LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
No
Questions
Answer
101
The website of Harvle
A
Explanation
Translation
Nhìn vào 4 đáp án ta có thể thấy đây là 1 câu về từ
The website của công ty
Publishing Ltd. has
loại ( cùng đầu “instruct” ). Phía trước chổ trống là
TNHH Harvle Publishing có
detailed ---- -- that can
“detailed” xảy ra 2 trường hợp:
những sự chỉ dẩn chi tiết cái
help potential authors
- Detailed: adj thuộc dạng bị động ( vì sau have/ has
mà có thể giúp những tác giả
locate agents for their
cũng có thể là 1 danh từ, và have/has: dịch là có )
tiềm năng xác định đúng tác
manuscripts.
=> chổ trống cần danh từ ( th. 1 )
nhân cho bản thảo của họ.
(A) instructions
- Detailed: ved của vbare “detail” ( vì sau have/ has
(B) instruct
cũng có thể là v3/ ved), mà “detail” nó là một ngoại
(C) instructor
động từ nên ở đây cũng cần 1 danh từ, detail sthing (
(D) instructive
th. 2 )
Chổ trống cần 1 danh từ, loại được 2 đáp án B ( n)
và D ( adj )
Ta xét xem là danh từ chỉ vật A ( instructions:
những sự chỉ dẩn ) hay người C ( instructor: người
dạy ), phụ thuộc vào nghĩa của câu.
bổ sung:
Ltd = limited: công ty Trách nhiệm hữu hạn
Detail khi là adj thì luôn ở dạng detailed, không có
adj: detailing
Cấu trúc: help someone (to) do sthing
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
102
It is a common
C
Ta có protect something => chổ trống cần 1 danh từ
Nó là một quan niệm sai lầm
misconception that
- loại A: your ( tính từ sở hữu )
rằng: việc điều hành ( chạy )
running anti-virus
- loại D: you’re ( mệnh đề chưa hoàn chỉnh )
một chương trình chống virut
software programs and
Ta có: yours = something of you ( trong câu này
và giữ cho cái chương trình
keeping them up to
không xác định vật gì sthing là của bạn nên loại B
đó hiện đại là đủ để bảo vệ
date is enough to
You = được hiểu như là computer
máy tính của bạn khỏi virut.
protect ---- from
Bổ sung:
viruses.
- cấu trúc protect something/someone from
(A) your
something/ someone
(B) yours
(C) you
(D) you're
103
----- -- a recent
C
A: not only .. ( but ) also… => loại
Do một sự trục trặc bất ngờ
incident with one of
B: in fact + clause => loại
xảy ra gần đây với một trong
the newly installed
D: as much as = almost : hầu hết => sai nghĩa =>
các thang máy mới được cài
elevators
loại
đặt, người thợ sửa được thuê
malfunctioning,
C: due to: do = because of sthing
để kiểm tra chúng.
repairmen have been
hired to check all of
Install khi là adj thì cũng luôn luôn là installed chứ
them.
không có adj installing.
(A) Not only
(B) In fact
(C) Due to
(D) As much as
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
104
. Epsilon Mining
B
Cấu trúc: plan to do something, chổ trống cần động
Epsilon Mining Corp. lên kế
Corp. plans to ……….
từ nguyên mẫu.
hoạch để mua cổ phiếu từ các
stock from the
Loại A: purchased = ved
công ty mà nó cung cấp
companies they supply
Loại C: purchases = ves/s hoặc danh từ số nhìu của
những nguyên vật liệu thô.
with raw materials.
purchase
(A) purchased
Loại D: purchasing = ving
(B) purchase
(C) purchases
(D) purchasing
105
Employees should be
B
(A) refrained from doing sthing: kiềm chế làm điều
Các công nhân nên nhận
aware that staff in the
gì
thức rằng toàn bộ nhân viên
Human Resources
(B) unavailable = absent: vắng mặt
trong phòng nhân sự sẽ vắng
Department will be ---
(C) dissolved: giải thể ( không thể nói là giải thể vào
mặt mỗi cuối tuần của tháng
-- -- every weekend
cuối tuần này khi mà chưa có thông tin xấu gì )
này.
this month.
(D) understood: hiểu ( không thể nói là hiểu vào mỗi
(A) refrained
cuối tuần )
(B) unavailable
(C) dissolved
(D) understood
106
The Research and
Đây là một câu xác định về từ loại, cần 1 adv bổ
Bộ phận nghiên cứu và phát
Development
nghĩa cho động từ “purchase”
triển đã đưa ra kết luận rằng
Department has come
Bổ sung:
khách hàng có nhìu chú tâm
to the conclusion
- applicanes: thiết bị, vật dụng
mua vật dụng nhà bếp hơn là
that customers
- compare with: khi so sánh cùng loại / hạng / chất,
được so sánh với 29 năm
purchase kitchen
ví dụ như:
trước.
appliances more ---- --
C
compare the orginal with the copy: so nguyên bản
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
compared to
với bản sao
twenty years ago.
- compare to: khi so sánh khác loại / hạng / chất, ví
(A) attention
dụ như:
poets often compare sleep to death: các nhà thơ
(B) attentive
thường so sánh giấc ngủ với cái chết
(C) attentively
(D) attentiveness
107
The falling price of
C
Chổ trống cần một động từ cho danh từ chính số ít
Chinese-made
“The falling price” do đó:
electronics last year ---
- loại A: causing = ving
-- -- a number of
- loại D: is caused vì phía sau có tân ngữ nên không
companies to plan
dùng bị động, chỉ có một số động từ đặc biệt mới có
innovations to their
trường hợp này.
products.
Ta có: cái “the failing price” này đã xảy ra “last
(A) causing
year”=> ta có thể đưa ra những lựa chọn ( quá khứ
(B) causes
hoàn thành , quá khứ đơn và có thể là hiện tại hoàn
(C) has caused
thành / hiện tại hoàn thành tiếp diển để thể hiện quá
(D) is caused
trình đó còn kéo dài trong tương lai )
- B: causes = hiện tại đơn, không có trong 4 trường
hợp đưa ra => loại
- C: has caused = hiện tại hoàn thành => chọn
Bổ sung:
- những động từ mà ở dạng bị động có tân ngữ:
grant, offer, award,…
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
108
The shipments of air
Đầu tiên ta thấy “ …… to arrive” => loại được C, vì
Những cái đơn hàng của
conditioning units are
distribute to someone/something
máy điều hòa không khí
------ to arrive at all
Ba đáp án còn lại là dựa vào nghĩa, tuy nhiên cũng có
được lên kế hoạch để đến tất
four of the Lahore
thể loại được D: dicided” vì động từ này hiếm khi
cả các nẻo của các trung tâm
Trading Company's
thấy dùng ở dạng bị động.
cung cấp công ty Lahore
supply centers.
bổ sung:
Trading.
(A) measured
arrive at all four of …: đến khắp nẻo của….
(B) scheduled
.
B
(C) distributed
(D) decided
109
We can create a visual
identity for your
B
Đây là một câu mà nó cần 1 adv hợp nghĩa nhất bổ
Chúng ta có thể tạo ra một
nghĩa cho adj “recognizable”
đặc tính có thể nhìn thấy
company that is
bằng mắt cho công ty của
memorable and
bạn, cái mà đáng nhớ và
………. recognizable
ngay lập tức nhận ra thị
to your target market.
trường mục tiêu của bạn.
(A) abruptly
(B) instantly
(C) hastily
(D) urgently
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
110
With the upgrading of
D
the companywebsite to
Đây là một câu mà nó cần 1 adv hợp nghĩa nhất bổ
Với việc nâng cấp làm cho
nghĩa cho động từ “find”
hình thức của website công
a simpler format,
ty đơn giản hơn, những cổ
potential stockholders
đông tiềm năng có thể dễ
can find the
dàng tìm thấy thông tin cái
information they seek
mà họ tìm kiếm.
more …………
(A) sympathetically
(B) sensitively
(C) rarely
(D) easily
111
when completing
C
Đây là một câu mà nó cần 1 danh từ hợp nghĩa nhất.
Khi mà hoàn thành những
international orders
A) guidelines: nguyên tắc chỉ đạo
hóa đơn quốc tế trực tuyến,
online, customers
(B) rights: quyền hạn
khách hàng nhớ có thêm chi
must remember the
(C) charges: chi phí
phí Vận chuyển và giao hàng
added shipping and
(D) concerns: quan tâm, liên quan.
trên tổng chi phí.
handling …… in the
total.
(A) guidelines
(B) rights
(C) charges
(D) concerns
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
112
Because of her
A
Đây là một câu mà nó cần 1 adj hợp nghĩa nhất bổ
Nhờ vào nguyên tắc làm
……..work ethic, Mrs.
nghĩa cho cụm danh từ “work ethic”
việc chắc chắc, rõ ràng mà,
Moon, head of the
(A) strong: rõ ràng, chắc chắn, kiên cố, giỏi,..
Mrs. Moon, người đứng đầu
marketing team, was
(B) dependent: phụ thuộc
trong đội ngũ tiếp thị, đã
awarded the Frank
(C) finished: hoàn thành
nhận được giải thưởng Frank
Watkins Award in
(D) probable: có thể có, có thể xảy ra
Watkins vào tháng 5 năm
May 2005.
2005.
(A) strong
(B) dependent
(C) finished
(D) probable
IMPOSSIBLE = I’M POSSIBLE
113
Customers ----- --
A
Khách hàng những người mà
purchase their orders
mua những cái hóa đơn của
from the website of
họ từ trang wed Westminster
Westminster Books
Books nhận được một khoản
receive an automatic
giảm giá ngẫu nhiên ít nhất
discount of at least
là 10%.
10%.
(A) who
(B) whom
(C) whomever
(D) whose
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
114
Consider
B
Đây từ một câu xác định từ loại. ta có cấu trúc:
Hãy cân nhắc việc làm tình
volunteering at a
Help (someone) (to) do something => chổ trống cần
nguyện tại các cơ quan phi
nonprofit agency to
một động từ nguyên mẫu: help do sthing
lợi nhuân để đạt được những
gain new skills and
(A) easily: trạng từ => loại
kỹ năng và kinh nghiệm mới
experience that can
(B) ease: động từ nguyên mẫu => chọn
cái mà có thể giúp làm dể
help ----- -- your
(C) eased : quá khứ phân từ => loại
dàng quá trình chuyển đổi
transition into a new
(D) easeful: tính từ => loại
công việc của bạn vào công
job.
việc mới.
(A) easily
(B) ease
(C) ease
(D) easeful
115
Once the cause of the
C
Sau động từ tobe “ been” nên chổ trống cần 1 ving
Kể từ khi nguyên nhân lũ
flooding on the
hoặc v3/ed, loại:
luật trên trái đất được tìm
ground level has been
- a: find: động từ nguyên mẫu
thấy, thì nhà kho có thể tiếp
----- , the warehouse
- D: being found, không có trường hợp này
tục hoạt động.
can resume
- B: finding something, thiếu something nên loại
operations.
(A) find
(B) finding
(C) found
(D) being found
116
The new CEO,
A
Đây là một câu mà nó cần 1 danh từ hợp nghĩa nhất.
Giám đốc điều hành mới,
Patrick Sinclair, has
(A) presence: sự có mặt
Patrick Sinclair, đã yêu cầu
requested your ……
(B) occurrence: sự cố, sự kiện
… của bạn tại bữa tiệc lớn
at the annual
(C) urgency: sự gấp rút ( để làm gì đó )
của công ty hằng năm vào
company banquet at
(D) insistence: sự khăng khăng, nhấn mạnh
cuối tháng này.
the end of this month.
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
(A) presence
(B) occurrence
(C) urgency
(D) insistence
117
After ---- --
A
Đây là một câu mà nó cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho
Sau khi phỏng vấn cẩn thận
interviewing more
động từ interview
hơn 50 ứng cử viên cho vị tri
than fifty candidates
(A) carefully: trạng từ
quản lý bộ phận công nghệ
for the position of
(B) to care : to v
sinh học, hội đồng đã chọn
manager of the
(C) most careful: tính từ
Dr. Alan Lui.
Biotechnology
(D) careful: tính từ
Department, the
committee chose Dr.
Alan Liu.
(A) carefully
(B) to care
(C) most careful
(D) careful
118
None of the serious
C
(A) behaved: ăn ở, đối xử, cư xử
Không một ý tưởng quan
ideas submitted at the
(B) operative: có tác dụng, có hiệu lực
trọng nào cái mà được nộp
end of each month is
(C) ignored: phớt lờ đi, bác bỏ
vào cuối mỗi tháng là bị bác
-----
(D) respected: tôn trọng, lưu ý ( có thể đúng nếu đổi
bỏ.
(A) behaved
none of thành all of )
(B) operative
(C) ignored
(D) respected
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
119
The cheapest mode of
D
(A) on: trên
Phương tiện vận chuyển rẻ
transportation …….
(B) off: tắt, ra khỏi
nhất từ sân bay là xe buýt
the airport is the
(C) next: gần, bên cạnh
đưa đón cái mà chở hành
shuttle bus that
(D) from: từ
khách đến ga tàu điện ngầm
ferries passengers to
Bổ sung:
gần nhất từ sân bay.
the nearest subway
Chú ý cụm từ hay gặp: means/mode/form of
station from the
transportation
airport.
(A) on
(B) off
(C) next
(D) from
120
Pierce and Hewitt
D
(A) reserves: để dành, dự trữ
Pierce and Hewitt
Telecommunication
(B) trains: dạy dổ, đào tạo, huấn luyện
Telecommunication đã phát
has developed a
(C) excites: kích động
triển một chương trình máy
computer program
(D) monitors: giám sát
tính cái mà giám sát những
that ----- -- the risks
rủi ro được đặt ra bởi những
posed by downloaded
tài liệu được nạp xuống.
material.
(A) reserves
(B) trains
(C) excites
(D) monitors
121
Bổ sung:
Những mẩu ban đầu mới
……… to give the
Cấu trúc: Give someone something…: ban cho ai
nhất được kỳ vọng để mà
engineers at Nova
cái gì…
ban cho những kỹ sư tại
The newest prototype
B
Enterprises a marked
Nova Enter một lợi thế đáng
advantage over their
kể so với đối thủ cạnh tranh
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
competition.
của họ.
(A) expects
(B) is expected
(C) expected
(D) had expected
122
Customers of Kent's
A
(A) or: hoặc ( giới từ )
Khách hàng của Kent's
Hardware have the
(B) but: nhưng ( giới từ, 2 vế phải mang tính chất đối
Hardware có quyền chọn
choice of contacting
ngược nhau => loại )
trong việc liên lạc với các
store locations by
(C) also: cũng ( adv => loại )
địa điểm cửa hàng bằng điện
phone ---- -- through
(D) either: cả hai ( either .. or => loại )
thoại …….thông qua
the lntemet.
internet.
(A) or
(B) but
(C) also
(D) either
123
Asperlode Power
C
Prolong: gia hạn
Asperlode Power Corp đã
Corp. has agreed to
Long-term: kỳ hạn lâu dài
đồng ý để gia hạn cái hợp
prolong its long-term
(A) journeys: cuộc hành trình
đồng có kỳ hạn lâu dài của
----- -- with one of its
(B) outcomes: hậu quả, kết quả
nó với một trong những nhà
suppliers of raw
(C) agreements: hợp đồng
cung cấp nguyên vật liệu
materials.
(D) effects: ảnh hưởng
thô.
(A) joumeys
(B) outcomes
(C) agreements
(D) effects
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
124
Transportation costs
D
Ta có: among + danh từ số nhiều
Chi phí vận chuyển trong bối
amidst rising oil
(A) challenge: danh từ số ít ( loại )
cảnh giá dầu tăng cao và các
prices and
(B) challenging : danh động từ ( danh từ không đếm
vấn đề môi trường là một
environmental issues
được ), hoặc ving ( loại )
trong những thách thức khó
are among the
(C) challenged: tính từ bị động hoặc quá khứ phân từ
khăn nhất cho Partridge
toughest ----- -- for
( loại )
Farm và Maple Orchard
Partridge Farms and
(D) challenges : danh từ số nhiều
Mills
Maple Orchard Mills.
Bổ sung:
(A) challenge
Rising/ failing price: tăng/ hạ giá
(B) challenging
(C) challenged
(D) challenges
125
Patterson Financial
D
Ta có: trước chổ trống là “a” ( mạo từ ) và sau đó là
Sự công nhận gần đây của
Firm’s recent
“honor” ( danh từ) => cần 1 tính từ bổ nghĩa cho
công ty Patterson Financial
acceptance of the
danh từ honor.
về cái giải thưởng
Intemational World
(A) to deserve: to V ( loại )
Intemational World
Development Award
(B) deserves : động từ chia ở số nhìu ( loại )
Development là một vinh dự
is a well ….. honor
(C) deservedly : trạng từ ( loại )
rất xứng đáng cho sự kết hợp
for this association.
(D) deserved: tính từ bị động
này.
Ta có:
Mức độ hài lòng của khách
customer satisfaction
(A) less + danh từ đếm được => loại
hàng trung bình năm nay là
level was ---- -- last
(B) little + danh từ không đếm được => loại
thấp hơn năm ngoái.
(A) to deserve
(B) deserves
(C) deservedly
(D) deserved
126
This year's average
D
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
year's level.
(C) lower .. than => loại
(A) less
(D) below: giới từ
(B) little
(C) lower
(D) below
127
A company picnic is -
C
Một buổi dã ngoại là được
----— for September,
lên kế hoạch cho tháng
when most staff will
chín, khi hầu hết các nhân
be back from
viên sẽ trở lại sau kỳ nghỉ,
vacations, although
mặc dù không có ngày nào
no date has yet been
được chọn.
selected.
(A) plan
(B) planning
(C) planned
(D) plans
128
The airline has
B
Chổ trống cần một tính từ có nghĩa phù hợp nhất bổ
Hãng hàng không gần đây đã
recently cautioned
nghĩa cho danh từ “items”
cảnh báo hành khách về việc
passengers about
Từ vựng:
để hành lý cá nhân mà
leaving ---- -- items
- caution: (v) cảnh báo
không có người giám sát.
unattended.
- unattended: (adj) không có giám sát
(A) inherent
(A) inherent: vốn có
(B) personal
(B) personal: cá nhân
(C) factual
(C) factual: thực sự
(D) subjective
(D) subjective: chủ quan
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
Bổ sung:
unattended luggage / vehicles
be left unattended
129
Employees wishing
C
Ta có: information on/about something: thông tin về
Những công nhân những
to receive more
điều gì đó
người ước để nhận nhiều
information ---- -- the
(A) In => loại
hơn thông tin về các lựa
newest stock
(B) even if + mệnh đề => loại
chọn cổ phiếu mới nhất là
options are advised to
(C) about: information about sthing
được khuyên để đưa ra các
make inquiries at the
(D) so that + mệnh đề => loại
yêu cầu đến phòng nhân sự.
human resources
office.
(A) In
(B) even if
(C) about
(D) so that
130
The deal between
B
Chổ trống cần 1 liên từ phù hợp, vì sau đó là mệnh đề Thỏa thuận giữa Salten
Salten Industries and
được rút gọn “signed by = which is signed by...”
Industries and Epitwee
Epitwee Ventures
C: between: giới từ => loại ( theo sau giới từ là danh
Ventures Limited sẽ không
Limited will not be
từ, cụm danh từ, động từ thêm ing )
là chính thức cho đến khi nó
official ---- signed by
D: against: giới từ => loại
được ký bởi cả hai bên vào
both parties next
- without: trừ phi ( sau đó thường là ving hoặc cụm
tuần tới.
week.
danh từ, và nó thì không dùng ở tương lai “ next
(A) without
week” )
(B) until
- until: cho đến khi
(C) between
(D) against
131
AmberCreek is the
brand name
B
Đây là một câu về từ loại, cấu trúc song song … and
…., effiecient là tính từ nên chổ trống cần 1 tính từ.
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
associated with the
most ----- -- and
efficient agricultural
machinery in the
province.
(A) afford
(B) affordable
(C) affordability
(D) affordably
132
For the first time in
A
(A) clearly: rõ ràng
Đây là lần đầu tiên kinh
fourteen years at this
(B) kindly: tử tế
trong mười bốn năm làm
company, the
(C) recently: gần đây ( lần đầu tiên so với 14 năm
việc tại công ty này, trách
responsibilities of the
nên nó phải rõ ràng )
nhiệm của kế toán trưởng có
head accountant have
(D) exactly: chính xác
thay đổi rõ ràng
Chổ trống cần một giới từ vì “consulting” là động từ
Nhân viên sản xuất được chỉ
personnel are directed
thêm ing.
thị phải đọc hướng dẫn sử
to read the new
(A) than + mệnh đề => loại
dụng hướng dẫn mới trước
instruction manuals --
(B) whether + mệnh đề => loại
khi tham khảo ý kiến Bộ
--- -- consulting with
(C) which + động từ/ mệnh đề => loại
môn Kỹ thuật.
the Engineering
(D) before + ving
……. changed.
(A) clearly
(B) kindly
(C) recently
(D) exactly
133
Manufacturing
D
Department.
(A) than
(B) whether
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
(C) which
(D) before
134
A team of ten janitors
A
(A) maintenance: duy trì
Một nhóm mười người lao
has been hired for the
(B) anticipation: mong đợi
công đã được thuê để duy trì
----- -- of the newest
(C) application: áp dụng
các thiết bị đầu cuối mới
terminal at the
(D) replenishment: bổ sung
nhất tại sân bay.
(A) to: tới ( theo sau không có time period ) => loại
Quyết định của Thủ tướng
decision to delay the
(B) for: trong ( thời gian cụ thể, nghĩa là đúng 1
Chính phủ để trì hoãn cuộc
upcoming election ---
tháng bị hoãn, chẳng hạn như, lẽ ra cuộc bầu cử này
bầu cử sắp tới trong một
-- -- a month will
xảy ra ngày 1 tháng 1 năm 2014, nhưng do bị hoãn 1
tháng sẽ gây ra tranh cãi lớn
cause significant
tháng nên nó xảy ra đúng vào ngày 1 tháng 2 năm
giữa các nhà lập pháp.
controversy among
2014
lawmakers.
(C) within: trong vòng một khoảng thời gian cụ thể,
(A) to
hành động đó được cho phép xảy ra trong phạm vi
(B) for
thời gian đó, nghĩa là cuộc bầu cử này có thể xảy ra
(C) within
bất cứ khi nào miễn là trong vòng 1 tháng kể từ ngày
(D) with
cái thông báo này là sai, cuộc bầu cử thì do nhìu
airport.
(A) maintenance
(B) anticipation
(C) application
(D) replenishment
135
The Prime Minister's
B
người, và nó xảy ra trong thời gian xác định )
(D) with: với ( theo sau không có time period ) =>
loại
136
Entry-level
C
(A) trend: xu hướng ( dùng cho cái tổng thể, tầm vĩ
Nhân viên mới bước vào
employees have a ----
mô, chẳng hạn như nền kinh tế, xã hội, công ty,… )
nghê có một xu hướng để
-- to switch positions
(B) habit: sở thích ( không hợp nghĩa )
chuyển đổi nhiều vị trí vài
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
several times early in
(C) tendency: xu hướng ( dùng cho cá nhân )
lần đầu trong sự nghiệp của
their careers in the
(D) purpose: mục đích ( không hợp nghĩa )
mình với hy vọng tìm kiếm
hopes of finding a job
Bổ sung:
một công việc phù hợp với
that suits them.
Cấu trúc: hava a tendency to do something: có xu
họ.
(A) trend
hướng để làm điều gi đó.
(B) habit
(C) tendency
(D) purpose
137
Many corporate
B
farms are
Cần một tính từ hợp nghĩa, ưu tiên tính từ gốc, chọn
Nhiều trang trại của công ty
B, và cũng có cấu trúc: be reliant on …..,
đang ngày càng phụ thuộc
increasingly ----- --
vào các khoản trợ cấp từ
on subsidies from the
chính phủ để nhờ biến động
govemment thanks to
giá lương thực.
fluctuating food
prices.
(A) relied
(B) reliant
(C) reliance
(D) relying
138
The new management
A
Cấu trúc: ask ( that ) + mệnh đề: yêu cầu …
Việc quản lý mới sẽ yêu cầu
will ask ----- -- you
rằng bạn hãy chắc chắn rằng
please make sure you
bạn đang nhận thức của các
are aware of the new
hướng dẫn an toàn mới trong
safety guidelines in
phòng thí nghiệm.
the laboratories.
(A) that
(B) so that
(C) what
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 4 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
(D) unless
139
After the surveys
D
were collected, the
Cấu trúc: forward something to someone: chuyển cái
Sau khi các cuộc điều tra đã
gì đó cho ai đó
được thu thập, Bộ Ftesearch
Ftesearch Department
tổ chức họ và chuyển kết
organized them
quả cho nhóm hóa học ở
and …….. the results
tầng 3.
to the chemistry team
on the 3rd floor.
(A) exchanged
(B) eliminated
(C) proceeded
(D) forwarded
140
Hitchens Financial
B
Cấu trúc: of ability: về/ với khả năng.
Hitchens Financial Advisors
Advisors has been
đã được thuê làm kế toán với
hiring accountants
khả năng cao nhất.
….. the highest
ability.
(A) by
(B) of
(C) while
(D) around
SỐ CÂU ĐÚNG/ TỔNG SỐ CÂU:
=> ĐIỂM PART 5:
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: />HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194