Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ đề thi tin học văn phòng excel trình độ a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 10 trang )

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
TRUNG TÂM TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL
THỜI GIAN : 30 phút

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, Powerpoint theo quy đònh như sau:
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Word
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.pptx
- Phần Powerpoint
Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: Số báo danh có dạng K26-017)
ĐỀ 1:

u cҫu: (mӛi câu 5 ÿiӇm)
1. Dӵa vào ký tӵ ÿҫu cӫa Mã sӕ ÿӇ lҩy Tên nӝi dung thi ÿiӅn vào cӝt Nӝi dung thi
2. Dӵa vào ký tӵ ÿҫu cӫa cӝt Mã sӕ và tùy thuӝc cӝt Phái ÿӇ lҩy thӡi gian Xuҩt phát ÿiӅn
vào cӝt Xuҩt phát trong bҧng kӃt quҧ cuӝc thi chҥy viӋt dã
3. Tính cӝt Thành tích
4. Kҿ khung cho bҧng tính, tơ màu nӅn cho bҧng Tên nӝi dung thi ± Xuҩt phát
5. Sҳp xӃp bҧng kӃt quҧ cuӝc thi chҥy viӋt dã theo cӝt Nӝi dung thi và cӝt Thành tích
6. Tính Thӕng kê thành tích nӝi dung Maraton cao nhҩt cӫa Nam và cӫa Nӳ
7. Tính Thӕng kê thành tích nӝi dung Maraton thҩp nhҩt cӫa Nam và cӫa Nӳ
8. Rút trích ra danh sách các vұn ÿӝng viên Nam và có Năm sinh tӯ 1985 trӣ vӅ trѭӟc.
9. VӁ ÿӗ thӏ dҥng Bar cho phҫn Thӕng kê theo Thành tích.


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG


TRUNG TÂM TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL
THỜI GIAN : 30 phút

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, Powerpoint theo quy đònh như sau:
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Word
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.pptx
- Phần Powerpoint
Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: Số báo danh có dạng K26-104)
ĐỀ 2:

u cҫu: (mӛi câu 5 ÿiӇm)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Tính cӝt Hӑc phí dӵa vào Bҧng giá hӑc phí
Tính cӝt Giҧm dӵa vào bҧng MiӉn giҧm, và nӃu là phái Nӳ thì giҧm thêm 5%
Tính cӝt TiӅn ÿóng.

Tính tәng cӝt Hӑc phí, tәng cӝt TiӅn ÿóng
Kҿ khung cho bҧng tính, tơ màu nӅn cho Bҧng giá hӑc phí và MiӉn giҧm
Ĉӏnh dҥng cӝt Hӑc phí theo #,##0 và cӝt TiӅn ÿóng theo #,##0 ³ÿӗng´
Tính Thӕng kê Tәng TiӅn ÿóng theo lӟp
Rút trích ra danh sách hӑc viên cӫa lӟp THA và có ÿѭӧc giҧm hӑc phí.
VӁ ÿӗ thӏ dҥng Pie cho phҫn Thӕng kê Tәng tiӅn theo Lӟp.


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
TRUNG TÂM TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL
THỜI GIAN : 30 phút

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, Powerpoint theo quy đònh như sau:
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Word
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.pptx
- Phần Powerpoint
Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: Số báo danh có dạng K25-104)
ĐỀ 3

u cҫu:
1. Nhұp bҧng tính trên.
2. Kҿ khung và tơ màu nӅn theo qui ÿӏnh ÿӅ bài.
3. Dӵa vào 2 ký tӵ cuӕi MÃ CUӜC GӐI và BҦNG GIÁ ÿӇ ÿiӅn vào cӝt DӎCH VӨ.
4. Dӵa vào 2 ký tӵ cuӕi MÃ CUӜC GӐI và BҦNG GIÁ ÿӇ ÿiӅn vào cӝt GIÁ.

5. Tính cӝt THÀNH TIӄN biӃt rҵng sӕ giây lҿ ÿѭѫc tính thành 1 phút.
6. Tính cӝt PHҦI TRҦ biӃt rҵng nӃu GIӠ GӐI tӯ 7h ÿӃn 23h thì khơng giҧm, ngѭӧc lҥi
giҧm 10% trên THÀNH TIӄN.
7. Tính thӕng kê thành tiӅn cӫa tӯng loҥi dӏch vө.
8. Rút trích các cuӝc gӑi vào thӭ bҧy và chӫ nhұt.

(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
TRUNG TÂM TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL
THỜI GIAN : 30 phút

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, Powerpoint theo quy đònh như sau:
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Word
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.pptx
- Phần Powerpoint

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: Số báo danh có dạng K25-104)

Ĉӄ 4

u cҫu:
1. Nhұp bҧng tính trên.
2. Kҿ khung và tơ màu nӅn theo qui ÿӏnh ÿӅ bài.
3. Dӵa vào ký tӵ cuӕi MÃ SӔ VÉ ÿӇ ÿiӅn vào cӝt HҤNG GIÁ biӃt rҵng nӃu ký tӵ cuӕi
là E thì là hҥng Phә thơng; là B thì là hҥng Thѭѫng gia.
4. Dӵa vào 2 ký tӵ ÿҫu MÃ SӔ VÉ và BҦNG GIÁ ÿӇ ÿiӅn vào cӝt TUYӂN BAY.
5. Dӵa vào 2 ký tӵ ÿҫu MÃ SӔ VÉ và BҦNG GIÁ ÿӇ ÿiӅn vào cӝt GIÁ VÉ, biӃt rҵng nӃu
ký tӵ thӭ 4 là 1 thì tính giá mӝt chiӅu; là 2 thì tính giá khӭ hӗi.
6. Tính cӝt PHӨ THU biӃt rҵng nӃu hành lý trên 20kg thì nhân 1% GIÁ VÉ cho sӕ kg
vѭӧt tҧi, dѭӟi 20kg thì miӉn phө thu (3ÿ). Làm tròn sӕ, khơng lҩy lҿ thұp phân (2ÿ).
7. Tính thӕng kê lѭӧt khách ÿi mӝt chiӅu và khӭ hӗi cӫa tӯng tuyӃn bay.
8. Rút trích hành khách ÿi Bҳc Kinh mӝt chiӅu.

(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)
(5ÿ)


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
TRUNG TÂM TIN HỌC


ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL
THỜI GIAN : 30 PHÚT

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:
- Phần Word
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Powerpoint
D:\CA1\SBD.pptx
Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K55-216)
ĐỀ 5

Yêu cầ u:
1. Nhâ ̣p bảng tiń h trên.
2. Kẻ khung và tô màu nền theo qui định đề bài.
3. Dựa vào ký tựcuối của SỐ HĐ và BẢNG GIÁ để điền vào cột MẶT HÀNG.
4. Dựa vào BẢNG GIÁ và cột LOẠI để điền vào cột ĐƠN GIÁ biết rằng nếu là C thì
lấy giá theo Chai, là L thì lấy giá theo Lon.
5. Tính cột THÀNH TIỀN (3đ). Tính cột TỔNG CỘNG (4đ).
6. Định dạng cột NGÀY BÁN theo dd/mm/yy và cột THÀNH TIỀN theo #,##0 VND.
7. Tính thống kê tổng số lượng, tổng thành tiền theo từng mặt hàng.
8. Rút trích danh sách mặt hàng có số lượng từ 200 đến 300.

(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(7đ)

(3đ)
(5đ)
(5đ)


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
TRUNG TÂM TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL
THỜI GIAN : 30 PHÚT

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:
- Phần Word
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Powerpoint
D:\CA1\SBD.pptx
Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K51-021)
ĐỀ 6

Yêu cầ u:
1. Nhâ ̣p bảng tiń h trên.
2. Kẻ khung và tô màu nền theo qui định đề bài.
3. Dựa vào ký tự thứ 2 và 3 của CHỨNG TỪ và BẢNG GIÁ để điền vào cột LOẠI RAU.
4. Dựa vào ký tựthứ 2 và 3 của CHỨNG TỪ và BẢNG GIÁ để điền vào cột GIÁ BÁN
biết rằng nếu SỐ KG trên 20 thì lấy giá sỉ, ngược lại lấy giá lẻ.
5. Tính cột VẬN CHUYỂN biế t rằ ng nếu ký tự cuối là “0” thì không tính phí vận chuyển,
là “1” thì tính 5% của THÀNH TIỀN, là “2” thì tính 10% của THÀNH TIỀN.

6. Tính cột THÀNH TIỀN (2đ). Tính cột TỔNG CỘNG (3đ).
7. Tính thống kê tổng số kg của từng loại rau.
8. Rút trích danh sách loại rau trên 50kg hoặc không có phí vận chuyển.

(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
TRUNG TÂM TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL
THỜI GIAN : 30 PHÚT

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:
- Phần Word
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Powerpoint
D:\CA1\SBD.pptx
Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K51-021)
ĐỀ 7


Yêu cầ u:
1. Nhâ ̣p bảng tính trên.
2. Kẻ khung và tô màu nền theo qui định đề bài.
3. Dựa vào 2 ký tự đầu của SỐ HÓA ĐƠN và BẢNG GIÁ để điền vào cột MẶT HÀNG.
4. Dựa vào 2 ký tự đầu của SỐ HÓA ĐƠN và BẢNG GIÁ để điền vào cột GIÁ BÁN 1 kg.
5. Tính cột VẬN CHUYỂN biế t rằ ng nếu SỐ LƯỢNG dưới 20 thì miễn phí vận chuyển,
từ 20 đến dưới 50 thì tính 5% trên THÀNH TIỀN, từ 50 trở lên thì tính 10% trên THÀNH
TIỀN.
6. Tính cột THÀNH TIỀN biết rằng mỗi mặt hàng được giảm trên GIÁ BÁN nếu SỐ
LƯỢNG mua từ 20kg trở lên.
7. Tính thống kê tổng thành tiền theo từng mặt hàng.
8. Rút trích danh sách mặt hàng bánh chưng có số lượng trên 20kg hoặc mứt bí có số lượng
từ 10kg trở xuống.

(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
TRUNG TÂM TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL

THỜI GIAN : 30 PHÚT

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:
- Phần Word
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Powerpoint
D:\CA1\SBD.pptx
Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K51-021)
ĐỀ 8

Yêu cầ u:
1. Nhâ ̣p bảng tính trên.
2. Kẻ khung và tô màu nề n theo qui đinh
̣ đề bài.
3. Dựa vào ký tựthứ 4 của TÀI KHOẢN để tính cột KỲ HẠN, biết rằng nếu ký tự thứ 4 là
“3” thì là kỳ hạn “3 tháng”, là “6” thì là kỳ hạn “6 tháng”, là “9” thì là kỳ hạn “9 tháng”.
4. Dựa vaò ký tự cuối của TÀI KHOẢN và BẢNG LÃI SUẤT để điền vào cột LÃI SUẤT
biết rằng nếu ký tự cuối là “T” thì là “Lãi lãnh trước”, là “S” thì là “Lãi lãnh sau”.
5. Tính cột TIỀN LÃI.
6. Tính cột CỘNG (2đ). Tính tổng của cô ̣t TIỀN GỬI, TIỀN LÃI, CỘNG (3đ).
7. Tính thống kê tổng tiền gửi theo từng kỳ hạn.
8. Rút trích danh sách các tài khoản gửi từ 100 triệu trở lên và lãnh lãi sau.

(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)

(5đ)
(5đ)
(5đ)


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
TRUNG TÂM TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL
THỜI GIAN : 30 PHÚT

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:
- Phần Word
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Powerpoint
D:\CA1\SBD.pptx
Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K56-001)
ĐỀ 9

Yêu cầ u:
1. Nhâ ̣p bảng tính trên.
2. Kẻ khung và tô màu nền theo qui định đề bài.
3. Dựa vào ký tựđầu của MÃ SỐ và BẢNG GIÁ để điền vào cột HIỆU.
4. Dựa vào 2 ký tự cuối của MÃ SỐ để điền vào cột KÍCH CỠ.
5. Dựa vào MÃ SỐ, KÍCH CỠ và BẢNG GIÁ để điền vào cột GIÁ BÁN.
6. Điền tỷ lệ giảm mà nhà sản xuất hổ trợ vào cột HỔ TRỢ GIẢM dựa vào hiệu tivi.
7. Điền số tiền tặng khuyến mãi trên phiếu mua hàng vào cột TẶNG dựa vào kích cỡ.

8. Tính cột CÒN LẠI dựa vào GIÁ BÁN, HỔ TRỢ GIẢM và TẶNG.
9. Rút trích danh sách các có kích cỡ 32 inch hoặc giá bán trên 20 triệu.

(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(3đ)
(3đ)
(4đ)
(5đ)


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
TRUNG TÂM TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
MÔN : EXCEL
THỜI GIAN : 30 PHÚT

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:
- Phần Word
D:\CA1\SBD.doc
- Phần Excel
D:\CA1\SBD.xls
- Phần Powerpoint
D:\CA1\SBD.pptx
Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K51-021)
ĐỀ 10


Yêu cầ u:
1. Nhâ ̣p bảng tiń h trên.
2. Kẻ khung và tô màu nền theo qui định đề bài.
3. Dựa vào ký tự2 và 3 của CHỨNG TỪ và BẢNG GIÁ để điền vào cột MẶT HÀNG.
4. Dựa vào ký tự2 và 3 của SỐ HÓA ĐƠN và BẢNG GIÁ để tính cột GIÁ BÁN biết
rằng nếu SỐ KG từ 10 trở lên thì lấy theo giá sỉ, ngược lại lấy theo giá lẻ.
5. Tính cột THÀNH TIỀN.
6. Tính cột VẬN CHUYỂN biế t rằ ng nếu ký tự cuối của CHỨNG TỪ là “0” thì miễn tiền
vận chuyển, là “1” thì tính 5% của THÀNH TIỀN, là “2” thì tính 10% của THÀNH TIỀN.
7. Tính cột TỔNG CỘNG.
8. Tính thống kê tổng số kg theo từng mặt hàng.
9. Rút trích danh sách mặt hàng mà tên có từ “khô” hoặc số kg dưới 10.

(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(2đ)
(5đ)
(3đ)
(5đ)
(5đ)



×