Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

eco 2 test 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.1 KB, 43 trang )

LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

101. On weekends the Italian restaurant is often busy _____ hours of the day
and night.
(A) all
(B) almost
(C) always
(D) every
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Để ý thấy đã có từ often => loại C
Mặt khác HOURS là danh từ số nhiều => loại D và B vì:
+ Every đi với danh từ số ít
+ Almost là trạng từ ko thể bổ nghĩa cho danh từ và ALMOST thường đi với
các từ như: anybody, anything, hay no one,nobody, all, everybody, every.
=> nếu đúng thì phải là ALMOST ALL HOURS chứ ko thể là ALMOST
HOURS được
=> chọn A
---------------------------------------------Dịch:Vào cuối tuần, nhà hàng Ý thường bận tất cả các giờ trong ngày và
đêm

102. Forelli Media Inc. is an internationally_____ marketing firm noted for
its success throughout Europe, East Asia, and the Americas.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2


KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
(A) recognized
(B) recognizing
(C) recognize
(D) recognizes
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Động từ chính của câu là IS và để ý thấy cụm danh từ "an ....firm" => chỗ
trống ko thể là động từ mà phải là 1 tính từ => loại C và D
Còn A và B thì ta tùy theo là bị động hay chủ động mà chọn thôi:
A. recognized: được công nhận
B. recognizing: công nhận
=> chọn A
------------------------------------Bổ sung: câu này có sử dụng rút gọn mệnh đề quan hệ chỗ FIRM:
...firm (is) noted for....
-----------------------------------từ vựng:
- Inc ( viết tắt của incorporation ): tập đoàn
- firm (n): hãng, công ty
- noted(adj): nổi tiếng
- success(n): sự thành công
-------------------------------------------Dịch:Tập đoàn truyền thông Forelli là một công ty marketing quốc tế nổi
tiếng về sự thành cộng của họ khắp châu Âu, Đông Á và châu Mỹ

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


103. More than 100 state – owned companies still remain _____ for
privatization, according to the Privatization Agency.
(A) available
(B) cooperative
(C) common
(D) direct
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 tính từ sau REMAIN mang nghĩa phù hợp, nhưng nếu để ý thì
trong TOEIC cụm BE/REMAIN/... AVAILBLE FOR rất phổ biến
A. availble for: sẵn sằng cho việc gì
B. cooperavtive: hợp tác
C. common: chung, phổ biến
D. direct: trực tiếp
=> chọn A
---------------------------------------------từ vựng:
- remain + adj: vẫn mang tính gì
- state – owned company: doanh nghiệp chủ sở hữu nhà nước
- privatization: sự tư nhân hóa
=> Privatization Agency: cơ quan tư nhân hóa
---------------------------------------------

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

Dịch: Hơn 100 doanh nghiệp có chủ sở hữu nhà nước vẫn sẵn sàng cho việc
tư nhân hóa, nguồn tin theo như cơ quan tư nhân

104. The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness
unanimously _____ the technical team of Walpole Enterprises for their
annual award.
(A) select
(B) selecting
(C) selected
(D) was selected
KEY CCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy cả đống "the Wallance ... Awareness" là chủ ngữ của câu,
unanimously là trạng từ bổ nghĩa và đống đằng sau "the technical ... award"
đứng vai trò tân ngữ => cần 1 động từ phù hợp
=> loại B
- loại A vì chủ ngữ là số ít, nếu đúng thì phải là SELECTS
- loại D vì bị động thì ko hợp nghĩa, hoặc là ta nhìn nhanh đằng sau chỗ
trống: nếu có danh từ hoặc cụm danh từ thì thường là chủ động, còn ko có là
bị động ( mẹo này áp dụng với các động từ ngoại động từ, hầu hết thôi nha
chứ ko phải tất cả )
=> chọn C
-----------------------------------------------------

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
Dịch: ủy ban Wallace Goldberg vệ nhận thức môi trường đã thống nhất lựa
chọn đội ngũ kỹ thuật của doanh nghiệp Walpole cho giải thưởng hàng năm
của họ

105. Patients may hang their coats in the closet _____ the vending machine
in the waiting room.
(A) between
(B) into
(C) near
(D) until
KEY CCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 giới từ mang nghĩa phù hợp
A. between ( thường đi vs and ): giữa cái gì với cái gì
B. into: bên trong
C. near: gần
D. until + clause: cho đến khi
--------------------------------------------từ vựng:
- patient(n): bệnh nhân
- hang(v): treo
- closet(n): tủ quần áo
- vending machine: máy bán hàng tự động
- waiting room: phòng chờ

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194



LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
--------------------------------------------Dịch: Bệnh nhân có thể treo áo khoác của họ trong tủ quần áo gần máy bán
hàng tự động trong phòng chờ

106. lt may take _____ 4 days for international orders to arrive at their
destination, depending on the location.
(A) enough
(a) so
(C) more
(D) approximately
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ở đây do ta ko biết có phải chính xác 4 ngày hay ko, nên ta chỉ có thể ước
lượng khoảng khoảng đó nên dùng APPROXIMATELY: xấp xỉ
=> chọn D
-------------------------------từ vựng:
- depend on = rely on: phụ thuộc vào
- cấu trúc: it may TAKE + TIME + for st to do st: mất bao lâu cho điều gì để
làm gì
--------------------------------Dịch: mất khoảng 4 ngày đối với các đơn đặt hàng quốc tế để gửi đến chỗ
của họ, tùy thuộc vào vị trí.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


107. Salary --——-—- are verified after an evaluation performed every six
months after starting employment
(A) increases
(B) increasing
(C) increase
(D) increased
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta để ý thấy động từ chính là ARE VERIFIED, đống đằng sau ko xét =>
chỗ trống 1 là trạng từ bổ nghĩa, 2 là 1 danh từ để cấu tạo nên 1 cụm danh từ
ghép
- Trong đáp án ko có trạng từ => cần 1 danh từ ở dạng số nhiều vì động từ
tobe là ARE
=> chọn A
--------------------------------từ vựng:
- cụm hay gặp: salary increase: sự tăng lương
- evalutin(n): sự đánh giá
- start employment: bắt đầu công việc
--------------------------------Dịch: những sự tăng lương được xác nhận sau một cuộc đánh giá được thực
hiện mỗi sáu tháng sau khi bắt đầu công việc

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


108. Bancroft Weekly will ----- -- the winning entry of the September
Shakespeare Festival.
(A) announce
(B) enclose
(C) measure
(D) bargain
KEY AAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 động từ mang nghĩa phù hợp
A. Announce: công bố
B. enclose: đính kèm
C. measure: đo lường
D. bargain: trả giá
=> chọn A
------------------------------------------từ vựng:
- entry(n): lối đi vào hoặc là danh sách người thi đấu => the winning entry:
danh sách người chiến thắng
-------------------------------------------Dịch: Bancroft Weekly sẽ công bố danh sách người đoạt giải thưởng
Shakespeare mùa tháng Chín.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
109. New owners of Century Regal's condominiums are advised to become
more _____ with the amenities and services available to residents.
(A) farnillarity

(B) familiarly
(C) familiar
(D) familiarize
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Đây là dạng WORD FORM gồm 14-15 câu trong 1 đề thi TOEIC, với
dạng này ta chỉ cần xét được chỗ trống là loại từ gì ( danh từ, động từ, tính
từ hay trạng từ ) là làm được. Dạng này để lấy điểm nên đừng để sai nha
- Ta để ý trước chỗ trống là động từ BECOME, đây là 1 trong 11 LINKIN
VERBS và sau các động từ này là TÍNH TỪ chứ ko phải TRẠNG TỪ như
bình thường nha
=> chọn C
------------------------------------------Bổ sụng:
LINKIN VERB là gì?
- Linkin verb là nhóm động từ chỉ trạng thái chứ ko phải hành động, chính vì
vậy mà sau chúng là tính từ chứ ko phải trạng từ, nhóm động từ đó như sau:
appear

/ get

/ prove / sound

be

/ grow / remain / stay

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194



LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
become / keep / seem /

taste

feel look / smell / turn
- Tuy nhiên, có những trường hợp với 1 số các động từ trên lại chỉ hành
động nên sau nó vẫn là trạng từ như bình thường, phần đó mình sẽ nói vào
lúc khác nhé
----------------------------------------Từ vựng:
- Condominium ['kɔndə'miniəm]: chế độ công quản
- amenity [ə'mi:niti]: sự tiện nghi, tiện ích
- Resident: cư dân
- be familiar with = Be accustomed to + V-ing = be use to +V-ing
Chú ý: be used to + V-ing: quen với cái gì và get used to + V-ing: làm quen
với cái gì
----------------------------------------Dịch:Chủ sở hữu mới của nhà chung cư thế kỷ Regal được khuyên để trở
nên quen thuộc hơn với các tiện nghi và dịch vụ có sẵn cho cư dân.

110. Cairne Fitness Centers has decided to open a large facility in Manhattan
----- its financial situation is unstable because of shifting property values.
(A) instead of
(B) still
(C) even though
(D) however

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:

/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
KEY CCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta để ý thấy sau chỗ trống là 1 mệnh đề nên ta cần 1 liên từ phù hợp
- Loại A và B vì 2 cái này ko đi vs mệnh đề
- Loại D vì however luôn phải có dấu phẩy đi kèm, nếu đứng giữa câu thì
trước và sau nó sẽ có dấu phẩy
=> chọn D
---------------------------------------------Từ vựng:
- Facility: cơ sở vật chất
- unstable [,ʌn'steibl]: không ổn định
- shifty['∫ifti]: quỷ quyệt
--------------------------------------------Dịch: Trung tâm Thể dục Cairne đã quyết định mở một cơ sở lớn ở
Manhattan, mặc dù tình hình tài chính không ổn định do thay đổi giá trị tài
sản.

111. Most banks are ----- -- to loan money to small businesses and that is the
big reason for the recession in this country.
(A) relevant
(B) reluctant
(C) redundant
(D) reduced

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194



LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
KEY BBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 tính từ mang nghĩa phù hợp
A. Relevant: có liên quan, thích đáng
B. Reluctant to: miễn cưỡng
C. Redundant [ri'dʌndənt]: dư thừa, bị sa thải
D. Reduced: bị làm giảm
=> chọn B
-----------------------------------từ vựng:
- Recession [ri'lʌktənt] (n): tình trạng suy thoái
- reason FOR: lí do cho
----------------------------------Dịch:Hầu hết các ngân hàng bị miễn cưỡng cho vay tiền đối với doanh
nghiệp nhỏ và đó là lý do lớn cho tình trạng suy thoái của đất nước

112. Bullet Hole Press specializes in the publication of horror, mystery, and
psychological thrillers, so no other genres will be ----(A) publish
(B) published
(C) publication
(D) publishing
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBB

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194



LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
GIẢI THÍCH:
- Bài này mình sẽ đưa 1 tip khá phổ biến về phần chọn động từ V-ed hay Ving cho các bạn
- Ta để ý đằng sau WILL BE thì chỉ có thể là V3/ed ở dạng bị động, V-ing ở
dạng chủ động hoặc là 1 tính từ bình thường
=> loại A và C
- Nếu ta biết nghĩa của từ GENRE là loại, thể loại thì ko nói làm gì, có thể
làm ngay là bị động: được xuất bản
- Vậy ta phải chọn gì khi ko biết nghĩa của từ GENRE này???. Dễ thôi
+ Trong TOEIC, trong các câu mà phải chọn chỗ trống là động từ V3/ed hay
động từ V-ing thì đa số các động từ đó đều là ngoại động từ
+ Và các bạn đã biết, ngoại động từ thì luôn phải có tân ngữ đằng sau nó khi
động từ đó ở dạng chủ động. Ví dụ như trong câu này nếu như chủ động thì
phải là PUBLISH ST: xuất bản cái gì => Và đương nhiên, nếu ko có tân ngữ
là cái ST hay SB đằng sau thì chỗ động từ đó sẽ là bị động ( lí do là khi bị
động thì cái tân ngữ sẽ được chuyển lên đầu làm chủ ngữ )
=> TIP: để ý nhanh đằng sau chỗ trống có danh từ hay ko, nếu có thì là chủ
động, còn ko có sẽ là bị động
=> chọn B ( đằng sau ko có danh từ - tân ngữ )
------------------------------------------------------------từ vựng:
- specialize in: chuyên về cái gì đó
------------------------------------------------------------

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
Dịch: Nhà xuất bản Bullet Hole chuyên xuất phẩm về kinh dị, thần thoại,
tiểu thuyết tâm lý học rung rợn, vì thế các thể loại khác không được xuất bản

113. Customers should know that ordering one of the new JP-3000 laptops
online_____December 1st will guarantee that it will arrive prior to the start
of the Christmas shopping season.
(A) at
(B) in
(C) upon
(D) before
KEY DDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 giới từ phù hợp vào chỗ trống
(A) at: tại
(B) in: trong
(C) upon: trên, ở trên, vào lúc
(D) before: trước
=> chọn D
------------------------------------------------từ vựng:
- Order: đơn hàng, ra lệnh, gọi món, đặt
- guarantee = ensure: cam kết, đảm bảo
- prior to: trước

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
----------------------------------------------bổ sung:
- không dùng at, on, in trước: all , each, every, some, last, next, this, today,
tomorrow, yesterday.
- Các cụm từ hay đi vs UPON:
+ upon the wide sea: trên biển rộng
+upon the middle of the night: vào lúc nửa đêm
+upon a long voyage: trong cuộc hành trình dài
+ upon those terms: với những điều kiện đó
----------------------------------------Dịch: Khách hàng nên biết rằng việc đặt hàng trên mạng của một trong
những mẫu mới laptop JP – 3000 trước ngày 1 tháng 12 sẽ đảm bảo rằng
hàng sẽ về trước khi mùa mua sắm giáng sinh bắt đầu

114. Purchasing tickets for Rocky Multiplexes has become easier
than_____thanks to changes made to the theater's website.
(A) once
(B) never
(C) not
(D) ever
KEY DDDDDDDDDDDDDDDD

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
GIẢI THÍCH:
- Ta để ý thấy từ THAN, chỗ trống đằng sau than thì nhớ ngay đến cụm cũng

hay gặp trong TOEIC là THAN EVER mang nghĩa: hơn bao h hết
=> chọn D
-------------------------------------Từ vựng:
- Purchase (n,v): sự mua được, mua
- Multiplex (a) ['mʌltipleks]: đa thành phần
- Thanks to: nhờ vào
--------------------------------------Dịch: Việc mua vé của rạp Rocky đã trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết nhờ
vào thay đổi trên trang web của nhà hát

115. Several seats in the auditorium may be easily and ----- -- removed for
the accommodation of wheelchairs.
(A) truly
(B) quickly
(C) shortly
(D) efficiently
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 trạng từ mang nghĩa phù hợp

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
(A) truly: một cách đích thực
(B) quickly: một cách nhanh chóng
(C) shortly: một cách ngắn ngọn
(D) efficiently: một cách hiệu quả

=> chọn B
--------------------------------------------------từ vựng:
- Auditorium [,ɔ:di'tɔ:riəm] (n): thính phòng
- Accommodation (n): chỗ ở => accommodate (v): cung cấp chỗ, nơi ở,
phòng
- wheelchair: xe lăn
--------------------------------------------------Dịch: Một chỗ ngồi trong thính phòng có thể dễ dàng và nhanh chóng dời đi
nhường chỗ cho xe lăn.

116. The total income of many smaller clothing retail franchises reaches ------ $20 million annually.
(A) farther
(B) over
(C) aside from
(D) in addition to
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 đáp án phù hợp về nghĩa:
A. Farther: xa hơn (hình thức so sánh hơn của far), thêm nữa, hơn nữa, ngoài
ra,vả lại
B. Over: hơn (về số lượng, tuổi tác,…), ngang qua, vượt qua, khắp
C. Aside from: ngoài, trừ
D. in addition to: ngoài

=> chọn B
--------------------------------------------Từ vựng:
- Retail ['ri:teil] (n,v): việc bán lẻ, bán lẻ
- Franchise ['frænt∫aiz]: sự cho phép quyền kinh doanh
- reach: hoàn thành, đạt được = achieve = accomplish => reach to: vươn tới,
với tới
-----------------------------------------Dịch: Tổng thu nhập của nhiều thương hiệu nhượng quyền bán lẻ quần áo
nhỏ hơn đạt trên 20.000.000 $ mỗi năm

117. The ----- -- of foods at Ricotta Supermarkets makes it a popular choice
among consumers who enjoy preparing intemational cuisine.
(A) various
(B) vary
(C) variety

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
(D) varied
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta cần 1 danh từ sau THE => chọn C
----------------------------------------Từ vựng:
- Variety (n): sự đa dạng
- Among: giữa, một trong số, một vài trong số, bao gồm
------------------------------------------Dịch: Sự đa dạng của các loại thực phẩm tại siêu thị Ricotta làm cho nó trở

thành một lựa chọn phổ biến trong số những người tiêu dùng có được sự
chuẩn bị của ẩm thực quốc tế.

118. As part of our latest marketing strategy, this coupon ----- -- customers
to save more money on purchases made within a certain time period.
(A) allows
(B) promotes
(C) accepts
(D) gives
KEY AAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 động từ phù hợp:

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
(A) allow sb to do st: cho phép ai làm gì
(B) promote sb to st: đề bạt ai thành gì
(C) accept: chấp nhận
(D) give: đưa, cho, phân công
=> chọn A
-----------------------------------------------------Từ vựng:
- Last: muộn nhất, MỚI NHẤT, gần đây nhất
- Coupon ['ku:pɔn]: phiếu mua hàng
-----------------------------------------------------Dịch: Là một phần của chiến lược tiếp thị mới nhất của chúng tôi, phiếu mua
hàng này cho phép khách hàng tiết kiệm được nhiều tiền hơn khi mua hàng

được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định

119. Changes in automotive technology are making hybrid cars increasingly
----- -- to more consumers.
(A) affordable
(B) affording
(C) affords
(D) afford
KEY AAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 dạng từ loại phù hợp

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
- Mặt khác ta để ý động từ MAKE ở phía trước => cấu trúc theo MAKE hay
gặp:
MAKE SB/ST + (ADV) + ADJ
- Trong 1 câu có các đáp án tính từ là tính từ gốc, tính từ đuôi -ed và tính từ
đuôi -ing thì ưu tiên chọn tính từ gốc ( ko xét chủ động hay bị động)
=> chọn A
--------------------------------------------Từ vựng:
- automotive [,ɔ:tə'moutiv]: tự động
- hybrid ['haibrid]: loài lai tạp
- affordable: hợp lý
----------------------------------------Dịch: Những thay đổi trong công nghệ tự động ô tô đang làm cho dòng xe tổ

hợp ngày càng giá cả phải chăng cho người tiêu dùng nhiều hơn

120. Your e-mail, ----- -- in transit, is potentially visible to anyone outside
your enterprise who might have access to your server.
(A) while
(B) during
(C) wherever
(D) as well as
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 liên từ phù hợp:
A. while: trong khi, được sử dụng khi ta dùng để nói về hai việc xảy ra cùng
một lúc. Độ dài của thời gian không quan trọng. Hãy nhớ là while được
dùng với một mệnh đề gồm một chủ ngữ và một động từ (while + subject +
verb).
Ví dụ: The phone rang while I was watching TV.
-> Điện thoại reo trong khi tôi đang xem TV.
Ví dụ: I met him while we were studying in the library.
-> Tôi đã gặp anh ta khi chúng tôi đang học trong thư viện.
- Tuy nhiên, đôi khi ta sẽ gặp trường hợp while đi với cụm giới từ ( ví dụ
như trong câu này ) nhưng không phải là while có thể đi với giới từ mà ở
đây, người ta dùng cấu trúc rút gọn mệnh đề trạng ngữ:

+ rút gọn mệnh đề trạng ngữ chính là việc rút gọn chủ ngữ của mệnh đề đó
khi chủ ngữ của nó và chủ ngữ của mệnh đề chính đồng nhất với nhau.
Trong trường hợp rút gọn, hình thức của động từ trong mệnh đề trạng ngữ sẽ
có thay đổi.
+ ví dụ:
1. when you mail your payment => when mailing your payment, (cấu trúc
rút gọn ở thể chủ động)
2. once it is merged => once merged, (cấu trúc rút gọn ở thể bị động)
3. although it is positive => although positive, (vai trò bổ ngữ của tính từ)

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
4. while they are on duty => while on duty, (vai trò bổ ngữ của “giới từ +
danh từ”)
while it is operation => while in operation
- 1 số cấu trúc mệnh đề while được rút gọn đi với từ hay gặp:
+ while on duty
+ while in transit
+ while at school

B. Giới từ “during” + danh từ được dùng để đề cập một sự việc gì xảy ra ở
một thời điểm xác định nhưng nó không cho chúng ta biết nó xảy ra bao lâu.
Ví dụ: Nobody spoke during the presentation.
-> Không ai nói chuyện trong suốt buổi thuyết trình.
Ví dụ: We get plenty of snow here during the winter.

-> Tuyết rơi nhiều nơi chúng tôi ở trong suốt mùa đông.

C. wherever (conj): bất cứ nơi nào

D. "As well as"
- Có nghĩa tương đương với "not only ….but also"
Ex: She is clever as well as beautiful.
= She is not only beautiful, but also clever
- Có thể dùng as well as để nối hai chủ ngữ. Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB
động từ theo sau nó cũng chia tương ứng với chủ ngữ số ít đó.
Ex: Mary, as well as Ann, was delighted to hear the news
- Sau as well as, ta thường dùng động từ dạng -ing
Ex: He hurt his arm, as well as breaking his leg
- Nếu có động từ trong mệnh đề chính ở dạng nguyên mẫu thì sau "as well
as" ta có thể dùng động từ nguyên mẫu không "to".
Ex: I have to clean the floors as well as cook the food.

=> chọn A, câu đầy đủ: Your e-mail, while ( it is ) in transit, is potentially
visible to anyone outside your enterprise who might have access to your
server.
------------------------------------------------Từ vựng:
- Potential (a): có tiềm năng, tiềm ẩn

- Enterprise (n): doanh nghiệp, dự án lớn
- Transit [trænsit] (n): sự quá cảnh
- Access to: truy cập
- Once in a while: thỉnh thoảng, đôi khi
----------------------------------------------------Dịch:
E-mail của bạn, trong khi quá cảnh, có khả năng hiển thị cho bất cứ ai bên
ngoài doanh nghiệp của bạn, những người có thể có quyền truy cập vào máy
chủ của bạn.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 6 – ECONOMY 2
KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

121. Since the supply is --------, all customers are encouraged to make orders
as soon as possible.
(A) limited
(B) limit
(C) limitations
(D) limiting
KEY AAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy sau IS là V3/ed hoặc V-ing => loại B và C
- Limit là ngoại động từ => nếu bạn nào còn nhớ cái TIP mình đưa ở mấy
câu trước thì sẽ làm được luôn :D

=> sau chỗ trống ko có danh từ => bị động => chọn A ( vì nếu chủ động thì

sau limit phải có tân ngữ )
--------------------------------------từ vựng:
- Make order: thực hiện đơn hàng
- As soon as possible (ASAP): ngay khi có thể
--------------------------------------Dịch: Kể từ khi nguồn cung hạn chế, tất cả các khách hàng được khuyến
khích thực hiện các đơn đặt hàng càng sớm càng tốt.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI:
/>HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×