Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CÁCH TRẢ lời câu hỏi PART 2 TOEIC đào mạnh cường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.64 KB, 4 trang )

Written by Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – PART 2 - TOEIC

CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI PART 2 – TOEIC
------------------------------------•













UNIT 1: WHERE QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM):
1. Loại các phương án:
Loại các câu trả lời Yes/ No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu: When, Who, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ at/in/on/from + vị trí địa điểm
+ To + N: đến đâu đó
+ it hasn’t deceided/confirmed/finalized/discussed yet = …made up my mind: nó vẫn chưa được quyết
định/xác nhận/hoàn thành/thảo luận
+ let me check/ask/find out: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
+ Check + N: kiểu tra cái gì
+ I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu
+ I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả


+ let’s see: để tôi xem đã
UNIT 2: WHEN QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ THỜI GIAN)
1. Loại các phương án:
Loại các câu trả lời Yes/ No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu: Where, Who, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ Chứa mốc thời gian, chứa in/on/at/until/when/after+ mốc thời gian
+ as soon as possible: sớm nhất có thể
+ it hasn’t deceided/confirmed/finalized/discussed yet = …made up my mind: nó vẫn chưa được quyết
định/xác nhận/hoàn thành/thảo luận
+ let me check/ask/find out: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
+ Check + N: kiểu tra cái gì
+ I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu
+ I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
+ let’s see: để tôi xem đã
UNIT 3: WHO QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ NGƯỜI)
1. Loại phương án:
Loại các trâu là lời Yes/No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu: Where, When, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ Các đáp án chứa tên người, tên chức vụ, bộ phận văn phòng.
+ it hasn’t deceided/confirmed/finalized/discussed yet = …made up my mind: nó vẫn chưa được quyết
định/xác nhận/hoàn thành/thảo luận
+ let me check/ask/find out: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
+ Check + N: kiểu tra cái gì
+ I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu
+ I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
+ let’s see: để tôi xem đã

UNIT 4: HOW QUESTIONS (CÂU HỎI CÁCH THỨC):
1. Loại các phương án:
Loại các câu trả lời là Yes/No


Written by Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – PART 2 - TOEIC


















Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu là Where, When, Why….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:
- How much…? – Đáp án là giá tiền/giá cả (dollars, cent, euros,…)
- How many…?- Đáp án là số lượng, bao nhiêu (dozen – 12, five,…)
- How about + Ving…? - Là câu gợi ý lời mời (I don’t think that’s a good idea, sure…).

- How should/did S do…? - Làm như thế nào (Trả lời bằng 1 câu hành động, take, stack,…)
- How …….get/come here? – By tran/bus/car/plane/taxi/carb,..
- How do/was you feel? – present time/nice trip,…
- How far…? – Câu hỏi chỉ khoảng cách bao xa (kilometer, centimeter,…)
- How long…? – Thời gian bao lâu (2 years ago, 3 months,…)
- How far…? – Tần suất (twice, once,…)
- How do I/ How can I= Where should/ What should…?
- How soon/ Late = When…?
- How long+ magazine/ newpaper/ novel? - Đáp án là số trang
3. Đáp án luôn đúng nữa là:
+ it hasn’t deceided/confirmed/finalized/discussed yet = …made up my mind: nó vẫn chưa được quyết
định/xác nhận/hoàn thành/thảo luận
+ let me check/ask/find out: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
+ Check + N: kiểu tra cái gì
+ I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu
+ I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
+ let’s see: để tôi xem đã
UNIT 5: WHAT QUESTIONS (CÂU HỎI CÁI GÌ):
1. Loại các phương án:
Trả lời bằng Yes/ No
Loại các từ đồng âm
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:
What time…?- Hỏi về giờ
What kind of…? - Hỏi về loại nào
What color…?- Hỏi về màu sắc
What should/ did + do…? – Hỏi về hành động
What ….made of? – Hỏi về chất liệu làm
What the best way to?/ what the faster way to? – Phương tiện nào là tốt nhất/ phương tiện nào là nhanh
nhât (subway, highway, plane, train, bus,…)

What’s the price/what’s final offer = How much?
Which + N …? - Câu hỏi lựa chọn ==> One, The one, either, neither,…
3. Đáp án luôn đúng nữa là:
+ it hasn’t deceided/confirmed/finalized/discussed yet = …made up my mind: nó vẫn chưa được quyết
định/xác nhận/hoàn thành/thảo luận
+ let me check/ask/find out: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
+ Check + N: kiểu tra cái gì
+ I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu
+ I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
+ let’s see: để tôi xem đã
UNIT 6: WHY QUESTIONS
1. Loại các đáp án:
Chứa câu trả lời Yes/ No
Các phương án đồng âm


Written by Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – PART 2 - TOEIC







1.
2.
3.
4.
5.




Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các đáp án đúng:
To + V: để làm gì
Maybe…: có thể
Because = as = since = for = now that: vì
Due to= Because of= oing to = Thanks to = on account of: vì
Why don’t / did’t you/we: là câu gợi ý lời mời (Loại Because): tại sao không?
3. Đáp án luôn đúng nữa là:
+ it hasn’t deceided/confirmed/finalized/discussed yet = …made up my mind: nó vẫn chưa được quyết
định/xác nhận/hoàn thành/thảo luận
+ let me check/ask/find out: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
+ Check + N: kiểu tra cái gì
+ I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu
+ I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
+ let’s see: để tôi xem đã
UNIT 7: QUESTIONS with BE/ HAVE/ DO
BE (am/is/are)/(am not, isnt’, aren’t)
Do/Did (don’t, didn’t)
Have/ has (haven’t, hasn’t)
Will/Would (won’t/wouldn’t)
Can/ could/ should (can’t, couldn’t, shouldn’t)
1. Loại các đáp án:
Các phương án đồng âm
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các đáp án đúng:
- Yes/ No, actually, thanks, sure..
3. Đáp án luôn đúng nữa là:
+ it hasn’t deceided/confirmed/finalized/discussed yet = …made up my mind: nó vẫn chưa được quyết

định/xác nhận/hoàn thành/thảo luận
+ let me check/ask/find out: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
+ Check + N: kiểu tra cái gì
+ I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu
+ I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
+ let’s see: để tôi xem đã
UNIT 8: REQUESTS, SUGGESTS AND STATEMENTS (CÂU HỎI GỢI Ý/CÂU TUYÊN BỐ)
1. Đáp án là:
+ Sure/ Thank you
+ Thanks
+ Of course
+ that sounds good/ Ok
+ Congratulations
+ I’d be glad to/ happy to
+ Yes/ No
+ Not at all
+ I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it
+ No problem
+ I’ll handle it
+ Acutually
+ I don’t think
+ May be


Written by Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – PART 2 - TOEIC




+ I wish …

+ If….
+ Hỏi ngược lại hỏi
Vd:1. His plane was delayed because of a storm.
How late will he be?
At the ticket counter.
Try the other store
2. Let's order a bigger sign for the front door.
What size should we get?
No, in the bottom drawer.
2. Các câu hỏi về:
+ Can could/ Would you mid/ Do you mid/would you like to V…?
+ Why don’t we/ you …?(Loại đáp án Because)
+ How about + Ving…?
+ Would you to V…?
+ Do you want…?
+ What about + Ving…?
+ ….,right?
+ Let’s, Please… + V
3. Đáp án sai là đáp án:
+ I don’t/ did’t like/ like it/ I get anything
UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS ( A or B)
1. Loại các đáp án:
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
Các câu trả lời Yes/ No
2. Các đáp án đúng:
+ it hasn’t deceided/confirmed/finalized/discussed yet = …made up my mind: nó vẫn chưa được quyết
định/xác nhận/hoàn thành/thảo luận
+ let me check/ask/find out: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
+ Check + N: kiểu tra cái gì
+ I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu

+ I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
+ let’s see: để tôi xem đã
+ It doen’t metter to me: nó không là vấn đề với tôi
+ Either/ Neither/ Both
+ Chọn 1 trong A hoặc B
+ whatever you want/prefer
+ sooner is better
+ I prefer
UNIT 10: TAG QUESTIONS/ NEGATIVE QUESTIONS
Đáp án ở câu hỏi loại này là Yes/ No, đồng âm, Don’t worry / I beleive



×