Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Test2 economy RC1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.64 KB, 29 trang )

WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

/>Mr. Kurt Spienza appears to be the only
person in our team who can finish the
survey by -------.
(A) he
(B) him
(C) his
(D) himself
KEY D
-----------------------------------------Sau “by” là tác nhân hành động (N/N phrase/V.ing/ object pronoun / reflexive pronoun)
@@@
- THEY: đại từ chủ từ (subject pronoun)
đại từ chủ từ đứng trƣớc động từ, không nhất thiết phải đứng đầu câu
vd: I and she are relative. ("cô ấy" tuy không đứng đầu câu nhƣng vẫn trƣớc động từ "to
be" nên vẫn là CHỦ TỪ --> she (không đƣợc dùng HER).
- THEM: đại từ túc từ (object pronoun)
đứng sau động từ của mệnh đề đó
vd: You should leave them go.
- THEIR: tính từ sở hữu (possessive adjective)
tính từ sở hữu bắt buộc phải có N/N phrase/V.ing theo sau
- THEIRS: đại từ sở hữu (possessive pronoun)
đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + N/N phrase/V.ing
sau đại từ sở hữu không đƣợc có N/N phrase/V.ing
vd: Your book is very new, but theirs aren't.
- THEMSELVES: đại từ phản thân (reflexive pronoun)
chức năng làm TÚC TỪ trong câu hoặc nhấn mạnh cho chủ từ. Đại từ phản thân chỉ xuất
hiện và làm chức năng TÚC TỪ khi chủ từ và đại từ là chỉ cùng một ngƣời.
vd: - They hurt themselves. (túc từ)
- They themselves loves you. (nhấn mạnh chủ từ "they")
@@@


- appear to: dƣờng nhƣ
-----------------------------------------DỊCH
Ông Kurt Spienza dƣờng nhƣ là ngƣời duy nhất trong nhóm của chúng ta có thể tự hoàn
thành bảng khảo sát.

/>All the storage rooms are scheduled to


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

undergo renovations and ------- closed for
several days next week.
(A) will be
(B) was
(C) are
(D) has been
KEY A
có dấu hiệu “next week” phía sau chỉ tƣơng lai
--------------------------------------------- storage (n): sự cất giữ, sự tích trữ, kho
- schedule (v): lên lịch, dự định
- undergo (v): chịu đựng, trải qua
- renovation (n): nâng cấp, đổi mới, cải tiến, hồi phục
--------------------------------------------DỊCH
Tất cả các nhà kho đƣợc lên kế hoạch để nâng cấp và sẽ đƣợc đóng cửa một vài ngày
trong tuần sau.

/>Many science majors enter graduate school
------- after completing a bachelor of science
degree.
(A) directly

(B) direct
(C) directed
(D) direction
KEY A
-------------------------------------Vị trí của trạng từ cách thức là đứng sau động từ và đứng sau cả túc từ của động từ (nếu
có). Nhƣng nếu túc từ của động từ là 1 cụm từ dài, 1 mệnh đề, 1 câu thì ta đƣa trạng từ ra
trƣớc động từ để nhấn mạnh và tránh gây nhầm lẫn.
- He speaks well English. (sai)
- He speaks English well. (đúng)
.
- He walks slowly.
- He slowly walks down the street with his son.
@@@
sau GIỚI TỪ (prep.) là N/N phrase/V.ing - … after completing…
-------------------------------------- major (n): chuyên ngành, chuyên đề --> major (adj): chính yếu, phần lớn


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

- majority of: đa số, phần lớn
- bachelor (n): cử nhân, trai chƣa vợ
- degree (n): bằng cấp, địa vị, trình độ, độ
- direct (v): hƣớng dẫn, chỉ dẫn --> direction (n)
- direct (adj): ngay, thẳng, trực tiếp --> directly (adv)
-------------------------------------DỊCH
Nhiều chuyên ngành khoa học liên thông trực tiếp lên bậc cao học sau khi hoàn thành bậc
cử nhân.
(bình thƣờng muốn học cao học phải thi nữa)

/>Many companies interviewed plan to ------more personnel, while 20 percent expect to

reduce their payrolls.
(A) reply
(B) detect
(C) construct
(D) hire
KEY D
---------------------------------------- reply (+ to): trả lời, phản hồi
- detect (v): phát hiện, tìm thấy, dò ra
construction (n): công trình- construct (v): xây dựng
- under construction (adj): đang xây dựng
- hire (v): thuê, mƣớn
- personnel (n): nhân viên, nhân sự
- expect (v): mong đợi, mong muốn
- reduce (v): giảm bớt, hạ xuống
- payroll (n): tổng lƣơng
---------------------------------------RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Nhiều bạn làm bài mà không phát hiện ra điểm ngữ pháp này mà tác giả chèn vào câu,
thông qua đó nâng cao khả năng tự học TOEIC của bản thân
@@@
Many companies [(which were) interviewed] plan to……..
.
Hai động từ “interviewed” và “plan” đứng cạnh nhau là vô lý. Hai động từ chính thƣờng phải
có “to” ngăn cách hoặc động từ sau phải thêm –ing (trừ các trƣờng hợp đặc biệt nhƣ HELP
+ V(-to))


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

[V + to V] hoặc [V + V.ing] --> ta phải nghĩ ngay đến trƣờng hợp RÚT GỌN
.

“Trong một câu, có bao nhiêu ĐỘNG TỪ CHÍNH thì sẽ có bấy nhiêu MỆNH ĐỀ.” --> sẽ có
bấy nhiêu CHỦ TỪ tƣơng ứng
Trong dấu […] là Mệnh đề quan hệ đã đƣợc rút gọn, “INTERVIEWED” là PHÂN TỪ đã
đƣợc rút gọn, nó là thành phần của ĐỘNG TỪ của chủ từ “WHICH”
Còn ĐỘNG TỪ CHÍNH của câu là “PLAN” là ĐỘNG TỪ của chủ từ “COMPANIES”
---------------------------------------DỊCH
Nhiều công ty đƣợc phỏng vấn lên kế hoạch tuyển thêm nhân viên, trong khi đó, 20 phần
trăm (số các công ty) mong muốn cắt giảm lƣơng của công nhân viên.
(đang suy thoái kinh tế đó mà)

/>It seems that labors in underdeveloped
countries would rather have their chidren
help ------- at work than enroll them in
school.
(A) they
(B) them
(C) themselves
(D) their
KEY B
“them” ở đây là “labors”
--------------------------------------CAUSATIVE FORM (thể nhờ bảo, thể sai khiến, thể nhờ vả,.....)
.
khi chủ từ không tự làm j đó (cắt tóc. sửa xe,......) mà nhờ, sai, bảo, ra lệnh,........ ngƣời
khác làm
.
1. Chủ động:
- S + HAVE + O(ngƣời) + BARE-INF + O(vật)
- S + GET + O(ngƣời) + TO-INF + O(vật)
I have them build my house.
I get them to repair my house.

2. Bị động :
S + HAVE/GET + O(vật) + V3/ed + (by O(ngƣời))
I had my hair cut yesterday.
--------------------------------------- THEY: đại từ chủ từ (subject pronoun)


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

đại từ chủ từ đứng trƣớc động từ, không nhất thiết phải đứng đầu câu
vd: I and she are relative. ("cô ấy" tuy không đứng đầu câu nhƣng vẫn trƣớc động từ "to
be" nên vẫn là CHỦ TỪ --> she (không đƣợc dùng HER).
- THEM: đại từ túc từ (object pronoun)
đứng sau động từ của mệnh đề đó
vd: You should leave them go.
- THEIR: tính từ sở hữu (possessive adjective)
tính từ sở hữu bắt buộc phải có N/N phrase/V.ing theo sau
- THEIRS: đại từ sở hữu (possessive pronoun)
đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + N/N phrase/V.ing
sau đại từ sở hữu không đƣợc có N/N phrase/V.ing
vd: Your book is very new, but theirs aren't.
- THEMSELVES: đại từ phản thân (reflexive pronoun)
chức năng làm TÚC TỪ trong câu hoặc nhấn mạnh cho chủ từ. Đại từ phản thân chỉ xuất
hiện và làm chức năng TÚC TỪ khi chủ từ và đại từ là chỉ cùng một ngƣời.
vd: - They hurt themselves. (túc từ)
- They themselves loves you. (nhấn mạnh chủ từ "they")
--------------------------------------- labor (n): công nhân, ngƣời lao động
- underdeveloped (adj): kém phát triển
- enroll (v): ghi danh
- WOULD RATHER … THAN … = PREFER … TO …: thích … hơn là …
would rather + V(-to)

prefer + N/N phrase/Ving
--------------------------------------DỊCH
Có vẻ nhƣ những ngƣời lao động ở các nƣớc kém phát triển muốn con cái giúp đỡ họ
trong công việc hơn là cho chúng đến trƣờng học.

/>A new approach to information asset
protection will be covered in the forthcoming
March ------- of the magazine.
(A) issue
(B) condition
(C) price
(D) promise
KEY A
------------------------------------N/N phrase/V.ing + OF + N/N phrase/V.ing


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

.
- issue (n), (v): phát hành, lƣu hành, in ra
- condition (n): điều kiện, trạng thái
- price (n): giá cả
- promise (n), (v): lời hứa, hứa hẹn
- approach (n): phƣơng pháp tiếp cận, sự tiếp cận
- asset (n): của cải, tài sản
- forthcoming (adj): sắp đến, sắp tới, sắp phát hành
------------------------------------DỊCH
Một phƣơng pháp tiếp cận đối với việc bảo vệ thông tin tài sản sẽ đƣợc bao gồm trong ấn
phẩm sắp phát hành tháng ba tới của tờ tạp chí.


/>Customers who purchase more than 500
dollars worth of items can request an HDTV
cable box at ------- charge.
(A) additional
(B) addition
(C) adding
(D) additionally
KEY A
-----------------------------------TRỊ GIÁ + WORTH OF + VẬT TRỊ GIÁ
Chỗ trống cần ADJ bổ nghĩa cho N (charge) phía sau
- loại (B), 2 từ này không thể hình thành Compound Noun
- loại (C) gerund
- loại (D) trạng từ
TRẠNG TỪ bổ nghĩa cho tất cả mọi từ loại NGOẠI TRỪ danh từ và đại từ
-----------------------------------DỊCH
Khách hàng khi mua hàng có giá trị trên 500 đôla có thể yêu cầu một hộp cáp HDTV mà
không phải tốn thêm khoản phí bổ sung nào.

/>------- remain complicated economic
problems to be resolved, while the
economic conditions have been good.
(A) They


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

(B) It
(C) There
(D) That
KEY C

-------------------------------------THERE + be/ remain/ exist/ stand/ lie/ live/ enter/ go/ come/ follow/ develop/ .....
vd: There go our bus, we have to wait for the next one.
-------------------------------------- remain (v): vẫn, còn lại, tồn lại
- complicated (adj): rắc rối, phức tạp
- economic (adj): thuộc về kinh tế, economical (adj): tiết kiệm
- economy (n): nền kinh tế
- resolve (v): giải thích, giải quyết
- condition (n): điều kiện, tình trạng
-------------------------------------DỊCH
Trong khi điều kiện kinh tế vẫn thuận lợi thì vẫn còn tồn đọng nhiều vẫn đề kinh tế phức tạp
phải giải quyết.

/>Mr. Garry Noxon in accounting was ------warned about having too many numerical
errors in the budget report.
(A) repeat
(B) repeatedly
(C) repeater
(D) repetition
KEY B
to be + V3/ed đã đầy đủ công thức, cần ADV bổ nghĩa cho “warned” phía sau
------------------------------- numerical (adj): thuộc về con số
- error (n): lỗi, sai sót
- repeat (v): lặp lại repetition (n)
- budget (n): ngân sách
------------------------------DỊCH
Ông Garry Noxon trong khi tính toán đã liên tục đƣợc cảnh báo/nhắc nhở về việc có có
nhiều sai sót tính toán trong bản báo cáo ngân sách.


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1


/>Employers ------- in obtaining information
concerning grants for technician certification
may contact us at the e-mail address below.
(A) interested
(B) listed
(C) hopeful
(D) enclosed
KEY A
RÚT GỌN MĐQH: Employers (who are) interested in ……….
----------------------------------- interested (+ in): quan tâm, lƣu tâm, thích thú
- list (v): liệt kê, nêu ra
- hopeful (adj): có hy vọng
- enclose (v): đính kèm, gửi kèm, chứ đựng
- obtain (v): tồn tại, giành đƣợc, thu đƣợc
- grant (n), (v): chuyển nhƣợng, cấp phát, trợ cấp
- technician certification (n): chứng chỉ kĩ thuật viên
----------------------------------DỊCH
Những nhà tuyển dụng quan tâm đến vấn đề có đƣợc thông tin liên quan đến việc cấp phát
chứng chỉ kĩ thuật viên có thể liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dƣới.
to many ------- of the industry, the
majority of small-sized firms are hoping to
enter into lucrative business.
(A) survey
(B) surveys
(C) surveying
(D) surveyedKEY B
------------------------cấu trúc: N/N phrase/V.ing + OF + N/N phrase/V.ing
--> chỗ trống cần điền một NOUN
--> loại (C) và (D) - hiện tại và quá khứ phân từ

- loại (A) vì sau "MANY" là PLURAL COUNTABLE NOUN
------------------------- according to: theo nhƣ
- majority of: đa số, phần lớn
- small-sized (adj): quy mô nhỏ
- firm (n): hãng, công ty --> firm (adj): bền vững, vững chắc
- enter into: đi vào, tiến hành, thiết lập, ký kết


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

- lucrative (adj): sinh lợi, có lợi
------------------------DỊCH
Theo nhƣ nhiều khảo sát trong ngành công nhiệp, đa số các công ty quy mô nhỏ đang hy
vọng ký kết đƣợc các thƣơng vụ béo bở.
/>During the one-week promotional period,
we offer all the visitors and customers 10
dollars worth of kitchen appliances ------free of charge.
(A) extremely
(B) exclusively
(C) continually
(D) completely
KEY D
trị giá + WORTH OF + vật trị giá
------------------------- extreme (adj): vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
- exclusive (adj): riêng biệt, dành riêng, độc quyền
- continual (adj): liên tục, liên miên
- complete (adj), (v): hoàn thành, hoàn toàn, trọn vẹn
- promote (v): thăng cấp, thăng tiến, xúc tiến, quảng cáo
--> promotion (n) --> promotional (adj)
- period (n): thời kỳ, giai đoạn, chu kỳ

- offer (v): đƣa ra, bày ra, biếu, tặng
- appliance (n): thiết bị, dụng cụ
------------------------DỊCH
Trong suốt một tuần lễ quảng cáo vừa qua, chúng tôi cung cấp hoàn toàn miễn phí cho tất
cả khách tham quan và khách hàng các đồ dùng nhà bếp trị giá 10 đôla.

/>The first step in preparing a fairly ------presentation is to do your research
thoroughly on your topic.
(A) informative
(B) inform
(C) information


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

(D) informer
KEY A
ADV + ADV + ADJ + N
------------------------ inform (v): thông báo --> informer (n): ngƣời thông báo, phát ngôn viên
--> information (n): thông tin --> informative (adj): chứa nhiều thông tin
- fair (adj): hợp lý, công bằng --> fairly (adv)
- FAIRLY (adv) # FAIRY (adj): thuộc thần tiên, hƣ cấu, tƣởng tƣợng
- present (v): trình bày --> presentation (n): bài thuyết trình
- research (n), (v): sự nghiên cứu, nghiên cứu
- thorough (adj): kỹ lƣỡng, cẩn thận, tỉ mỉ --> thoroughly (adv)
- topic (n): chủ đề, chủ điểm
------------------------

/>------- understaffed and under tight budget,
991 centers are struggling to adequately

provide emergency assistance to the
citizens.
(A) Yet
(B) Meanwhile
(C) But
(D) Although
KEY D
-------------------------------- loại (A) và (C): cả hai đều không đứng đầu câu, chỉ có thể đứng đầu mệnh đề thứ hai
trong câu.
Although he hadn't eaten for days, yet he looked strong and healthy.
Everyone thinks that he is the thief, (but) yet I cannot believe it.
- meanwhile (adv): trong khi đó, trong lúc ấy
Giống nhƣ HOWEVER, MEANWHILE cũng phải đi kèm theo dấu phẩy (,)
@@@
Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ từ:
Although (991 centers are) understaffed and under tight budget, they are struggling to……
-------------------------------- understaffed (adj): thiếu nhân viên, thiếu ngƣời
- tight (adj): kín, chặt, căng, khó khăn, khan hiếm
- struggle (v) (+ against): đấu tranh, vùng vẫy, vật lộn, gắng sức
- adequately (adv): tƣơng thích, xứng đáng, thỏa đáng
assistance (n)- assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

- assistant (n): cộng sự, phụ tá
- citizen (n): công dân, ngƣời dân, thƣờng dân
-------------------------------DỊCH
Mặc dù thiếu nhân lực và ngân sách eo hẹp, trung tâm 911 đang vật lộn để cung cấp đầy
đủ sự trợ giúp khẩn cấp đến với ngƣời dân.


/>Applicants for the managerial position ------to possess high levels of motivation along
with basic computer skills.
(A) are required
(B) require
(C) requires
(D) has required
KEY A
Chia động từ ở thể bị động do nghĩa của câu
* MẸO TOEIC:
Trong câu, các đáp án chia ra 2 nhóm: 1 nhóm chủ động, 1 nhóm bị động
Ta xem nhóm có ít lựa chọn hơn (1 chọi 3) có phù hợp không?
Nếu đúng ta chọn luôn, nếu không đúng thì ta tìm phƣơng án loại trừ các đáp án nhiễu của
nhóm còn lại để tìm ra đáp án đúng
Đây đƣợc gọi là phƣơng pháp “CHIA ĐỂ TRỊ”.
--------------------------------WITH = ALONG WITH = TOGETHER WITH: với, cùng với
@@@
- applicant (n): ngƣời xin việc, ứng viên
- managerial (adj): thuộc quản lý --> manager (n):quản lý, sếp
- possess (v): có, sở hữu
- motivation (n): sự thúc đẩy, động cơ
- basic (adj): cơ bản, căn bản --> base (n): cơ sở, nền tảng, nền móng
--------------------------------DỊCH
Các ứng viên cho vị trí quản lý đƣợc yêu cầu phải có động lực làm việc cao cùng với các kỹ
năng tin học căn bản.

/>The applications submitted will be accepted
------- accompanied by photo identification.



WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

(A) only if
(B) until
(C) not only
(D) since
KEY A
-------------------------------RÚT GỌN MĐQH: The applications (which are) submitted will be accepted
------- (they are) accompanied by photo identification.
-------------------------------- only if: chỉ khi nào
- until (prep.), (conj): cho đến khi
- not only: không những
- since (prep.), (conj): từ khi, bởi vì
- application (n): đơn xin việc
- submit (v): nộp, đệ trình
- accept (v): chấp thuận
- accompany (v): đi theo, đi kèm, hộ tống
- identification (n): chứng minh nhân dân
-------------------------------DỊCH
Những đơn xin việc đã đƣợc nộp vào sẽ đƣợc chập nhận chỉ khi đƣợc đính kèm với bản
sao chứng minh nhân dân.

/>It is likely that ------- of the annual
conference will reach an all-time high this
year, with more than 1,000 people planning
to attend.
(A) attendant
(B) attendance
(C) attended
(D) attendee

KEY B
---------------------------------------RÚT GỌN MĐQH: people who plan to attend --> people planning to attend.
@@@
N/N phrse/V.ing + OF + N/N phrase/V.ing
chỗ trống cần 1 NOUN


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

--> loại (C): động từ quá khứ đơn/phân từ
- (A) attendant (n): người phục vụ, người theo hầu
- (B) attendance (n): sự có mặt, số người có mặt
- (D) attendee (n): người tham dự
- it is likely that: rất có thể --> to be likely + to V: rất có thể
---------------------------------------DỊCH
Rất có thể số người tham dự hội nghị thường niên năm nay sẽ đạt đến con số kỷ lục từ trước đến
nay với hơn 1000 người dự kiến tham gia.

/>Despite ------- efforts and partial success for
the last few years, the unemployment rate is
still on the rise.
(A) proficient
(B) considerable
(C) secondary
(D) present
KEY B
-------------------------------- proficient (adj): thành thạo
- considerable (adj): đáng kể
- secondary (adj): thứ yếu, thứ không quan trọng
- present (adj): có mặt, hiện diện, hiện tại, hiện thời

PRESENT AT # ABSENT FROM
- effort (n): nỗ lực, cố gắng
- partial (adj): một phần, cục bộ
- unemployment (n): sự thất nghiệp --> unemployed (adj)
- rate (n): tỉ lệ, tốc độ
-------------------------------DỊCH
Mặc cho những nỗ lực đáng kể và thành công phần nào trong vài năm trở lại đây, tỉ lệ thất
nghiệp vẫn đang gia tăng.

/>A detailed quotation on the ongoing ------will be provided for free any time upon
request.


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

(A) maintaining
(B) maintainance
(C) maintained
(D) maintains
KEY B
-----------------------------------sau “ongoing” (adj) cần 1 NOUN
- loại (A) và (C) là phân từ
- loại (D) động từ chia số ít
------------------------------------ quotation (n): bảng báo giá
- ongoing (adj): đang xảy ra, đang diễn ra
- maintain (v): bảo dƣỡng, bảo trì, duy trì --> maintainance (n)
ON/UPON REQUEST: theo yêu cầu
-----------------------------------DỊCH
Một bảng báo giá chi tiết cho việc bảo trì đang tiến hành sẽ đƣợc cung cấp miễn phí bất kỳ
lúc nào nếu có yêu cầu.


/>Attempts to ------- congestion during peak
hours are being made, but seem to prove
unfruitful at the moment.
(A) demonstrate
(B) decline
(C) face
(D) ease

KEY D
--------------------------------- demonstrate (v): chứng minh, chứng tỏ
- decline (v), (n): giảm xuống, tụt dốc
- face (v), (n): đối mặt, khuôn mặt
- ease (v): làm dịu đi, làm nhẹ đi
- attempt (n): sự cố gắng, sự thử
- congestion (n): sự tắc nghẽn
- peak (n): đỉnh, chóp
PEAK HOUR = RUSH HOUR: giờ cao điểm


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

- prove (v): chứng tỏ, chứng minh
- unfruitful (adj): không hiệu quả
--------------------------------DỊCH
Những nỗ lực làm giảm sự tắc nghẽ giao thông vào giờ cao điểm vẫn đang được thực hiện, nhưng
dường như nó chưa cho thấy hiệu quả tại thời điểm hiện tại.

/>All the important files were organized first
by color and ------- alphabetized by title and

name.
(A) since
(B) then
(C) here
(D) much
KEY B
first, second,….., then,….., finally: đầu tiên là, thứ hai,….., sau đó là, cuối cùng là……
------------------------------------------- important (adj): quan trọng importance (n)
- organize (v): tổ chức, thành lập, sắp xếp
- alphabetize (v): sắp xếp theo bảng chữ cái alphabet (n): bảng chữ cái
- title (n): tiêu đề
------------------------------------------DỊCH
Tất cả các tài liệu quan trọng đều đƣợc tổ chức/sắp xếp đầu tiên bằng màu sắc, sau đó xếp
theo thứ tự bảng chữ cái theo từng tiêu đề và tên tài liệu.

/>Pedestrians and motorists are advised to
obey the traffic signs posted ------Blackroad.
(A) against
(B) except
(C) upon
(D) throughout
KEY D
---------------------------------- against (prep.): chống lại


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

- except (v), (prep.), (conj): ngoại trừ, trừ ra
- upon (prep.): trên, bên trên
- throughout (prep.), (adv): khắp, suốt

- pedestrian (n): ngƣời đi bộ, khách bộ hành
- motorist (n): ngƣời đi môtô
- obey (v): vâng lời, tuân theo, tuân thủ
- sign (n): biển báo, biển hiệu sign (v): kí tên
- post (v): đặt, dựng, bố trí
@@@
RÚT GỌN MĐQH:
the traffic signs (which were) posted…….
---------------------------------DỊCH
Những ngƣời đi bộ và đi xe môtô đƣợc khuyên rằng nên tuân thủ theo các biển báo giao
thông đƣợc đặt dọc theo tuyến đƣờng Blackroad.

/>The customer service department is
responsible for fulfilling ------- from the
public and has to forward them to the chief
financial officer.
(A) requests
(B) request
(C) requesting
(D) requested
KEY A
----------------------sau GIỚI TỪ (for) + N/N phrase/V.ing
FULFILLING (gerund): việc thi hành + O
--> chỗ trống cần NOUN làm O cho Danh động từ FULFILLING
--> loại (C) và (D) - 2 phân từ
- loại (B) do REQUEST là COUNTABLE NOUN
--> bắt buộc phải ở dạng số ít (singular) (có a/an/.... đi trƣớc) hoặc ở dạng số nhiều (plural)
(có s/es theo sau, ngoại trừ các danh từ số nhiều bất quy tắc)
----------------------- responsible for: có trách nhiệm, thích hợp
- fulfill (v): thực thi, tiến hành, lấp đầy

- request (n), (v): lời yêu cầu, lời thỉnh cầu, lời đề nghị
- forward (v): xúc tiến, đƣa cho, gửi cho
-----------------------


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

DỊCH
Bộ phận dịch vụ khách hàng có trách nhiệm thực thi các yêu cầu từ phía công chúng và
phải gửi chúng cho giám đốc tài chính.

/>Editors are extremely busy proofreading,
editing and compiling material ------- to
publication date.
(A) suited
(B) conductive
(C) forward
(D) prior
MỘT SỐ CỤM THEO SAU LÀ V.ING
-------------------- be busy
- worth
- contribute to
- be dedicated/devoted + to
- be/get/grow + used/accustomed + to
- come close to
- look forward to
- oject to
- when it comes to
-............
KEY D

nhìn nhanh: PRIOR TO
------------------------ suit (v): thích hợp, phù hợp --> suitable (adj) +for
- conduct (v): dẫn đến, tiến hành, chỉ huy
--> conductive (adj) có tính dẫn truyền, dẫn điện
- forward (v): xúc tiến, đƣa cho, gửi cho
- prior to + N/N phrase/V.ing: trƣớc khi
- edit (v): thu thập, chỉnh sửa --> editor (n): biên tập viên
- proofread (v): đọc rà soát, hiệu đính
- compile (v): biên soạn
@@@
BE BUSY + V.ING
-----------------------DỊCH
Các biên tập viên đang cực kỳ bận rộn trong việc hiệu đính, chỉnh sữa và biên soạn tài


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

liệu/bài viết trƣớc ngày xuất bản.

/>Customers have the right to ------- the order
within 5 business days from the delivery of
the product without providing reasons for
the cancellation.
(A) weaken
(B) invalidate
(C) verify
(D) weigh
KEY B
--------------------- weaken (v): làm suy yếu
- invalidate (v): làm mất hiệu lực, hủy, bỏ

- verify (v): xác minh, xác nhận
- order (n): đơn hàng, mệnh lệnh
- delivery (n): sự giao hàng --> deliver (v)
- product (n): sản phẩm
--------------------DỊCH
Khách hàng có quyền hủy đơn hàng trong vòng 5 ngày làm việc (không tính thứ bảy và
Chủ nhật) kể từ ngày giao hàng mà không cần phải đƣa ra lý do của việc hủy đơn hàng đó.

/>As health care becomes ------- than it was a
decade ago, companies are forced to spend
more on benefits.
(A) as expensive
(B) more expensive
(C) so expensively
(D) most expensively
LINKING VERBS là những động từ KHÔNG diễn tả hành động mà diễn tả một trạng thái.
@@@ MỘT VÀI LINKING VERB THƢỜNG GẶP
to be, look, hear, sound, tatse, smell, turn, stay, appear, seem, feel, (be)come, fall, remain,
work, (im)prove, grow,.............
-----------------S + be/linking verb + C (complemnet)
S + V + O (object)


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

- He becomes my friend. (C)
- He kicks the ball. (O)
.
S + be/linking verb + ADJ
S + V + (O) + ADV

- He becomes manly.
- He drives his car carefully.
-----------------MỘT SỐ ĐỘNG TỪ VỪA LÀ LINKING VERB, VỪA LÀ ĐỘNG TỪ THƢỜNG
- She grows older. (linking verb)
- The plant grows quickly.
KEY B
------------------------ loại (A): so sánh bằng: AS/SO + adj/adv + AS
- loại (C): cấu trúc: SO + adj/adv + THAT
- loại (D): có THAN là dấu hiệu SO SÁNH HƠN
-----------------------REVIEW UNIT 6 Starter TOEIC
.
- chỉ có ADJ/ADV mới có hình thức so sánh
- công thức so sánh của ADJ và ADV là nhƣ nhau
.
@ CÔNG THỨC SO SÁNH HƠN
- tính từ ngắn: S + be + adj-ER + THAN
- tính từ dài: S +be + MORE + adj + THAN
@ CÔNG THỨC SO SÁNH NHẤT
- tính từ ngắn: S + be + THE + adj-EST
- tính từ dài: S + be THE + MOST + adj
@@@ tƣơng tự đối với CÔNG THỨC SO SÁNH TRẠNG TỪ
.
@@@ CHÚ Ý
- tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết và những tính từ 2 âm tiết kết thúc tận cùng là:
Y, OW, ER, LE
vd: easy, narrow, clever, gentle,......
- các tính từ 2 âm tiết trở lên khác là tính từ dài
.
- các tính từ phái sinh đuôi -ING/-ED đều là tính từ dài
vd: boring, bored, tiring, tired,......

.
- tất cả các TRẠNG TỪ là TRẠNG TỪ DÀI ngoại trừ: EARLY
------------------------


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

DỊCH
Bởi vì việc chăm sóc sức khỏe trở nên tốn kém hơn so với một thập kỷ trƣớc, các công ty
bị buộc phải chi tiêu nhiều hơn cho các khoản đãi ngộ/phúc lợi.

/>The report on existing home sales showed
an unexpected ------- in sales last year, but
the number of unsold homes has increased.
(A) extension
(B) production
(C) grade
(D) rise
KEY D
--------------------- extension (n): sự mở rộng
- production (n): sản lƣợng, sự sản xuất
- grade (n): đẳng cấp, cấp bậc, tầng, lớp, giai cấp
- rise (n), (v): sự dâng lên, sự tăng lên
- existing (adj): hiện tại, hiện hành, tồn đọng
- unexpected (adj): không ngờ
--------------------DỊCH
Báo cáo doanh số bán nhà hiện tại cho thấy có sự gia tăng doanh số không ngờ so với
năm ngoái, nhƣng số lƣợng các căn hộ chƣa bán vẫn tăng lên.

/>Many researchers are doing research on

how to reduce the time it take ------- and
forget an accident.
(A) will overcome
(B) be overcome
(C) to overcome
(D) has overcome
KEY C
IT + TAKE + (S.O) + TIME + TO V…..
------------------------------- research (n), (v): nghiên cứu, sự nghiên cứu researcher (n): nhà nghiên cứu
- reduce (v): giảm thiểu, hạ bớt
- overcome (v): vƣợt qua, đánh bại


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

------------------------------DỊCH
Nhiều nhà nghiên cứu đang tiến hành nghiên cứu về cách làm giảm thời gian để vƣợt qua
và lãng quên một tai nạn/biến cố.

/>Accommodation costs and living ------- will
vary, depending on individual requirements
and work locations.
(A) budget
(B) prices
(C) credits
(D) expenses
KEY D
-------------------------------- budget (n): ngân sách
- price (n): giá cả
- credit (n): tiền gửi, tín dụng

- expense (n): chi phí, phí tổn --> expensive (adj): đắt đỏ
- accommodation (n): chỗ ở, chỗ trọ
- vary (v): thay đổi (= change)
- individual (adj): riêng lẻ, cá nhân, riêng biệt
-------------------------------DỊCH
Chi phí ăn ở và sinh hoạt sẽ thay đổi khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu cá nhân và đặc
điểm công việc.
- Khi hai hành động của cùng một chủ từ xảy ra đồng thời thì một trong hai hành động có
thể đƣợc diễn đạt bằng hiện tại phân từ. Phân từ có thể đứng trƣớc hoặc sau động từ
đƣợc chia.
He rode away.He whistled as he went.
[= He rode away whistling.]
(Anh ta vừa đạp xe vừa huýt sáo.)
He holds the rope with one hand and stretches out the other to the boy in the water.
[= Holding the rope with one hand, he stretches out the other to the boy in the water.]
(Một tay nắm sợi dây thừng, anh ấy đƣa tay kia cho cậu bé ở dƣới nƣớc.)
.
- Khi hai hành động của cùng một chủ từ xảy ra liên tiếp thì hành động xảy ra trƣớc thƣờng
đƣợc diễn đạt bằng hiện tại phân từ. Hiện tai phân từ này phải đƣợc đặt ở đầu câu.
We take off our shoes and creep cautiously along the passage.
[= Taking off our shoes we creep cautiously along the passage.]


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

(Chúng tôi cởi giày ra rồi cẩn thận trƣờn dọc lối đi.)
.
Nhƣng khi hành động thứ hai là kết quả hoặc là một phần của hành động đầu tiên, thì
chúng ta diễn đat hành động thứ hai bằng hiện tạo phân từ (phân từ không nhất thiết phải
cùng chủ từ với hành động thứ nhất).

He fired, wounding one of the bandits.
(Anh ta nổ súng, làm bị thƣơng một tên cƣớp.)
The plane crashed, its bombs exploding as it hit the ground.
(Máy bay rơi, những quả bom nổ tung khi máy bay chạm đất.)
-------------------------------CÂU NGUYÊN BẢN:
Accommodation costs and living expenses willvary.
Accommodation costs and living expenses depend on individual requirements
and work locations.
CÂU RÚT GỌN:
Accommodation costs and living expenses will vary, depending on individual requirements
and work locations.

/>Speakers should be prepared ------- their
findings to the audience and be able to
answer questions regarding them.
(A) has presented
(B) presenting
(C) present
(D) to present
KEY D
----------------------------------- loại (B) vì PREPARE + TO V
- loại (A) và (C) vì “Trong một câu đơn, không bao giờ tồn tại cùng lúc 2 động từ chính”
- finding (n): sự phát hiện, sự phát minh, sự khám phá
- audience (n): khán giả
- regarding (prep.): về việc
----------------------------------DỊCH
Các diễn giả nên chuẩn bị để trình bày/ thuyết trình các phát minh của họ đến khán giả và
có trả lời các câu hỏi liên quan đến các phát minh đó.

/>


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

As real estate prices have ------dramatically in recent years, buyers have
cancelled new-home contracts.
(A) fallen
(B) refused
(C) performed
(D) acquired
KEY A
--------------------------------- fall (v): rơi, ngã xuống, hạ xuống, giảm thấp
- refuse (v): từ chối, cự tuyệt
- perform (v): làm thi hành, trình diễn, biểu diễn
- acquire (v): chiếm đƣợc, giành đƣợc, chiếm đƣợc, mua đƣợc
- real estate (n): bất động sản
- dramatic (adj): đột ngột --> dramatically (adv)
- contract (n): hợp đồng
--------------------------------DỊCH
Bởi vì giá bất động sản đã sụt giảm đột ngột trong những năm trở lại đây, những ngƣời
mua đã hủy bỏ các hợp đồng mua căn hộ mới.

/>For years, domestically produced movies
have been gaining ------- among people of
all ages.
(A) elevation
(B) mobility
(C) belief
(D) popularity

KEY D

---------------------------------- elevation (n): sự nâng lên, nhấc lên, ngẩng lên elevate (v)
- mobility (n): tính di động, tính lưu động --> mobile (adj): di động
- belief (n): lòng tin, đức tin believe (v): tin tưởng (+ in)
- popularity (n): tính phổ biến --> popular (adj): phổ biến (+ with)
- domestic (adj): nội địa, quốc nội --> domestically (adv)
- gain (v): giành được, thu được, chiếm được


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

---------------------------------DỊCH
Trong những năm gần đây, những bộ phim sản xuất trong nước đã giành được sự yêu mến của công
chúng mọi độ tuổi.

/>They are required to inform the human
resources department when resigning due
------- a disagreement over company policy.
(A) to
(B) by
(C) on
(D) for
KEY A
DUE TO + N/N phase/V.ing
-----------------------------------------RÚT GỌN HAI MỆNH ĐỀ CÙNG CHỦ TỪ
They are required to inform the humanresources department when they resign……
They are required to inform the humanresources department when resigning…….
@@@
- require (v): yêu cầu
- inform (v): báo tin, thông báo, cho biết information (n): thông tin
- human resources department: phòng nhân sự

- resign (v): từ chức (+ from)
- disagreement (v): sự bất đồng
-----------------------------------------DỊCH
Họ đƣợc yêu cầu phải thông báo cho phòng nhân sự khi nghỉ việc vì bất đồng đối với quy
định của công ty.

matter how drastically you revise your
book, you must include photos of an artwork
that you want to ------- from the previous
edition.
(A) practice
(B) persist
(C) cooperate
(D) retain


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 2, Economy RC1

KEY D
----------------------------------------NO MATTER HOW = HOWEVER + ADJ + S + BE/LINKING VERB
NO MATTER HOW = HOWEVER + ADV + S + V
@@@
- practice (v): thực hành
- persist (v): khăng khăng, cố chấp, chống lại
- cooperate (v): hợp tác
- retain (v): giữ lại, vẫn còn
- drastic (adj): mạnh mẽ, quyết liệt --> drastically (adv)
- revise (v): đọc lại, xem lại, duyệt lại, ôn lại, sửa lại
----------------------------------------DỊCH
Dù cho bạn có muốn hiệu chỉnh lại quyển sách cuốn sách của bạn một cách quyết liệt nhƣ

thế nào đi chăng nữa, bạn cũng phải đính kèm ảnh minh họa mà bạn muốn giữ lại từ các
ấn bản trƣớc đó.

/>Employees will be given bonuses and
incentives ------- depending on their
performance achievements, not based on
their relationship with supervisors.
(A) exclusive
(B) excluding
(C) exclusively
(D) excluded
KEY C
--------------------------------Vị trí của trạng từ cách thức là đứng sau động từ và đứng sau cả túc từ của động từ (nếu
có). Nhƣng nếu túc từ của động từ là 1 cụm từ dài, 1 mệnh đề, 1 câu thì ta đƣa trạng từ ra
trƣớc động từ để nhấn mạnh và tránh gây nhầm lẫn.
- He speaks well English. (sai)
- He speaks English well. (đúng)
.
- He walks slowly.
- He slowly walks down the street with his son.
--------------------------------- exclusive (adj): riêng biệt, dành riêng, độc quyền
- incentive (n), (adj): sự thúc đẩy, sự khuyến khích, động cơ
- performance (n): sự thực thi, sự trình diễn --> perform (v)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×