Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Test3 economy RC1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.97 KB, 36 trang )

WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

/>
You can ------- rebuild your credit by taking
steps to repair your credit rating as soon as
possible.
(A) easy
(B) easier
(C) easily
(D) easiness

KEY C
Chỗ trống cần ADV bổ nghĩa cho V phía sau
------------------------------------Vị trí của trạng từ cách thức là đứng sau động từ và đứng sau cả túc từ của động từ (nếu
có). Nhƣng nếu túc từ của động từ là 1 cụm từ dài, 1 mệnh đề, 1 câu thì ta đƣa trạng từ ra
trƣớc động từ để nhấn mạnh và tránh gây nhầm lẫn.
- He speaks well English. (sai)
- He speaks English well. (đúng)
.
- He walks slowly.
- He slowly walks down the street with his son.
------------------------------------- repair (v): sửa chữa, hồi phục, cải thiện
- credit (n): uy tín, lòng tin, tín dụng
- rating (n): sự đánh giá, việc xếp loại
- as soon as possible (ASAP): càng sớm càng tốt
------------------------------------DỊCH
Bạn có thể dễ dàng xây dựng lại uy tín của mình (với ngân hàng) bằng cách thực hiện các
bƣớc để cải thiện xếp hạng tín dụng của mình càng sớm càng tốt.

/>


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

The company announced plans to ------- its
corporate name to BATEL, Inc. for
marketing and commercial purposes.
(A) use
(B) add
(C) change
(D) differ

KEY C
MẸO TOEIC: cặp từ ANNOUNCE – CHANGE thƣờng đi với nhau
(ECO 1 – TEST 1 – CÂU 118 cũng tƣơng tự câu này)
---------------------------------------- differ (v): khác với, khác biệt (+ from)
- plan (n): kế hoạch plan --> (v): dự kiến, dự trù
- corporate (adj): tổ chức, công ty
- commercial (adj): buôn bán, thƣơng mại --> commerce (n)
---------------------------------------DỊCH
Công ty đã tuyên bố những kế hoạch để đổi tên thành BATEL, Inc. cho mục đích quảng
cáo và thƣơng mại.

/>
Make sure you provide the requested ------when submitting advertising proposals since
incomplete ones will not be accepted.
(A) information
(B) inform
(C) informing
(D) informed



WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

KEY A
--------------------------------------WHEN là liên từ nối 2 mệnh đề nên từ WHEN trở về sau là một mệnh đề khác
Mệnh đề đầu đã có VERB (không có S do là câu mệnh lệnh, khuyên bảo) nên chỗ trống
cần NOUN làm chức năng túc từ O.
@@@
RÚT GỌN HAI MỆNH ĐỀ CÙNG CHỦ TỪ:
Make sure you provide the requested information when (you submit) ……..
Make sure you provide the requested when submitting
--------------------------------------- provide (v): cung cấp
- request (n), (v): yêu cầu, đề nghị --> requested (adj): đƣợc yêu cầu
- submit (v): nộp, đệ trình
- advertising (n): sự quảng cáo, nghề quảng cáo
- proposal (n): đề nghị, đề xuất --> propose (v): đề nghị, đề xuất
- accept (v): chập thuận
--------------------------------------DỊCH
Hãy chắc chắn rằng bạn cung cấp những thông tin đã đƣợc yêu cầu khi đệ trình các đề
xuất quảng cáo vì những đề xuất chƣa hoàn chỉnh sẽ không đƣợc chấp nhận.

/>
Thank you for offering me a position with
the company I wish to work for, and I really
appreciate the efforts you’re made on ------behalf.
(A) I
(B) my
(C) me
(D) mine



WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

KEY B
ON ONE’S BEHALF: thay mặt ai đó
---------------------------------------------- offer (v), (n): cung cấp, đem lại, cho
- appreciate (v): đánh giá cao, cảm kích
- effort (n): nỗ lực, cố gắng
---------------------------------------------DỊCH
Cảm ơn vì đã gới thiệu cho tôi một vị trí làm việc tại công ty mà tôi ao ƣớc đƣợc làm trong
đó, và tôi thật sự cảm kích những nỗ lực bạn đã thực hiện thay cho tôi.

/>
The ideal candidate should not only perform
well under tight deadline pressure but also
have a ------- familiarity with technical
standards.
(A) broad
(B) high
(C) proud
(D) round

KEY A
------------------------------------ high familiarity = hiểu biết CHUYÊN SÂU về 1 lĩnh vực
- broad familiarity = hiểu biết rộng/ am hiểu trên nhiều lĩnh vực khác nhau, lĩnh vực nào
cũng phải biết dù ít hay nhiều
Ở đây chỉ nói chung chung về các tiêu chuần kỹ thuật (technical
standards) nên chọn BOARD
------------------------------------ ideal (adj): lý tƣởng, sáng giá --> idea (n): ý tƣởng, ý kiến
- candidate (n): ngƣời dự thi, ứng cử viên
- perform (v): trình diễn, bộc lộ --> performance (n)

- tight (v): chặt, kín, khó khăn
- under pressure (adj): chịu áp lực


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

- familiarity (n): sự hiểu biết, sự thông thuộc
- standard (n): tiêu chuẩn
-----------------------------------DỊCH
Ứng cử viên sáng giá là ngƣời không những phải chịu đƣợc áp lực công việc dồn dập mà
còn phải có hiểu biết rộng về các tiêu chuẩn kỹ thuật.

/>
People are aware of the importance of ------physical activities which have a significant
impact on reducing childhood obesity and
chronic disease.
(A) promotes
(B) promote
(C) promoting
(D) promoted

KEY C
--------------------------------N/N phrase/V.ing + OF + N/N phrase/V.ing
Ta thấy chỗ trống không thể điền (D) ADJ do không phù hợp nghĩa để hình thành cấu trúc:
ADJ + ADJ + N
Chỉ còn phƣơng án (D) GERUND là phù hợp
--------------------------------- promote (v): tăng cƣờng, xúc tiến, thăng cấp
- be aware of: có nhận thức, có ý thức
- physical activitiy: hoạt động thể chất, thể dục thể thao
- significant (adj): quan trọng, đáng kể

- impact (n), (v): va chạm, tác động
- reduce (v): giảm thiểu, hạ thấp


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

- childhood (n): thời thơ ấu, tuổi thơ
- obesity (n): sự trì trệ, bênh béo phì
- chronic (adj): kinh niên
- disease (n): căn bênh, bênh tật
- chronic disease: bênh kinh niên, bệnh mãn tính
--------------------------------DỊCH
Mọi ngƣời đều nhận thức đƣợc rằng việc tăng cƣờng các hoạt động thể dục thể thao có
một tác động đáng kể đến việc giảm thiểu bênh béo phì ở trẻ nhỏ và các bênh mãn tính.

/>
Over the past three months, employees
have been working ------- with support staff
to accomplish their goals, working an
average of eight hour per day.
(A) initially
(B) originally
(C) primarily
(D) numerically

KEY C
------------------------------------- initial = original (adj): ban đầu, căn nguyên, nguyên thủy
- primary (adj): đầu tiên, nguyên thủy, sơ đẳng, chính, chủ yếu
- numeric (adj): thuộc về số
- employee (n): ngƣời đƣợc thuê, công nhân viên

- employer (n): ngƣời thuê, ông chủ
- support (n), (v): ủng hộ, hỗ trợ
- staff (n): đội ngũ nhân viên
- accomplish (v): thực hiện, hoàn thành
- average (n), (adj), (v): trung bình, tính trung bình
-------------------------------------


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

DỊCH
Hơn 3 tháng qua, các nhân viên làm việc chủ yếu với với đội ngũ nhân viên hỗ trợ trung
bình 8 tiếng một ngày để hoàn thành đƣợc mục tiêu.

/>
While smokers are highly ------- of the ban
on smoking in workplaces, most nonsmokers support the ban.
(A) critic
(B) critically
(C) critical
(D) criticism

KEY C
CRITICAL + OF + S.O/S.T
---------------------------------------Sau TO BE có thể là ADJ hoặc NOUN đóng vai trò bổ ngữ (COMPLEMENT)
--> loại đƣợc (B) ADV đầu tiên
--> loại tiếp đƣợc hai danh từ (A) và (D) vì: “Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho bất kì từ loại
nào NGOẠI TRỪ danh từ (noun) và đại từ (pronoun).”
---------------------------------------- critic (n): nhà phê bình
- criticism (n): sự phê bình, lời phê bình

- critical (adj): tính phê bình, nguy cấp
- ban (n), (v): cấm đoán, sự cấm đoán
- support (n), (v): ủng hộ, hỗ trợ
---------------------------------------DỊCH
Trong khi những ngƣời hút thuốc chỉ trích lệnh cấm hút thuốc nơi làm việc thì hầu hết
những ngƣời không hút thuốc lại ủng hộ nó.


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

/>
All the forms you submit must be
postmarked no later than the specified date
------- they will be considered untimely.
(A) or else
(B) besides
(C) on account of
(D) either

KEY A
----------------------------------- no later than: không muộn hơn
- or else (idiom): nếu không thì
- besides = in addition to (prep.), (adv): ngoài ra
- on account of = due to = owing to = because of
- either: một trong hai
- form (n): đơn, biểu mẫu
- submit (v): nộp, đệ trình
- postmark (v), (n): dấu bƣu điện, đóng dấu bƣu điện
- specify (v): chỉ rõ, ghi rõ --> specified (adj): đƣợc ghi rõ
- consider (v): cân nhắc, xem xét

- untimely (adj), (adv): không đúng lúc, không đúng thời điểm
----------------------------------DỊCH
Tất cả các đơn từ bạn nộp phải đƣợc đóng dấu bƣu điện trƣớc ngày quy định, nếu không
nó sẽ bị coi nhƣ không nộp đúng hạn

/>

WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

It looks like directors of the corporate
finance division ------- the details of
managerial compensation contracts.
(A) regulate
(B) regulating
(C) regulates
(D) is regulated

KEY A
---------------------------------------Trong câu đang thiếu VERB chính
- loại (D) vì mang nghĩa bị động, dịch không đúng
- loại (B) phân từ vì nếu là RÚT GỌN MĐQH thì trong câu vẫn chƣa có VERB
“Trong một câu, có bao nhiêu động từ chính thì sẽ có bấy nhiêu mệnh đề và ngƣợc lại”.
- loại (C) vì: “Cụm giới từ không bao giờ làm CHỦ TỪ/TÚC TỪ trong câu và ko ảnh hƣởng
đến việc chia thì, chia ngôi, chia số trong câu”, nó chỉ dùng để dịch nghĩa trong câu thôi
IT là chủ từ giả --> DIRECTORS là chủ từ số nhiều
---------------------------------------- corporate (n): công ty, đoàn thể
- division = department (n): phòng, ban, ngành, bộ phận
- regulate (v): điều chỉnh
- detail (n), (v): chi tiết, tỉ mỉ
- compensate (v): đền bù, bồi thƣờng, trả thù lao --> compensation (n)

---------------------------------------DỊCH
Có vẻ nhƣ giám đốc bộ phận tài chính của công ty điều chỉnh các diều khoản chi tiết của
hợp đồng tiền lƣơng của bậc quản lý.

/>
As a financial planner, Mr. Martin has a
comprehensive ------- of the legal process,


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

as well as financial and tax issues.
(A) knowledge
(B) opinion
(C) ability
(D) collector

KEY A
-------------------------------- knowledge (n): kiến thức, hiểu biết
- opinion (n): ý kiến, quan điểm
- ability (n): năng lực, khả năng
- collector (n): ngƣời sƣu tàm, nhà sƣu tầm
- comprehensive (adj): hiểu, thấu hiểu --> comprehend (v)
- legal (adj): hợp pháp
- process (n): quá trình, quy trình
- issue (n): đề tài, vấn đề
-------------------------------DỊCH
Là một nhà hoạch định tài chính, Mr. Martin có kiến thức toàn diện về quy trình pháp lý
cũng nhƣ các vấn đề về tài chính và thuế.


/>
If you send the ------- information, I’ll drop by
your area to look for suitable housing.
(A) enthusiastic
(B) serious
(C) pertinent
(D) appreciative

KEY C
------------------------------


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

- enthusiastic (adj): hăng hái, nhiệt tình --> enthusiasm (n)
- serious (adj): nghiêm trọng, trầm trọng
- pertinent (adj): thích hợp, thích đáng, phù hợp
- appreciative (adj): đánh giá cao, tán thƣởng --> appreciate (v)
- drop by: ghé qua, ghé thăm
- look for = search for = seek (v): tìm kiếm
- suitable (adj): thích hợp
- housing (n): nơi ăn chốn ở, nhà ở
-----------------------------DỊCH
Nếu bạn gửi thông tin chính xác, tôi sẽ ghé qua khu vực đó và tìm ra căn nhà thích hợp

/>
Buses in the metropolitan area are rarely on
schedule ------- traffic is busy and hectic.
(A) which
(B) in case

(C) when
(D) in order that

KEY C
----------------------------------- which là Đại từ quan hệ thay thế cho vật
- in case: trong trƣờng hợp, phòng hờ
- in order that + CLAUSE: chỉ mục đích
@@@
- metropolitan (adj): trung tâm, nội đô, nội thành
- rarely = seldom (adv): hiếm khi
- on schedule: đúng giờ, đã dự định
- traffic (n): giao thông, đi lại
- hectic (adj): cuồng nhiệt, sôi nổi
-----------------------------------


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

DỊCH
Xe bus trong khu vực nội thành hiếm khi chạy đúng lịch trình khi giao thông đông đúc và tắc
nghẽn.

/>
We are ------- considering a wide variety of
potential applicants, so please fill out your
background information accurately.
(A) ordinarily
(B) currently
(C) commonly
(D) lately


KEY B
-------------------------------- ordinary (adj): thông thƣờng, bình thƣờng
- current (adj): hiện tại, hiện thời
- common (adj): công cộng, chung, thông thƣờng, phổ thông
- lately = recently (adv): gần đây
- a variety of: sự đa dạng, nhiều
- potential (adj): tiềm năng
- applicant (n): ngƣời xin việc, ứng viên
- fill out (v): hoàn thành
- background information (n): thông tin cơ bản
- accurate (adj): đúng đắn, chính xác --> accurately (adv)
-------------------------------DỊCH
Hiện tại chúng tôi đang xem xét, cân nhắc một lƣợng lớn các ứng viên tiềm năng, vì vậy
hãy hoàn thành bản thông tin cơ bản của bạn một cách chính xác.
(để có cơ hội đậu cao hơn)


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

/>
If your plan to rent equipment, delivery and
collection times, plus insurance coverage
for any damage should all be dealt with
------- advance.
(A) in
(B) of
(C) at
(D) for


KEY A
IN ADVANCE (idiom): sớm, trƣớc
-------------------------------------------- rent (v): thuê, mƣớn
- equipment (n): trang thiết bị
- delivery (n): sự giao hàng
- plus (adj): thêm vào
- insurance (n): sự bảo hiểm
- coverage (n): phạm vi, hạng mục (bảo hiểm)
- damage (n), (v): hƣ hại, tổn hại
- deal with = solve (v): giải quyết
-------------------------------------------DỊCH
Nếu bạn có ý định thuê trang thiết bị, thời gian giao nhận, điều khoản bảo hiểm hƣ hỏng tổn
thất phụ đi kèm phát sinh nên đƣợc giải quyết/trả trƣớc.

/>

WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

------- parts stored in the warehouse may be
procured at the special sale prices, which are
negotiable.
(A) Lengthy
(B) Opportune
(C) Surplus
(D) Brief

KEY C
-------------------------------------RÚT GỌN MĐQH
Surplus parts (which are) stored in the warehouse………
@@@

- lengthy (adj): dài, dài dòng
- opportune (adj): đúng lúc, kịp thời --> opportunity (n): cơ hội
- surplus (adj), (n): số dƣ, thặng dƣ, dƣ thừa
- brief (adj): ngắn gọn, vắn tắt
- warehouse (n): nhà kho
- procure (v): kiếm, thu đƣợc, mua đƣợc
- negotiable (adj): có thể thƣơng lƣợng đƣợc --> negotiate (v)
-------------------------------------DỊCH
Những phần còn dƣ thừa trong nhà kho có thể thƣơng lƣợng để đƣợc mua với giá khuyến
mãi đặc biệt.

/>
You can reach us either by phone or e-mail
when you need technical ------- or have any
questions about the product you purchased.
(A) supported
(B) supporter


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

(C) supporting
(D) support

KEY D
--------------------------------Chỗ trống cần điền NOUN để hình thành NOUN PHRASE để hòa hợp với NOUN còn lại
(ANY QUESTIONS) trong Cấu trúc song song …..OR…..
--> loại (A) và (C) hai PHÂN TỪ
--> loại (B) danh từ chỉ ngƣời do không hợp nghĩa trong câu
Mặt khác, do (B) là COUNTABLE NOUN nên phải có A/AN/THE/MY/HIS/HER/…….. đi

trƣớc hoặc S/ES theo sau nên bị loại
--------------------------------- technical (adj): thuộc về kỹ thuật
- support (n), (v): hỗ trợ, ủng hộ
- puschase (v), (n): mua, sắm, tậu
--------------------------------DỊCH
Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua điện thoại hoặc e-mail khi cần hỗ trợ kỹ thuật hay có
bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm bạn đã mua.

/>
Any ------- transaction or violations of the
policy must be reported to your immediate
supervisor.
(A) improper
(B) reserved
(C) extinct
(D) anxious

KEY A
-------------------------------


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

- improper (adj): không phù hợp, không thích hợp # proper (adj): phù hợp, thích hợp
- reserve (v), (n): dự trữ, để dành --> reserved (adj)
- extinct (adj): tuyệt chủng
- anxious (adj): áy náy, lo lắng, băn khoăn
- transaction (n): sự giao dịch
- violation (n): sự vi phạm
- policy (n): chính sách, nội quy

- report (v), (n): báo cáo, tƣờng trình, tƣờng thuật
- immediate (adj): trực tiếp. lập tức, tức thì, gần gũi, sát cạnh
- supervisor (n): kiểm soát viên, giám sát
------------------------------DỊCH
Bất kỳ giao dịch không phù hợp hay các sai phạm nội quy phải đƣợc báo cáo cho giám sát
trực tiếp của bạn.

/>
After hours of debate, the Review
Committee created a list of ------- to the
proposal drafted by a administrators.
(A) changed
(B) change
(C) changes
(D) changing

KEY C
----------------------------------N/N phrase/V.ing + OF + N/N phrase/V.ing
--> chỗ trống cần điền NOUN
--> loại 2 phân từ (A) và (D)
- loại (B) vì COUNTABLE NOUN không đƣợc TRƠ TRỤI, hoặc phải có
A/AN/THE/HIS/HER/…… đi trƣớc để xác định số ít hoặc phải có S/ES đi sau để xác định
số nhiều.


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

@@@
RÚT GỌN MĐQH
……. to the proposal (which was) drafted by a administrators

----------------------------------- debate (n), (v): tranh luận, bàn luận, tranh cãi
- committee (n): hội đồng
- create (v): lập ra, tạo ra, làm ra
- change (n), (v): thay đổi, sự thay đổi
- proposal (n): sự đề nghị, sự đề xuất --> propose (v): đề nghị , đề xuất
- draft (n), (v): phác thảo, phác họa, dự thảo
- administrator (n): ngƣời quản lý --> administrate (v): quản lý, quản trị, cai trị
----------------------------------DỊCH
Sau hàng tiếng đồng hồ tranh luận, Hội đồng thẩm định đã lập ra danh sách những thay đổi
theo đề xuất đƣợc phác thảo bởi các nhà quản lý.

/>
I want to expess my appreciation again for
courtesies you and your staff have ------- to
me.
(A) extend
(B) extended
(C) to extend
(D) extension

KEY B
------------------------------------Chỗ trống cần điền QUÁ KHỨ PHÂN TỪ để tạo thành một VERB hoàn chỉnh của MỆNH
ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN: “…… courtesies (WHICH/ THAT) you and your staff have
extended to me.”
------------------------------------- expess (v): biểu lộ, bộc lộ, diễn tả


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao --> appreciate (v)

- courtesy (n): sự hào phóng, sự ƣu đãi, giúp đỡ
- extend (v): trải ra, dành cho, đối với
------------------------------------DỊCH
Một lần nữa, tôi muốn bày tỏ sự cảm kích về sự giúp đỡ mà anh/ông và các nhân viên đã
dành cho tôi.

KEY B
------------------------------------Chỗ trống cần điền QUÁ KHỨ PHÂN TỪ để tạo thành một VERB hoàn chỉnh của MỆNH
ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN: “…… courtesies (WHICH/ THAT) you and your staff have
extended to me.”
------------------------------------- expess (v): biểu lộ, bộc lộ, diễn tả
- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao --> appreciate (v)
- courtesy (n): sự hào phóng, sự ƣu đãi, giúp đỡ
- extend (v): trải ra, dành cho, đối với
------------------------------------DỊCH
Một lần nữa, tôi muốn bày tỏ sự cảm kích về sự giúp đỡ mà anh/ông và các nhân viên đã
dành cho tôi.

/>
In recent years, most companies have been
favoring rigid criteria system that require
employees to ------- discretion.
(A) exercises
(B) exercising
(C) exercised
(D) exercise


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1


KEY D
REQUIRE S.O TO DO S.T
----------------------------------------- favor (v): ƣa chuộng, ƣu đãi, chiếu cố
- rigid (adj): cứng rắn, khắt khe
- criteria (n): tiêu chuẩn, chỉ tiêu
- require (v): đòi hỏi, yêu cầu, quyết định
- exercise (v): làm, thi hành, thực hiện
- discretion (n): quyển tự ý định đoạn, tùy nghi
----------------------------------------DỊCH
Trong những năm gần đây, hầu hết các công ty đang ƣa chuộng hệ thống tiêu chuẩn khắt
khe yêu cầu công nhân viên làm việc độc lập.

/>
According to many reports, the ------- of
laughter range from lowering stress levels
to boosting your immune system.
(A) interests
(B) benefits
(C) forces
(D) momentums

KEY B
------------------------------------ interest (n): sự quan tâm, sự chú ý, lãi, lợi tức
- benefit (n): lợi ích, đãi ngộ
- laughter (n): sự cƣời, tiếng cƣời
- force (n): quyền lực, sức mạnh
- momentum (n): động lực, động lƣợng, xung lực
- range from: kéo dài ra, vƣơn ra
- lower (v): hạ xuống, hạ thấp, kéo xuống



WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

- boost (v): đẩy mạnh, tăng cƣờng
- immune (adj): miễn khỏi, miễn dịch
-----------------------------------DỊCH
Theo nhƣ nhiều bản báo cáo, ích lợi của tiếng cƣời còn giúp làm giảm mức đọ áp lực để
tăng cƣờng hệ thống miễn dịch.

/>
Many branch offices were established in the
suburbs 10 years ago, ------- which time the
volume of traffic was also steadily
increasing.
(A) at
(B) over
(C) across
(D) during

KEY A
------------------------------------- AT: đứng trƣớc giờ giấc (gần nhƣ chính xác), địa điểm (nhỏ), lân cận một điểm nào đó
- OVER: vƣợt qua cái j đó (một chƣớng ngại vật, một trở ngại, một căn bệnh,…..)
- ACROSS: băng qua, đi qua
- DURING (+ N/N PHRASE/V.ing): trong suốt khoảng thời gian
------------------------------------- branch (n): chi nhánh
- establish = found (v): thành lập
- suburb (n): ngoại ô, ngoại thành, ven đô
- volume (n): dung tích, khối lƣợng, số lƣợng, âm lƣợng
- steady (adj): đều đặn --> steadily (adv)
-------------------------------------



WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

DỊCH
Nhiều chi nhánh văn phòng đƣợc thành lập ở các vùng ngoại ô 10 năm trƣớc, tại thời điểm
đó lƣu lƣợng giao thông cũng đang tăng dần lên.

/>
Please ------- any information, no matter
how insufficient it may seem, to your client
in the very near future.
(A) forwards
(B) forward
(C) forwarding
(D) to forward

KEY B
ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU KHÔNG “TO” đứng đầu câu mệnh lệnh, nhờ bảo, khuyên
nhủ,………
----------------------------------NO MATTER HOW = HOWEVER + ADJ +S + BE/LINKING VERB
NO MATTER HOW = HOWEVER + ADV + S + V
@@@
- forward (v): đƣa cho, đƣa đến, gửi đến
- insufficient (adj): không đủ, thiếu sót
- client (n): khách hàng
----------------------------------DỊCH
Cho dù nó có vẻ nhƣ chƣa thật đầy đủ, hãy cứ gửi bất kỳ thông tin nào cho khách hàng
của bạn trong thời gian sớm nhất.
(không nên dịch là trong tƣơng lai gần)



WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

/>
Any discarded electronic device can be
recycled less harmfully, using an effective
------- developed by researchers.
(A) availability
(B) status
(C) usage
(D) technique

KEY D
--------------------------------------RÚT GỌN MĐQH:
“…….an effective technique (WHICH WAS) developed by researchers.”
@@@
Sử dụng V.ing thay thế cho mệnh đề “BECAUSE + S +V……”
He felt tired, he went to bed early.
--> Feeling tired, he went to bed early.
--------------------------------------- availability (n): sự có hiệu lực, có giá trị
- status (n): tình trạng, địa vị, cấp bậc
- usage (n): cách sử dụng --> use (v): sử dụng
- technique (n): phƣơng pháp, kỹ thuật
- electronic (adj): thuộc điện tử
- discard (n), (v): phế phẩm, vứt bỏ, loại bỏ --> discarded (adj)
- device (n): thiết bị, dụng cụ, máy móc
- recycle (v): tái chế
- harmful (adj): có hại, gây hại (+ to)
- effective (adj): có hiệu lực, có kết quả

- research (v), (n): nghiên cứu, việc nghiên cứu
--------------------------------------DỊCH
Bất kì thiết bị phế phẩm điện tử nào cũng có thể đƣợc tái chế để ít độc hại hơn bởi vì sử
dụng một phƣơng pháp ký thuật hiệu quả đƣợc phát triển bởi các nhà nghiên cứu.


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

/>
The Victoria Hotel, ------- we stay during
our summer vacation, will be torn down for
extension renovations.
(A) when
(B) where
(C) in that
(D) in it

KEY B
------------------------------------- WHEN đƣợc dùng để thay thế cho một thời điểm, một mốc thời gian
- WHERE đƣợc dùng để thay thế cho một địa điểm
- loại (C) vì THAT không đi sau GIỚI TỪ và không đi với MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG
HẠN ĐỊNH (nằm trong cặp dấu phẩy)
- loại (D) vì ĐẠI TỪ QUAN HỆ đã thay thế cho CHỦ TỪ/TÚC TỪ rồi, nên nó đƣợc lƣợc bỏ
------------------------------------- tear down = destroy (v): phá hủy
- extension (n): sự mở rộng --> extend (v): mở rộng
- renovation (n): sự cải tiến, sự nâng cấp --> renovate (v)
------------------------------------DỊCH
Khác sạn Victoria, nơi mà chúng tôi nghỉ lại trong suốt kỳ nghỉ hè, sẽ đƣợc phá hủy để mở
rộng nâng cấp.


/>

WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

We are not happy to announce that due to
recent cutbacks on members, we won’t be
able to accept new project ------- further
notice.
(A) except
(B) next to
(C) onto
(D) until

KEY D
------------------------------------- except (v), (prep.), (conj): ngoại trừ, trừ ra
- next to = beside = by (prep.): bên cạnh
- onto (prep.): về phía trên, lên trên
- until = till (prep.), (conj): cho đến khi (+ thời gian)
- cutback (n): sự cắt giảm
------------------------------------DỊCH
Chúng tôi rất không vui khi phải thông báo rằng do đợt cắt giảm nhân viên hiện nay nên
chúng tôi không thể tiếp nhận dự án mới cho đến khi có thông báo mới.

/>
As most of the conference sessions are
------- fully booked, people are encouraged
to find alternatives from other seminars.
(A) well
(B) soon
(C) already

(D) never


WEBUTD.NET Hướng dẫn giải chi tiết Test 3, Economy RC1

KEY B
------------------------------------ conference (n): hội nghị
- session (n): phiên họp, kỳ họp
- book (v): đặt chỗ
- encourage (v): khuyến khích, cổ vũ # discourage (v): làm nản chí, nản lòng
- alternative (n), (adj): thay đổi, luân phiên, lựa chọn
- seminar (n): hội thảo
-----------------------------------DỊCH
Do phần lớn các buổi hội nghị đã đƣợc đặt chỗ trƣớc hết nên mọi ngƣời đƣợc khuyến
khích lựa chọn các buổi hội thảo thay thế khác.

/>
The agreed-upon ------- sanctions are not
limited to tariffs, trade barriers, and import
or export quotas imposed on individual
countries.
(A) economic
(B) economically
(C) economist
(D) economy

KEY A
-------------------------------------Chỗ trống cần ADJ bổ nghĩa cho NOUN phía sau
- loại (A) economic (adj): thuộc về kinh tế
- loại (C) economist (n): nhà kinh tế học và (D) economy (n): nền kinh tế

@@@
RÚT GỌN MĐQH:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×