Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

4) begin start commence

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.8 KB, 3 trang )

Vì Em Là Nắng- 0982.940.062- 01212.754.662

BEGIN- START- COMMENCE: bắt đầu
a. Begin /bɪˈɡɪn/ (v)
- Begin thường mang đến cảm giác từ từ hơn, chậm rãi hơn và nói về một quá
trình.
- Begin+ V-ing/ to V
She begins to cry when Jack makes Rose promise she will survive.
(Cô ấy bắt đầu khóc khi Jack bắt Rose hứa sẽ phải sống sót) - Cô ấy từ từ bắt đầu
khóc chứ không khóc òa lên luôn.
- Begin: dùng khi nói về một người mới hoàn toàn trong một lĩnh vực nào đó.
English for beginners.
(Tiếng Anh cho người mới học).
- Begin dùng với Talk, Begin to talk mới có nghĩa là bắt đầu nói.
My baby started to talk 2 weeks ago and her first word was mama.
(Con tôi mới biết nói 2 tuần trước và từ đầu tiên mà nó nói là gọi mẹ)
He began to talk 30 minutes ago and never stopped.
(Anh ta bắt đầu nói từ 30 phút trước và chưa hề dừng lại)
b. Start /stɑːt/ (v, n)
www.facebook.com/nonnon.le

Page 1


Vì Em Là Nắng- 0982.940.062- 01212.754.662
- Start thường mang đến một cảm giác nhanh, mạnh và bất ngờ, như là một
hành động xảy ra vào một thời điểm.
- Start+ V-ing/ to V
You should start doing it now or you’ll be late!
(Bạn nên bắt đầu làm việc đó luôn đi không có là muộn đó) - nghe như có sự giục
giã, sự cấp bách.


- Start: Dùng với máy móc
Press the button and the engine will start.
(Bấm cái nút và máy sẽ khởi động)
- Start: Dùng với nghĩa là khởi hành một chuyến đi
Let’s start early before the traffic gets worse.
(Hãy khởi hành sớm trước khi giao thông trở nên tệ hơn).
- Starter: Dùng khi nói về 1 người mở màn, bắt đầu 1 sự kiện nào đó hay bộ
phận khởi động, món khai vị…
Khi bắt đầu từ một điểm xác định nào đó
This collection is very expensive with prices start from £5000.
(Bộ sưu tập này rất đắt với giá bán bắt đầu từ 5000 bảng Anh trở lên)
- Start to talk: sử dụng đối với những em bé đắt đầu biết nói
www.facebook.com/nonnon.le

Page 2


Vì Em Là Nắng- 0982.940.062- 01212.754.662
c. Commence /kəˈmɛns/ (v) được dùng trong tiếng anh trang trọng, không
dùng trong đàm thoại.
- Commence+ V-ing
The space- probe commenced taking a series of photographs.
(Phi thuyền thăm dò bắt đầu chụp 1 loạt hình)

www.facebook.com/nonnon.le

Page 3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×