 lớt khớ H2 thoỏt ra ktc .
1.Tớnh % v khi lng ca tng kim loi cú trong hn hp ?

2.Tớnh s mol HCl ó tham gia phn ng ?
Bi 4: Cho 19,46 gam hn hp gm Mg , Al v Zn trong ú khi lng ca Magie
bng khi lng ca nhụm tỏc dng vi dung dch HCl to thnh 16, 352 lớt khớ H2
thoỏt ra ktc .
1.Tớnh % v khi lng ca tng kim loi cú trong hn hp ?
2.Tớnh s mol HCl ó dựng bit ngi ta dựng d 10% so vi lý thuyt
Bi 5: Cho 8 gam hn hp gm Cu v Fe tỏc dng vi dung dch HCl d to
thnh 1,68 lớt khớ H2 thoỏt ra ktc. Tớnh % v khi lng ca tng kim loi cú
trong hn hp ?
Bi 6: Cho 17,2 gam hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với lợng nớc d thu
đợc 3,36 lít khí H2 đktc.
a) Viết PTHH của các phản ứng xảy ra và tính khối lợng mỗi chất
có trong hỗn hợp?
b) Tính khối lợng của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
Dng 4: Bi toỏn v t khi cht khớ.
a. Cụng thc t khi cht khớ .


- So sánh khí A nặng hay nhẹ hơn so với khí B.
- So sánh khí A nặng hay nhẹ hơn so với không khí.
- Hốn hợp khí X gồm nhiều khí .
b. Bài tập vận dụng.
Bài 1: Có những khí sau: H2S; O2; C2H2; Cl2. Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
c) Khí nào nặng nhất?
d) Khí nào nhẹ nhất?
Bài 2:
a) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm hai khí N2 và CO đối với khí metan
CH4. Hỗn hợp X nặng hay nhẹ hơn không khí?

b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đồng khối lượng gồm khí C2H4 (etilen), N2 và khí
CO so với khí H2.
Bài 3: Hãy cho biết hỗn hợp khí gồm 0,25 mol O 2; 0,125 mol CO2; 2,5 mol H2; 1,5
mol SO2. Nặng hay nhẹ hơn khí hiđro, khí oxi, không khí bao nhiêu lần?
Bài 4: Hãy cho biết hỗn hợp khí A gồm 1,25 mol O 2; 0,125 mol CO2; 2,5 mol H2;
1,5 mol SO2 nặng hay nhẹ hơn hỗn hợp khí B gồm: 0,25 mol O 2; 0,125 mol CO2;
2,5 mol H2;
Bài 5: Hỗn hợp khí X gồm: NO, NxO, CH4. Trong đó NO chiếm 30% về thể tích,
NxO chiếm 30% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 22,377% về khối lượng.
a. Xác định công thức hoá học của NxO
b. Tính tỷ khối của X so với không khí.
Bài 6: Cho hỗn hợp khí A gồm CO, CO2, SO2 có tỉ khối so với H2 là 20,5. Biết số
mol của SO2 và số mol của CO2 trong hỗn hợp bằng nhau. Tính thành phần %
theo thể tích của từng hỗn hợp
Bài 7: Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O2 và N2 để
người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 14,75 ?
Bài 8:
a. 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm CO 2 và CO có tỷ khối so với H2 = 17,2. Tính khối
lượng
mỗi khí trong hỗn hợp.
b. Hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tỷ khối so với không khí bằng 2. Tính % về
khối lượng và % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
Bài 9: Một hỗn nợp khí của Nitơ gồm: NO, NO2; NxO biết thành phần phần % về
%VNO2 = 25%

thể tích các khí trong hỗn nợp là: %VNO = 50% ;
. Thành phần % về
khối lượng NO có trong hỗn hợp là 40%. Xác định công thức hóa học của khí NxO.



Bi 10: 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C 2H2 (đktc) có
tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản
ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1. Viết phơng trình hoá học xảy ra.
2. Xác định % thể tích và % khối lợng của Y.
Bi 11: Hn hp khớ X gm H2 v CH4 cú th tớch 11,2 lớt (o ktc). T khi ca
hn hp X so vi oxi l 0,325.Trn 11,2 lớt hn hp khớ X vi 28,8 gam khớ oxi ri
thc hin phn ng t chỏy, phn ng xong lm lnh ngng t ht hi nc thỡ
thu c hn hp khớ Y.
1.Vit phng trỡnh cỏc phn ng hoỏ hc xy ra v xỏc nh phn trm th tớch
cỏc khớ trong hn hp X.
2.Xỏc nh phn trm th tớch v phn trm khi lng cỏc cht trong hn hp Y.
Bi 12: Trn 10 ml khớ O2 vi 10 ml khớ H2, bt tia la in cho phn ng xy ra.
Hi sau phn ng :
a,Khớ no cũn d v d bao nhiờu ml ?
b,Hn hp khớ trờn ó phi l hn hp n mnh nht cha ? Vỡ sao ?
c,Hóy tớnh s ml hi nc sinh ra nu hiu sut ca phn ng ch t 80%.
( Bit rng cỏc khớ o cựng iu kin nhit v ỏp sut )
Dng 5: Bi toỏn v hiu sut phn ng.
1. Ni dung lý thuyt.
2. Cụng thc tớnh hiu sut phn ng.

mtt: khi lng thc t (g)
mlt: khi lng lý thuyt (tớnh theo phng trỡnh) (g).
H: hiu sut phn ng (%)
Cụng thc tớnh khi lng cht tham gia khi cú hiu sut:
Do hiu sut phn ng nh hn 100%, nờn lng cht tham gia thc t em vo
phn ng phi ln hn nhiu bự s hao ht. Sau khi tớnh khi lng cht tham
gia theo phng trỡnh phn ng, ta tớnh khi lng cht tham gia khi cú hiu sut
nh sau:


Cụng thc tớnh khi lng sn phm khi cú hiu sut:
Do hiu sut phn ng nh hn 100%, nờn lng sn phm thc t thu c phi
nh hn nhiu do s hao ht. Sau khi tớnh khi lng sn phm theo phng trỡnh


phản ứng, ta tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất như sau:

3. Vd minh họa.
Vd1: Nung 4,9 g KClO3 có xúc tác thu được 2,5 g KCl và khí oxi.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính hiệu suất của phản ứng.
Vd2: Để điều chế 8,775 g muối natri clorua (NaCl) thì cần bao nhiêu gam natri và
bao nhiêu lít clo (đktc), biết H = 75%.
Vd3: 280 kg đá vôi chứa 25% tạp chất thì có thể điều chế được bao nhiêu kg vôi
sống, nếu hiệu suất của phản ứng là 80%.
Vd4: Đốt 10,8 gam nhôm trong bình thủy tinh chứa 8,96 lít khí O2 ( đktc ). Sau khi
phản ứng xảy ra thì thu được 25,5 gam Al2O3. Tính hiệu suất phản ứng.
Vd5: Đốt cháy 5,6 lít khí CH4 trog 13,44 lít khí oxi ( đktc) thu được sản phẩm là
CO2 và H2O. Tính H phản ứng biết thể tích khí CO2 thu được là 3,36 lít.
4. Bài tập vận dụng.
Bài 1:Trộn 10,8 g bột nhôm với bột lưu huỳnh dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm
và nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 25,6 g Al2S3. Tính hiệu suất
phản ứng.
ĐS: 85%.
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,92 g lưu huỳnh trong bình khí oxi. Tính thể tích khí
SO2 (đktc) thu được sau phản ứng, biết hiệu suất phản ứng là 90%.
ĐS: 1,2 lít.
Bài 3:Đốt cháy 51,2 g Cu trong oxi, sau phản ứng thu được 48 g CuO.
a) Viết PTHH.

b) Tính hiệu suất của phản ứng.
ĐS: 75%.
Bài 4: Người ta đốt 11,2 lít khí SO2 ở nhiệt độ 4500C có xúc tác là V2O5, sau phản
ứng thu được SO3.
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lượng SO3, biết hiệu suất của phản ứng là 80%.
Bài 5: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400
0
C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
Bài 6: Nung 500gam đá vôi chứa 95% CaCO3 phần còn lại là tạp chất không bị
phân huỷ. Sau một thời gian người ta thu được chất rắn A và khí B.


1) Viết PTHH xảy ra và Tính khối lượng chất rắn A thu được ,biết hiệu suất phân
huỷ CaCO3 là 80 %
2) Tính % khối lượng CaO có trong chất rắn A và thể tích khí B thu được (ở
ĐKTC).
Bài 7: Nung 400gam đá vôi chứa 90% CaCO3 phần còn lại là đá trơ. Sau một thời
gian thu được chất rắn X và khí Y
a.Tính khối lượng chất rắn X biết hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 75%
b. Tính % khối lượng CaO trong chất rắn X và thể tích khí Y thu được (ở ĐKTC)
Dạng 6: Bài toán kim loại tác dụng với nước
Bài 1: Cho một hỗn hợp chứa 4,6g Na và 3,9g K tác dụng vừa đủ với nước
a, Tính thể tích khí hidđro thu được?
b,Dung dịch sau phản ứng biến đổi màu giấy quì tím như thế nào?

Ngày kí duyệt



Ngày soạn :
Ngày dạy :
CHUYÊN ĐỀ 3: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CHẤT THEO PTHH (buổi 6 +
buổi 7+ buổi 8)
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Ôn tập và bổ sung củng cố cho HS các kiến thức về tính theo phương trình hóa
học về định luật bảo toàn khối lượng, sau đó xác định CTHH.
2.Về kĩ năng
-HS vận dụng định luật tính được khối lượng của một chất khi biết được khối
lượng của các chất trong phản ứng.
-Rèn kĩ năng lập CTHH.
-Rèn kĩ năng xác định chất dựa vào hóa trị .
-Rèn kĩ năng tính toán.
3.Về thái độ
-Rèn cho HS thái độ yêu thích bộ môn và tư duy logic
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực tư duy
+Năng lực phát triển và giải quyết vấn đề
+Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
+Năng lực tính toán hóa học
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên:
- Giáo án , sách nâng cao
2.Học sinh:
- Vở ghi, sách nâng cao
II. Tiến trình bài giảng
Dạng 1. Xác định công thức của đơn chất.

1. Đơn chất kim loại.
- Đặc điểm : kim loại thường có hóa trị I, II, III.
- Tính chất hóa học :


+ tác dụng với axit : chú ý với kim loại Na, K, Ba, Ca .
+ tác dụng với oxi.
+ tác dụng với nước.
2. Đơn chất phi kim .
- Đặc điểm : có hóa trị IV, V, VI, VII.
- Tính chất hóa học : tác dụng với oxi.
3. Vd minh họa:
Vd1: Để đốt cháy hồn tồn 0,672 gam kim loại R chỉ cần dùng 80% lượng oxi
sinh ra khi phân hủy 5,53 gam KMnO4 . Hãy xác định kim loại R?
Vd2: Hòa tan hoàn toàn 3,78 gam một kim loại M vào dung
dòch HCl thu được 4,704 lít khí H2 (đktc) . Xác đònh kim loại M ?
Vd3: Đốt cháy hồn tồn 16,8 gam kim loại A trong oxi thì thu được 23,2 gam chất
rắn. Xác định A.
Vd4: Hợp chất A được cấu tạo bởi ngun tố X hóa trị V và ngun tố oxi. Biết
phân tử khối của hợp chất A bằng 142 đvC. Hợp chất B được tạo bởi ngun tố Y (
hóa trị y, với 1≤ y ≤ 3) và nhóm sunfat ( SO4), biết rằng phân tử hợp chất A chỉ
nặng bằng 0,355 lần phân tử hợp chất B. Tìm ngun tử khối của các ngun tố X
và Y. Viết cơng thức hóa học của hợp chất A và hợp chất B.
Vd5: Đốt cháy hồn tồn 12,4 gam một phi kim A trong oxi thì thu được 28,4 gam
chất rắn. Xác định cơng thức của A.
4. Bài tập vận dụng .
Bài 1: Có một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B có tỉ lệ khối lượng ngun tử 8:9.
Biết khối lượng ngun tử của A, B đều khơng q 30 đvC. Tìm 2 kim loại .
- Viết phương trình phản ứng của A, B với dd H2SO4.
Bài 2:

1.Cho 7,2g mét kim lo¹i cha râ hãa trÞ, ph¶n øng hoµn toµn víi 0,6
mol HCl. X¸c ®Þnh tªn kim lo¹i ®· dïng.
2. Biết rằng 400ml dd HCl 1M đủ để hồ tan hết 13g kim loại A. Hãy xác định tên
của A?
3. Cho 1,38g một kim loại A tác dụng hết với nước ch 0,2g hidro. Xác định tên kim
loại đó?
Bài 3:
1. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại A bằng dung
dòch HCl có 3,36 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Hỏi A là kim loại
nào ?
2. Cho 10,8 gam kim loại A tác dụng với dung dòch HCl dư
thấy tạo thành 53,4 gam muối . Xác đònh tên kim loại đó.
Bài 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 4 g hai kim loại A, B
cùng hóa trò II và có tỉ lệ mol là 1 : 1 bằng dung dòch


HCl thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Hỏi A, B là các kim loại
nào trong các kim loại sau : Mg , Ca , Ba , Zn , Fe , Ni .
(Biết : Mg = 24 , Ca= 40 , Ba= 137 , Zn = 65, Fe = 56 , Ni
= 58).
Bài 5: Nguyên tử khối của 3 kim loại hóa trò 2 tỉ lệ với
nhau theo tỉ số là 3 : 5 : 7 . Tỉ lệ số mol của chúng trong
hỗn hợp là 4 : 2 : 1 . Sau khi hòa tan 2,32 gam hỗn hợp
trong HCl dư thu được 1,568 lít H 2 ở đktc . Xác đònh 3 kim loại
biết chúng đều đứng trước H2 trong dãy Beketop (®Ịu
ph¶n øng ®ỵc víi HCl ).
Bài 6: Mét hçn hỵp kim lo¹i X gåm 2 kim lo¹i Y, Z cã tØ sè khèi lỵng 1
: 1. Trong 44,8g hçn hỵp X, sè hiƯu mol cđa Y vµ Z lµ 0,05 mol.
MỈt kh¸c nguyªn tư khèi Y < Z lµ 8. X¸c ®Þnh kim lo¹i Y vµ Z.
Bài 7: Hòa tan hồn tồn 7,56 gam kim loại R vào dung dịch HCl thì thu

được 9,048 lít khí H2 . Xác định kim loại R.
Bài 8: Khi hoµ tan 21g mét kim lo¹i ho¸ trÞ II trong dung dÞch
H2SO4 lo·ng d, ngêi ta thu ®ỵc 8,4 lÝt hi®ro (®ktc) vµ dung dÞch
A. Khi cho kÕt tinh mi trong dung dÞch A th× thu ®ỵc 104,25g
tinh thĨ hi®rat ho¸.
a Cho biÕt tªn kim lo¹i.
b X¸c ®Þnh CTHH cđa tinh thĨ mi hi®rat ho¸ ®ã.
Bài 9: Cho 0,3 gam một kim loại có hóa trị khơng đổi vào nước dư thì thu được
168 ml khí H2 ( đktc ). Xác định kim loại trên.
Bài 10: Hòa tan hồn tồn 6 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M (hóa trị II)
vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H 2 (ở đktc). Nếu chỉ hòa tan 1,0 gam
M thì dùng khơng đến 0,09 mol HCl trong dung dịch. Xác định kim loại M.
Bài 13. Hßa tan hoµn toµn 18,4 g hh hai kim lo¹i M (II) vµ N(III)
trong dd HCl, ngêi ta thu ®ỵc dd Q vµ 11,2 lÝt khÝ H 2 ®ktc). C«
c¹n dd Q thu ®ỵc m g mi khan.
1. TÝnh m.
2. X¸c ®Þnh tªn hai kim lo¹i M, N. BiÕt r»ng trong hh tû lƯ sè mol
nM:nN = 1:1, nguyªn tư khèi 2MN < MM< 3MN
Bài 14. Trên hai đĩa cân A, B của một đĩa cân đặt hai cốc thủy tinh: Cốc ở đĩa cân
A chứa dung dịch H2SO4 và cốc ở đĩa đĩa cân B chứa dung dịch HCl, cân ở vị trí
thăng bằng. Cho 6,48 gam kim loại magie vào cốc A và 6,16 gam kim loại hóa trị
II vào cốc B. Sau khi phản ứng xảy ra, cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Xác định tên
kim loại hóa trị II, biết lượng axit trong 2 cốc đủ để tác dụng hết với các kim loại?
Bài 15. Cho 2 gam hçn hỵp Fe vµ kim lo¹i A có ho¸ trÞ II vµo dung
dÞch HCl cã d th× thu ®ỵc 1,12 lÝt H2 (®ktc). MỈt kh¸c, nÕu hoµ


tan 4,8g kim loại hoá trị II đó cần cha đến 500 ml dung dịch
HCl. Xác định kim loại hoá trị II.
Dng 2.. Xỏc nh cụng thc ca hp cht.

A .Da vo t l ca cỏc nguyờn t trong hp cht.
1. Hp cht gm :
- Hp cht vụ c : oxit, axit, baz, mui.
- Hp cht hu c.
2. Cỏc bc lm bi toỏn lp cụng thc phõn t hp cht hu c.
- B1: Xỏc nh nguyờn t trong hp cht.
- B2: Gi cụng thc hp cht ( di dng tng quỏt ).
- B3: Xỏc nh s nguyờn t ca mi nguyờn t trong phõn t hp cht
+ da vo s mol nguyờn t.
+ da vo khi lng cỏc nguyờn t trong phõn t hp cht.
+ da vo % khi lng cỏc nguyờn t trong phõn t hp cht.
( trong hp cht hu c t l rỳt gn nht s mol nguyờn t ca cỏc nguyờn t
trong phõn t cụng thc n gin nht )
3. Vớ d minh ha hp cht vụ c .
Vd1: Một bazơ A có thành phần khối lợng của kim loại là 57,5 %.
Hãy xác định công thức bazơ trên. Biết PTK của A bằng 40 đvC.
- Mt baz cú thnh phn % khi lng kim loi l 52,336 % . Xỏc nh cụng thc
ca baz .
Vd2:
a.Khớ A cha 80% cacbon v 20% hidro; 1 lớt khớ A (ktc)nng 1,34gam. Xỏc nh
cụng thc húa hc ca A?
b. t mt hp cht trong khớ Y sinh ra khớ Cacbonic, hi nc v khớ Nit. Trong
thnh phn ca Y cú nguyờn t no? Vỡ sao?
Vd3 : Nung hon ton 12,75 gam cht rn A thu c cht rn B v 1,68 lớt khớ
oxi ( ktc). Trong hp cht B cú thnh phn phn trm theo khi lng cỏc
nguyờn t l 33,33%Na, 20,29%N, 46,38%O. Xỏc nh cụng thc húa hc ca A
v B. Bit rng cụng thc n gin cng chớnh l cụng thc húa hc ca A, B.
Vd5 : Ly 3,33 gam mui Clorua ca mt kim loi ch cú hoỏ tr II v mt lng
mui Nitrat ca kim loi ú cú cựng s mol nh mui Clorua núi trờn, thy khỏc
nhau 1,59 gam. Hóy tỡm kim loi trong hai mui núi trờn.

4. Vớ d minh ha hp cht hu c.
Vd1. Hợp chất X có thành phần % khối lợng các nguyên tố : 55,33%
C, 15.5% H và 31,1% N . Xác định công thức của X biết phân tử
khối của X bằng 45 .
Vd2. Hợp chất X có thành phần khối lợng các nguyên tố nh sau :
54,5% C, 9,1% H, và 36,4% O . Xác định công thức của X biết
rằng 0,88 gam hơi X chiếm thể tích bằng 224 ml .


Vd3. Một hợp chất X đợc tạo bởi 4 nguyên tố là : C, H, O ,N trong
đó 54,8% C, 4,8% H , 9,3% N và còn lại là Oxi . xác định công
thức của hợp chất biết khối lợng mol hợp chất 153 gam .
Vd4. Phân tích một hợp chất hữu cơ thấy : cứ 2,1 phần khối lợng
C lại có 2,8 phần khối lợng oxi và 0,35 phần khối lợng hiđro.
Hãy xác định công thức phân tử của chất hữu cơ nói trên biết
1gam hơi chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích 373,3
cm3.
5. Bi tp vn dng
Bi 1:
1. Hp cht hu c X cú % khi lng cỏc nguyờn t :51,3 % C ; 9,4 % H ; 12%
N ; cũn li l oxi. T khi hi ca X so vi kk l 4,04. Xỏc nh CTPT ca X.
2. Hp cht hu c X cú % C v % H ln lt l 55,81% v 6,98% ; bit t


khi hi ca X so vi Nito 3,07. Xỏc nh cụng thc ca X.
3. Hp cht hu c A cú khi lng mol = 148 g/mol. Trong A cú % khi
lng cỏc nguyờn t: 81,08% C ; 8,1% H ; cũn li l oxi . Xỏc nh cụng thc phõn
t ca A.
4. Mt hp cht hu c gm 3 nguyờn t C, H, O vi 54,55%C ; 9,09% H. Tỡm
CTPT ca cht hu c ú bit phõn t ú ch cha 1 nguyờn t Oxi.

Bi 2:
1. Phõn tớch 0,3 g hp cht hu c X thu c 0,336 lớt CO 2 (kc) v 0,36 g nc.
Tớnh % khi lng cỏc nguyờn t trong X. Lp cụng thc n gin nht ca X.
2. Phõn tớch 0,46g A to thnh 448ml CO2 (ktc) v 0,54g H2O. T khi A vi
khụng khớ l 1,586. Xỏc nh cụng thc phõn t ca A.
3. Cht hu c Y cú M = 123 vC v t l khi lng cacbon, hiro, oxi v nit
trong phõn t theo ln lt l 72: 5: 32: 14.
4. Phõn tớch 7,4 gam hp cht hu c A cha C, H, O thỡ thu c 13,2 gam CO2
v 5,4 gam nc. Xỏc nh cụng thc phõn t ca A bit 0,05 mol A cú khi lng
l 3,7 gam.
Bi 3 :
1.Mt oxit ca kim loi M trong ú M chim 63,218 % theo khi lng. Xỏc nh
cụng thc oxit.
2. Mt oxit st trong ú Fe chim 72,41% theo khi lng. Xỏc nh cụng thc
hp cht.
3. Mt oxit c to bi hai nguyờn t A v O trong ú t l khi lng mA : mO
= 55 : 24 . Xỏc nh cụng thc oxit, oxit trờn thuc loi oxit no .
5. Hợp chất với oxi của nguyên tố X có dạng X aOb gồm 7 nguyên tử
trong phân tử. Đồng thời tỉ lệ khối lợng giữa X và oxi là 1 : 1,29.
Xác định X và công thức oxit.


Bi 4 : Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức R 2Ox phân tử
khối của oxit là 102 đvC, biết thành phần khối lợng của oxi là
47,06%. Xác định R.
Bi 5 : Nguyên tố X có thể tạo thành với Fe hợp chất dạng Fe aXb,
phân tử này gồm 4 nguyên tử có khối lợng mol là 162,5 gam. Hỏi
nguyên tố X là gì?
Bi 6 : Hợp chất với oxi của nguyên tố X có dạng X aOb gồm 7 nguyên
tử trong phân tử. Đồng thời tỉ lệ khối lợng giữa X và oxi là 1 :

1,29. Xác định X và công thức oxit.
Bi 7 : Phân tích một hợp chất vô cơ A có thành phần % theo
khối lợng nh sau: đồng là 40%, lu huỳnh là 20% và oxi là 40%.
Xác định công thức hoá học của A.
B. Xỏc nh cụng thc hp cht da vo phn ng húa hc.
. Dng 1 : Xỏc nh cụng thc hp cht hu c da vo phn ng t chỏy.
1. Ni dung lý thuyt : t chỏy mt hp cht hu c, xỏc nh cụng thc hp cht
hu c.
A + O2 CO2 + H2O
2. Phng phỏp gii bi tp.
- B1. Xỏc dnh nguyờn t trong A da vo sn phm ca phn ng
T CO2 xỏc nh trong A cha C
H2O xỏc nh trong A cha H
- B2. Tớnh khi lng ca cỏc nguyờn t ( s mol )
Tớnh khi lng oxi = mA - mC - mH
= mO ( CO2 + H2O ) mO ( p/ )
- B3 . Gi cụng thc hp cht hu c
Xỏc nh cụng thc hp cht thụng qua cụng thc n gin
3. Vớ d minh ha.
Vd1. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X chứa hai nguyên
tố thu đợc 11 gam CO2 và 6,75 gam nớc . Xác định tỷ lệ hai
nguyên tố trong X .
Vd2. Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc 8,8 gam CO2, và
5,4 gam H2O
a, Trong A chứa nguyên tố nào .
b, Xác định công thức phân tử của A biết M A < 40
Vd 3. Đốt cháy 0,3 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc 0,44 gam CO2 ,
0,36 gam nớc và 112ml khí N2 . Biết tỷ khối của A so với hiđro là
30 . Xác định công thức của A .



Vd 4. Đốt cháy 0,9 gam hợp chất hữu cơ X thu đợc 1,32 gam CO2
và 0,54 gam nớc . Xác định công thức hóa học của X biết MX =
180 gam .
Vd 5.Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O
cần vừa đủ 5,6 lít Oxi . Thu đợc khí CO2 và hơi nớc có cùng thể
tích trong cùng điều kiện . Xác định công thức của X biết M X =
88 gam .
Dng II. Xỏc nh cụng thc hp cht vụ c da vo phn ng húa hc.
1. Da vo phn ng t chỏy xỏc nh cụng thc hp cht hu c .
2. Da vo phn ng :
- phn ng húa hp.
- phn ng phõn hy.
- phn ng oxi húa kh.
3. vớ d minh ha.
Vd1. Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt
độ cao .Sau phản ứng kết thúc khối lợng chất rắn giảm 4,8g.Xác
định công thức của oxit sắt đã dùng.
Vd2 . Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí
hiđro ở đktc. Toàn bộ lợng kim loại thu đợc tác dụng với dung
dịch HCl d cho 1,008 lít khí hiđro ở đktc.Tìm kim loại M và
oxit của nó .
Vd 3 : Kh hon ton 24 g mt hn hp cú CuO v Fe xOy bng khớ H2 , thu c
17,6 g hai kim loi.Cho ton b hai kim loi trờn vo dd HCl d ,thu c 4,48 lớt
H2 (ktc). Xỏc nh cụng thc oxit st.
Vd 4 : Kh hon ton 3,48 gam mt oxit ca kim loi M cn dựng 1,344 lớt khớ
hiro ktc. Ton b lng kim loi thu c cho tỏc dng vi dung dch HCl d
thu c 1,008 lớt hiro ktc. Tỡm kim loi M v oxit ca nú.
Vd 5: kh 6,4g mt oxit kim loi cn 2,688 lớt khớ H2. nu ly lng kim loi
ú cho td vi dd HCl thỡ gii phúng 1,792 lớt khớ H2. Tỡm tờn kim loi?

4. Bi tp vn dng.
Bi 1:Khử hoàn toàn 23,2g một oxit của sắt (cha rõ hoá trị của
sắt )bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy khối lợng
chất rắn giảm đi 6,4g so với ban đầu . Xác định công thức của
oxit sắt
Bi 2 : Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua m gam oxit sắt Fe xOy nung
nóng. Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn
nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?


2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa
59,155% khối lợng sắt đơn chất.
Bi 3: kh hon ton 53,2 gam hn hp cht rn A gm CuO, Fe 2O3, Fe3O4,
MgO cn dựng V lớt khớ H2 (ktc), sau phn ng thu c m gam cht rn B v
14,4 gam nc.
a) Vit phng trỡnh phn ng húa hc xy ra.
b) Tớnh giỏ tr ca m v V?
Bi 4: Khử 23,2 gam một oxit sắt nung nóng bằng khí H 2 thu đợc
7,2 gam nớc. Hãy xác định công thức của oxit sắt trên?
Bi 5: kh 6,4 gam mt oxit kim loi cn 2,688 lớt khớ H2 ( ktc ) . Nu ly
lng kim loi sinh ra cho tỏc dng vi dung dch HCl d thỡ gii phúng ra 1,792
lớt khớ H2 ( ktc ). Xỏc nh cụng thc oxit .
Bi 6: Cho mt oxit ca kim loi M tỏc dng vi lng d H2 nung núng sau phn
ng thu c 16,8 gam kim loi M v 7,2 gam nc.
-Mt khỏc hũa tan hon ton lng kim loi trờn trong dung dch HCl d thy thoỏt
ra 6,72 lớt khớ . Xỏc nh cụng thc oxit kim loi trờn .
Bi 7.
1.Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hợp chất A, thu đợc 33,85 gam CO2
và 6,94 gam H2O. Tỉ khối hơi của hợp chất so với không khí là

2,69. Xỏc nh cụng thc ca A.
2. Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một hợp chất hữu cơ có thành phần
gồm các nguyên tố C, H, O ngời ta đợc 1,32g CO2 và 0,54g H2O.
Khối lợng phân tử chất đó là 180. Hãy xác định công thức phân
tử của chất hữu cơ nói trên.
Bi 8. Khi đốt 1 lít khí A, cần 5 lít oxi, sau phản ứng thu đợc 3
lít CO2 và 4lít hơi nớc. Xác định công thức phân tử của A; biết
thể tích các khí đo ở cùng điều kiệnvề nhiệt độ và áp suất.
Bi 9. t chỏy hon ton 3,92 gam Fe cn 1,12 lớt khớ oxi ( ktc) sau khi phn
ng xy ra hon ton thỡ thu c hn hp cht rn gm Fe3O4 v FexOy bit s
mol FexOy = 2 s mol Fe3O4. Xỏc nh cụng thc FexOy .
Bi 10.
a. Trong mui ngm nc CuSO4.nH2O khi lng Cu chim 25,6 %. Tỡm cụng
thc ca mui ú?.
b. Hũa tan hon ton 3,9 gam kim loi X bng dung dch HCl thu c 1,344 lit
khớ H2 (ktc). Tỡm kim loi X ?.

Ngy kớ duyt


Ngày soạn :
Ngày dạy :
CHUYÊN ĐỀ 4: PHÂN LOẠI, GỌI TÊN ( buổi 9)
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Ôn tập và bổ sung củng cố cho HS các kiến thức về Oxit:
+Oxit axit
+oxit bazơ
Axit:(H)
Bazơ:(OH)

Muối.
2.Về kĩ năng


-HS vận dụng khái niệm để phân loại hợp chất.
-Rèn kĩ năng gọi tên các hợp chất.
3.Về thái độ
-Rèn cho HS thái độ yêu thích bộ môn và tư duy logic
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực tư duy
+Năng lực phát triển và giải quyết vấn đề
+Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên:
- Giáo án , sách nâng cao
2.Học sinh:
- Vở ghi, sách nâng cao
II. Tiến trình bài giảng
Câu 1: Cho các hợp chất sau:
H2S; Cu(OH)2; P2O5; H3PO4; FeSO4;Ca(H2PO4)2 Ba(OH)2; MgO
-Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp vô cơ nào? Gọi tên chúng?
Câu 2 : Đọc tên và phân loại các chất: KClO3, Fe3O4, Ca(HCO3)2, CO , HCl,
H2SO4, Fe(OH)3, Mn2O7 .
Câu 3: Cho các chất có công thức hóa học sau: H3PO4, KOH, Fe2O3, Ca(HCO3)2.
Hãy phân loại (theo thành phần phân tử) và gọi tên các chất.
Câu 4:Phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ sau: NaOH, Fe2O3, Ca(H2PO4)2,
SO3, Cu(OH)2, HNO3, MgSO3, H2S
Câu 5: Em hãy phân loại và gọi tên các chất sau: SO3, H3PO4, Ca(OH)2, KNO3.
Câu 6: Cho các chất sau: P2O5, NaHCO3, KOH, H3PO4. Em hãy phân loại và đọc
tên các hợp chất.

Câu 7: Cho các chất sau: Al(OH)3, H2SO4, SO3 Fe(OH)3 ; NaH2PO4, Cu2O,
HNO3, K2SO3. Hãy phân loại và gọi tên các chất trên ?
Câu 8:Cho một số hợp chất có công thức hóa học như sau: PbO; SO 2; H2SO3;
Ba(OH)2;BaSO4; H2SO4; Fe(OH)3; NaHSO4; Fe2O3; P2O5.
Hãy phân biệt các loại hợp chất trên và đọc tên.
Câu 9:Cho các chất: Al2O3, HCl, NaOH, CO2, BaSO4, H2SO4, Fe(OH)3, Mg(NO3)2.
Hãy gọi tên và phân loại chúng.
Câu 10:Cho các công thức hóa học của một số hợp chất sau : HCl, NaCl, SO3,
H2SO4, Na2O,


Ca(OH)2, KHCO3, Fe(OH)2
a, Hãy phân loại các hợp chất trên thành 4 loại : oxit, axit, bazơ, muối ?
b, Đọc tên các hợp chất trên
Câu 11: Phân loại và gọi tên các chất sau :
HNO2 , NaHCO3 , Fe(OH)3 , P2O3 .
Câu 12:Cho các chất sau: SO3, CaCO3, Fe(OH)3, H2SO4, Na2HPO4, Al(OH)3,
Fe2O3, H2S. Hãy phân loại và gọi tên các chất trên.
Câu 13:Cho các công thức hóa học sau: Al2O3, H2S, N2O5,NaOH, NaH2PO4,
Fe(OH)2, HNO3, NaBr. Hãy cho biết chúng thuộc nhóm hợp chất nào và gọi tên
chúng?
Câu 14:Cho các chất sau: K2O, HF, NaH2PO4, Fe(OH)3, P2O5, AlCl3, Ba(OH)2,
HNO3. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên các chất ?
Câu 15:Cho các chất sau: Fe(OH)2, KHCO3, HBr, CuSO4, N2O5, Mg(H2PO4)2. Hãy
cho biết đâu là oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối. Gọi tên các chất đó.
Câu 16:Cho các chất sau: Al2SO4, HMnO4, P2O5, Fe(OH)3, HBr, Ca(H2PO4)2,
Na2O, Ba(OH)2. Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất đó.

Ngày kí duyệt


Ngày soạn :
Ngày dạy :
CHUYÊN ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC ( buổi 10+11)
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:


-ễn tp v b sung cng c cho HS cỏc kin thc v phng trỡnh húa hc, kin
thc v hp cht.
2.V k nng
-HS vn dng khỏi nim vit PTHH.
-Rốn k nng cõc bng PTHH.
3.V thỏi
-Rốn cho HS thỏi yờu thớch b mụn v t duy logic
4.nh hng phỏt trin nng lc
+ Nng lc t duy
+Nng lc phỏt trin v gii quyt vn
+Nng lc s dng ngụn ng húa hc
II.Chun b
1.Giỏo viờn:
- Giỏo ỏn , sỏch nõng cao
2.Hc sinh:
- V ghi, sỏch nõng cao
II. Tin trỡnh bi ging
1. Dng 1: vit chui phng trỡnh phn ng.
1. Phng phỏp.
B1: Xỏc nh cỏc cht trong chui phng trỡnh phn ng.
B2 : ỏnh s th t cho tng phng trỡnh, vit phng trỡnh phn ng tng ng
vi s th t ó ỏnh.
2. Bi tp vn dng.

Bi 1: Viết PTHH thực hiện sơ đồ sau:
1. Na Na2O NaOH NaCl
2. C CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2
3. S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4
4. P P2O5 H3PO4 Na3PO4.
5. KClO3 O2 CuO H2O NaOH
Bi 2: Vit phng trỡnh phn ng theo s sau.
A + X
A + Y
B
Fe3O4
B
A
A + Z
A : H2
X,Y,Z : l oxit st .
Bi 3: Chọn 4 chất khử thoả mãn A và viết phơng trình xẳy ra
theo sơ đồ sau :
t0
FexOy + A
Fe + ?


×