Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Franky nova TU VUNG LISTENING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.29 KB, 2 trang )

/>

MỘT SỐ TỪ VỰNG CẦN THIẾT CHO PHẦN LISTENING TOEIC.
Listening thấp điểm do không nghe được là chuyện dễ hiểu, tuy nhiên, nếu bạn nghe tốt mà
không có từ vựng chuyên về Listening thì bạn cũng không thể chọn được câu đúng dễ dàng. Sau
đây là một số từ vựng mình review lại về phần này, gửi mọi người bản này trước nhé, mình gửi
ít từ thôi =D lần sau mình gửi cả đống từ vựng qua nữa=D =D    Mong là giúp mọi người
cải thiện phần nghe nhé. 
-

Harbor = port:
cảng
Boat:
cái thuyền
Row (v):
chèo (thuyền)
Be docked at (v):
neo (thuyền)
Racing through the water:
chạy trên mặt nước
Floating in the water:
nổi trên mặt nước
Sailing (v):
giăng buồm
Mopping the floor:
lau sàn nhà
Leaning against:
dựa vào cái gì đó ( cô gái dựa lưng vào tường)
Resting:
nghỉ ngơi, thường là resting on the beach: nghỉ
ngơi trên cái ghế dài ( part1)


Porch:
hiên nhà
The rear of:
đằng sau cái gì đó
Public phone = public booth=
điện thoại công cộng
Lamp post :
cột đèn đường
Intersection:
ngã tư đường
Hood:
mui xe ( thường là bức tranh xe hơi với mui xe mở
ra)
Fountain:
đài phun nước
Packing lot:
bãi đậu xe
Boarding the bus/plane:
lên xe buýt/ máy bay
Subway:
tàu điện ngầm
Occupied:
đã có người ngồi ( thường là bức tranh ghế có
người ngồi), chưa có người ngồi là unoccupied
Minutes:
biên bản cuộc họp
Filing cabinet:
tủ hồ sơ
Closet:
tủ quần áo

Hallway:
hành lang
Feeding:
cho (con gì đó) ăn
Be closed to traffic
= jammed with traffic:
bị kẹt xe (rất hay gặp ở part 3)
Patron:
khách quen ( ít khi họ dùng customer lắm, từ này
part 3,4)


/>

-

-

-

Laboratory:
phòng thí nghiệm
Our business hours are from….to…..: cửa hàng mở của vào lúc……đến: câu này rất hay
nghe trong part 3 khi khách hỏi giờ cửa hang mở lúc cuối tuần
Retirement party:
tiệc về hưu của ai đó ( rất hay gặp part 3)
Hotel reservation:
đặt phòng khách sạn
I am in the mood , tonight:
câu này nghĩa là anh ta đang có tâm trạng rất tốt (

hay gặp part 2)
Be called off:
bị hủy
Opening speech:
bài phát biểu khai trương cái gì đó
Đặt biệt lưu ý cặp coffee và copies
Extension:
số nội bộ ( rất hay gặp part 4, họ nói gọi số nội bộ)
Paycheck:
tiền lương
Won an award:
thắng giải thưởng nào đó ( cụm này rất hay gặp
part 3)
The customer service counter
= cashier counter:
quầy tính tiền
Highlight:
từ này có nghĩa là làm thay đổi màu tóc, cô gái nói
muốn highlight đầu tóc nghĩa là change color of her hair
Reception desk:
bàn tiếp tân
Charing the conference:
chủ trì cuộc hội nghị
Colleague:
đồng nghiệp
Pedestrians:
những người đi bộ trên đường ( rất hay gặp part 1)
Stair:
cầu thang
Elevator:

thang máy
Terminal:
ga ( sân bay, tàu lửa)
Grocery store:
của hang bách hóa
Laundry:
giặt ủi
Pastry:
bánh ngọt ( nhà hang part 3)
Dessert menu:
tráng miệng
That won’t work:
chuyện này ko hiệu quả đâu, ko có khả thi ( part 2)
Với part 2, mọi người nhớ nghe kỹ là When hay Where nhé. Nếu When thì chú ý nghe là
nó ở thì quá khứ hay tương lai nữa nhé ( kiểu nó ra last year hay next year thì toai đấy 
)
Nghe tốt từng phần là một chuyện nhưng phối hợp tốt cả 4 phần lại là chuyện khác, mọi
người luyện nghe từng phần trước sau đó nhớ áp dụng phương pháp T636 nhé. T636
nhớ áp dụng linh hoạt, áp dụng máy móc đôi khi lại phản tác dụng. 
Mọi người tra từ điển nếu không biết cách phát âm nhé. 
Chúc mọi người buổi tối vui vẻ và học bài thật tốt. 
Nguồn: tự soạn, chính chủ Hepi Lev. ^^ 
Kết bạn làm quen tại: nhé mọi người.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×