Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
1 V3
Giả định không có thật ở quá khứ.
-
SHOULD have V3:
Lẽ ra nên.
-
COULD have V3 :
Lẽ ra có thể.
-
MUST have V3:
Hẳn đã.
-
WOULD have V3:
Lẽ ra sẽ.
Ex: She should have come to the party yesterday.
-
Must (buộc phải)
Have to (phải)
You must do that
I’m hungry I have to eat sth
You must not do that
You don’t have to do that
Không được (Cấm)
Không cần phải
Suy luận có căn cứ ở cơ sở hiện tại. (Hẳn là).
Adj
Ex: He much be rich
N
Ex: He much be a teach
Ving
Hẳn là đang làm gì?
Must be +
-
Không thể.
Adj
Ex: He can’t be rich.
N
Ex: He can’t be a teach.
Can’t be +
-
Already, Recently: V2 (Mỹ)
Have Recently V3 : HTHT
Ex:
1. I have recently … Mary to the party.
a.Take b.Took c.Taken
d.Have taken
2. I recently … Mary to the party.
a.Take b.Took
-
CT Nhấn mạnh:
c.Taken
d.Have taken
Should be eating.
Should be Ving: Thật sự nên.
Will be Ving: Thật sự sẽ.
1
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Ss với:
bị động.
Should be V3
Will be V3
1.That door should be …. before leaving.
a.Close b.Closed c.Closing d.To close.
2.You should be …. That door before leaving.
a.Close b.Closed c.Closing d.To close
2 Thì
V/Vs/es
1. HTD.
-
Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
-
Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
-
Lưu ý: Thêm “es” vào các động từ tận cùng: o, s, x, ch, sh (Ốc sên xào hành)
Often, usually, frequently : Thường
Always, constantly: Luôn luôn
Sometimes, occasionally: Thỉnh thoảng
Seldom, rarely
: Hiếm khi
Every day/ week/ month/ year … : Mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm…
2. HTTD.
Be + Ving
-
Cách dùng: Đang diễn ra ngay lúc nói.
-
Dấu hiệu: Now, right now, at the moment, at present.
-
Lưu ý: Kô dùng HTTD với Vnhận thức tri giác: To be, see, hear, understand, know, like, want,
glance, Feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget…Với các động từ này ta
dùng HTD.
Have/Has + V3 - “OVER” = For = Since (qua)
3. HTHT.
Ex: Our lives have been computerized OVER the past 10 years.
-
Vừa mới xảy ra.
Ex:
I have just seen my sitter in the park.
She finished her homework recently.
-
Lặp đi lặp lại nhiều lần.
2
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Ex:
-
Daisy has read that novel several times. (Three, for)
Bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
Ex:
Mary has lived in this house for ten year.
They have studied English since 1990.
-
Không biết rõ, hoặc không muốn đề cập thời gian chính xác.
Dấu hiệu:
Just, recently, lately: Gần đây, vừa mới
Ever:
Đã từng.
Never : Chưa bao giờ
Already:
Rồi
Từ khi (Thời điểm).
Yet
: Chưa
Since:
For
: Trong (khoảng thời gian)
OVER:
Sofar = Until now = Up to now = Up to the present
4. HTHTTD.
Ex:
-
Cho đến bây giờ.
Have/Has + Been + Ving
I have been studying English for 5 year but I haven’t spoken English will yet.
Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & thời gian
Ex:
Before I went to bed, I had taken a bath. (before QKD, QKHT)
QKHT, Before + QKD
After (Ngược lại)
Chú ý:
Ex:
HTHT + Since + QKD
Since I was young.
Mr Smith (teach) at this school since he graduate in 1980. (HTHT since QKD)
Bên những mệnh đề có chứa thời gian: When, Until, As soon as … : Kô chia TLD chia HTD
1 bên TL, thì bên còn lại HT
We’ll go out when the rain (stop):
V1
I (stay) here until he (answer) me:
V1
I (send) you some postcards as soon as I (arrive) in London:
5. QKD.
V1
V2/Ved – “TODAY”
-
Cách dùng: Xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi, và biết rõ thới gian
-
Dấu hiệu: Last week/ last month/ last year….(Tuần, tháng, năm trước…), ago (cách đây)
3
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Yesterday (hôm qua), this morning, TODAY.
Ex:
I often go to school by bus, but today I went to school by car.
6. QKTD.
-
Was/Were + Ving
Cách dùng: Hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ.
Ex:
I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
7. QKHT.
-
Had + V3
Cách dùng: Trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ khác.
Ex:
We had lived in Huế before 1975.
8. QKHTTD.
Ex:
Had + Been + Ving
Before I went to bed, I had been taking a bath For 3 hours
-
Nhấn mạnh:
Tính liên tục của hành động & Thời gian
-
Dấu hiệu:
“Khoảng thời gian”
9. TLD.
Will/ Shall + V(base – Infi.)
-
Cách dùng: Ý kiến, 1 lời hứa, 1 quyết định tức thì, 1 lời nói trực tiếp.
-
Someday:
1 ngày nào đó
Next week/ month/ …
Ex:
10. TLTD.
-
Tomorrow:
Ngày mai
Soon: Chẳng bao lâu nữa
I think Liverpool will win.
Will + Be + Ving
Sẽ đang xảy ra vào 1 thời điểm ở tương lai.
Ex:
11. TLHT.
He will be doing research at this time tomorrow.
Will + Have/Has + V3 - “BY THE TIME – Trước thời gian”
-
Sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm ở tương lai.
-
Sẽ hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai.
Ex:
By the time you are come back home, I will have finished my homework
Ex:
I often go to school.
I will often go to school.
4
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Lưu ý: (ADV) đặt trước Vthường và sau Vđặc biệt
When I (arrive) at this house, he still (sleep). (was/ still)
The light (go) out while we (have) dinner.
1 bên TD, thì bên còn lại QKD
12. TLHTTD.
-
Ex:
Will + Had + Been + Ving
By the time you come back home, I will have been studying For 3 hours. (nhấn mạnh)
13. TLG:
Be going to + V(bare-inf.) (Một dự định sắp tới).
Am, is, are + Ving (Sắp sửa)
3 V1 – To V1 – Ving.
1. V1.
Ex:
My mother makes me clean the house.
Giúp Help
Buộc Make
Để Let
Thi:
+ O + V1
ai làm gì?
HELP + V1
Help explain:
Thi:
Giúp giải thích.
Làm cho ai.
Adj
Make + O +
V3/ed
Ex:
It is not very easy to make her … once she gets upset. (vật)
a.Please
b.Pleasing
-
Nên.
-
Thích làm việc này hơn việc kia.
c.Pleased
s.Pleasure
Had better + V1
Would rather + V1 + Than + V1
Ex:
I would rather stay at home than go to the movie.
Ss với:
Prefer + Ving + To + Ving
5
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Ex:
I prefer staying at home to going to the movie.
-
Sau các động từ đặc biệt:
-
Công thức nhờ vả.
Can, May, Must… + V1
Have + Người + V1
Nhờ ai làm gì.
Have + Vật + V3/ed (by O)
(bị động)
Ex:
I have Mary clean.
I have my hose cleaned by Mary.
Ss với:
Get + Người + To V1
Get + Vật + V3/ed (by O)
2. To V1.
-
Ex:
My father advises me to study English
[ Khuyên bảo … đề nghị ] ...
ai làm gì?
Ask, Tell, Request, Advise … + O + to V1
-
Ex:
It is easy to study English
Be + adj + to V1
-
Thi:
Là để:
-
Thi:
Sắp sửa:
Be + to V1
Be about to V1
3. Ving.
-
Sau giới từ:
-
Sau liên từ:
On, In, At… + Ving
After, When, While… + Ving
Admit:
Thừa nhận
Avoid:
Tránh
Appreciate:
Cảm kích
Begin:
Bắt đầu
Consider:
Xem xét
Enjoy:
Thích
Delay = Postpone: Trỳ hoãn
Deny:
Từ chối
Recall = Recollect:Gợi nhớ
Escape: Thoát khỏi
Finished:
Hoàn tất
Practise:
Luyện tập
Mention: Đề cập
Mind:
Phiền toái
Report:
Báo cáo
6
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
-
-
Prefer:
Thích hơn
Miss:
Bỏ lỡ
Suggest:
Khuyên bảo.
Resent:
Bực tức
Resist:
Chống lại
Quit:
Thoát
Resume = Continue = Keep:
Tiếp tục
Risk:
Liều lĩnh
Quen với việc gì?
Be Accustomed To = Be Familiar with = Be use to = Get use to + [Ving]
SS với: Đã từng.
Used to + V1
Trông mong.
Look forward to + Ving
Không thể nhịn được.
Can’t stand = Can’t help = Can’t bear + [Ving]
Ex:
I can’t stand laughing whenever I see him
-
Không thể đối mặt.
-
Chẳng ích gì?
-
Đáng để làm gì?
-
Muốn làm gì?
Can’t face + Ving
It’s no use + Ving
It’s worth = Be deserved + [Ving]
Feel like + Ving
Bận làm gì?
Be busy + Ving
Gặp rắc rối khi làm gì?
Have trouble + Ving
Gặp khó khăn khi làm gì?
Have difficulty = Have a difficult time + [Ving]
-
Ex: My home needs cleaning.
(bị động)
Trải qua bao lâu để làm gì?
Vật + Need +Ving
Spend + 1 khoảng thời gian + Ving
-
Bạn làm ơn.
Would you please + V1
-
Bạn có muốn.
-
Bạn có cảm phiền.
Would you like + To V1
Would you mind + Ving
7
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Một số động từ có khi đi sau To V1 & Ving:
To V1
Dừng lại để làm gì?
Ex:
I stop to eat sth
Ving
Dừng hẳng việc đang làm
Ex:
I stop smoking
To V1
Cố gắng
Ex:
I try to pass the exam
Ving
Thử
Ex:
I try smoking
To V1
Muốn làm gì (nhất thời)
Ex:
I hungry, I like to eat sth
Ving
1 sở thích lâu dài
Ex:
I like watching Tv
Stop +
Try
+
Like +
Chú ý:
Nhớ Remember
Quên Forgert
Tiếc Regert
Ex:
To V1
+
Ving
Việc chưa xảy ra hoặc 1 nhiệm vụ phải làm.
1 việc xảy ra trong quá khứ. (Thấy trạng từ
trong quá khứ, hành động rõ ràng)
Remember to look the door.
I remember looking the door yesterday.
Động từ nhận thức tri giác:
Look, See
Feel
+
Hear, watch
Ex:
O + V1
Thấy toàn bộ hành động.(Đã hoàn tất)
O + Ving
Thấy 1 phần hành động.(Đang xảy ra)
I saw her come in
Can you smell sth burning (đang cháy)
-
Allow, Permit
Recommend
Suggest, Advise
O + To V1
Ex:
My father suggest me to study English
ko O + Ving
Ex:
My father suggest studying English
+
Ai đó phải mất bao lâu để làm gì?
It takes + O + 1 khoảng thời gian + To V1
-
The Coming year = The Year to Come:
Năm tới (Thì Tương lai Will..)
7 So Sánh - MLH 98
SS bằng.
As + adj/ adv / N + As
8
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Ex:
I have as many friends as you.
I have as much money as you.
Much + N: kô đếm được
Many + N: đếm được
SS hơn - Than.
-
“-er” 2 cái.
Khi 1 tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng bằng 1 phụ âm + y, đổi y thành i và thêm –er
Ex:
Happy Happier
Adj (ngắn) + er
More + Adj (dài)
+
Than
Less + Adj
-
Much/ Far / Twice: Nhấn mạnh: Đằng trước hình thức so sánh.
Ex:
Twice as large as – Lớn gấp 2 lần
Tom is … taller than peter. (Much/ Far)
Mary is … More/ Less beautiful ther SuSu. (Much/ Far)
SS càng càng. “er”
The … The
-
The more + Adj (dài)
Ex:
The hotter it is, the more miserable I feel
SS nhất - The. “-est” Từ 3 cái trở lên.
Adj (ngắn) + est
The
+
Most/ Least + Adj (dài)
-
Đặt vào khoảng xác định phải có “The”.
Ex:
John is the tallest boy in the family.
Mary is the shortest of the three sisters.
-
Of the Three student, Tom is … (Trong 3 cái SS nhất)
a.Taller
-
c.The taller
d.The tallest
Of the Two student, Tom is … (Trong 2 cái SS hơn)
a.Taller
-
b.Tallest
b.Tallest
c.The taller
d.The tallest
Between them Tom is the taller. (Trong 2 cái SS hơn)
9
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
-
Ss hơn
Ss nhất
Good/ well
-better
-best The best + N
Bad/ badly
-worse
-worsy
Many/ much
-more
-most The Most + long Adj
Little
-less
-least At least: ít nhất
Ngoại lệ:
9 Vị trí N, Adj, Adv
N – Noun.
-
Sau:
A, an, the, this, that, these, those.
-
Sau:
My, your, his, her, Ann’S… (Tính từ sở hữu – Sỡ hữu cách)
-
Sau:
Từ chỉ số lượng: Many, Some, Any …
ADJ – Tính Từ.
“Ưu tiên _able”
-
Sau động từ To Be: BE: am, is, are, was, were Ex: She is beautiful.
-
Trước: N
-
Sau từ nhận thức, tri giác: Look, Feel, seem, smell, taste, Find, sound…
-
Sau: -thing, -body, -once, -where
Ex: Something nice, Somewhere new.
-
Sau: Stay, Remain, Become.
Ex: Becoming more Frequent (adj)
Ex: This is intersting book.
Stay____
Remain____
Become____
a.Calm
a.Quiet
a.Angry
b.Camly
b.Quietly
b.Angryly
I find this excise dificult.
Ex:
Find + O + Adj (Chỉ vật)
FOUND:
Found + O ___(adj)____
A. Intersted (Người)
Ex:
B.Intersting (Vật)
I found your talk very … (adj – vật).
a.Interested
b.Interest
c.Interesting
d.Interestingly
ADV – Trạng Từ.
-
Đứng đầu câu trước dấu phẩy (,) hoặc cuối câu.
Ex:
Luckyly, he passed the exam
10
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
-
Bổ nghĩa cho động từ (V).
Ex:
-
She drivers carefully/ She carefully drivers her car.
Bổ nghĩ cho tính từ, đứng trước tính từ (ADJ).
Ex:
-
Check (adv) (Rc.2 – 10.27)
Ex:
She is extremely beautiful. (Cực kỳ đẹp)
Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa (ADV).
Ex:
She drivers extremely carefully. (Cực kỳ cần thận)
Quite: Khi/
High = Very: Rất/
Tell quite__adj
Ex:
Pretty: Khá
Is quite__
Speak very__adv
a.Adj
a.Beautiful
a.Rude
b.Adv
b.Beautifully
b.Rudely
Are quite: xét “are” – to be. Sau To be là (adj)
Who, Whom , Which & Whose.
-
Who:
Làm chủ ngữ, tân ngữ
-
Whom:
Đứng sau từ chỉ người làm tân ngữ
-
Which:
Chỉ vật
-
Whose:
Chỉ sự sở hữu, đứng sau danh từ - (N) chỉ người hoặc vật
Ex:
These days, I guess nobody would be acquainted with a person … identity.
a.Who
b.Who’s
c.That
d.Whose (Identity-N) Chỉ sự sở hữu chọn Whose)
That.
-
Chỉ Người , vật. Có thể thay thế cho who, whom, which.
-
That không đứng sau “Dấu phẩy”- (,) và “Giới từ”.
-
That sau đại từ:
Everything, something, anything
All, little, much, none và sau dạng SS nhất.
When & Where.
When: =
-
At Times:
-
Ex:
At which: Giờ
On which: Ngày
In which: Năm, tháng, mùa, buổi
Thấy thời gian đánh “At”
The city where:
Where = In which. (Trong)
The land on which:
Where = On which. (Trên)
11
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Why.
-
The reason Why: Lý do tại sao (Why luôn đứng sau The Reason)
-
Why = For which
Dấu (,) trong mệnh đề quan hệ.
Ex:
Tom gets bad marks at study, which makes his fater sad.
Which bổ nghĩa cho cả mệnh đề nên phải dùng dấu phẩy (,)
GIỚI TỪ ( PREP) trong mệnh đề quan hệ:
Which (Chỉ vật)
Giới từ: +
Whom (Chỉ người)
Ex:
The man To Whom Marry is talking is Tom
The ship From Which I got my cat is smell
Vật:
Of _________
a.Whose
b.That
c.Which
d.Whom
Without: (prep)
Kô, Kô có
Ving + O (túc từ)
Giới từ: +
N
Object – Túc từ:
Me, you, him, her, it, us, them, tên riêng.
Without, Unless Permission, Identification:
Kô có sự cho phép, thích hợp
Giới từ: MLH 117-120: At, in, on, by, to, into, out of, with, under …
-
On the street: Ở trên đường dùng On
-
Under: Được dùng chỉ sự việc trong một tình trạng nào đó
Ex:
Under + N
The building is being constructed.
_______ is under construction.
10 Đại Từ & Tính Từ
1. Other & Another.
-
“Other StudentS - tất cả Other đều nhường “s” cho “N”.”
The other (số ít): Cái kia (Cái còn lại trong 2 cái)
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue. (=The other chair)
12
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
-
The otherS (số nhiều): Những cái kia (Những cái còn lại trong 1 số lượng nhiều hơn 2)
Ex: There are 20 students, one is fat, the other are thin. (=The other students)
-
Another: 1 cái khác (Không nằm trong số lượng nào)
Ex: I have eaten my cake, give me another. (=Another cake)
-
Others: Những cái khác (Không nằm trong số lượng nào)
Ex: Some student like sport, other don’t. (=Other students)
-
Thi:
____I temS
a.Others
b.Another
c.The others
d.Other
Đại từ sở hữu: Kô đứng trước (N), nó thay thế cho “(Adj) sở hữu + (N)”
Mine, His, Ours, Theirs, Yours, Hers, Its. Đứng 1 mình. (vd: Hers.)
HerS cat: Sai, cấm “s”
Her cat.
Đại từ phản thân: By herself, For themselves: __self, __selves: (S, O chỉ cùng một người )
S
O (túc từ)
He Himself Not him
Ex: The website sponsored by the city monitoring committee will help You protect …
againt internet threats.
a.Yours
b.Your
c.Yourself
d.Your own (bạn bảo vệ chính bạn)
Đại từ bất định.
-
Some: Somebody, someone (ai đó), something (cái gì đó)
Dùng trong: Câu khẳng định, lời mời hay yêu cầu
Ex:
Would you like something to drink.
Would you like Some__
-
Any: Anybody, anyone (bất cứ ai), anything (bất cứ cái gì)
Dùng trong: Câu phủ định, câu nghi vấn & Mệnh đề IF ( Any)
-
No: Nobody, no one, nothing (Không ai, không cái gì…).
No + N
Từ xác định đứng trước.
-
Some of/ most of/ none of…+ the, this, that, these, those, my, his, Ann’S ...
-
Some of/ none of/ … + us/ you/ them
Ex:
Most of the student this class like sport. (có “The” mới có of - Most of the)
13
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Most (of) students like sport. (ko có of)
-
Either, neither, both: Chỉ 2 việc
-
Any, none, all: Hơn 2 việc
-
Much, little: N kô đếm được
-
Many, few: N đếm được
-
A lot of, lost of, plenty of: Dùng cho cả 2
-
Much, Many: Dùng câu nghi vấn, phủ định
-
A lot of: Dùng câu khẳng định
-
Little, few: Hầu như không có
-
A little, a few: Có 1 chút, có 1 vài.
11 IF
1. Loại. IF: Xác định dựa vào 1 trong 2 mệnh đề.
-
Loại 1: Có thật hiện tại hoặc tương lai.
V1/s/es, Will/ Can … V1
-
Loại 2: Kô có thật ở hiện tại.
V2/were, Will/ Could … V1
-
Loại 3: Kô có thật ở quá khứ
Had V3, Would/Could … Have V3
Otherwise = Or else = Or:
Unless = If…Not:
Ex:
Bằng kô
Nếu không (Unless thay được cho If)
Get up early, otherwise you will be late. (hậu quả - Rc.2 & 7.02)
Unless you get up early, you will be late. ( Unless, will đi 2 vế 2 mệnh đề)
= If you don’t get up__,__
Otherwise = Or else = Or
As soon as
Will/would/ Can/could/ May/might
Unless = If … Not
Ex:
(nằm 1 vế )
(nằm 2 vế )
He wouldn’t say anything … directly asked a question, he was a man of few words.
a.Since b.Otherwise
c.Or eles
d.Unless
Ex:
Newer branches can be opened worldwide …we can properly translate our
marketing goals.
14
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
a.As soon as b.Right way c.Promptly d.In time for
2. Đảo ngữ. IF Dùng Should, Were, Had.
-
Loại 1:
It Mary studies hard, she will pass the exam
Should Mary study…
-
Loại 2:
If today were Sunday, I would go swing
Were Today Sunday
-
Loại 3:
If he had studied hard last year
Had he studied …. Could have passed the exam.
Ex:
1.Mary study hard, she will pass
a.If
b.Were
c.Should d.Had
2.Mary studies hard, she would have passed.
a.If
Loại 1:
c.Should
d.Had
Xác định dựa vào trạng từ chỉ thời gian.
3. Wish.
-
b.Were
Ước ở tương lai
Would/could + Vbare-inf
-
Loại 2:
Ước ở hiện tại ( = Mệnh đề bên phải If loại 2)
Loại 3:
V2/were
Ước ở quá khứ ( = Mệnh đề bên phải If loại 3)
Had V3
4. Cụm Từ.
-
Để:
To – V(bare-inf.)
[ In order To = So as To ] + [V(bare-inf) ]
[ SO THAT = In order that ] + [Will/would/ Can/could/ May/might]
Ex: So that she can
-
Too [adj, adv]: Quá … kô thể
-
[adj, adv] Enough … [N]: Đủ … để có thể.
Enough … To V1
-
SO (adj, adv , n) That: Quá … đến nỗi
Too … To V1
SO … THAT
15
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
-
Such … That: Quá … đến nỗi.
Such + a/an + adj + N
Ex:
Such a hot day.
Such a high-quality.
-
Such a mess that.
Bởi vì, Vì:
[ Because of = DUE TO = Thanks To = Owing to ] + [N]
Because/ Since/ As + [S + V]
Due To: (prep) (nghĩa tiêu cực)
Ex:
… improvements made by our service experts, we have been able to
a.Thanks to
Ex:
b.Because
c.Now that
d.In case of
Profits fell by 20 percent … the closure of one of the company’s main branches
a.Due to
-
Thanks To: (nghĩa tích cực)
#
b.Because
c.For
d.Past
Mặc dù, Dù: In spite Of = Despite: (Prep) (chú ý Of)
[ In spite Of = Despite ] + [N]
Although/ though/ even though + [S + V]
Despite + Ving
Although I didn’t know anybody… (chuyển từ Although Despite = 2 cách)
1. Despite the fact that I didn’t know… (thêm vào The fact that )
2. Despite not knowing … (chuyển về Ving, câu phủ định đưa Not lên đầu)
Despite the fact that = Although = Though = Assuming that = Even though: Mặc dù, dù
5. Chủ từ và Động từ.
V- số ít.
Each, Every + V (số ít)
Trừ Every people + V( số nhiều)
Every, Any
+ (Body, thing, one) + V (số ít)
No, Some
16
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
-
Danh từ địa điểm, môn học, tên món ăn, quốc gia, tên riêng … Bản thân có “s’’ chứ không
phải số nhiều, luôn chia ở số ít.
-
Số đếm: Thời gian, tiền bạc, khoảng cách chia ở số ít.
Ex:
Sorry this is taking so long. Can you wait for … ten minutes?s
a.Other
-
Chú ý:
b.An other
c.Another
d.Few
That you get very high grades in school is necessary
______he said/ makes her cry.
Ex:
a. What
+ 1 câu chưa hoàn chỉnh (câu ngắn)
b. That
+ 1 câu hoàn chỉnh – ([S+V] – câu dài)
Is this … you have been looking for. (This + N)
a.Which
b.What
c.How
d.Why
Considering What = Review What: Xem xét cái gì.
Biến 1 câu thành (N) thêm What hoặc That
-
Số ít nhưng ngụ ý ở số nhiều: Army, police, people, government, team…
-
Số nhiều nhưng ngụ số ít: Means, measles, news, physics…
V - số ít hoặc số nhiều.
-
Either or, Niether nor, Not only but also: Chia theo (N) Sát bên nó.
-
The number of: Số ít
-
A number of: Số nhiều
-
Of, Along with = Together with, as well as: Chia theo từ đứng trước giới từ.
Ex:
A box of cigarettes contains 20 pipes. ( chia theo 1 hộp thuốc lá)
My sister, along with my parents is here.
-
Từ chỉ số lượng: All, some, none, plenty, half, most, the rest, a lot, lots: Không quan tâm
Ex:
Most of the students in this class are pat
Most of this land is mine.
-
Số lượng.
Ex:
Number: đếm được
Amount: ko đếm được
A large … of sewage was dumped into the river
a.Lot
b.Number
c.Amount
d.Plenty
17
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
6. Câu Bị Động.
Động từ bị động.
BE + V3
-
Chủ động HTD và QKD:
-
Chủ động HTTD, QKTD:
-
Chủ động HTHT, QKHT: Have, Has, Had + Been + V3
-
Chủ động: Can, may, must, will, shall, have to, used to… Bị động: Can … + Be + V3
Was, Were + V3
Was, Were + Being + V3
Chủ ngữ chủ động By + Tân ngữ bị động.
-
Me, you, him, them, people, someone,…thường được bỏ trong câu bị động.
-
Nếu (O) trong câu bị động chỉ sự vật, sự việc thì dùng giới từ: WITH thay BY trước tân ngữ.
-
Thi:
-
Thi:
___by
___with “-ed” (Trước by, with là -ed)
a. -ing
b.
By____ ( __self, __selves )
b. Him
Ex:
-ed
b.
Himself
3. Everybody … with the result of the meeting.
a.Was satisfy b.Was to satisfy c.Satisfied d.Was satisfied
14. The pictures, … by a professional photographer, are going to be on display
a.Taken
b.Which taken
c.Were taken
Which taken thiếu động từ To Be:
d.Was taken (Rút gọn MĐQH bị động )
Which are taken
Động từ giác quan.
-
Feel, See, watch, hear, look, taste….. Bị động:
V1
Ving
Ex:
To V1
Ving
She was see to come in
The lorry was seen running down the hill
-
Thi:
Ex:
Giữa 2 động từ trong câu bị động nối bằng “To V1”
Mary is made to clean. (Be + V3 – To V1)
STATER.
18
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
1.Auxilary Verb
-
Would You like: Thấy …You like đánh Would.
Ex:
3. He asked her, “…. you like some more coffee?”
a.Will
-
Ex:
b.Would
d.Do
Keep that door closed .
bị động:
-
c.Shall
Keep + O + V3
Keep you up - to - date.
Updated = Up - to - date (adj)
-
Keep: (v)
keep/ kept/ kept
Giữ lại.
Keep out of the reach:
Tránh xa tầm tay
-
Keep up With: (v)
Bắt kịp
-
Take sb To swh:
Dẫn ai đi đâu
-
Immediately = Instantly: (adv)
Ngay lập tức.
-
Consult: (v)
Tư vấn
-
Take the time:
Ex:
Dành thời gian
2. Take the time to fully prepare yourself for interview … (N)
a.Succeed
b.Success
c.Succeeding
d.Succession
Thành công không dùng Succession.
-
Success: (n)
Thành công
Successful in = Succeed in: Thành công về
-
Productivity: (n)
Sustainable Productivity:
Năng suất
Năng suất ổn định
Product: (n)
Outgoing Products: (adj)
Sản phẩm
Sản phẩm xuất ra (Sp xuất kho)
Produce: (n)
Nông sản
Form: (n)
Dạng, mẫu (đơn), phiếu
Reform: (v)
Economic Reform:
Sự cải cách, cải tiến, làm lại
Cải cách kinh tế.
19
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
-
Fill out Form:
Điền vào đơn xin việc.
Fill out: (v)
Điền vào
-
Application: (n)
Xin việc, Ứng dụng .
-
Resumé: (n)
Sơ yếu lý lịch
-
Recruit = Wanted: (v)
Tuyển dụng
Recruit Staff:
-
Tuyển dụng nhân viên
Submit = File: (v)
Nộp
Submit … survey Results:
Vui lòng nộp kết quả khảo sát.
Job Vacancy = Employment Opening: Cần người, cty cần tuyển dụng.
Vacancy: (n)
Thi:
Chỗ trống
Job________
a.Chance: Dịp (đi Mỹ)
b.Opportunity: Cơ hội nghề nghiệp
Opportune: (adj)
Thi:
Thích hợp
Apply for:
Nộp vào đâu
Apply to:
Nộp cho ai, Áp dụng
Offer does not APPLY TO watercolors: Sự cung cấp này không áp dụng cho màu nước.
Offer doesn’t Apply To/ Swimming/ Pencil/: Sự cung cấp này kô áp dụng cho bơi lội, bút chì.
Thi:
Serve as
+ Vị trí, nghề nghiệp
Work as
Ex:
-
I work as a secretary in this company
Serve: (v)
Phục vụ.
Thi:
Ex:
Tell Her
Say to Her
15. What dis he……..her to do this morning.
a.Say b.Speak
-
c.Tell
d.Question
Take Advantage Of:
Tận dụng, tận lợi.
Make Appointment:
Sắp xếp cuộc hẹn.
Appoint: (v)
Formally Appointed (v):
Bổ nhiệm
Chính thức bổ nhiệm
20
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Appointment: (n)
-
-
Cuộc hẹn
Disappointed: (n)
Thất vọng
Feeling disappointed:
Cảm thấy thất vọng
Very disappointed:
Rất thất vọng
Recommend = Suggest = Advise: (v)
Advice: (n)
Doctor Advice:
Khuyên bảo, đề nghị
Khuyên bảo
Lời khuyên bác sỹ (Văn phòng bác sỹ)
-
Records: (v, n)
Từng lần, Hồ sơ
-
Contact: (v, n)
Liên hệ
Thi:
In addition to: (Liên từ)
Thêm vào
In addition to + Ving
-
Extra = Additional = Supplementary: (adj)
Extra Charge = Additional Charge:
Thêm
Thêm phí
Cost: (V,n) Phí lớn
Charge: (V,n) Phí nhỏ
Thi:
Đáp án: số ít và số nhiều thì ưu tiên số nhiều có “s” , còn số ít phải có mạo từ “a”
Charges: Có “s” là đếm được (số nhiều)
Charges in the total:
Tất cả chi phí
Ex: The customer service department is responsible for fulfilling … from the public and
has to forward them to the chief financial officer.
a.Requests
-
b.Request
d.Requested
Convenience: (n)
Convenient Located:
-
c.Requesting
Sự tiện lợi
Tọa lạc 1 cách thuận lợi
Improve: (v)
Cải thiện
Improve Flexibility:
-
Routine: (n)
-
Offer a free:
Thi:
Cải thiện sự linh hoạt
Thói quen hàng ngày.
Cung cấp miễn phí (đính kèm)
Accompanied by:
Được đính kèm.
Accompanied by = Include = Enclose = Attach
Enclosed is a Refund:
(bị động)
Được đính kèm tiền hoàn trả
21
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Thi:
Be sure To V1
Make sure To V1
-
Encourage: (v)
-
Honor for = Thank sb for sth:
Ex:
-
Khuyến khích
Cảm ơn ai về việc gì
Honored for their Exceptional Contribution.
Enter = Come to:
Vào.
Điền mật khẩu vào
Enter Password:
-
Remind: (v)
Nhắc nhở
-
Priority: (n)
Ưu tiên
-
Policy: (n)
Chính sách
New policy:
-
Chính sách mới
Vấn đề
Matter = Problem: (n)
Kô vấn đề gì, Free theo sau (N) để phủ định
Problem Free:
-
Free: (v, adj, adv)
Tự do, miễn phí
-
Statement: (n)
Lời phát biểu
-
State: (v)
Nêu lên
THI:
Rút gọn MỆNH ĐỀ QUAN HỆ : Câu có 2 động từ - MLH 51
Which stating Ving
Chủ động:
Ving &
Bị động:
V3
Nhận biết: Cho 4 đáp án –ing, -ed, V1. Chủ động phải có O (túc từ), còn lại bị động.
Ex: A new innovative program is … to be released, though some system failures
happened at the beginning of the inspection.
a.Expecting
Ex:
b.Was
Chú ý:
d.Expect
c.To be
d.Has been
Rút gọn MĐQH thể bị động: To be V3
It is considering an appeal, … that every camera was subject to comprehensive tests.
a.State
Chú ý:
Thi:
c.Expects
The document … copied has already been taken to the office by Ms.McCluskey.
a.Is
Ex:
b.Expected
b.Stating
c.Statement
d.Stated.
(V) Kế bên (,) là Ving & Rút gọn MĐQH
Almost All, Half:
Hầu như tất cả, ½ (1 Nửa)
22
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
Ex:
____All, ____Half
a.Most
-
Equal To:
-
Annual:
b.Almost c.Most of
Bằng, tương đương.
Hàng năm
Itinerary = Agenda = Schedule: (n)
Lịch trình
On Schedule:
Đúng lịch trình
Scheduled to arrive:
Đi theo lịch trình
Postponed Schedule:
Lịch trình bị trì hoãn
Tentative Schedule:
Lịch trình thử nghiệm
-
Tentative: (adj)
-
Any other business:
-
Personnel = Staff:(n)
Thử nghiệm
Bất kỳ việc gì
Nhân sự, nhân viên (Số nhiều), CẤM thêm “s”
Hiring Staff = Hire Personnel:
Thuê nhân sự
-
Memo: (n)
Thư báo nội bộ
-
Opinion = Idea: (n)
Quan điểm
Quan điểm của tôi
My Idea:
-
Ideally: (adv)
Lý tưởng
-
In Person:
Trực tiếp
-
Discounted: (v, n)
Giảm giá
Percent Discount:
% Giảm giá 30.
2.Tenses
-
Complaints:
có “t” - (N)
Phàn nàn
kô “t” - (V)
-
Punctual: (adj)
Đúng giờ
-
Observe: (v)
Quan sát, Tuân thủ.
-
Regular = Frequent: (adj)
Thường xuyên
-
Regularly = Frequently = Often: (adv)
Thường xuyên
Regular Customer:
Khách hàng thường xuyên (khách quen)
23
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
-
Make Effort = Make Attempt (n): Nỗ lực
-
Remaining: (adj)
Còn lại
Remaining Forms:
-
Mẫu còn lại
Vượt quá
Exceed: (v)
Exceed 1,600 pounds:
Vượt quá 1,600 Kg Uk
-
Guarantee = Ensure: (v)
Đảm bảo
-
Assure: (v)
Cam đoan
Asssured Thì TL Will… Đảm bảo trong tương lai
-
Consecutive: (adj)
Liên tiếp
-
Constantly = Continually: (adv)
Liên tục
Consistently Late:
-
Liên tục trễ
Unfortunately: (adv)
Không may mắn
Fortunately: (adv)
May mắn
Regarding = Related to = Concerning: Liên quan tới
Regardless Of:
Ex:
procedures.
Bất chấp
Ms.Oliver wishes to express her concern … the decision not to review the safety
a.Regard b.Regarding
c.Regards d.Regardless
f.Regardless of
Đáp án Chỉ có 2 loại: Regarding hoặc Regardless of, ko có Regar___ đi 1 mình
-
Concern: (n)
Sự lo lắng
My Concern:
V1: Câu mệnh lệnh.
Ex:
Liste to me
To V1: Chỉ mục đích.
Ex:
To pass the exam, you have to study
Ving: Vị trí chủ từ.
Ex:
Listening to music makes me happy.
Ex:
-
Sự lo lắng của tôi.
Instruct: (v)
Hướng dẫn
Construct: (v)
Xây dựng (hữu hình: Nhà cửa)
Institute: (V, n)
Xây dựng (vô hình: Văn bản)
Build: (n,v)
Xây dựng
Instituted a new set of guidelines:
Make Decision:
Xây dựng nguyên tắc chỉ đạo
Quyết định
24
Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic
-
có “s”: Vật chất.
Facilities: (n)
kô “s”: Phương tiện.
-
Tương tự
Similar: (adj)
Similar To:
-
Financial Aid: (N)
Extensive Financial aid:
AidE (n) = Assistant:
Aid (v.n) = Support:
-
Giống như
Hỗ trợ tài chính.
Hỗ trợ toàn bộ tài chính.
Có “e” là trợ lý.
Kô “e” là hỗ trợ.
Sự đình chỉ
Suspension: (n)
Thi:
During + 1 thời kỳ. Cấm: During + 2 weeks.
For 2 month:
Trong 2 tháng
In 2 month:
Trong 2 tháng (Nữa)
During the summer vacation:
Trong suốt kỳ nghỉ
In a week: Trong 1 tuần nữa Thì TL: Will be Ving
-
Deadline: (n)
Hạn chót
Deadline In:
Hạn chót
Deadline for Applications:
Hạn chót nộp đơn xin việc
-
Reject: (v, n)
Loại bỏ
-
Aspect: (n)
Khía cạnh
-
Opening Ceremony:
Nghi lễ khai giảng.
-
Guest Speaker:
Khách mời nói chuyện.
-
Dismissed = Fire: (v)
Sa thải
-
Make Money:
Kiếm tiền
-
Considerable: (adj)
1 cách đáng kể
Thi:
Significantly = Greatly = Substantially = Considerably: 1 cách đáng kể.
Đi với (V) (): Increase, Reduce = Lessen = Decrease Tăng, giảm 1 cách đáng kể.
Increase
Significantly = Greatly = Substantially
Reduce
-
Declining Sales:
Giảm doanh số, đứng đầu câu là Declining (ưu tiên)
25